SỞ GD&ĐT HOÀ BÌNH KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 NĂM HỌC 2014-2015
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HOÀNG VĂN THỤ
Đề chính thức ĐỀ THI MÔN ĐỊA LÝ
Ngày thi: 23 tháng 6 năm 2014
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Đề thi gồm có 01 trang
Câu 1 (1,5 điểm)
Tại World cup 2014, trận bóng đá Bỉ gặp Nga bắt đầu vào lúc 23h00' ngày
22/6/2014 (theo giờ Việt Nam - múi giờ số 7) tại sân vận động thành phố Rio de Janeiro
(22
0
54'N; 43
0
12'T). Em hãy:
a) Tính múi giờ của Rio de Janeiro và ngày giờ bắt đầu trận đấu tại thành phố này
(theo giờ địa phương) ? (1,0 điểm)
b) Tính góc nhập xạ tại Rio de Janeiro vào giữa trưa ngày diễn ra trận đấu ? (0,5 điểm)
Câu 2 (2,0 điểm). Cho bảng số liệu sau:
Mật độ dân số một số vùng ở nước ta năm 2010
Vùng Mật độ dân số (người/km
2
)
Đồng bằng Sông Hồng 939
Trung du và miền núi phía Bắc 117
Bắc Trung Bộ 202
Duyên hải Nam Trung Bộ 189
Tây Nguyên 95
Đông Nam Bộ 617
Đồng bằng Sông Cửu Long 426
Cả nước 263
(Theo Niên giám thống kê CHXHCN Việt Nam, NXB Thống kê, 2011)
a) Dựa vào bảng số liệu trên, em hãy rút ra nhận xét, nêu sự phân bố dân cư của
nước ta ? (1,0 điểm)
b) Cho biết sự phân bố dân cư trên tạo ra những thuận lợi và khó khăn gì đối với
kinh tế và đời sống của nhân dân ta ? (1,0 điểm)
Câu 3 (3,5 điểm). Cho bảng số liệu sau:
Nhiệt độ, lượng mưa của Hà Nội
Tháng I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII
Mưa
(mm)
18,6 26,2 43,8 90,1 188,5 239,9 288,2 318,0 265,4 130,7 43,4 23,2
Nhiệt độ
(
0
C)
16,4 17,0 20,1 23,7 27,3 28,8 28,9 28,2 27,2 24,6 21,4 18,2
a) Vẽ biểu đồ thể hiện nhiệt độ, lượng mưa của Hà Nội. (2,0 điểm)
b) Nhận xét và giải thích tính chất khí hậu của Hà Nội. (1,5 điểm)
Câu 4 (3,0 điểm).
a) Em hãy kể tên các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển Nông nghiệp? (1,0điểm)
b) Phân tích các điều kiện thuận lợi và khó khăn trong việc phát triển sản xuất cây
công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên? (2,0điểm)
(Thí sinh được sử dụng máy tính cầm tay. Giám thị không giải thích gì thêm)
Họ và tên thí sinh: Số báo danh: Phòng thi:
Giám thị 1 Giám thị 2
hÕt
SỞ GD&ĐT HÒA BÌNH
HƯỚNG DẪN CHẤM THI TUYỂN SINH VÀO 10
NĂM HỌC 2014 - 2015
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HOÀNG VĂN THỤ
MÔN: ĐỊA LÝ
I. HƯỚNG DẪN CHUNG
Thí sinh có thể diễn đạt nội dung câu trả lời theo cách riêng, nhưng đáp ứng yêu
cầu của hướng dẫn chấm thì vẫn cho điểm tối đa.
II. ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
Câu 1 (1,5 điểm):
a - Múi giờ Rio de Janeiro là: 21 0,5
- Ngày giờ bắt đầu trận đấu: 13h00 ngày 22/06 0,5
b - Góc nhập xạ vào lúc giữa trưa trận đấu:
90
0
– (23
0
27’ + 22
0
54) = 43
0
39’
0,5
Câu 2 (2,0 điểm):
a * Nhận xét: 0,5
- Mật độ trung bình nước ta 263 người/ km
2
, mật độ dân số nước ta phân
bố không đồng đều giữa các vùng trong cả nước.
- Nơi có mật độ dân số cao như đồng bằng sông Hồng (DC), Đông Nam
Bộ (DC)
- Nơi có mật độ dân cư thấp như: Trung du và miền núi phía bắc, Tây
Nguyên (DC)
* Sự phân bố dân cư nước ta 0,5
Sự phân bố dân cư nước ta phân bố không đồng đều:
- Tập trung đông đúc ở đồng bằng, thưa thớt ở miền núi: đồng bằng
chiếm ¼ diện tích, chiếm ¾ dân số. Ở miền núi chiếm ¾ diện tích,
chiếm ¼ dân số.
- Tập trung không đều giữa thành thị và nông thôn: năm 2003 dân sống
nông thôn 74% dân số, thành thị 26% dân số.
b Thuận lợi và khó khăn đối với kinh tế và đời sống
* Thuận lợi:
Đồng bằng và các thành phố lớn dân cư tập trung đông, lao động dồi
dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn thuận lợi việc hình thành các trung tâm
công nghiệp và dịch vụ.
* Khó khăn:
- Dân cư nước ta phân bố không đồng đều gây khó khăn cho sử dụng
hợp lí nguồn lao động và khai thác hiệu quả tài nguyên thiên.
+ Ở đồng bằng thừa lao động tỉ lệ thất nghiệp thiếu việc làm tăng dẫn
đến nhiều tệ nạn xã hội.
+ Ngược lại ở trung du miền núi dân cư thưa thớt, thiếu lao động nhất là
lao động có kĩ thuật.
- Mặt khác quá trình đô thị hoá không đi đôi với quá trình công nghiệp
hoá nên tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị cao tạo sức ép về vấn đề nhà ở, việc
làm, môi trường
1,0
Câu 3 (3,5 điểm):
a) Vẽ biểu đồ:
- Yêu cầu vẽ chính xác, chú thích đầy đủ (có tên biểu đồ, ký hiệu, chú giải)
- Nếu thiếu một trong các yêu cầu trên trừ 0,25 điểm
Biểu đồ thể hiện nhiệt độ, lượng mưa của Hà Nội
b) Nhận xét và giải thích tính chất khí hậu của Hà Nội:
*Nhận xét
- Nhiệt độ: Nhiệt không đều giữa các tháng, nhiệt độ trung bình năm 23,5
0
C,
nhiệt độ tháng cao nhất vào tháng VII 28,9
0
C, nhiệt độ tháng thấp nhất vào
tháng I 16,4
0
C, biên độ nhiệt cao 12,5
0
C.
- Lượng mưa: Tổng lượng mưa trong năm 1676 mm, mưa không đều giữa các
tháng, mưa tập trung từ tháng V đến tháng X.
* Giải thích
- Hà Nội nằm vùng nội chí tuyến bắc bán cầu vì vậy nhận được nhiều năng
lượng bức xạ mặt Trời.
- Do khí hậu Hà Nội chịu ảnh hưởng chủ yếu của gió mùa: gió mùa tây nam
(tháng V – X) tính chất nóng ẩm, mưa nhiều. Gió mùa đông bắc (tháng XI – IV)
tính chất lạnh, mưa phùn.
2,0
1,5
0,75
0,75
Câu 4 (3,0 điểm):
a Kể tên các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển Nông nghiệp: 1,0
18.6
26.2
43.8
90.1
1 88.5
239.9
288.2
318
265 .4
130.7
43.4
23.2
16.4
17
20.1
23.7
27.3
28.8
28.9
28.2
27.2
24.6
21.4
18.2
0
50
100
150
200
250
300
350
I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII
0
5
10
15
20
25
30
35
Mu a (mm) Nhi?t d? (0C)
Mmm
0
C
NhiÖt ®éMa
* Các nhân tố tự nhiên:
- Tài nguyên đất
- Tài nguyên khí hậu
- Tài nguyên nước
- Tài nguyên sinh vật
* Nhân tố kinh tế - xã hội:
- Dân cư và lao động nông thôn
- Cơ sở vật chất kĩ thuật
- Chính sách phát triển nông nghiệp
- Thị trường trong và ngoài nước
b
Phân tích các i u ki n phát tri n s n xu t cây công nghi p lâu n m Tâyđ ề ệ để ể ả ấ ệ ă ở
Nguyên:
2,0
* i u ki n t nhiênĐ ề ệ ự
- Thu n l i:ậ ợ
+ t badan m u m , phân b th nh nh ng cao nguyên x p t ng, l n sóng di nĐấ à ỡ ố à ữ ế ầ ượ ệ
tích l nớ
+ Khí h u c n xích o nóng quanh n m, có s phân hoá theo ai caoậ ậ đạ ă ự đ
Thu n l i cho s phát tri n cây công nghi p lâu n m quy mô l n, a d ngậ ợ ự ể ệ ă ớ đ ạ
hoá s n ph m cây công nghi p.ả ẩ ệ
- Khó kh n: mùa khô kéo d i sâu s c gây hi n t ng thi u n c, mùa m a t pă à ắ ệ ượ ế ướ ư ậ
trung gây hi n t ng l l t ệ ượ ũ ụ
* Kinh t - xã h i:ế ộ
- Thu n l i: ậ ợ
+ Dân c có kinh nghi m trong vi c tr ng cây công nghi pư ệ ệ ồ ệ
+ Có m t s c s ch bi n s n ph m cây công nghi p: Plâycu, Buôn Ma Thu t ộ ố ơ ở ế ế ả ẩ ệ ộ
+ c nh n c quy ho ch l vùng chuyên canh cây công nghi p l n Đượ à ướ ạ à ệ ớ
- Khó kh n:ă
+ Thi u l c l ng lao ngế ự ượ độ
+ C s h t ng l c h u, công nghi p ch bi n còn th a th t ơ ở ạ ầ ạ ậ ệ ế ế ư ớ
1,0
1,0