Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Đề thi Học kỳ I lớp 11 THPT tỉnh Đồng Nai năm 2012 - 2013 môn hóa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.87 KB, 9 trang )

SỞ GD-ĐT ĐỒNG NAI
TRƯỜNG THPT ĐOÀN KẾT
TỔ HÓA
ĐỀ THI KỲ I NĂM HỌC 2012 -2013
MÔN HÓA KHỐI 11
Thời gian làm bài:45 phút
Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
I. TRẮC NGHIỆM: 5 điểm
Câu 1: Những người đau dạ dày thường có pH < 2 (thấp hơn so với mức bình thường pH = 2 đến 3).
Để chữa bệnh, người ta thường uống loại thuốc có tên Nabica . Trong loại thuốc này có chứa muối .
A. NaHCO
3
B. (NH
4
)
2
CO
3
C. Na
2
CO
3
D. NH
4
HCO
3
Câu 2: Để khắc chữ trên thủy tinh người ta dùng dung dịch nào sau đây ?
A. Dung dịch HBr. B. Dung dịch HCl.
C. Dung dịch HI. D. Dung dịch HF.


Câu 3: Phản ứng nào sau đây xảy ra được:
A. KNO
3
+ Na
2
SO
4
B. NaHSO
4
+ KOH C. CuSO
4
+ HNO
3
D. NaNO
3
+ CuSO
4
Câu 4: Để điều chế 2 lít NH
3
từ N
2
và H
2
với hiệu suất 25% thì thể tích N
2
cần dùng ở cùng điều kiện
là:
A. 4 lít B. 1lít C. 2 lít D. 8 lít
Câu 5: Những ion nào sau đây cùng có mặt trong dung dịch:
A. Mg

2+
, SO
4
2-
, Cl
-
, Ba
2+
B. S
2-
, Fe
2+
, Cu
2+
, Cl
-
C. H
+
, Cl
-
, Na
+
, Al
3+
D. Fe
3+
, OH
-
, Na
+

, Ba
2+
Câu 6: Phản ứng nào sau đây xảy ra ?
A. HCl + CuS B. AgNO
3
+ BaCl
2
C. CaSO
4
+ NaCl D. CaCO
3
+ Na
2
SO
4
Câu 7: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm VA được biểu diễn tổng quát là:
A. ns
2
np
5
B. np
5
C. ns
2
np
4
D. ns
2
np
3

Câu 8: Chỉ ra phát biểu sai :
A. Dung dịch muối CH
3
COOK có pH > 7. B. Dung dịch muối Na
2
SO
4
có pH = 7.
C. Dung dịch muối NH
4
Cl có pH < 7. D. Dung dịch muối KCl có pH < 7.
Câu 9: Hòa tan kim loại R vào HNO
3
thu được dung dịch A (không có khí thoát ra). Cho NaOH dư
vào dung dịch A thu được 2,24 lít khí (đktc) và 23,2g kết tủa. R là .
A. Al B. Fe
C. Mg D. Ca
Câu 10: Sục từ từ đến dư khí CO
2
vào nước vôi trong (dung dịch Ca(OH)
2
). Hiện tượng xảy ra là:
A. Nước vôi đục dần rồi trong trở lại B. Không có hiện tượng gì
C. Nước vôi hóa đục D. Nước vôi trong một lúc rồi mới hóa đục
Câu 11: Để đề phòng bị nhiễm độc CO, người ta sử dụng mặt nạ phòng độc có chứa những hóa chất
là:
A. CuO và MgO B. Than hoạt tính.
C. CuO và than hoạt tính, D. CuO và MnO
2
Câu 12: Khí CO

2
không thể dùng để dập đám cháy nào?
A. Magie B. Photpho C. Metan D. Cacbon
Câu 13: Cho các phản ứng hóa học sau. Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion thu gọn là:
(1) (NH
4
)
2
SO
4
+ BaCl
2


;(2) CuSO
4
+ Ba(NO
3
)
2

;(3) Na
2
SO
4
+ BaCl
2


;

(4) H
2
SO
4
+ BaSO
3

; (5) (NH
4
)
2
SO
4
+ Ba(OH)
2


;(6) Fe
2
(SO
4
)
3
+ Ba(NO
3
)
2


.

A. (2), (3), (4), (6). B. (1), (2), (3), (6). C. (1), (3), (5), (6). D. (3), (4), (5), (6).
Trang 1/9 - Mã đề thi 132
Câu 14: Công thức hoá học của phân urê là :
A. (NH
4
)
2
CO B. (NH
4
)
2
HPO
4
C. NH
2
CO D. (NH
2
)
2
CO
Câu 15: Cho V lít dung dịch NaOH 2M vào dung dịch chứa 0,1 mol Al
2
(SO
4
)
3
và 0,1 mol H
2
SO
4

đến
khi phản ứng hoàn toàn, thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V ( lít) để thu được lượng kết
tủa trên là.
A. 0,35. B. 0,05. C. 0,45. D. 0,25.
Câu 16: Một dd chứa a mol K
+
; b mol Fe
3+
; c mol Cl
-
; d mol SO
4
2-
. Biểu thức liên hệ đúng là
A. 2a + b = 2c + d. B. a + 2b = c + 2d. C. a + 3b = c + 2d. D. 3a + b = 2c + d.
II. TỰ LUẬN
Bài 1: (1,5đ) Hoàn thành các phản ứng sau ( ghi rõ điều kiện nếu có):
a) AgNO
3
+ Na
3
PO
4

b) C + Al →
c) NH
4
Cl + NaNO
2


Bài 2:
1.(0,5 đ) Dẫn 0,8 mol CO
2
vào dung dịch có chứa 1 mol NaOH . Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu
được bao nhiêu gam muối?
2.(0,5 đ) Trộn lẫn dung dịch có chứa 0,8 mol NaOH với dung dịch có chứa 0,5 mol H
3
PO
4
. Cô cạn
dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu gam muối?
Bài 3: (2,5đ) Hòa tan hoàn toàn 17,88 g hỗn hợp X gồm Al
2
O
3
và Cu trong 500 ml dung dịch HNO
3

1,86 M thu được1,792 lít khí NO ( sản phẩm khử duy nhất , đo ở đktc) và dung dịch Y.
1. Tính % khối lượng mỗi chất có trong hỗn hợp X.
2. Tính pH của dung dịch Y?
3. Cô cạn dung dịch Y và nung đến khối lượng không đổi ta thu được chất rắn Z, Cho luồng khí CO
dư đi qua chất rắn Z đun nóng thu được chất rắn T. Tính khối lượng chất rắn T ?
( Cho P =31; Al=27; Na=23; N=14; H=1;C=12;Cl=35,5 ;Cu = 64;O = 16; Fe = 56; Ba =137;Mg=24 ;
S=32;C=12 )
HẾT
Trang 2/9 - Mã đề thi 132
SỞ GD-ĐT ĐỒNG NAI
TRƯỜNG THPT ĐOÀN KẾT
TỔ HÓA

ĐỀ THI KỲ I NĂM HỌC 2012 -2013
MÔN HÓA KHỐI 11
Thời gian làm bài:45 phút
Mã đề thi 209
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
I. TRẮC NGHIỆM: 5 điểm
Câu 1: Cho V lít dung dịch NaOH 2M vào dung dịch chứa 0,1 mol Al
2
(SO
4
)
3
và 0,1 mol H
2
SO
4
đến
khi phản ứng hoàn toàn, thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V ( lít) để thu được lượng kết
tủa trên là.
A. 0,35. B. 0,05. C. 0,45. D. 0,25.
Câu 2: Để điều chế 2 lít NH
3
từ N
2
và H
2
với hiệu suất 25% thì thể tích N
2
cần dùng ở cùng điều kiện

là:
A. 4 lít B. 1lít C. 2 lít D. 8 lít
Câu 3: Khí CO
2
không thể dùng để dập đám cháy nào?
A. Magie B. Cacbon C. Photpho D. Metan
Câu 4: Để khắc chữ trên thủy tinh người ta dùng dung dịch nào sau đây ?
A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch HBr.
C. Dung dịch HI. D. Dung dịch HF.
Câu 5: Cho các phản ứng hóa học sau. Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion thu gọn là:
(1) (NH
4
)
2
SO
4
+ BaCl
2


;(2) CuSO
4
+ Ba(NO
3
)
2

;(3) Na
2
SO

4
+ BaCl
2


;
(4) H
2
SO
4
+ BaSO
3

; (5) (NH
4
)
2
SO
4
+ Ba(OH)
2


;(6) Fe
2
(SO
4
)
3
+ Ba(NO

3
)
2


.
A. (1), (2), (3), (6). B. (2), (3), (4), (6). C. (1), (3), (5), (6). D. (3), (4), (5), (6).
Câu 6: Phản ứng nào sau đây xảy ra được:
A. KNO
3
+ Na
2
SO
4
B. CuSO
4
+ HNO
3
C. NaHSO
4
+ KOH D. NaNO
3
+ CuSO
4
Câu 7: Công thức hoá học của phân urê là :
A. NH
2
CO B. (NH
4
)

2
CO C. (NH
2
)
2
CO D. (NH
4
)
2
HPO
4
Câu 8: Chỉ ra phát biểu sai :
A. Dung dịch muối CH
3
COOK có pH > 7. B. Dung dịch muối KCl có pH < 7.
C. Dung dịch muối NH
4
Cl có pH < 7. D. Dung dịch muối Na
2
SO
4
có pH = 7.
Câu 9: Những ion nào sau đây cùng có mặt trong dung dịch:
A. Fe
3+
, OH
-
, Na
+
, Ba

2+
B. S
2-
, Fe
2+
, Cu
2+
, Cl
-
C. Mg
2+
, SO
4
2-
, Cl
-
, Ba
2+
D. H
+
, Cl
-
, Na
+
, Al
3+
Câu 10: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm VA được biểu diễn tổng quát là:
A. np
5
B. ns

2
np
3
C. ns
2
np
4
D. ns
2
np
5
Câu 11: Phản ứng nào sau đây xảy ra ?
A. HCl + CuS B. CaSO
4
+ NaCl C. CaCO
3
+ Na
2
SO
4
D. AgNO
3
+ BaCl
2
Câu 12: Những người đau dạ dày thường có pH < 2 (thấp hơn so với mức bình thường pH = 2 đến
3). Để chữa bệnh, người ta thường uống loại thuốc có tên Nabica . Trong loại thuốc này có chứa muối
.
A. Na
2
CO

3
B. NH
4
HCO
3
C. (NH
4
)
2
CO
3
D. NaHCO
3
Câu 13: Sục từ từ đến dư khí CO
2
vào nước vôi trong (dung dịch Ca(OH)
2
). Hiện tượng xảy ra là:
A. Nước vôi đục dần rồi trong trở lại B. Không có hiện tượng gì
C. Nước vôi hóa đục D. Nước vôi trong một lúc rồi mới hóa đục
Câu 14: Để đề phòng bị nhiễm độc CO, người ta sử dụng mặt nạ phòng độc có chứa những hóa chất
là:
Trang 3/9 - Mã đề thi 132
A. CuO và than hoạt tính, B. Than hoạt tính.
C. CuO và MgO D. CuO và MnO
2
Câu 15: Hòa tan kim loại R vào HNO
3
thu được dung dịch A (không có khí thoát ra). Cho NaOH dư
vào dung dịch A thu được 2,24 lít khí (đktc) và 23,2g kết tủa. R là .

A. Fe B. Ca
C. Mg D. Al
Câu 16: Một dd chứa a mol K
+
; b mol Fe
3+
; c mol Cl
-
; d mol SO
4
2-
. Biểu thức liên hệ đúng là
A. 3a + b = 2c + d. B. a + 3b = c + 2d. C. 2a + b = 2c + d. D. a + 2b = c + 2d.
II. TỰ LUẬN
Bài 1: (1,5đ) Hoàn thành các phản ứng sau ( ghi rõ điều kiện nếu có):
a) AgNO
3
+ Na
3
PO
4

b) C + Al →
c) NH
4
Cl + NaNO
2

Bài 2:
1.(0,5 đ) Dẫn 0,8 mol CO

2
vào dung dịch có chứa 1 mol NaOH . Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu
được bao nhiêu gam muối?
2.(0,5 đ) Trộn lẫn dung dịch có chứa 0,8 mol NaOH với dung dịch có chứa 0,5 mol H
3
PO
4
. Cô cạn
dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu gam muối?
Bài 3: (2,5đ) Hòa tan hoàn toàn 17,88 g hỗn hợp X gồm Al
2
O
3
và Cu trong 500 ml dung dịch HNO
3

1,86 M thu được1,792 lít khí NO ( sản phẩm khử duy nhất , đo ở đktc) và dung dịch Y.
1. Tính % khối lượng mỗi chất có trong hỗn hợp X.
2. Tính pH của dung dịch Y?
3. Cô cạn dung dịch Y và nung đến khối lượng không đổi ta thu được chất rắn Z, Cho luồng khí CO
dư đi qua chất rắn Z đun nóng thu được chất rắn T. Tính khối lượng chất rắn T ?
( Cho P =31; Al=27; Na=23; N=14; H=1;C=12;Cl=35,5 ;Cu = 64;O = 16; Fe = 56; Ba =137;Mg=24 ;
S=32;C=12 )
HẾT
Trang 4/9 - Mã đề thi 132
SỞ GD-ĐT ĐỒNG NAI
TRƯỜNG THPT ĐOÀN KẾT
TỔ HÓA
ĐỀ THI KỲ I NĂM HỌC 2012 -2013
MÔN HÓA KHỐI 11

Thời gian làm bài:45 phút
Mã đề thi 357
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
I. TRẮC NGHIỆM: 5 điểm
Câu 1: Công thức hoá học của phân urê là :
A. (NH
4
)
2
HPO
4
B. (NH
4
)
2
CO C. (NH
2
)
2
CO D. NH
2
CO
Câu 2: Phản ứng nào sau đây xảy ra được:
A. NaNO
3
+ CuSO
4
B. NaHSO
4

+ KOH C. CuSO
4
+ HNO
3
D. KNO
3
+ Na
2
SO
4
Câu 3: Sục từ từ đến dư khí CO
2
vào nước vôi trong (dung dịch Ca(OH)
2
). Hiện tượng xảy ra là:
A. Không có hiện tượng gì B. Nước vôi đục dần rồi trong trở lại
C. Nước vôi hóa đục D. Nước vôi trong một lúc rồi mới hóa đục
Câu 4: Cho V lít dung dịch NaOH 2M vào dung dịch chứa 0,1 mol Al
2
(SO
4
)
3
và 0,1 mol H
2
SO
4
đến
khi phản ứng hoàn toàn, thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V ( lít) để thu được lượng kết
tủa trên là.

A. 0,35. B. 0,05. C. 0,45. D. 0,25.
Câu 5: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm VA được biểu diễn tổng quát là:
A. ns
2
np
5
B. ns
2
np
3
C. ns
2
np
4
D. np
5
Câu 6: Cho các phản ứng hóa học sau. Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion thu gọn là:
(1) (NH
4
)
2
SO
4
+ BaCl
2


;(2) CuSO
4
+ Ba(NO

3
)
2

;(3) Na
2
SO
4
+ BaCl
2


;
(4) H
2
SO
4
+ BaSO
3

; (5) (NH
4
)
2
SO
4
+ Ba(OH)
2



;(6) Fe
2
(SO
4
)
3
+ Ba(NO
3
)
2


.
A. (1), (2), (3), (6). B. (2), (3), (4), (6). C. (1), (3), (5), (6). D. (3), (4), (5), (6).
Câu 7: Một dd chứa a mol K
+
; b mol Fe
3+
; c mol Cl
-
; d mol SO
4
2-
. Biểu thức liên hệ đúng là
A. 3a + b = 2c + d. B. a + 2b = c + 2d. C. 2a + b = 2c + d. D. a + 3b = c + 2d.
Câu 8: Chỉ ra phát biểu sai :
A. Dung dịch muối CH
3
COOK có pH > 7. B. Dung dịch muối KCl có pH < 7.
C. Dung dịch muối NH

4
Cl có pH < 7. D. Dung dịch muối Na
2
SO
4
có pH = 7.
Câu 9: Hòa tan kim loại R vào HNO
3
thu được dung dịch A (không có khí thoát ra). Cho NaOH dư
vào dung dịch A thu được 2,24 lít khí (đktc) và 23,2g kết tủa. R là .
A. Al B. Fe
C. Mg D. Ca
Câu 10: Để đề phòng bị nhiễm độc CO, người ta sử dụng mặt nạ phòng độc có chứa những hóa chất
là:
A. Than hoạt tính. B. CuO và MgO
C. CuO và MnO
2
D. CuO và than hoạt tính,
Câu 11: Phản ứng nào sau đây xảy ra ?
A. CaCO
3
+ Na
2
SO
4
B. HCl + CuS C. CaSO
4
+ NaCl D. AgNO
3
+ BaCl

2
Câu 12: Những ion nào sau đây cùng có mặt trong dung dịch:
A. Fe
3+
, OH
-
, Na
+
, Ba
2+
B. Mg
2+
, SO
4
2-
, Cl
-
, Ba
2+
C. S
2-
, Fe
2+
, Cu
2+
, Cl
-
D. H
+
, Cl

-
, Na
+
, Al
3+
Câu 13: Những người đau dạ dày thường có pH < 2 (thấp hơn so với mức bình thường pH = 2 đến
3). Để chữa bệnh, người ta thường uống loại thuốc có tên Nabica . Trong loại thuốc này có chứa muối
.
A. NaHCO
3
B. (NH
4
)
2
CO
3
Trang 5/9 - Mã đề thi 132
C. NH
4
HCO
3
D. Na
2
CO
3
Câu 14: Để điều chế 2 lít NH
3
từ N
2
và H

2
với hiệu suất 25% thì thể tích N
2
cần dùng ở cùng điều
kiện là:
A. 8 lít B. 2 lít C. 1lít D. 4 lít
Câu 15: Khí CO
2
không thể dùng để dập đám cháy nào?
A. Magie B. Photpho C. Metan D. Cacbon
Câu 16: Để khắc chữ trên thủy tinh người ta dùng dung dịch nào sau đây ?
A. Dung dịch HI. B. Dung dịch HCl.
C. Dung dịch HF. D. Dung dịch HBr.
II. TỰ LUẬN
Bài 1: (1,5đ) Hoàn thành các phản ứng sau ( ghi rõ điều kiện nếu có):
a) AgNO
3
+ Na
3
PO
4

b) C + Al →
c) NH
4
Cl + NaNO
2

Bài 2:
1.(0,5 đ) Dẫn 0,8 mol CO

2
vào dung dịch có chứa 1 mol NaOH . Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu
được bao nhiêu gam muối?
2.(0,5 đ) Trộn lẫn dung dịch có chứa 0,8 mol NaOH với dung dịch có chứa 0,5 mol H
3
PO
4
. Cô cạn
dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu gam muối?
Bài 3: (2,5đ) Hòa tan hoàn toàn 17,88 g hỗn hợp X gồm Al
2
O
3
và Cu trong 500 ml dung dịch HNO
3

1,86 M thu được1,792 lít khí NO ( sản phẩm khử duy nhất , đo ở đktc) và dung dịch Y.
1. Tính % khối lượng mỗi chất có trong hỗn hợp X.
2. Tính pH của dung dịch Y?
3. Cô cạn dung dịch Y và nung đến khối lượng không đổi ta thu được chất rắn Z, Cho luồng khí CO
dư đi qua chất rắn Z đun nóng thu được chất rắn T. Tính khối lượng chất rắn T ?
( Cho P =31; Al=27; Na=23; N=14; H=1;C=12;Cl=35,5 ;Cu = 64;O = 16; Fe = 56; Ba =137;Mg=24 ;
S=32;C=12 )
HẾT
Trang 6/9 - Mã đề thi 132
SỞ GD-ĐT ĐỒNG NAI
TRƯỜNG THPT ĐOÀN KẾT
TỔ HÓA
ĐỀ THI KỲ I NĂM HỌC 2012 -2013
MÔN HÓA KHỐI 11

Thời gian làm bài:45 phút
Mã đề thi 485
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
I. TRẮC NGHIỆM: 5 điểm
Câu 1: Những người đau dạ dày thường có pH < 2 (thấp hơn so với mức bình thường pH = 2 đến 3).
Để chữa bệnh, người ta thường uống loại thuốc có tên Nabica . Trong loại thuốc này có chứa muối .
A. (NH
4
)
2
CO
3
B. NaHCO
3
C. NH
4
HCO
3
D. Na
2
CO
3
Câu 2: Khí CO
2
không thể dùng để dập đám cháy nào?
A. Metan B. Photpho C. Magie D. Cacbon
Câu 3: Cho các phản ứng hóa học sau. Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion thu gọn là:
(1) (NH
4

)
2
SO
4
+ BaCl
2


;(2) CuSO
4
+ Ba(NO
3
)
2

;(3) Na
2
SO
4
+ BaCl
2


;
(4) H
2
SO
4
+ BaSO
3


; (5) (NH
4
)
2
SO
4
+ Ba(OH)
2


;(6) Fe
2
(SO
4
)
3
+ Ba(NO
3
)
2


.
A. (1), (3), (5), (6). B. (1), (2), (3), (6). C. (2), (3), (4), (6). D. (3), (4), (5), (6).
Câu 4: Sục từ từ đến dư khí CO
2
vào nước vôi trong (dung dịch Ca(OH)
2
). Hiện tượng xảy ra là:

A. Nước vôi đục dần rồi trong trở lại B. Nước vôi hóa đục
C. Nước vôi trong một lúc rồi mới hóa đục D. Không có hiện tượng gì
Câu 5: Để khắc chữ trên thủy tinh người ta dùng dung dịch nào sau đây ?
A. Dung dịch HF. B. Dung dịch HBr.
C. Dung dịch HI. D. Dung dịch HCl.
Câu 6: Để đề phòng bị nhiễm độc CO, người ta sử dụng mặt nạ phòng độc có chứa những hóa chất
là:
A. CuO và than hoạt tính, B. Than hoạt tính.
C. CuO và MgO D. CuO và MnO
2
Câu 7: Công thức hoá học của phân urê là :
A. NH
2
CO B. (NH
4
)
2
CO C. (NH
2
)
2
CO D. (NH
4
)
2
HPO
4
Câu 8: Một dd chứa a mol K
+
; b mol Fe

3+
; c mol Cl
-
; d mol SO
4
2-
. Biểu thức liên hệ đúng là
A. a + 3b = c + 2d. B. 2a + b = 2c + d. C. 3a + b = 2c + d. D. a + 2b = c + 2d.
Câu 9: Cho V lít dung dịch NaOH 2M vào dung dịch chứa 0,1 mol Al
2
(SO
4
)
3
và 0,1 mol H
2
SO
4
đến
khi phản ứng hoàn toàn, thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V ( lít) để thu được lượng kết
tủa trên là.
A. 0,35. B. 0,45. C. 0,05. D. 0,25.
Câu 10: Phản ứng nào sau đây xảy ra ?
A. HCl + CuS B. CaSO
4
+ NaCl C. CaCO
3
+ Na
2
SO

4
D. AgNO
3
+ BaCl
2
Câu 11: Phản ứng nào sau đây xảy ra được:
A. CuSO
4
+ HNO
3
B. KNO
3
+ Na
2
SO
4
C. NaNO
3
+ CuSO
4
D. NaHSO
4
+ KOH
Câu 12: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm VA được biểu diễn tổng quát là:
A. ns
2
np
4
B. ns
2

np
5
C. ns
2
np
3
D. np
5
Câu 13: Hòa tan kim loại R vào HNO
3
thu được dung dịch A (không có khí thoát ra). Cho NaOH dư
vào dung dịch A thu được 2,24 lít khí (đktc) và 23,2g kết tủa. R là .
A. Ca B. Al
C. Mg D. Fe
Trang 7/9 - Mã đề thi 132
Câu 14: Để điều chế 2 lít NH
3
từ N
2
và H
2
với hiệu suất 25% thì thể tích N
2
cần dùng ở cùng điều
kiện là:
A. 1lít B. 8 lít C. 2 lít D. 4 lít
Câu 15: Chỉ ra phát biểu sai :
A. Dung dịch muối KCl có pH < 7. B. Dung dịch muối CH
3
COOK có pH > 7.

C. Dung dịch muối NH
4
Cl có pH < 7. D. Dung dịch muối Na
2
SO
4
có pH = 7.
Câu 16: Những ion nào sau đây cùng có mặt trong dung dịch:
A. Mg
2+
, SO
4
2-
, Cl
-
, Ba
2+
B. S
2-
, Fe
2+
, Cu
2+
, Cl
-
C. Fe
3+
, OH
-
, Na

+
, Ba
2+
D. H
+
, Cl
-
, Na
+
, Al
3+
II. TỰ LUẬN
Bài 1: (1,5đ) Hoàn thành các phản ứng sau ( ghi rõ điều kiện nếu có):
a) AgNO
3
+ Na
3
PO
4

b) C + Al →
c) NH
4
Cl + NaNO
2

Bài 2:
1.(0,5 đ) Dẫn 0,8 mol CO
2
vào dung dịch có chứa 1 mol NaOH . Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu

được bao nhiêu gam muối?
2.(0,5 đ) Trộn lẫn dung dịch có chứa 0,8 mol NaOH với dung dịch có chứa 0,5 mol H
3
PO
4
. Cô cạn
dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu gam muối?
Bài 3: (2,5đ) Hòa tan hoàn toàn 17,88 g hỗn hợp X gồm Al
2
O
3
và Cu trong 500 ml dung dịch HNO
3

1,86 M thu được1,792 lít khí NO ( sản phẩm khử duy nhất , đo ở đktc) và dung dịch Y.
1. Tính % khối lượng mỗi chất có trong hỗn hợp X.
2. Tính pH của dung dịch Y?
3. Cô cạn dung dịch Y và nung đến khối lượng không đổi ta thu được chất rắn Z, Cho luồng khí CO
dư đi qua chất rắn Z đun nóng thu được chất rắn T. Tính khối lượng chất rắn T ?
( Cho P =31; Al=27; Na=23; N=14; H=1;C=12;Cl=35,5 ;Cu = 64;O = 16; Fe = 56; Ba =137;Mg=24 ;
S=32;C=12 )
HẾT
Trang 8/9 - Mã đề thi 132
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
KHỐI 11- NĂM 2012-2013
I. TRẮC NGHIỆM: 5 Đ
132 1 A 209 1 C 357 1 C 485 1 B
132 2 D 209 2 A 357 2 B 485 2 C
132 3 B 209 3 A 357 3 B 485 3 B
132 4 A 209 4 D 357 4 C 485 4 A

132 5 C 209 5 A 357 5 B 485 5 A
132 6 B 209 6 C 357 6 A 485 6 B
132 7 D 209 7 C 357 7 D 485 7 C
132 8 D 209 8 B 357 8 B 485 8 A
132 9 C 209 9 D 357 9 C 485 9 B
132 10 A 209 10 B 357 10 A 485 10 D
132 11 B 209 11 D 357 11 D 485 11 D
132 12 A 209 12 D 357 12 D 485 12 C
132 13 B 209 13 A 357 13 A 485 13 C
132 14 D 209 14 B 357 14 D 485 14 D
132 15 C 209 15 C 357 15 A 485 15 A
132 16 C 209 16 B 357 16 C 485 16 D
II. TỰ LUẬN : 5 Đ
Bài 1: ( 0,5 .3 = 1,5 đ)
- Viêt đúng sản phẩm : 0,50 đ
- Cân bằng đúng : 0,25 đ
Chú ý : Nếu HS sai cả cân bằng và điều kiện thì trừ 0,25 điểm, sai 1 trong 2 thì không trừ điểm ,
phương trình (c) không cần điều kiện dung dịch bão hòa .
Bài 2: ( 0,5 .2 = 1,0 đ)
- Lập tỷ lệ mol ,xác định đúng sản phẩm( muối) : 0,25 đ
- Tính ra khối lượng: 0,25 đ
Chú ý : Nếu HS dùng qui tắc chéo( không viết pt ) mà kết quả đúng thì cũng ghi điểm tối đa .
Bài 3:
1. - Viết 2 pt / qt 0,25 đ , sai thứ tự pt Gv ghi nhận nhưng không trừ điểm.
- Tính sô mol khí đúng : 0,08 mol 0,25 đ
- Kết quả khối lượng đúng: Al
2
O
3
=10,2g ; Cu =7,68 g 0,25 đ

- Tính % khối lượng đúng Al
2
O
3
= 57,05% ; Cu =42,95% 0,25 đ
2. - Tính đúng mol HNO
3
dư = 0,01 : 0,25 đ
- Tính đúng [H
+
] = 0,02 0,25 đ
- Kết quả tính đúng pH ≈ 1,69 hoặc 1,7: 0,25 đ
3. - Xác định đúng thành phần chất rắn Z: Al(NO
3
)
3
và Cu(NO
3
)
2
0,25 đ
- Xác định đúng thành phần chất rắn T: Al
2
O
3
và Cu 0,25 đ
- Tính đúng khối lượng của T ( lúc đầu ) = 17,88 g 0,25 đ
Chú ý : Nếu viết đúng 1 pt ở câu 1 không ghi điểm; câu 3 nếu không viết phương trình ( lập sơ
đồ)thì ghi 0,25 đ
Mọi cách khác của HS mà logic và kết quả đúng ghi điểm tối đa

Trang 9/9 - Mã đề thi 132

×