!"#$ %&&'( )*+ , /
Thi gian 45 pht (không k thi gian giao đ)
0 &1$2(&3456-748/Chọn phương n đng nht rồi tô vào phiếu trả li trắc nghiệm.
9:/;+&<4(=+&>?$!@:&A+khôngB!4/
A. O
2
B. NADPH C. CO
2
D. ATP
9:/)!C$#B"!"!(&D(E(?($&F(GH$
I
J
A. Tế bào mô giậu B. Tế bào biểu bì C. Tế bào lông hút D. Tế bào bao bó mạch
9:/(!-&%&K+$&F(GH$4/
A. Đường phân và lên men B. Đường phân và chu trình Crep
C. Phân giải hiếu khí và phân giải kỵ khí D. Pha sáng và pha tối
9:I/&L(!$&M"!>:-9N$O:&E$&P(Q(&=N#:&(?(G>&GH$>R(S
>&$!R$O:&EJ A. Hổ, báo B. Chó, mèo C. Trâu, bò D. Heo, chuột
9:T/U$V"!>:-9Nkhông+&;(=@:&A+J
A. Tạo chất hữu cơ B. Điều hòa không khí
C. Tạo năng lượng D. Tăng hiệu ứng nhà kính giúp ngăn chặn sự nóng lên của trái đất
9:6/&MQ$&F(GH$$&+&;QWA$&P(QW*(&=N#:GX/
A. Chúng không nhai kỹ thức ăn
B. Chúng có dạ dày rất lớn
C. Thức ăn của chúng nghèo dinh dưỡng
D. Chúng cần phải mài răng cho sắc
9:Y/&'+&?$B7:-M/
A. Chu trình Canvin chỉ có ở thực vật C
3
.
B. Nhóm thực vật C
4
có năng suất quang hợp cao hơn C
3
và CAM.
C. Thực vật CAM có khí khổng mở vào ban ngày và đóng vào ban đêm.
D. Thực vật CAM mang đặc điểm thích nghi với điều kiện môi trường rừng mưa nhiệt đới.
9:Z/3>2($R@:&A+$&F(GH$BH((!4/
A. Diệp lục a và diệp lục b B. Diệp lục và carôtenôit
C. CO
2
và nước D. CO
2
và ánh sáng
9:[/ &>?(:(K+(&!+&$R>;+&<4"!>:-9NJ
A. CO
2
và ATP B. Năng lượng ánh sáng C. Nước và O
2
D. ATP và NADPH
9:/K:$M("!>:-9Nkhông\4$!(K:$C!R$O:&EJ
A. Ruột già B. Ruột non C. Tuyến nước bọt D. Dạ dày
9:/](-74không(E$!(K:$C!R$O:&E(=$&M&WCJ
A. Ruột non dài B. Răng nanh phát triển
C. Dạ dày 4 ngăn D. Răng hàm nhiều gờ cứng
9:/!(?((!-&%&K+$&F(GH$^-!C"!$C!&.:QWA
_ &K$J
A. Đường phân B. Lên men C. Chu trình Crep D. Chuỗi truyền electron
9:/&EG.+&$R$!@:&A+^+&?$B7:"!>:-9NW"không-MJ
A. Pha tối diễn ra trong strôma B. Pha tối tạo ra cacbohiđrat
C. Nguyên liệu sử dụng là CO
2
D. Pha tối hoàn toàn không cần đến ánh sáng
9:I/&E4-SGH$"!>:-9N$O:&EB\(;&&X&$&P(SB"!G"!CB"!J
A. Giun đất, châu chấu, gà B. Heo, trâu, bò
C. Trùng giày, trùng roi, amíp D. Thủy tức, san hô, giun dẹp
9:T/-!C@:&A+$&F(>F$C!
6
`
6
(9NB2+W"-!C"!>:-9NJ
A. Quang phân li nước B. Pha sáng C. Pha tối D. Chu trình Canvin
9:6/&'+&?$B7:saiG.&%&K+/
A. Hô hấp tạo ra năng lượng.
B. Hạt nảy mầm có cường độ hô hấp cao.
C. Hô hấp lấy ôxi và tạo ra cacbônic.
D. Cơ quan chuyên trách thực hiện hô hấp ở thực vật là lá.
9:Y/](-74"!(=W?M+$Qa&;Q&K+$&:?&>?J
A. Tổng diện tích bề mặt lớn B. Hệ thống gân lá dày đặc
C. Lớp cutin dày D. Nhiều khí khổng
9:Z/&'+&?$B7:sai G.$O:&Eb
A. Tiêu hóa ở người là tiêu hóa nội bào B. Ở miệng có tiêu hóa hóa học và cơ học
C. Thực quản chỉ có tiêu hóa cơ học D. Dạ dày người chỉ có một ngăn
9:[/c-"!>:-9N4%$;-M--(=$&P(Q$!dCd"N(=$&M&WCJ
A. Miệng-dạ tổ ong-dạ múi khế-dạ lá sách-nhai lại-dạ cỏ.
B. Miệng-dạ cỏ-nhai lại-dạ tổ ong-dạ múi khế-dạ lá sách.
C. Miệng-dạ cỏ-dạ tổ ong-nhai lại-dạ lá sách-dạ múi khế.
D. Miệng-dạ tổ ong-dạ cỏ-nhai lại-dạ lá sách-dạ múi khế.
9:/&E4-SGH$"!>:-9N(&(E(c@:$O:&EJ
A. Giun đất, cào cào, ốc sên B. Heo, hổ, báo
C. Trùng giày, trùng roi, amíp D. Thủy tức, san hô, giun dẹp
9:/$(E$&7de+&c+&?+B;!@:;a&%-7B;!@:;%>;&WM^
B2+b.:-E(&P$f/
A. Cường độ hô hấp tỷ lệ nghịch với nhiệt độ B. Mất nước làm giảm hô hấp
C. Mất nước làm tăng hô hấp D. Ôxi không cần cho hô hấp
9:/g"!@:$&F(&3(&P(Q@:&A+$&F(GH$W"/
A. Ty thể B. Diệp lục C. Lục lạp D. Lá
9:/](-74Q(=$&MQ$&h$$&i(&&G*@:?$X&/
A. Nhai và nghiền thức ăn B. Cắt, xé nhỏ thức ăn dễ tiêu hóa
C. Nhai lại thức ăn khó tiêu hóa D. Tiêu hóa thức ăn cứng, giàu dinh dưỡng
9:I/ &>?(=@:&A+dj-9:J
A. Màng tilacôit B. Ty thể C. Strôma D. Nhân tế bào
0 &1$FW:H5I-748/ Học sinh trả li hai câu h+i sau vào giy thi.
9:/ (3 điểm).
a. Nêu khái niệm tiêu hóa ở động vật.
b. Trình bày quá trình tiêu hóa thức ăn ở động vật đơn bào.
9:/ (1 điểm).
Vì sao trâu, bò chỉ ăn cỏ nhưng thịt của chúng lại rất giàu prôtêin?
“Hết mã Si001”
!"#$ %&&'( )*+ , /
Thi gian 45 pht (không k thi gian giao đ)
0 &1$2(&3456-748/Chọn phương n đng nht rồi tô vào phiếu trả li trắc nghiệm.
9:/)!C$#B"!"!(&D(E(?($&F(GH$
I
J
A. Tế bào bao bó mạch B. Tế bào biểu bì C. Tế bào lông hút D. Tế bào mô giậu
9:/&L(!$&M"!>:-9N$O:&E$&P(Q(&=N#:&(?(G>&GH$>R(S
>&$!R$O:&EJ A. Hổ, báo B. Chó, mèo C. Trâu, bò D. Heo, chuột
9:/&MQ$&F(GH$$&+&;QWA$&P(QW*(&=N#:GX/
A. Chúng không nhai kỹ thức ăn B. Chúng có dạ dày rất lớn
C. Thức ăn của chúng nghèo dinh dưỡng D. Chúng cần phải mài răng cho sắc
9:I/3>2($R@:&A+$&F(GH$BH((!4/
A. Diệp lục a và diệp lục b B. Diệp lục và carôtenôit
C. CO
2
và nước D. CO
2
và ánh sáng
9:T/K:$M("!>:-9Na&%\4$!(K:$C!R$O:&EJ
A. Ruột già B. Ruột non C. Tuyến nước bọt D. Dạ dày
9:6/!(?((!-&%&K+$&F(GH$^-!C"!$C!&.:QWA_
&K$J
A. Đường phân B. Lên men C. Chu trình Crep D. Chuỗi truyền electron
9:Y/&E4-SGH$"!>:-9N$O:&EB\(;&&X&$&P(SB"!G"!CB"!J
A. Giun đất, châu chấu, gà B. Heo, trâu, bò
C. Trùng giày, trùng roi, amíp D. Thủy tức, san hô, giun dẹp
9:Z/&'+&?$B7:saiG.&%&K+/
A. Hô hấp tạo ra năng lượng.
B. Hạt nảy mầm có cường độ hô hấp cao.
C. Hô hấp lấy ôxi và tạo ra cacbônic.
D. Cơ quan chuyên trách thực hiện hô hấp ở thực vật là lá.
9:[/&'+&?$B7:sai G.$O:&Eb
A. Dạ dày người chỉ có một ngăn
B. Ở miệng có tiêu hóa hóa học và cơ học
C. Thực quản chỉ có tiêu hóa cơ học
D. Tiêu hóa ở người là tiêu hóa nội bào
9:/&E4-SGH$"!>:-9N(&(E(c@:$O:&EJ
A. Giun đất, cào cào, ốc sên B. Heo, hổ, báo
C. Trùng giày, trùng roi, amíp D. Thủy tức, san hô, giun dẹp
9:/g"!@:$&F(&3(&P(Q@:&A+$&F(GH$W"/
A. Ty thể B. Diệp lục C. Lục lạp D. Lá
9:/ &>?(=@:&A+dj-9:J
A. Màng tilacôit B. Ty thể C. Strôma D. Nhân tế bào
9:/;+&<4(=+&>?$!@:&A+khôngB!4/
A. O
2
B. NADPH C. CO
2
D. ATP
9:I/(!-&%&K+$&F(GH$4/
A. Đường phân và lên men B. Đường phân và chu trình Crep
C. Phân giải hiếu khí và phân giải kỵ khí D. Pha sáng và pha tối
9:T/U$V"!>:-9Nkhông+&;(=@:&A+J
A. Tạo chất hữu cơ B. Điều hòa không khí
C. Tạo năng lượng D. Tăng hiệu ứng nhà kính giúp ngăn chặn sự nóng lên của trái đất
9:6/&'+&?$B7:-M/
A. Chu trình Canvin chỉ có ở thực vật C
3
.
B. Nhóm thực vật C
4
có năng suất quang hợp cao hơn C
3
và CAM.
C. Thực vật CAM có khí khổng mở vào ban ngày và đóng vào ban đêm.
D. Thực vật CAM mang đặc điểm thích nghi với điều kiện môi trường rừng mưa nhiệt đới.
9:Y/ &>?(:(K+(&!+&$R>;+&<4"!>:-9NJ
A. CO
2
và ATP B. Năng lượng ánh sáng C. Nước và O
2
D. ATP và NADPH
9:Z/](-74không(E$!(K:$C!R$O:&E(=$&M&WCJ
A. Ruột non dài B. Răng nanh phát triển
C. Dạ dày 4 ngăn D. Răng hàm nhiều gờ cứng
9:[/&EG.+&$R$!@:&A+^+&?$B7:"!>:-9NW"không-MJ
A. Pha tối diễn ra trong strôma B. Pha tối tạo ra cacbohiđrat
C. Nguyên liệu sử dụng là CO
2
D. Pha tối hoàn toàn không cần đến ánh sáng
9:/-!C@:&A+$&F(>F$C!
6
`
6
(9NB2+W"-!C"!>:-9NJ
A. Quang phân li nước B. Pha sáng C. Pha tối D. Chu trình Canvin
9:/](-74"!(=W?M+$Qa&;Q&K+$&:?&>?J
A. Nhiều khí khổng B. Hệ thống gân lá dày đặc
C. Lớp cutin dày D. Tổng diện tích bề mặt lớn
9:/c-"!>:-9N4%$;-M--(=$&P(Q$!dCd"N(=$&M&WCJ
A. Miệng-dạ tổ ong-dạ múi khế-dạ lá sách-nhai lại-dạ cỏ.
B. Miệng-dạ cỏ-nhai lại-dạ tổ ong-dạ múi khế-dạ lá sách.
C. Miệng-dạ cỏ-dạ tổ ong-nhai lại-dạ lá sách-dạ múi khế.
D. Miệng-dạ tổ ong-dạ cỏ-nhai lại-dạ lá sách-dạ múi khế.
9:/](-74Q(=$&MQ$&h$$&i(&&G*@:?$X&/
A. Nhai và nghiền thức ăn B. Cắt, xé nhỏ thức ăn dễ tiêu hóa
C. Nhai lại thức ăn khó tiêu hóa D. Tiêu hóa thức ăn cứng, giàu dinh dưỡng
9:I/$(E$&7de+&c+&?+B;!@:;a&%-7B;!@:;%>;&WM^
B2+b.:-E(&P$f/
A. Cường độ hô hấp tỷ lệ nghịch với nhiệt độ B. Mất nước làm giảm hô hấp
C. Mất nước làm tăng hô hấp D. Ôxi không cần cho hô hấp
0 &1$FW:H5I-748/ Học sinh trả li hai câu h+i sau vào giy thi.
9:/ (3 điểm).
a. Nêu khái niệm tiêu hóa ở động vật.
b. Trình bày quá trình tiêu hóa thức ăn ở động vật có túi tiêu hóa.
9:/ (1 điểm).
Vì sao trâu, bò chỉ ăn cỏ nhưng thịt của chúng lại rất giàu prôtêin?
“Hết mã Si002”
!"#$ %&&'( )*+ , /
Thi gian 45 pht (không k thi gian giao đ)
0 &1$2(&3456-748/Chọn phương n đng nht rồi tô vào phiếu trả li trắc nghiệm.
9:/&EG.+&$R$!@:&A+^+&?$B7:"!>:-9NW"không-MJ
A. Pha tối diễn ra trong strôma B. Pha tối tạo ra cacbohiđrat
C. Nguyên liệu sử dụng là CO
2
D. Pha tối hoàn toàn không cần đến ánh sáng
9:/&E4-SGH$"!>:-9N$O:&EB\(;&&X&$&P(SB"!G"!CB"!J
A. Giun đất, châu chấu, gà B. Heo, trâu, bò
C. Trùng giày, trùng roi, amíp D. Thủy tức, san hô, giun dẹp
9:/-!C@:&A+$&F(>F$C!
6
`
6
(9NB2+W"-!C"!>:-9NJ
A. Quang phân li nước B. Pha sáng C. Pha tối D. Chu trình Canvin
9:I/&'+&?$B7:saiG.&%&K+/
A. Hô hấp tạo ra năng lượng.
B. Hạt nảy mầm có cường độ hô hấp cao.
C. Hô hấp lấy ôxi và tạo ra cacbônic.
D. Cơ quan chuyên trách thực hiện hô hấp ở thực vật là lá.
9:T/](-74Q(=$&MQ$&h$$&i(&&G*@:?$X&/
A. Nhai và nghiền thức ăn B. Cắt, xé nhỏ thức ăn dễ tiêu hóa
C. Nhai lại thức ăn khó tiêu hóa D. Tiêu hóa thức ăn cứng, giàu dinh dưỡng
9:6/&'+&?$B7:sai G.$O:&Eb
A. Dạ dày người chỉ có một ngăn
B. Ở miệng có tiêu hóa hóa học và cơ học
C. Thực quản chỉ có tiêu hóa cơ học
D. Tiêu hóa ở người là tiêu hóa nội bào
9:Y/c-"!>:-9N4%$;-M--(=$&P(Q$!dCd"N(=$&M&WCJ
A. Miệng-dạ tổ ong-dạ múi khế-dạ lá sách-nhai lại-dạ cỏ.
B. Miệng-dạ cỏ-nhai lại-dạ tổ ong-dạ múi khế-dạ lá sách.
C. Miệng-dạ cỏ-dạ tổ ong-nhai lại-dạ lá sách-dạ múi khế.
D. Miệng-dạ tổ ong-dạ cỏ-nhai lại-dạ lá sách-dạ múi khế.
9:Z/&E4-SGH$"!>:-9N(&(E(c@:$O:&EJ
A. Giun đất, cào cào, ốc sên B. Heo, hổ, báo
C. Trùng giày, trùng roi, amíp D. Thủy tức, san hô, giun dẹp
9:[/$(E$&7de+&c+&?+B;!@:;a&%-7B;!@:;%>;&WM^
B2+b.:-E(&P$f/
A. Cường độ hô hấp tỷ lệ nghịch với nhiệt độ B. Mất nước làm giảm hô hấp
C. Mất nước làm tăng hô hấp D. Ôxi không cần cho hô hấp
9:/g"!@:$&F(&3(&P(Q@:&A+$&F(GH$W"/
A. Ty thể B. Diệp lục C. Lục lạp D. Lá
9:/ &>?(=@:&A+dj-9:J
A. Màng tilacôit B. Ty thể C. Strôma D. Nhân tế bào
9:/;+&<4(=+&>?$!@:&A+khôngB!4/
A. O
2
B. NADPH C. CO
2
D. ATP
9:/)!C$#B"!"!(&D(E(?($&F(GH$
I
J
A. Tế bào mô giậu B. Tế bào biểu bì C. Tế bào lông hút D. Tế bào bao bó mạch
9:I/(!-&%&K+$&F(GH$4/
A. Đường phân và lên men B. Đường phân và chu trình Crep
C. Phân giải hiếu khí và phân giải kỵ khí D. Pha sáng và pha tối
9:T/&L(!$&M"!>:-9N$O:&E$&P(Q(&=N#:&(?(G>&GH$>R(S
>&$!R$O:&EJ A. Hổ, báo B. Chó, mèo C. Trâu, bò D. Heo, chuột
9:6/U$V"!>:-9Nkhông+&;(=@:&A+J
A. Tạo chất hữu cơ B. Điều hòa không khí
C. Tạo năng lượng D. Tăng hiệu ứng nhà kính giúp ngăn chặn sự nóng lên của trái đất
9:Y/&MQ$&F(GH$$&+&;QWA$&P(QW*(&=N#:GX/
A. Chúng không nhai kỹ thức ăn
B. Chúng có dạ dày rất lớn
C. Thức ăn của chúng nghèo dinh dưỡng
D. Chúng cần phải mài răng cho sắc
9:Z/&'+&?$B7:-M/
A. Chu trình Canvin chỉ có ở thực vật C
3
.
B. Nhóm thực vật C
4
có năng suất quang hợp cao hơn C
3
và CAM.
C. Thực vật CAM có khí khổng mở vào ban ngày và đóng vào ban đêm.
D. Thực vật CAM mang đặc điểm thích nghi với điều kiện môi trường rừng mưa nhiệt đới.
9:[/3>2($R@:&A+$&F(GH$BH((!4/
A. Diệp lục a và diệp lục b B. Diệp lục và carôtenôit
C. CO
2
và nước D. CO
2
và ánh sáng
9:/ &>?(:(K+(&!+&$R>;+&<4"!>:-9NJ
A. CO
2
và ATP B. Năng lượng ánh sáng C. Nước và O
2
D. ATP và NADPH
9:/K:$M("!>:-9Na&%\4$!(K:$C!R$O:&EJ
A. Ruột già B. Ruột non C. Tuyến nước bọt D. Dạ dày
9:/](-74không(E$!(K:$C!R$O:&E(=$&M&WCJ
A. Răng nanh phát triển B. Ruột non dài
C. Dạ dày 4 ngăn D. Răng hàm nhiều gờ cứng
9:/!(?((!-&%&K+$&F(GH$^-!C"!$C!&.:QWA
_ &K$J
A. Đường phân B. Lên men C. Chu trình Crep D. Chuỗi truyền electron
9:I/](-74"!(=W?M+$Qa&;Q&K+$&:?&>?J
A. Nhiều khí khổng B. Hệ thống gân lá dày đặc
C. Lớp cutin dày D. Tổng diện tích bề mặt lớn
0 &1$FW:H5I-748/ Học sinh trả li hai câu h+i sau vào giy thi.
9:/ (3 điểm).
a. Nêu khái niệm tiêu hóa ở động vật.
b. Trình bày quá trình tiêu hóa thức ăn ở động vật đơn bào.
9:/ (1 điểm).
Vì sao trâu, bò chỉ ăn cỏ nhưng thịt của chúng lại rất giàu prôtêin?
“Hết mã Si003”
!"#$ %&&'( )*+ , /I
Thi gian 45 pht (không k thi gian giao đ)
0 &1$2(&3456-748/Chọn phương n đng nht rồi tô vào phiếu trả li trắc nghiệm.
9:/ &>?(:(K+(&!+&$R>;+&<4"!>:-9NJ
A. ATP và NADPH B. Năng lượng ánh sáng C. Nước và O
2
D. CO
2
và ATP
9:/K:$M("!>:-9Na&%\4$!(K:$C!R$O:&EJ
A. Ruột già B. Ruột non C. Tuyến nước bọt D. Dạ dày
9:/](-74không(E$!(K:$C!R$O:&E(=$&M&WCJ
A. Ruột non dài B. Răng nanh phát triển
C. Dạ dày 4 ngăn D. Răng hàm nhiều gờ cứng
9:I/!(?((!-&%&K+$&F(GH$^-!C"!$C!&.:QWA_
&K$J
A. Đường phân B. Lên men C. Chu trình Crep D. Chuỗi truyền electron
9:T/&EG.+&$R$!@:&A+^+&?$B7:"!>:-9NW"không-MJ
A. Pha tối diễn ra trong strôma B. Pha tối tạo ra cacbohiđrat
C. Nguyên liệu sử dụng là CO
2
D. Pha tối hoàn toàn không cần đến ánh sáng
9:6/&E4-SGH$"!>:-9N$O:&EB\(;&&X&$&P(SB"!G"!CB"!J
A. Giun đất, châu chấu, gà B. Heo, trâu, bò
C. Trùng giày, trùng roi, amíp D. Thủy tức, san hô, giun dẹp
9:Y/-!C@:&A+$&F(>F$C!
6
`
6
(9NB2+W"-!C"!>:-9NJ
A. Quang phân li nước B. Pha sáng C. Pha tối D. Chu trình Canvin
9:Z/&'+&?$B7:saiG.&%&K+/
A. Hô hấp tạo ra năng lượng.
B. Hạt nảy mầm có cường độ hô hấp cao.
C. Hô hấp lấy ôxi và tạo ra cacbônic.
D. Cơ quan chuyên trách thực hiện hô hấp ở thực vật là lá.
9:[/](-74"!(=W?M+$Qa&;Q&K+$&:?&>?J
A. Nhiều khí khổng B. Hệ thống gân lá dày đặc
C. Lớp cutin dày D. Tổng diện tích bề mặt lớn
9:/&'+&?$B7:-M/
A. Chu trình Canvin chỉ có ở thực vật C
3
.
B. Nhóm thực vật C
4
có năng suất quang hợp cao hơn C
3
và CAM.
C. Thực vật CAM có khí khổng mở vào ban ngày và đóng vào ban đêm.
D. Thực vật CAM mang đặc điểm thích nghi với điều kiện môi trường rừng mưa nhiệt đới.
9:/&'+&?$B7:sai G.$O:&Eb
A. Dạ dày người chỉ có một ngăn
B. Ở miệng có tiêu hóa hóa học và cơ học
C. Thực quản chỉ có tiêu hóa cơ học
D. Tiêu hóa ở người là tiêu hóa nội bào
9:/c-"!>:-9N4%$;-M--(=$&P(Q$!dCd"N(=$&M&WCJ
A. Miệng-dạ tổ ong-dạ múi khế-dạ lá sách-nhai lại-dạ cỏ.
B. Miệng-dạ cỏ-nhai lại-dạ tổ ong-dạ múi khế-dạ lá sách.
C. Miệng-dạ cỏ-dạ tổ ong-nhai lại-dạ lá sách-dạ múi khế.
D. Miệng-dạ tổ ong-dạ cỏ-nhai lại-dạ lá sách-dạ múi khế.
9:/;+&<4(=+&>?$!@:&A+khôngB!4/
A. O
2
B. NADPH C. CO
2
D. ATP
9:I/)!C$#B"!"!(&D(E(?($&F(GH$
I
J
A. Tế bào mô giậu B. Tế bào biểu bì C. Tế bào lông hút D. Tế bào bao bó mạch
9:T/(!-&%&K+$&F(GH$4/
A. Đường phân và lên men B. Đường phân và chu trình Crep
C. Phân giải hiếu khí và phân giải kỵ khí D. Pha sáng và pha tối
9:6/&L(!$&M"!>:-9N$O:&E$&P(Q(&=N#:&(?(G>&GH$>R(S
>&$!R$O:&EJ A. Hổ, báo B. Chó, mèo C. Trâu, bò D. Heo, chuột
9:Y/U$V"!>:-9Nkhông+&;(=@:&A+J
A. Tạo chất hữu cơ B. Điều hòa không khí
C. Tạo năng lượng D. Tăng hiệu ứng nhà kính giúp ngăn chặn sự nóng lên của trái đất
9:Z/&MQ$&F(GH$$&+&;QWA$&P(QW*(&=N#:GX/
A. Chúng không nhai kỹ thức ăn
B. Chúng có dạ dày rất lớn
C. Thức ăn của chúng nghèo dinh dưỡng
D. Chúng cần phải mài răng cho sắc
9:[/&E4-SGH$"!>:-9N(&(E(c@:$O:&EJ
A. Giun đất, cào cào, ốc sên B. Heo, hổ, báo
C. Trùng giày, trùng roi, amíp D. Thủy tức, san hô, giun dẹp
9:/$(E$&7de+&c+&?+B;!@:;a&%-7B;!@:;%>;&WM^
B2+b.:-E(&P$f/
A. Cường độ hô hấp tỷ lệ nghịch với nhiệt độ B. Mất nước làm giảm hô hấp
C. Mất nước làm tăng hô hấp D. Ôxi không cần cho hô hấp
9:/g"!@:$&F(&3(&P(Q@:&A+$&F(GH$W"/
A. Ty thể B. Diệp lục C. Lục lạp D. Lá
9:/](-74Q(=$&MQ$&h$$&i(&&G*@:?$X&/
A. Nhai và nghiền thức ăn B. Cắt, xé nhỏ thức ăn dễ tiêu hóa
C. Nhai lại thức ăn khó tiêu hóa D. Tiêu hóa thức ăn cứng, giàu dinh dưỡng
9:/ &>?(=@:&A+dj-9:J
A. Màng tilacôit B. Ty thể C. Strôma D. Nhân tế bào
9:I/3>2($R@:&A+$&F(GH$BH((!4/
A. Diệp lục a và diệp lục b B. Diệp lục và carôtenôit
C. CO
2
và nước D. CO
2
và ánh sáng
0 &1$FW:H5I-748/ Học sinh trả li hai câu h+i sau vào giy thi.
9:/ (3 điểm).
a. Nêu khái niệm tiêu hóa ở động vật.
b. Trình bày quá trình tiêu hóa thức ăn ở động vật có túi tiêu hóa.
9:/ (1 điểm).
Vì sao trâu, bò chỉ ăn cỏ nhưng thịt của chúng lại rất giàu prôtêin?
“Hết mã Si004”
klm `no
pq
r rstg_u
gv
0kwx/6d
I T 6 Y Z [ I T 6 Y Z [
g g g _ _
_ g _ g g
g g _ g g
I _ g g
0y)z{5I-8/
|z} r r _~
9:/ (3 điểm). (đề 1 và 3)
a. Nêu khái niệm tiêu hóa ở động vật.
b. Trình bày quá trình tiêu hóa thức ăn
ở động vật chưa có cơ quan tiêu hóa.
?+?/
a. Tiêu hóa là quá trình biến đổi chất dinh dưỡng có
trong thức ăn thành những chất đơn giản mà cơ thể có
thể hấp thụ được.
b. Trình bày các giai đoạn
•Màng tế bào lõm vào hình thành không bào tiêu hóa
+ Lizoxom gắn vào không bào tiêu hóa.
+ En zim trong lizoxom vào không bào tiêu hóa giúp
thủy phân các chất dinh dưỡng phức tạp thành các
chất dinh dưỡng đơn giản
+ Chất dinh dưỡng đơn giản hấp thụ vào tế bào chất,
chất không tiêu hóa được thải ra ngoài theo kiểu xuất
bào.
1.0đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
9:: (3 điểm). (đề 2 và 4)
a. Nêu khái niệm tiêu hóa ở động vật.
b. Trình bày quá trình tiêu hóa thức ăn
ở động vật có túi tiêu hóa.
?+?/
a. Tiêu hóa là quá trình biến đổi chất dinh dưỡng có
trong thực ăn thành những chất đơn giản mà cơ thể có
thể hấp thụ được.
b. Trình bày các giai đoạn
•Thức ăn qua lỗ thông (miệng) vào túi tiêu hóa
+ Enzim do tế bào tuyến trên thành túi tiết ra tiêu hóa
một phần thức ăn. (tiêu hóa ngoại bào).
+ Thức ăn đang tiêu hóa dở dang tiếp tục được tiêu
hóa nội bào
+ Chất dinh dưỡng đơn giản hấp thụ , chất không tiêu
1.0đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
hóa được thải ra ngoài qua lỗ thông.
9:/ (1 điểm).
Vì sao trâu, bò chỉ ăn cỏ nhưng thịt
của chúng lại rất giàu prôtêin?
?+?:
- Chúng lấy prôtêin bằng cách phân giải chính các vi
sinh vật sống cộng sinh trong ống tiêu hóa rồi tổng
hợp thành prôtêin (thịt) của cơ thể chúng.
1.0đ