Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Kiểm tra Giữa HK II - Toán 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.29 MB, 3 trang )

Thứ ngày tháng năm 2012
kiểm tra giữa học kì II
Môn : toán - lớp 5
Thời gian làm bài : 40 phút
Họ và tên : Lớp :
**********************************************************************
1 :
2 :
1 :
2 :


Bai 1. (2im) t tớnh ri tớnh :
266,22 : 34 324,2 x 0,56 3,65 + 9,77 54,98 - 34,76
Bi 2. (2,5 im) Kt qu iu tra 450 hc sinh v s
thớch cỏc mụn hc c th hin qua biu sau :
Quan sỏt biu bờn ri in s thớch hp vo ch
chm () :
a) S hc sinh thớch mụn M thut = . %.
b) S hc sinh thớch Toỏn = % = hc sinh.
c) S hc sinh thớch Ting Vit = .. % = hc sinh.
Bi 3. (2,5im) Khoanh trũn vo ch cỏi t trc cõu tr li ỳng.
a) 10% ca mt s l 15. Vy s ú l :
A. 45 B. 50 C. 15 D. 150
b) T l % ca 25 v 50 l :
A. 2,00% B. 50 % C. 200 % D . 75%
c) Phõn s
4
1
vit di dng s thp phõn l :
A. 0,14 B. 0,25 C. 2,5 D. 1,4


d) Th tớch hỡnh hp ch nht cú chiu di 3,6cm, chiu rng 2cm v chiu cao 1,2cm :
A. 6,72cm
3
B. 6,8cm
3
C. 8,64 cm
3
D. 9cm
3
ứng hòa Hà Nội
Ting Vit
26%
Toỏn 34%
Hỏt nhc
28%
M
thut
%
im
Giỏm th
Giỏm kho
e) Diện tích của hình tam giác có độ dài đáy 3,4cm, chiều cao 2,5cm là :
A. 4,25 cm
2
B. 42,5 cm
2
C. 85 cm
2
D. 8,5 cm
2

Bài 4. (2điểm) Người ta làm một cái hộp không nắp hình lập phương bằng tôn cạnh 3,4dm.
Tính diện tích phần tôn cần dùng để làm cái hộp đó (không tính mép hàn)

Bài 5. (1điểm) Quan sát hình vẽ bên biết
chu vi hình tròn là 21,98cm.
a) Tính đường kính hình tròn.
b) Tính diện tích h×nh vu«ng trong hình
bên.
Bài giải
Bài giải
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM
KIỂM TRA GIỮA KÌ II – TOÁN 5

Bài 1. (2điểm) Mỗi phép tính đặt và tính đúng cho 0,5đ
(Phép nhân nhân đúng 2 tích riêng cho 0,25đ)
Bài 2. (2,5 điểm) Phần a) 0,5đ ; mỗi phần b) c) cho 0,75đ
a) Tìm được số % học sinh thích môn Mĩ thuật = 12 %.
cho 0,5đ
b) Tìm số % học sinh thích Toán = 34 % cho 0,25đ ;
tìm số HS = 153 cho 0,5đ
c) Tìm số % học sinh thích TV = 26 % cho 0,25đ ; tìm
số HS = 117 cho 0,5đ
Bài 3. (2,5điểm) Khoanh đúng vào mỗi chữ cái đặt trước câu trả lời đúng cho 0,5 đ.
a) D ; b) B ; c) B ; d) C ; e) A
Bài 4. (cho 2điểm)
- Tính đúng diện tích 1 mặt cho 0,75 điểm.
- Tính đúng diện tích phần tôn (5 mặt) 1 điểm.
Đáp số 0,25đ
Bài 5. (1điểm)
a) Đường kính hình tròn : 21,98 : 3,14 = 7 (cm) cho 0,25đ

b) Tính được diện tích hình vuông cho 0,75đ
Bán kính : 7 : 2 = 3,5 (cm) cho 0,25đ
Diện tích hình vuông : 3,5 x 3,5 : 2 x 4 = 49 (cm
2
)
Đáp số :
Tiếng Việt
26%
Toán 34%
Hát nhạc
28%

thuật
…%

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×