Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Kiểm tra cuối kỳ I Tiếng Việt lớp 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.33 MB, 4 trang )

TRƯỜNG:……………………….
LỚP:……………………………
HỌ VÀ TÊN:…………………
ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ I
MÔN: TIẾNG VIỆT
KHỐI: 4
THỜI GIAN: 60 phút

ĐIỂM
- Điểm đọc:………
- Điểm viết:……….
- Tổng:…………
- GV coi thi:……………………………
- GV chấm thi:…………………………
A. KIỂM TRA ĐỌC
I. ĐỌC THẦM VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI:( 5 điểm)
Đọc thầm bài “Chú Đất Nung” (Tiếng Việt 4 - Tập 1 - Trang 134) và Khoanh vào
chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Câu chuyện có mấy nhân vật?
a. Ba nhân vật
b. Bốn nhân vật
c. Năm nhân vật
Câu 2. Cu Chắt có những đồ chơi gì?
a. Một chàng kị sĩ và một nàng công chúa.
b. Chú bé bằng đất.
c. Một chàng kị sĩ, một nàng công chúa và một chú bé bằng đất.
Câu 3. Cu Chắt được món quà vào dịp nào?
a. Sinh nhật.
b. Tết Trung thu.
c. Đi chăn trâu.
Câu 4. Vì sao chú bé Đất quyết định trở thành Đất Nung?


a. Vì chú bé Đất muốn được xông pha, muốn trở thành người có ích.
b. Vì chú bé Đất không thấy sợ.
c. Vì chú bé Đất bị ngấm nước.
Câu 5. Trong câu “Cu Đất cất đồ chơi vào nắp tráp hỏng.” bộ phận nào là chủ ngữ?
a. Cu Đất.
b. Cất đồ chơi vào nắp tráp hỏng.
c. Nắp tráp hỏng.
Câu 6. Từ nghi vấn trong câu hỏi: “Có phải chú bé Đất trở thành chú Đất Nung
không?” là từ nào?
a. Có.
b. Có phải… không.
c. Phải không.
Câu 7: Tìm hai từ cùng nghĩa với từ “Kiên trì”
……………………………………………………………………………………………
Câu 8: Đặt câu với một trong hai từ cùng nghĩa với từ “ Kiên trì” tìm được.
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….
B. KIỂM TRA VIẾT
I. CHÍNH TẢ( nghe – viết)
Bài “ Kéo co” SGK TV4 tập 1 trang 155. Từ Kéo co là một… giữa nam và nữ.
II. TẬP LÀM VĂN: ( 5 điểm )
Đề bài: Em hãy tả quyển sách Tiếng Việt 4 tập một của em.
ĐÁP ÁN TIẾNG VIỆT 4
A. Kiểm tra đọc (10 điểm)
II. Đọc hiểu: (5 điểm)
HS khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm từ câu 1 đến câu 6, Câu 7 mỗi từ 0.5 điểm. Câu
8 1điểm.
Câu 1- ý c

Câu 2- ý c
Câu 3- ý b
Câu 4- ý a
Câu 5- ý a
Câu 6- ý b
Câu 7- Ví dụ: quyết tâm, kiên nhẫn, quyết chí,…
Câu 8- Ví dụ: Bạn Hạnh quyết tâm đạt thành tích tốt trong kì thi tới.
B. Kiểm tra viết (10 điểm)
I/ Chính tả (5 điểm)
Bài viết trình bày rõ ràng, sạch đẹp tương đối đúng độ cao, không mắc lỗi chính tả được
5 điểm. Sai mỗi lỗi về âm đầu, vần, dấu thanh mỗi lỗi trừ 0,5 điểm.
II/ Tập làm văn (5 điểm)
Bài văn trình bày đúng bố cục đủ 3 phần: Mở bài, thân bài, kết bài.
Trình bày đúng nội dung, yêu cầu của đề, lí lẽ rõ ràng, diễn đạt rõ ý, không mắc
lỗi chính tả được 3 điểm. Tả được quyển sách TV 4 tập một. Tùy theo mức độ sai về
chính tả, cách dùng từ, đặt câu mà trừ 0,5- 1- 1,5- 2-2,5-3
Trình bày bài văn sạch đẹp, chữ viết tương đối đúng độ cao được 1 điểm.

×