Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Kiểm tra Giữa HK II - Toán 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.8 MB, 3 trang )

Thø ngµy th¸ng n¨m 2012
kiÓm tra gi÷a häc k× II
M«n : to¸n - líp 3
Thêi gian lµm bµi : 40 phót
Hä vµ tªn : Líp :
**********************************************************************
1 :………………
2 : …… ………
1 :… ……… ……
2 : …… ………


I. PHẦN TRẮC NGHIỆM.
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Cho các số : 3512 ; 3489 ; 4021 ; 3399
a) Số lớn nhất trong các số đã cho là :
A. 3512 B. 3489 C. 4021 D. 3399
b) Số bé nhất trong các số đã cho là :
A. 3512 B. 3489 C. 4021 D. 3399
Câu 2. Hình vẽ bên có số góc vuông là :
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 3. Ngày 16 tháng 3 là thứ sáu, vậy ngày 26 tháng 3 cùng năm là thứ mấy ?
A. Thứ sáu B. Chủ nhật C. Thứ hai D. Thứ ba
Câu 4. Biểu thức 180 - 3 + 7 có giá trị là :
A. 170 B. 176 C. 184 D. 190
Câu 5. Số liền trước số 2050 là :
A. 2040 B. 2049 C. 1050 D. 2051
Câu 6. Số liền sau số 1800 là :
A. 1700 B. 1790 C. 1799 D. 1801
Câu 7. Đồng hồ bên chỉ mấy giờ, mấy phút ?


A. 4 giờ 12 phút B. 4 giờ 7 phút
C. 1 giờ 22 phút D. 4 giờ 1phút
II. PHẦN TỰ LUẬN :
Câu 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
2m 3cm = cm 5m 8dm = dm
4dm 7cm = cm 9m 12cm = cm
Câu 2. Đặt tính rồi tính :
øng hßa – Hµ Néi
Điểm
Giám thị
Giám khảo
3868 + 2617 2372 - 734 1207 x 8 3927 : 7
Câu 3. Có 4218 quả cam chia đều vào 6 thùng. Hỏi 4 thùng có bao nhiêu quả cam ?
Bài giải
Câu 4. Tìm một số biết rằng khi ta thêm chữ số 0 vào bên phải số đó thì được số mới
lớn hơn số ban đầu là 135 đơn vị.
Bài giải
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM
KIỂM TRA GIỮA KÌ II – TOÁN 3

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (4điểm)
Câu 1. (1điểm) Khoanh đúng mỗi ý cho 0,5điểm
Từ câu 2 đến câu 7 mỗi câu khoanh đúng cho 0,5 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7
Đáp án a) C ; b) D C C C B D B
II. PHẦN TỰ LUẬN : (6điểm)
Câu 1. (1điểm) Mỗi ý điền đúng cho 0,25điểm
Câu 2. (2điểm) Mỗi phép tính làm đúng cho 0,5điểm
Câu 3. (2điểm)
- Tìm được số cam của 1 thùng cho 0,75điểm

(lời giải đúng cho 0,25đ, viết đúng phép tính cho 0,25đ, tính đúng kết quả cho 0,25đ)
- Tìm được số cam của 4 thùng cho 1 điểm
(lời giải đúng cho 0,25đ, viết đúng phép tính cho 0,25đ, tính đúng kết quả cho 0,25đ,
viết đúng đơn vị tính cho 0,25đ)
- Đáp số cho 0,25 điểm
Câu 4. (1điểm)
- Lập luận hoặc vẽ được sơ đồ cho 0,25điểm
- Tìm được số phải tìm cho 0,75 điểm

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×