Trường : ……………………… ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Họ tên :………………………. MÔN : TIẾNG VIỆT-KHỐI 1
Lớp : ………… THỜI GIAN : 60 PHÚT
Đọc T T :……
Đọc thầm:……
Viết :……
Nhận xét GV coi:…………………
GV chấm:………………
I.Kiểm tra đọc: 10 điểm
2. Đọc thầm và làm bài tập : 4 điểm
a. Nối ô chữ cho phù hợp (2 điểm)
b. Điền vào chỗ chấm (2 điểm)
- ăt hay ât: ph… cờ ; g…… lúa
- iên hay iêm: v…… phấn; lúa ch…….
II. Kiểm tra viết: 10 điếm
1. Viết vần: ươu , ên , anh , yêm (2 điểm)
2. Viết từ: chòm râu , giấc ngủ , xay bột , vầng trăng (3 điểm)
4. viết câu (5 điểm)
Hỏi cây bao nhiêu tuổi
Cây không nhớ tháng năm
Cây chỉ dang tay lá
Che tròn một bóng râm.
1
sĩ
cát
phấn
vịt
viên
con
bãi
bác
2
ĐÁP ÁN MÔN TIẾNG VIỆT CẢI CÁCH KHỐI I
HỌC KỲ I
I. Kiểm tra đọc :
1. Đọc thành tiếng : 6 điểm
2. Đọc thầm :
a Nối đúng mỗi từ được 0,5 điểm , nối sai không có điểm
b Điền đúng mỗi tiếng được 0,5 điểm , điền sai không có điểm
II. Kiểm tra viết :
1. Vần (2 điểm)
Viết đúng, thẳng hàng, đúng cỡ chữ được 0,5 điểm/vần
Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ được 0,25 điểm/vần
Viết sai hoặc không viết được không được điểm
2. Từ ngữ (3 điểm)
Viết đúng, thẳng hàng, đúng cỡ chữ được 0,75 điểm/từ
Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ được 0,5 điểm/từ
Viết sai hoặc không viết được không được điểm,
3. Viết câu (5 điểm)
Viết đúng, thẳng hàng, đúng cỡ chữ được 0,4 điểm/tiếng
Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ được 0,2 điểm/tiếng
Viết sai hoặc không viết được không được điểm,
3