Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

đề thi thử thpt quốc gia môn hóa trường THPT chuyên KHTN lần 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (519.41 KB, 20 trang )


>> Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất! 1/20





Câu 1 : Khối lượng riêng của Li là 0,53g/cm
3
và nguyên tử khối của Li là 6,94. Trong tinh thể Li có 32%
theo thể tích khe trống . Bán kính nguyên tử gần đúng của Li là
A. 1,52.10
-8
cm B. 1,12.10
-8
cm C. 1,18.10
-8
cm D.1,25.10
-8
cm
Câu 2: Dung dịch axit fomic bị khử trong trong phản ứng
A. NaHCO
3
B. Nước brom
C.Zn D. AgNO
3
trong dung dịch NH
3

Câu 3: Cho các cân bằng hóa học sau:
1.N


2
(k) +O
2
(k) → 2NO(k)
2.COCl
2
(k) → CO(k) + Cl
2
(K)
3.CO(k) + H
2
O(h) → CO
2
(k)+H
2

4.N
2
(k) +3H
2
(k) → 2NH
3
(K)
5.2SO
3
→ 2SO
2
(k) + O
2
(k)

Chọn nhận xét sai ?
A. khi giảm nhiệt độ có hai cân bằng hóa học chuyển dịch theo chiều thuận
B. Có hai cân bằng hóa học mà khi thay đổi áp suất của hệ thống không có sự dịch chuyển cân bằng
C. khi tăng áp suất chung của hệ thống cân bằng hóa học chuyển dịch theo chiều nghịch
D. khi tăng nhiệt độ có ba cân bằng hóa học chuyển dịch theo chiều nghịch
Câu 4: cho các phản ứng sau
1. NaSO
3
+ KMnSO
4
+ H
2
SO
4
2.NaCl
(rắn )
+ H
2
SO
4( đặc)

3. CuO+ HNO
3(đặc)
4. SiO
2
+HF
Số phản ứng khử là
A.4 B. 3 C. 1 D.2
Câu5 : cho các phương trình phản ứng sau
1. 3Fe

3
O
4
+28HNO
3đăc nóng
→ 9Fe(NO
3
)
3
+ NO
2
+14H
2
O
2.Fe + I
2
→ FeI
2

2. AgNO
3
+Fe(NO
3
)
2
→ Fe(NO
3
)
3
+Ag

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN
3 – 2015
MÔN: HÓA HỌC
THỜI GIAN LÀM BÀI: 90P
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH
TRƯỜNG THPT CHUYÊN


>> Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất! 2/20

4.2FeCl
3
+ 3Na
2
S → 2FeS +S+6NaCl
5.3Zn+2FeCl
3(dư)
→ 3ZnCl
2
+ 2Fe
6.3Fe
(dư)
+ 8HNO
3
→ 3Fe(NO
3
)
2
+ NO
2

+ 4H
2
O
7.NaHCO
3
+ Ca(OH)
2 dư
→ CaCO
3
+ NaOH + H
2
O
8.Fe
2
O
3
+3H
2
SO
4( đặc nóng)
→ Fe
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2
O
Số phản ứng viết đúng là

A. 6 B.8 C. 5 D.7
Câu 6: Hợp chất hữu cơ X có trong CTPT C
3
H
6
O . X có :
- y đồng phân mạch hở
- z đồng phân mạch hở có khả năng mất màu dung dịch nước Br
2

- t đồng phân mạch hở có khả năng cộng H2
- k đồng phân có tác dụng Na
Giá trị không đúng là
A. t=4 B. k=1 C. z=2 D.y=4
Câu7 : hấp thụ hoàn toàn 1,12 l khí CO
2
( đktc) vào 200 ml dung dịch KOH 1M thu được dung dịch X .
Cho từ từ dung dịch HCl 2,5 M vào X đến khi bắt đầu có khí sinh ra thì hết Vml . Giá trị của V là
A. 80 B. 60 C. 40 D.100
Câu 8: để loại bỏ khí độc Cl
2
trong phòng thí nghiệm người ta có thể sử dụng
A. NH
3
B. H
2
S C. SO
2
D.0
2


Câu 9 : cho các thuốc thử sau
1. dung dịch H
2
SO
4
loãng 2. CO
2
và H
2
O
3. dung dịch BaCl
2
4.dung dịch HCl
Số thuốc thử dung để phân biệt được các chất rắn riếng biệt gồm BaCO
3
, BaSO
4
, K
2
CO
3
, NaSO
4

A. 3 B.4 C. 1 D.2
Câu 10 : chọn nhận xét sai
A. Hỗn hợp rắn X gồm KNO
3
và Cu (1:1) hòa tan trong dung dịch HCl dư

B. Trong 5 kim loại : Fe, Ag ,Au , Al thì độ dẫn điện của Al là kém nhất
C. Đốt cháy dây sắt trong không khí khô chỉ có quá trình ăn mòn hóa học
D Trong quá trình ăn mòn điện kim loại luôn luôn có dòng điện xuất hiện

>> Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất! 3/20

Câu 11: Cho các chất sau : ( 1).NH
3
, (2).CH
3
NH
2
, (3) (CH
3
)
2
NH , (4 ) C
6
H
5
NH
2
, (5) (C
6
H
5
)
2
NH. Trình tự
tăng dần tính bazo của các chất trên là

A. 1<5<2<3<4 B. 5<4<1<2<3
C. 4<5<1<2<3 D. 1<4<5<2<3
Câu 12: hấp thụ vừa đủ hỗn hợp khí X gồm etilen và propilen vào dung dịch KMnO
4
31,6% ở nhiệt độ
thấp thu được dung dịch Y chỉ chứa 3 chất tan là etilenglicol, propan-1-2-điol , kali hidroxit và kết tủa Z .
Trong dung dịch Y nồng độ % của etilenglicol là 6,906% . Phần trăm hối lượng prpilen trong X là:
A. 62,88% B. 73,75% C. 15,86% D. 15,12%
Câu 13: Hỗn hợp X gồm CH
3
-CO-CH
3
, CH
2
=C(CH
3
)-CHO, CH
3
-C=C-COOH à CH
3
-C=C-COOH. Đốt
27,88g hỗn hợp X thu được 64,24g CO
2
và 18,36g H
2
O. Phần trăm khối lượng CH
3
-CO-CH
3
trong hỗn hợp


A. 20,803% B. 16,643% C.14,562% D.18,723%
Câu 14: Có các phát biểu sau đây
1. Amilozo và amilopectin đều cấu trúc mạch cacbon phân nhánh
2. xenlulozo và tinh bột là hai đồng phân cấu tạo
3. Fructozo và glucozo đều có phản ứng tráng bạc
4. Glucozo và saccarozo đều làm mất màu nước brom
5. Glucozo và fructozo đều tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng ở trạng thái rắn
Số phát biểu đúng là
A. 5 B. 4 C. 3 D.2
Câu 15 : chọn các nhận xét sai
A. metylamin , đimetylamin, trimetylamin , etylamin là những chất khí ở điều kiện thường
B. phenol và anilin tác dụng với brom đều thu được kết tủa trắng
C. Hợp chất C
7
H
9
N có 5 công thức cấu taọ là amin thơm
D. Amino axit X no mạch hở có công thức phân tử là C
n
H
m
O
2
N thì m=2n+ 1
Câu 16 : Chọn nhận xét đúng
A. tính chất của hợp chất hữu cơ chỉ phụ thuộc vào thành phần nguyên tử
B. Trong các hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có các nguyên tố cacbon,hiđro
C. các hợp chất hữu cơ có cùng phân tử khối thì luôn luôn đồng phân của nhau
D. Sự thay đổi thứ tự liên kết trong trường hợp chất hữu cơ thì luôn luôn tạo được chất hữu cơ khác


>> Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất! 4/20

Câu 17 : Hỗn hợp X gồm hai peptit mạch hở có tỉ lệ mol tương ứng 1:3 . Thủy phân hoàn toàn m gam X
thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 13,5g glyxin và 7,12 g anilin. Biết tổng số liên kết peptit trong phân tử
của hai peptit trong X bằng 5 . Giá trị của m là bao nhiêu
A 19,18 B. 18,82 C. 17,38 D.20,62
Câu 18: Cho các phương trình phản ứng sau :
Fe+ CuSO
4
→ FeSO
4
+ Cu
Zn + Fe( NO
3
)
2
→ Zn(NO
3
)
2
+ Fe
AgNO
3
+ Fe(NO
3
)
2
→ Ag + Fe(NO
3

)
3

Fe + HCl → FeCl
2
+ H
2

Dãy phản ứng ion được sắp xếp theo chiều giảm dần tính oxi hóa là
A. Zn
2+
; Fe
2+
; H
+
; Cu
2+
; Fe
3+
; Ag
+

B.Ag
+
; Fe
3+
, H
+
, Cu
2+

, Fe
2+
, Zn
2+

C. Ag
+
; Fe
3+
, Cu
2+
, H
+
, Fe
2+
, Zn
2+

D. Fe
3+
, Ag
+
; Fe
2+
; H
+
; Cu
2+
; Zn
2+


Câu 19 : cho dãy các chất Cr(OH)
2
, ZnCl
2
, H
2
NCH(NH
2
)COOCH
3
, NaHS,Al(OH)
3
, (NH
4
)
2
CO
3
. Số chất
lưỡng tính là
A.3 B.4 C. 5 D.2
Câu 20 : Hỗn hợp X gồm các chất ancolmetylic, ancol anlylic , etylenglicol. Cho m gam hỗn hợp X tác
dụng với Na dư thu được 10,752l H
2
(đktc) . Đốt cháy m g hỗn hợp X cần 37,856l O
2
(đktc) thu được 30,6g
H
2

O . Phần trăm khối lượng ancol anlylic trong hỗn hợp X là
A. 28,29% B. 29,54% C. 30,17% D.24,70%
Câu 21 : Chọn nhận xét đúng:
A. phản ứng thủy phân este luôn luôn là phản ứng 1 chiều
B. Xà phòng là muối của natri hoặc kali với axit béo
C. este chỉ được tạo ra khi cho axit cacboxylic phản ứng với ancol
D. Chất béo là este của glixerol với axit cacboxylic đơn hoặc đa chức
Câu 22: Cho hỗn hợp X gồm axetilen và CH
4
thực hiên chuyển hóa
CH
4
→ C
2
H
2
+ H
2
tại 1500
o
C trong thời gian thì thấy phần trăm thể tích của axetilen trong hỗn hợp không
thay đổi sau phản ứng . % thể tích axetilen trong X là:
A. 50% B. 40% C.20% D.25%
Câu 23: Cho các cặp chất sau:
(1) Cl
2
và H
2
(6)Dung dịch KMnO
4

và SO
2


>> Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất! 5/20

(2) H
2
S và SO
2
(7)

Si và dung dịch NaOH loãng
(3)H
2
S và dung dịch AgNO
3
(8) CO
2
và dung dịch NaClO
(4) Cl
2
và dung dịch NaOH (9) H
2
S và O
2

(5) NH
3
và dung dịch AlCl

3
(10) Cl
2
và NH
3

Số cặp chất xảy ra phản ứng ở nhiệt độ thường là:
A.9 B.7 C.10 D.8
Câu 24: Anđêhit X có công thức đơn giản nhất là C
2
H
3
O, oxi hóa X trong điều kiện thích hợp thu được
axit cacboxylic Y. Thực hiện phản ứng este hóa giữa Y và ancol Z no đơn chức mạch hở thu được chất hữu
cơ E. Đốt hoàn toàn E thu được số mol CO
2
gấp 8 lần số mol X. Số công thức cấu tạo của Z là
A.4 B.3 C.5 D.1
Câu 25: hỗn hợp X gồm 1 anken và 2 amin no đơn chức mạch hở đồng đẳng kế tiếp . Đốt cháy hoàn toàn
X cần vừa đủ 15,12l O
2
dktc thu được H
2
O , N
2
và 7,84l CO
2
dktc. Tên của amin có phân tử khối lớn hơn
là:
A. etylamin B. propylamin C. Butyl amin D. Etylmetylamin

Câu 26: Chọn nhận xét đúng:
A. cấu hình e của kali là Ne 4s
1

B. Nito trong NH
4
+
có cộng hóa trị 3
C. HClO
4
có lực axit mạnh hơn H
2
SO
4

D. liti có tính khử mạnh nhất trong nhóm IA
Câu 27: Chọn nhận xét sai:
A. kali cacbonat còn được gọi là sô đa dùng trong công nghiệp đồ gốm
B. Không thể dập tắt đám cháy do magie tạo ra bằng cát khô
C. độ dinh dưỡng của superphotphat kép lớn hơn của supephotphat đơn
D. Oxi và ozon là 2 dạng thù hình của nhau.
Câu 28: Cho 0,88g chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C
4
H
8
O
2
tác dụng với 100 ml dung dịch
NaOH 1M (d= 1,0368 g/ml), sau phản ứng xảy ra hoàn toàn làm bay hơi dung dịch rồi ngưng tụ lại thu
được 100 g chất lỏng.công thức cấu tạo của X là:

A. C
2
H
5
COOCH
3
B. CH
3
COOC
2
H
5
C. C
3
H
7
COOH D. HCOO C
3
H
7
Câu 29: Cho dãy chuyển hóa sau : X Y X : công thức của X là:
A. C
6
H
5
CH
2
ONa B. CH
3
ONa C. C

6
H
5
ONa D. CH
3
Cl
Câu 30: hòa tan hết 4,28g hỗn hợp X gồm FeS
2
, FeS , Fe,CuS,Cu trong 400ml dung dịch HNO
3
1M, sau
khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y và 0,08 mol 1 chất khí thoát ra. Cho Y tác dụng với lượng dư

>> Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất! 6/20

dung dịch BaCl
2
thu được 3,495g kết tủa. Mặt khác , Y có thể hòa tan tối đa m g Cu . Biết trong quá trình
trên , sản phẩm khử duy nhất của N
+5
là NO và các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:
A. 32,32 B.7,2 C.1,6 D.2,4
Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn 5,4g hỗn hợp X gồm 1 axit cacboxylic no đơn chức
Và 1 ancol đơn chúc Y thu được 0,2 mol CO
2
và 0,3 mol H
2
O. Thực hiện phản ứng este hóa 5,4 g X với
hiệu suất 80% thu được m g este . giá trị của m là:
A.2,04 B. 2,55 C.1,85 D.2,20

Câu 32: tiến hành điện phân dung dịch chứa m g hỗn hợp CuSO
4
và KCl (hiệu suất 100%, điện cực trơ,
màng ngăn xốp) đến khi nước bắt đầu bị điện phân ở cả hai điện cực thì ngừng điện phân, thu được dung
dịch X và 7,56l khí dktc ở anot. Dung dịch X hòa tan tối đa 22,95g Al
2
O
3
.Giá trị gần đúng là:
A. 67,5g B. 45,6 C.50,4 D.51,1
Câu 33: Chọn nhận xét sai:
A.Cho hỗn hợp but-1-en và but-2-en cộng H
2
O/H
+
thu được tối đa 3 ancol
B. từ tinh bột bằng phương pháp sinh hóa ta điều chế được ancol etylic
C. Cho CH
3
OH qua H
2
SO
4
đặc , 140
o
C thu được sản phẩm hữu cơ Y thì luôn có
d
Y/X
>1
D. Glixerol hòa tan Cu(OH)

2
thu được phức đồng (II) glixerat màu xanh lam.
Câu 34: Trong phòng thí nhiệm , 1 số chất khí có thể điều chế bằng cách cho dung dịch axit thích hợp tác
dụng với muối rắn tương ứng:

Sơ đồ điều chế ở trên được sử dụng điều chế khí nào sau đây tốt nhất:
A. HCl B. CO
2
C. Cl
2
D,SO
2

Câu 35:Axit X là hóa chất quan trọng bậc nhất trong nhiều ngành sản xuất như phân bón, luyện kim,
ngoài ra trong phòng thí nghiệm , axit X còn dùng để hút ẩm. X là;

>> Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất! 7/20

A. HCl B. H
2
SiO
3
C. H
3
PO
4
D. H
2
SO
4


Câu 36: Cho m g hỗn hợp Al,Al
2
O
3
, Al(OH)
3
tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
28,4% vừa đủ thu được dung
dịch X có nồng độ phần trăm là 29,335% và 4,032l H
2
ở dktc. Cô cạn dung dịch X thu được 80,37g muối
khan. Giá trị của m là:
A. 18,78 B. 25,08 C.28,98 D. 31,06
Câu 37: Oxi hóa m g metanal bằng O
2
có xúc tác 1 thời gian thu được 1,4m g hỗn hợp X gồm andehit và
axit cacboxylic. Cho toàn bộ X tác dụng với dung dịch AgNO
3
dư trong NH
3
đun nóng thu được 10,8g Ag.
Giá trị của m là :
A.1,5 B.3,0 C.2,4 D.1,2
Câu 38: Cho 100 ml dung dịch α amino axit nồng độ 1M tác dụng vừa đủ với 50 g dung dịch gồm NaOH
4% và KOH 5,6% thu được 11,9g muối . Công thức của X là:
A. H

2
NCH
2
CH
2
COOH
B. CH
3
CH
2
CH(NH
2
)COOH
C. (NH
2
)
2
C
4
H
7
COOH
C. H
2
NCH(CH
3
)COOH
Câu 39: Cho m g kim loại kiềm M vào 36g dung dịch HCl 36,5% thu được chất rắn X có khối lượng 80,37
g. M là:
A. K B.Cs C. Na D.Rb

Câu 40: Chọn nhận xét đúng:
A. Tơ tằm, sợi bông, tơ visco là những polime có nguồn gốc từ xenlulozo
B. Xenlulozo trinitrat , tơ visco đều là polime nhân tạo
C. Cao su là vật liệu polime không có tính đàn hồi
D. Capron, nilon-6, nilon-6,6 , etylen – terephtalat đều là các polime chỉ được điều chế bằng phương pháp
trùng ngưng.
Câu 41: hòa tan hết 14,6 g hỗn hợp gồm Zn và ZnO có tỉ lệ mol 1:1 trong 250 gam dung dịch HNO
3
12,6%
thu được dung dịch X và 0,336 l khí Y dktc ; Cho từ từ 740 ml dung dịch KOH 1M vào dung dịch X thu
được 5,94g kết tủa ; nồng độ phần trăm của Zn(NO
3
)
2
trong X là:
A.28,02% B.14,29% C.12,37% D.14,32%
Câu 42: Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Kim loại Xesi không được dùng dể chế tạo tế bào quang điện
B.Các kim loại Natri, bari, Beri đều tác dụng với nước ở điều kiện thường
C. Kim loại magie được dùng nhiều trong tổng hợp hữu cơ
D. theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, kim loại kiềm thổ có nhiệt độ nóng chảy giảm dần

>> Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất! 8/20

Câu 43: Chọn nhận xét sai:
A. khi cho BaCl
2
vào dung dịch Na
2
Cr

2
O
7
ta thu được kết tủa màu cam BaCr
2
O
7

B. SO
2
, CrO
3
, NO
2
, CO
2
, P
2
O
5
là các oxit axit
C.photpho , lưu huỳnh , ancol etylic bốc cháy khi tiếp xúc với CrO
3

D. Cr(OH)
3
, Zn(OH)
2
, Al(OH)
3

đều là hidroxit lưỡng tính
Câu 44: hỗn hợp X gồm hidro, propen, axit anlylic , ancol anlylic .Đốt cháy hoàn toàn 0,75 mol X thu
được 30,24 l CO
2
dktc. Đun nóng X với bột Ni 1 thời gian thu được hồn hợp Y, Tỉ khối của Y so với X
bằng 1,25. Cho 0,1 mol Y phản ứng vừa đủ với V l dung dịch Br
2
0,1 M . Giá trị của V là:
A. 0,3 B.0,4 C. 0,6 D.0,5
Câu 45: Từ 400 kg quặng hematit đỏ chứa 60% Fe
2
O
3
về khối lượng có thể luyện được m kg gang có hàm
lượng sắt bằng 95%. Biết lượng sắt bị hao hụt trong quá trình sản xuất là 2%. Giá trị của m là:
A.116,2 B.180,5 C.155,1 D.173,3
Câu 46: Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ được hỗn hợp khí G gồm CO;CO
2
; H
2
. Toàn bộ lượng khí G
qua Fe
2
O
3
dư, t
o
thu được x mol Fe và 10,8 g H
2
O . Cho x mol sắt tan vừa hết trong y mol H

2
SO
4
thu được
dung dịch chỉ có 105,6 g muối và 1 sản phẩm khử duy nhất, biết y=2,5x ; giả sử Fe
2
O
3
chỉ bị khử về Fe .
Phần trăm thể tích gần đúng của CO
2
trong G là:
A. 19,60% B.13,05% C.16,45% D. 14,30%
Câu 47: Cho 1 dipeptit có công thức C
6
H
12
N
2
O
3
. Số đồng phân cấu tạo của Y là:
A.4 B.5 C.6 D.7
Câu 48:Cho sơ đồ phản ứng:
CH
4
Y T CH
3
COOH
(X,Z,M là các chất vô cơ , mỗi mũi tên ứng với 1 phương trình phản ứng). Chất T trong sơ đồ trên là:

A.CH
3
COONa B. CH
3
CHO C. CH
3
OH D.C
2
H
5
OH
Câu 49: Từ 81 gam tinh bột , bằng phương pháp lên men rượu, thu được a g etanol với hiệu suất 80%. Oxi
hóa hoàn toàn 0,1a g etanol bằng phương pháp lên men giấm với hiệu suất H% thu được hỗn hợp X. Để
trung hòa X cần vừa đủ 60 ml dung dịch NaOH 1M, giá trị của H là:
A.80 B.75 C.45 D.60
Câu 50:Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp rắn X gồm 9,4 g K
2
O ; 26,1g Ba(NO
3
)
2
; 10 g KHCO
3
; 8 g NH
4
NO
3

vào nước dư, rồi đun nhẹ . Sau khi kết thúc phản ứng lọc bỏ kết tủa thu được dung dịch chứa a g muối , Giá
trị của a là:

A. 20,2 B. 30,3 C. 35 D. 40,4



>> Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất! 9/20

ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1
Do Li tồn tại ở dạng Lập phương tâm khối nên trong 1 đơn vị tinh thể sẽ có 2 nguyên tử Li có hình dạng
cầu.
Gọi bàn kính Li là R => V cầu = 4piR
3
/3
=> V ô mạng tinh thể= 100.2.V cầu / 68
Có D= N. M / N
A
.V
ô
(N là số quả cầu trong 1 ô mạng cơ sở)
=>R=1,52. 10
-8
cm
3
=>A
Câu 2
Thực chất là H
+
bị khử thành H
2
trong phản ứng với Zn

=>C
Câu 3
Khi tăng nhiệt độ của hệ thì chỉ có phản ứng 3,4 là cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch
=>D
Câu 4
Chỉ có phản ứng 1 thỏa mãn
=>C
Câu 5
Các phản ứng đúng là 1,2,3,4,6,7,8
=>D
Câu 6
C
3
H
6
O có dồng phân mạch hở sau: CH
2
=CH-CH
2
-OH
C
2
H
5
CHO
CH
3
COCH
3


CH
2
=CH-O-CH
3

=> có 3 đồng phân phản ứng được với Brom
=>C
Câu 7
n
CO2
= 0,05 mol ; n
NaOH
= 0,2 mol

>> Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất! 10/20

=> Sau phản ứng có : n
CO32-
= 0,05 mol ; n
NaOH
dư = 0,1 mol
H
+
cho từ từ nên xảy ra phản ứng :
H
+
+ OH
-
→ H
2

O
H
+
+ CO
3
2-
→ HCO
3
-

=> n
H+
= n
OH-
+ n
CO32-
= 0,15 mol
=> V
HCl
= 0,06 l = 60 ml
=>B
Câu 8
Dùng NH
3
nhằm phản ứng với khi cho và trung hòa axit tạo ra
=>A
Câu 9
Các thuốc thử thỏa mãn là 1,2,4
=>A
Câu 10

Fe là kim loại dẫn điện kém nhất trong dãy
=>B
Câu 11
Càng nhiều nhóm đẩy e như CH
3
gắn vào N thì lực bazo càng mạnh , và ngược lại với nhóm hút e như
C
6
H
5

=>B
Câu 12
Gọi khối lượng anken hấp thụ là m g có x mol etilen và y mol propen
=> m = 28x + 42y
Giả sử có 100g dd thuốc tím => n
KMnO4
=0,2 mol
Các quá trình : + Cho e : anken → diol + 2e
+ Nhận e : MnO
4
- + 2 H
2
O + 3e → MnO
2
+ 4OH-
=> n
etrao đổi
= 2x + 2y = 0,2.3 = 0,6 mol (1)
=> m

rắn không tan
= 17,4 g
=> m
dd sau
= m
dd thuốc tím
+ m
anken
– m
rắn
= 82,6 + m
=> C%
etilenglicol
= (62x)/ (82,6 +28x + 42 y )= 0,06906 (2)

>> Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất! 11/20

Từ 1 và 2 => x= 0,104 mol ; y= 0,196 mol
%m
propilen (X)
= 73,75%
=>B
Câu 13
Đặt số mol các chất theo thứ tự lần lượt là x,y,z,t mol
=> n
CO2
=3x+4y+4z+5t=1,46 (1)
n
H2O
=3x+3y+2z+3t=1,02 (2)

n
O
= x+y+2z+2t = (m
X
-m
C
-m
H
)/16=0,52 (3)
Lấy (1) – (2) – (3) => x= 0,08 mol
=> %m
aceton
= 16,643%
=>B
Câu 14
Các phát biểu đúng là 3 và 5
=>D
Câu 15
C
7
H
9
N chỉ có 4 CTCT là amin thơm ( nhóm amin đính trực tiếp vào vòng benzen)
=>C
Câu 16
=>D
Câu 17
n
Gly
= 0,18 mol ; n

Ala
= 0,08 mol
Với tổng liên kết peptit = 5 thì cỏ nhiều trường hợp xảy ra, ở đây ta xét trường hợp X gồm x mol
tetrapeptit (có 3 Gly,1 Ala) và 3x mol tripeptit (có 2 Gly , 1 Ala)
=> n
Gly
=9x ; n
Ala
=4x
=> x=0,02 mol (TM) Vậy ta xét tiếp trường hợp này.
=> m = m
tetrapeptit
+ m
tripeptit
= 0,02.260 + 0,06.203= 17,38 g
=>C
Câu 18
Dựa vào dãy điện hóa hoặc phương trình đề cho
( chất khử mạnh + chất OXH mạnh tạo ra chất khử yếu và chất oxi hóa yếu)

>> Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất! 12/20

=>C
Câu 19
Có 3 chất lưỡng tính là NaHS; Al(OH)
3
; (NH
4
)
2

CO
3
( những chất có khả năng cho và nhận proton)
=> A
Câu 20
Ta có khi X + Na thì n
-OH
= 2n
H2
= 0,96 mol
Khi đốt cháy X thì n
O2
=1,69 mol ; n
H2O
= 1,7 mol
=> Bảo toàn oxi => n
CO2
= ½ ( 0,96 + 2.1,69 – 1,7)= 1,32 mol
X gồm CH
4
O ,C
3
H
6
O , C
3
H
8
O
3

; C
2
H
6
O
2

=> thấy n
C
– n
O
= 2 n
C3H6O
=> n
C3H6O
= 0,18 mol
m
X
= m
C
+ m
H
+ m
O
=34,6g
=> %m
ancol alylic
= 30,17%
=>C
Câu 21

=> B
Câu 22
=> Giả sử có 1 mol X chứa x mol axetilen và (1-x) mol metan.
Ta có: 2CH
4
→ C
2
H
2
+ 3H
2

Bđầu 1-x x
kT 1-x-a x+ 0,5a 1,5a
n
hh sau
= 1 + a (mol)
=>%n
axetilen
= x = (x + 0,5a)/ (1 + a)
=> x = 0, 5 = 50%
=>A
Câu 23
=>C
Câu 24
Do X là anđehit có CTDG nhất là C
2
H
3
O => X là C

4
H
6
O
2
thì thỏa mãn
=> X là C
2
H
4
(CHO)
2
=> Y là C
2
H
4
(COOH)
2


>> Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất! 13/20

Do este E đốt cháy tạo số mol gấp 8 lần X nên E có 8C
=> E có thể là este 2 chức C
2
H
4
(COOC
2
H

5
)
2

Hoặc vẫn còn 1 chức axit HOCOC
2
H
4
COOC
4
H
9
(có 4 CTCT)
Tương ứng với 5 CTCT của este là 5 CTCT của ancol Z
=> D
Câu 25
Ta có n
CO2
= 0,35 mol , n
O2
= 0,675 mol
=> Bảo toàn oxi: n
H2O
= 0,65 mol
=> Do 2 amin no ,đơn hở và chất còn lại là anken nên
n
amin
= n
H2O
– n

CO2
/ 1,5 = 0,2 mol
=> n
X
> n
amin
> 0,2 mol
=> số C trung bình = n
CO2
/ n
X
< n
CO2
/n
amin
= 1,75
Mà anken phải có số C >1
=> có 1 amin là metyl amin => amin có M cso hơn sẽ là etyl amin
=>A
Câu 26
=>C
Câu 27
Sô đa có CT là NaHCO
3

=> A
Câu 28
Có n
X
= 0,01 mol ; n

NaOH
= 0,1 mol ; m
dd NaOH
= 103,68g
=> m
H2O
= 99,68g
Sau phản ứng lượng chất lỏng = 100g
=> X là este đơn chức (do chỉ có 2 nguyên tử oxi)và phản ứng tạo ra ancol có khối lượng là (100-
99,68)=0,32g
=> M
ancol
= 32g (ancol metylic)
=> X là metylpropionat
=>A
Câu 29

>> Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất! 14/20

+/ C
6
H
5
ONa + CO
2
+ H
2
O → C
6
H

5
OH + NaHCO
3

+/ C
6
H
5
OH + NaOH → C
6
H
5
ONa + H
2
O
=>C
Câu 30
Qui hỗn hợp về : x mol Fe; y mol Cu;z mol S
m
X
= 56x + 64y + 32z = 4,28 g (1)
Ta có n
NO
= 0,08 mol
Các quá trình : + Cho e: Fe → Fe
+3
+ 3e
Cu → Cu
+2
+ 2e

S → S
+6
+ 6e
+ Nhận e : N
+5
+3e → N
+2

3x + 2y + 6z = 3.0,08 = 0,24 mol (2)
Khi phản ứng với BaCl
2
thì tạo kết tủa BaSO
4

=> n
BaSO4
= n
S
= z = 0,015 mol (3)
Từ 1,2,3 => x =0,025 mol ; y = 0,0375 mol
=> n
H+ phản ứng
= 4x + 8y/3 = 0,2 mol
=> n
H+ dư
= 0,2 mol ; n
NO3- dư
= 0,32 mol
Khi phản ứng với Cu thì : 2Fe
3+

+ Cu → 2Fe
2+
+ Cu
2+

3Cu + 8H
+
+ 2NO
3
-
→ 3Cu
2+
+ 2NO + 4H
2
O
=> m = 5,6 g
????
Câu 31
Do n
H2O
> n
CO2
nên X có ancol no
Ta có n ancol = n
H2O
– n
CO2
= 0,1 mol
Có m
X

= m
C
+ m
H
+ m
O
=> n
O
= 2n
axit
+ n
ancol

=> n
axit
= 0,025 mol
Đặt số nguyên tử C trong axit và ancol lần lượt là a và b
=> n
C
=n
CO2
= 0,025a + 0,1b = 0,2
=> Chỉ có a=4 ; b= 1 thỏa mãn

>> Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất! 15/20

=> X gồm C
3
H
7

COOH ; CH
3
OH
+/ C
3
H
7
COOH + CH
3
OH -> C
3
H
7
COOCH
3
+ H
2
O
Do %H = 80% nên n
este
= 0,025. 0,8 =0,02 mol
=> m = 2,04g
=>A
Câu 32
n
Al2O3
= 0,225 mol ; n
khí
= 0,3375 mol
Có thể xảy ra:

+ catot: Cu
2+
+2e → Cu (1)
2H
2
0 +2e → 2OH
-
+ H
2
(2)
+ anot: Cl
-
→ Cl
2
+ 2e (3)
2H
2
O → 4H
+
+ O
2
+ 4e (4)
+TH1: nước bị điện phân ở anot trước, không có (2)
Để hòa tan Al2O3 thì
Al
2
O
3
+ 6H
+

→ 2Al
3+
+ 3H
2
O
=> n
H+
= 1,35 mol => n
O2
= 0,3375 mol = n khí vô lí vì còn khí clo => Loại
+ TH2 , nước bị điện phân ở catot trước, không có (4)
=> n
khí
= n
Cl2
= 0,3375 mol => n
Cl-
= 0,675 mol
=> n
etrao đổi
= 2n
Cl2
= 0,675 mol
Để hòa tan Al
2
O
3
thì
Al
2

O
3
+ 2OH
-
→ 2AlO
2
-
+2 H
2
O
=> n
OH-
= 0,45 mol
=> n
Cu2+
=0,1125 mol
=> m = 68,2875g gần nhất với giá trị 67,5g
=>A
Câu 33
Chỉ thu được 2 ancol butanol và butan-2-ol
=>A
Câu 34

>> Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất! 16/20

Phương pháp dẩy nước dùng để điều chế khí ít tan trong nước
=>B
Câu 35
=>D
Câu 36

n
H2
= 0,18 mol
m
Al2(SO4)3
= 0,235 mol => bảo toàn lưu huỳnh => n
H2SO4
=0,705 mol
=> m
dd H2SO4
= 243,27 g ; m
dd sau
= 273,97g
Theo BTKL có : m = 273,97 + 0,18.2– 243,27=31,06 g
=>D
Câu 37
+/ HCHO + ½ O
2
→ HCOOH
=> BTKL: m
O2
= 0,4m => n
HCOOH
= 2 n
O2
= m/40 mol
n
HCHO ban đầu
= m/30 mol => n
HCHO sau

= m/120 mol
Phản ứng tránh bạc thì 1mol HCHO tạo 4 mol Ag
1 mol HCOOH tạo 2 mol Ag
=> n
Ag
= m/30 + m/20 = 0,1 mol
=>m=1,2 g
=>D
Câu 38
n
amino axit
= 0,1 mol ; n
NaOH
= n
KOH
= 0,05 mol
=> thấy n
amino axit
= n
bazo
=> X có 1 nhóm COOH
=> Cứ 2 mol H của amino axit thay thế 1 mol Na và 1 mol K
=> m
X
= 11,9- 0,05(23-1) – 0,05(39-1) = 8,9 g
=> M
X
= 89 g => Alanin
=>D
Câu 39

Dung dịch ban đầu có : n
HCl
= 0,36mol ; n
H2O
= 1,27 mol
=> n
H2
= ½ ( n
HCl
+ n
H2O
) = 0,825 mol

>> Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất! 17/20

Theo DLBTKL thì: m = m
rắn
+ m
H2
– m
dd đầu
= 46,02g
Do khi phản ứng xong thì chỉ thu được chất rắn nên giả sử X gồm MCl ; MOH; M =>
n M ban đầu
> n
MCl
+
n
MOH
= 1,65 mol

=> M
M
< 46,02/1,65 = 27,89
=> chỉ có Na thỏa mãn
=>C
Câu 40
=>B
Câu 41
Ta có n
Zn
= n
ZnO
= 0,1 mol, n
HNO3
= 0,5 mol

Kết tủa thu được là Zn(OH)
2
: 0,06 mol

Vậy dung dịch sau phản ứng + KOH chứa K
2
ZnO
2
: (0,1 + 0,1 - 0,06) = 0,14 mol và KNO
3
: ( 0,74 - 2. 0,14
) = 0,46 mol

Bảo toàn nguyên tố N → n

N (Y)
+ n
NH4
+
= 0,5- 0,46 = 0,04 mol

Nếu khí Y chứa 1 nguyên tố N(NO và NO
2
) → n
NH4
+
= 0,04 - 0,015 = 0,025

Bảo toàn electron → số electron trao đổi của Y là : = 0(Vô lý)

Vậy khí Y chứa 2 nguyên tố N (N
2
, N
2
O) → n
NH4
+
= 0,04 - 0,015.2 = 0,01 mol

Bảo toàn electron → số electron trao đổi của Y là : = 8 → khí tạo thành là N
2
O

Bảo toàn khối lượng → m
dd

= 14,6 + 250 - 0,015. 44= 263,94 gam

%Zn(NO
3
)
2
= ×100% = 14,32%.
=>D
Câu 42
Đúng ,vì thường dùng tổng hợp hợp chất cơ magie, rất quan trọng trong tổng hợp hữu cơ.
=>C
Câu 43
Sai, tạo kết tủa BaCrO
4


>> Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất! 18/20

=>A
Câu 44
X gồm hidro , C
3
H
6
, C
3
H
4
O
2

,C
3
H
6
O. Ta thấy ngoài hidro thì các chất còn lại đều có 3 C và đều phản ứng
với hidro theo tỉ lệ mol 1:1
n
CO2
= 1,35 mol
=> n
chất hữu cơ trong X
= 0,45 mol => n
H2
=0,35 mol
Có d
Y/X
= 1,25 . Mà khối lượng không đổi nên n
X
= 1,25 n
Y

=> n
y
= 0,6 mol => số mol giảm chính là số mol H
2
phản ứng=0,15 mol
=> số mol liên kết pi có thể phản ứng với hidro trong Y = 0,45 – 0,15 = 0,3 mol
=> 0,6 mol Y phản ứng với Br
2
thì n

Br2
= 0,3 mol
Với 0,1 mol Y thì n
Br2
= 0,05mol
=>V = 0,5 l
=>D
Câu 45
m
Fe2O3 trong quặng
= 240 kg
160 g Fe
2
O
3
chứa 112 g Fe
=> 240 kg Fe
2
O
3
chứa 168 kg fe
=> m
gang theo lí thuyết
= 168/ 0,95 =176,84 kg
Nhưng do sản xuất bị hao hụt 2% nên
m
gang thực tế
= 176,84. 0,98= 173,3 kg
=>D
Câu 46

Giả sử Fe phản ứng với axit tạo ra a mol Fe
2+
và b mol Fe
3+
và sản phẩm khử là SO
2

=> n
Fe
= a + b = x => n
e cho nhận
= 2a + 3b = 2n
SO2

n
H2SO4
= ½ n
e cho nhận
+ n
SO2
= 2a + 3b = 2,5x
=> 2,5(a + b)= 2a + 3b =>a=b= ½ x mol
m
muối
= 76x + 100x=105,6 g => x=0,6mol
Xét phản ứng khử oxit sắt: Fe
2
O
3
+3 H

2
→ 2Fe + 3H
2
O
Fe
2
O
3
+3 CO → 2Fe +3 CO
2

Có n
H2O
= 0,6 mol => n
H2
= 0,6 mol => n
CO
= 0,3 mol

>> Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất! 19/20

Cho than nóng đỏ qua hơi nước có: C + H
2
O → CO + H
2

C +2 H
2
O → CO
2

+ 2H
2

=> n
CO2
= ½ (n
H2
– n
CO
)= 0,15 mol
=> n
G
= 1,05 mol => %V
CO2
(G)=14,3%
=>D
Câu 47
Có các peptit sau
H
2
N-C
2
H
4
-CO-NH-C
2
H
4
-COOH
H

2
N-CH
2
-CO-NH-C
3
H
6
-COOH ( -C
3
H
6
- có 2 CT : -CH(C
2
H
5
)- và C(CH
3
)
2
-) H
2
N- C
3
H
6
-CO-NH-CH
2
-
COOH (cũng có 2 CT)
=>B

Câu 48
+/ CH
4
+ O
2
→ HCHO + H
2
O (xt Pt)
+/ HCHO + H
2
→CH
3
OH (xt Ni)
+/ CH
3
OH + CO → CH
3
COOH (xt đặc biệt)
=>C
Câu 49
Có C
6
H
10
O
5
→ 2 C
2
H
5

OH
n
tinh bột
= 0,5 mol => n
etanol
= 0,5. 0,8 . 2 =0,8 mol
Với 0,08 mol etanol thì phản ứng oxi hóa tạo số mol axit acetic = 0,08hmol
Phản ứng trung hòa có n
NaOH
= n
axit acetic
=> 0,08h = 0,06
=> h=0,75=75% => H =75
=>B
Câu 50
Ta có n
K2O
= n
Ba(NO3)2
= n
KHCO3
= n
NH4NO3
= 0,1 mol
CÓ các phản ứng sau : K
2
O + H
2
O → 2KOH
NH

4+
+ OH
-
→ NH
3
+ H
2
O
HCO
3
-
+ OH
-
→ CO
3
2-
+ H
2
O
Ba
2+
+ CO
3
2-
→ BaCO
3

N NH3 = 0,1 mol ; n BaCO3 = 0,1 mol

>> Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất! 20/20


=> a = m rắn ban đầu + m H2O phản ứng – m khí – m kết tủa – m H2O tạo ra
= 30,3 g
=>B





















×