SƠ GD & ĐT NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 1
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ÔN THI THPT QUỐC GIA
LẦN 1 - NĂM 2015
Môn: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 90 phút - 50 câu trắc nghiệm
Họ, tên thí sinh: Số báo danh:
Mã đề thi 132
Câu 1: Một mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L =
H
π
1
, tụ có điện dung C biến
thiên, được mắc vào một hiệu điện thế xoay chiều u = U
0
Cos100πt (V). Với các giá trị C lần lượt là
F
π
2
10
4
−
;
F
π
4
10
−
;
F
π
4
10.2
−
thì cường độ dòng hiệu dụng qua mạch tương ứng là I
1
, I
2
, I
3
. Hệ thức nào
dưới đây là đúng khi so sánh các giá trị cường độ dòng ở trên:
A. I
1
< I
2
< I
3
. B. I
1
< I
3
< I
2
. C. I
1
= I
3
< I
2
. D. I
2
< I
1
< I
3
.
Câu 2: Dao động tổng hợp của hai dao động cùng phương, cùng tần số: x
1
= A
1
cos(ωt +
3
π
);
x
2
= A
2
cos(ωt -
2
π
) là x = 5
3
cos(ωt + ϕ). Khi A
2max
thì A
1
bằng:
A. 20cm. B. 15 cm. C. 15
2
cm. D. 10
2
cm.
Câu 3: Trong không gian vũ trụ ( không môi trường vật chất) hai sóng điện từ có tần số f
1
= 10 MHz và
f
2
= 1 GHz , tốc độ truyền sóng của chúng lần lượt là v
1
và v
2
và ta có:
A. v
1
= v
2
< 3.10
8
m/s B. v
1
< v
2
C. v
1
= v
2
= 3.10
8
m/s D. v
1
> v
2
Câu 4: Chọn câu sai :
A. Mạch dao động LC (kín) trong máy thu thanh có tác dụng cộng hưởng điện từ biến điệu cao tần.
B. Ăng ten trong máy thu có tác dụng cộng hưởng điện từ biến điệu cao tần.
C. Ăng ten trong máy phát thực chất là mạch dao động LC hở và có tác dụng bức xạ sóng điện từ.
D. Mạch LC ( kín) trong máy phát có tác dụng tạo ra dao động điện từ cao tần .
Câu 5: Nếu mạch điện xoay chiều có 3 phần tử: điện trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, tụ
điện có điện dung C mắc nối tiếp thì ta luôn có:
A. tổng trở của đoạn mạch Z ≥ Z
L
. B. tổng trở của đoạn mạch Z ≤ Z
C
.
C. tổng trở của đoạn mạch Z = R + Z
L
+ Z
C
. D. tổng trở của đoạn mạch Z ≥ R.
Câu 6: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và
tần số không đổi. Tại thời điểm t
1
các giá trị tức thời u
L
(t
1
) = -10V, u
R
(t
1
) = 60V. Tại thời điểm t
2
các giá trị tức thời u
L
(t
2
) = 20V, u
C
(t
2
) = - 60V, u
R
(t
2
) = 0V. Tính biên độ điện áp đặt vào 2 đầu
mạch?
A. 60 V. B. 80 V. C. 50V. D. 40
3
V.
Câu 7: Một chất điểm khối lượng m =200g, thực hiện đồng thời 2 dao động điều hòa cùng phương
,cùng tần số có phương trình :
tx 10cos2
1
=
(cm,s);
)
2
10cos(2
2
π
−= tx
(cm,s). Năng lượng dao động
của chất điểm này là:
A. 80mJ. B. 8J. C. 8mJ. D. 80J.
Câu 8: Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn
điểm phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A
là 60 dB, tại B là 20 dB. Mức cường độ âm tại điểm M thuộc đoạn AB với AM =
5
1
AB là:
A. 33,5 dB. B. 40 dB. C. 33,6 dB. D. 26 dB.
Câu 9: Sóng truyền theo một phương với bước sóng 0,8 cm. Phương trình dao động tại nguồn O là
u
0
= 10cos(
ω
t) mm. Coi biên độ sóng thay đổi không đáng kể khi truyền đi. Phương trình dao động tại
điểm M cách O một đoạn 2,4 cm theo phương truyền sóng là
Trang 1/6 - Mã đề thi 132
A. u
M
= 10 cos
( )
πω
−
t
(mm) B. u
M
= 10 cos
+
3
2
π
ω
t
(mm)
C. u
M
= 10 cos
−
2
π
ω
t
(mm) D. u
M
= 10 cos
( )
t
ω
(mm)
Câu 10: Hai con lắc có cùng biên độ, có chu kỳ T
1
= 0,25 (s); T
2
= 1 (s), tại thời điểm ban đầu chúng
đi qua VTCB theo cùng một chiều. Khoảng thời gian ngắn nhất sau đó để dao động của hai con lắc
trở nên vuông pha là:
A.
6
1
(s). B.
12
1
(s). C. 0,25 (s). D.
3
1
(s).
Câu 11: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp RLC nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều biểu thức u =
2 cos( )U t
ω
,ω U không đổi, C thay đổi được. Khi C = C
1
và C = C
2
thì U
C1
= U
C2
và khi C = C
0
thì
U
Cmax
tương ứng với độ lệch pha của điện áp hai đầu đoạn mạch với dòng điện là ϕ
1
; ϕ
2
; ϕ
0
. Tìm biểu
thức đúng
A. ϕ
1
+ ϕ
2
= ϕ0 B. ϕ
1
+ ϕ
2
= 2ϕ
0
C. ϕ
1
= ϕ
2
= ϕ
0
D. ϕ
1
- ϕ
2
= 2ϕ
0
Câu 12: Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng 100g và một lò xo nhẹ có độ cứng
k = 100N/m. Kéo vật xuống dưới theo phương thẳng đứng đến vị trí lò xo dãn 2cm rồi truyền cho nó
một vận tốc 10π cm/s theo phương thẳng đứng hướng xuống. Coi vật dao động điều hoà theo phương
thẳng đứng. Lấy g = 10 (m/s
2
),
.10
2
=
π
Tốc độ trung bình khi vật chuyển động từ vị trí thấp nhất đến
vị trí lò xo không bị biến dạng lần thứ nhất là:
A. 28,3cm/s. B. 48,3m/s. C. 32,2cm/s. D. 19,3cm/s.
Câu 13: Một vật dao động điều hoà với biên độ A và chu kì T. Chọn câu sai khi nói về dao động của vật:
A. Tỉ số giữa gia tốc và li độ của vật là một hằng số.
B. Tốc độ trung bình của vật trong mỗi chu kì là
T
A2
.
C. Gia tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. Chiều dài quỹ đạo của vật là 2A.
Câu 14: Một con lắc đơn đang dao động điều hoà với chu kỳ T, biên độ góc α
0
. Khi qua vị trí cân
bằng vật treo va chạm với vật nặng khác có cùng khối lượng và đang nằm yên ở đó. Sau va chạm hai
vật dính vào nhau và cùng dao động điều hoà. Điều nào sau đây là đúng khi nói về dao động của con
lắc mới?
A. Con lắc vẫn tiếp tục dao động với chu kì T và biên độ α
0
.
B. Con lắc vẫn tiếp tục dao động với chu kỳ 2T và biên độ α
0
.
C. Con lắc vẫn tiếp tục dao động với chu kì T và biên độ α
0
/2.
D. Con lắc dao động với chu kì 2T và biên độ α
0
/2 .
Câu 15: Một dây đàn hồi một đầu cố định, một đầu gắn âm thoa dao động với tần số f (xem như nút).
Dây dài 1m và tốc độ sóng truyền trên dây là 10m/s. Để trên dây có sóng dừng thì f phải là nguyên
lần giá trị:
A. 5Hz B. 9Hz C. 3Hz D. 7Hz
Câu 16: Đặt điện áp u = U
o
cosωt ( U
o
và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm
có biến trở R, tụ điện có dung kháng 80
3
Ω, cuộn cảm có điện trở thuần 30 Ω và cảm kháng
50
3
Ω. Khi điều chỉnh trị số của biến trở R để công suất tiêu thụ trên biến trở cực đại thì hệ số
công suất của đoạn mạch bằng
A.
7
3
. B.
3
3
. C.
2
1
. D.
2
3
.
Câu 17: Dòng điện trong mạch LC lí tưởng có đồ thị như hình vẽ.
Độ tự cảm của cuộn dây L = 4µH. Lấy
10
2
≈
π
.
Tụ điện có điện dung là:
A. C = 6,3pF. B. C = 25,0µF.
C. C = 25,0nF. D. C = 6,3µF.
Trang 2/6 - Mã đề thi 132
Câu 18: Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển, thấy nó nhô lên cao 10 lần trong khoảng
thời gian 27s. chu kỳ của sóng biển là
A. 1,5s B. 3 s C. 2,7 s D. 6s
Câu 19: Mạch dao động của máy phát sóng vô tuyến gồm cuộn dây thuần cảm L = 10
-3
/π (H) và tụ có
điện dung C = 10/π (pF). Hỏi sóng mà máy phát ra có bước sóng bao nhiêu?
A. 60 m B. 6 Km C. 30m. D. 6m.
Câu 20: Cho đoạn mạch xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp và mắc vào mạng điện xoay chiều có tần số
góc ω. L là cuộn cảm thuần, điện dung tụ C thay đổi được. Khi C =
2
L
1
ω
thì hiệu điện thế hai đầu
điện trở là U. Nếu C = C
1
và C = C
2
(C
2
≠ C
1
; C
1
>
2
2
1
ω
L
, C
2
>
2
2
1
ω
L
) mà hiệu điện thế hai đầu
điện trở tương ứng với C
1
và C
2
là bằng nhau thì hệ thức liên hệ giữa C
1
và C
2
là:
A.
L
CC
2
2
2
2
1
11
ω
=+
. B. C
1
C
2
=
24
1
L
ω
. C.
L
CC
2
21
2
11
ω
=+
. D.
L
CC
2
21
11
ω
=+
.
Câu 21: Cho mạch điện gồm hộp X ( X chứa 2 trong 3 phần tử R
o
,L
o
, C
o
), tụ điện có điện dụng
)(
10
4
FC
π
−
=
, điện trở R = 50Ω mắc nối tiếp với nhau. Mắc mạch điện này vào mạng điện xoay
chiều
)(100cos2200 Vtu
π
=
, thì cường độ hiệu dụng trong mạch I = 2A và công suất tiêu thụ của
mạch P = 400 W. Hộp X chứa những phần tử nào và giá trị của chúng bằng bao nhiêu?
A. R
o
, L
o
với R
o
= 50Ω, L
o
= 1/π H. B. R
o
, L
o
với R
o
= 100Ω, L
o
= 1/π H.
C. R
o
, C
o
với R
o
= 100Ω, C
o
=
F
π
4
10
−
. D. R
o
, C
o
với R
o
= 50Ω, C
o
=
F
π
2
10
4
−
.
Câu 22: Một hành khách dùng dây cao su treo một chiếc ba lô lên trần toa tàu, ngay phía trên trục
bánh xe của toa tàu. Khối lượng ba lô 16 kg, hê số cứng của dây cao su trên là 900N/m, chiều dài của
mỗi thanh ray là 12,5 m, ở chỗ nối hai thanh ray có một khe nhỏ. Tàu chạy với tốc độ nào thì balô
dao động mạnh nhất?
A. 1,49 m/s B. 100 km/h C. 14,9 m/s D. 60km/h
Câu 23: Li độ và vận tốc trong dao động điều hoà luôn dao động
A. cùng pha B. ngược pha C. lệch pha
3
π
D. lệch pha
2
π
Câu 24: Một tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp với một điện trở thuần R, đặt vào hai đầu đoạn
mạch một điện áp xoay chiều có tần số góc ω thỏa mãn ωRC =
3
. Hệ số công suất của đoạn mạch
bằng
A.
1
.
2
B.
3
.
2
C. 1. D.
2
2
.
Câu 25: Một máy phát điện xoay chiều một pha (kiểu cảm ứng có p cặp cực quay đều với tần số góc
n (vòng/phút)), với số cặp cực bằng số cuộn dây của phần ứng thì tần số của dòng điện do máy tạo ra
f (Hz). Biểu thức liên hệ giữa n, p và f là
A. n =
f
p60
. B. f =
p
n60
. C. f = 60 np. D. n =
p
f60
.
Câu 26: Mạch điện RLC nối tiếp với R là biến trở, cuộn thuần cảm. Mắc mạch điện trên vào
mạng điện xoay chiều U-f. Biết Z
C
=
3
Z
L
. Kết luận nào dưới đây là đúng?
A. U
RL
min = U khi R= ∞. B. U
R
= U/
2
khi R= 2Z
L
C. U
RL
max = U khi R = ∞. D. U
R
min = U khi R = ∞.
Trang 3/6 - Mã đề thi 132
Câu 27: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều vào hai đầu cuộn dây cảm thuần có độ tự cảm L=
H
π
1
thì
cường độ dòng điện qua cuộn dây có biểu thức i = 3
2
cos(100πt+
6
π
)(A). Biểu thức nào sau đây là
hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch:
A. u=300
2
cos(100πt+
3
2
π
)(V) B. u= 300cos(100πt+
3
2
π
)(V)
C. u= 300cos(100πt -
3
2
π
)(V) D. u=300
2
cos(100πt-
3
π
)(V)
Câu 28: Một con lắc lò xo nằm ngang có độ cứng K = 100N/m và vật có khối lượng m. Lò xo không
dẫn điện, vật được tích điện đến điện tích q = 5µC. Cho con lắc vào trong điện trường đều có phương
dọc theo trục của lò xo và hướng vào điểm treo, có cường độ E = 2.10
5
V/m, chọn trục Ox trùng với
trục của lò xo, gốc O tại vị trí cân bằng, chiều dương hướng vào điểm treo. Kích thích cho con lắc
dao động dọc theo trục của nó với năng lượng W= 0,02J ( Mốc thế năng tại vị trí cân bằng). Vị trí mà
vật có độ nén của lò xo bằng
3
2
độ nén cực đại của nó là:
A. x = 1,5(cm). B.
3
5
−=x
(cm) C. x = 1(cm). D.
3
2
−=x
(cm)
Câu 29: Xét hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng với hai nguồn S
1
và S
2
cùng
phương và có cùng
phương trình dao động u = 2 cos(20
π
t) cm. Hai nguồn đặt cách nhau 15 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt
chất lỏng v = 60 cm/s. Chọn câu đúng:
A. Giữa S
1
và S
2
có 4 đưòng cực tiểu giao thoa. B. Sóng có bước sóng λ = 12cm.
C. Khoảng cách giữa hai điểm cực đại liên tiếp là 3 cm. D. Giữa S
1
và S
2
có 4 đường cực đại giao thoa.
Câu 30: Lần lượt mắc điện trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C vào
điện áp xoay chiều u = U
0
cosωt thì cường độ hiệu dụng của dòng điện qua chúng lần lượt là 4A, 4A,
2A. Nếu mắc nối tiếp các phần tử trên vào điện áp u’ = U
0
cos2ωt thì cường độ hiệu dụng của dòng
điện qua mạch là.
A. 2(A). B.
2
(A). C. 8 (A). D.
22
(A).
Câu 31: Trong một mạch LC điện tích và dòng điện tức thời tại hai thời điểm t
1
và t
2
có giá trị lần
lượt là q
1
, q
2
và i
1
,i
2
. chu kỳ dao động riêng của mạch được xác định bởi biểu thức nào sau đây
A.
2
2
2
1
2
1
2
2
2
1
qq
ii
T
−
−
=
π
B.
2
2
2
1
2
1
2
2
2
qq
ii
T
−
−
=
π
C.
2
1
2
2
2
2
2
1
2
1
ii
qq
T
−
−
=
π
` D.
2
1
2
2
2
2
2
1
2
ii
qq
T
−
−
=
π
Câu 32: Tìm phát biểu sai:
A. Âm sắc là một đặc tính sinh lý của âm liên quan mật thiết với đồ thị âm.
B. I
0
là âm chuẩn có tần số 1000Hz và có cường độ I
0
= 10
-12
W/m
2
C. Tần số âm tăng gấp đôi thì độ cao của âm tăng gấp đôi.
D. Mức cường độ âm càng lớn tai ta nghe thấy âm càng to.
Câu 33: Một mạch dao động LC với L = 1/π(mH), C = 1/π (nF), Ban đầu tích cho tụ một hiệu điện
thế U
0
= 8V, sao đó cho mạch dao động tự do. Do mạch có điện trở nhỏ nên dao động điện từ trong
mạch tắt dần chậm (chu kỳ dao động T của mạch xem như không đổi), biên độ của cường độ dòng
qua cuộn giảm theo thời gian và cứ sau 2 giây dao động biên độ đó giảm đi một nửa. Tại thời điểm
Tt
6
10.4=
thì biên độ của cường độ dòng qua cuộn cảm là:
A. 0,5 (mA). B. 0,8 (mA). C. 8 (mA). D. 2 (mA).
Câu 34: Một máy biến áp lí tưởng ( bỏ qua mọi hao phí) với cuộn sơ cấp có số vòng dây N
1
= 700 vòng. Mắc
vào hai đầu sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng không đổi U
1
= 220 V thì hiệu
điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp đo được là 110 V. Cuộn thứ cấp có số vòng N
2
là:
A. 350. B. 1000. C. 1400. D. 700.
Câu 35: Đặc điểm nào dưới đây không phải của sóng vô tuyến:
A. Tốc độ truyền sóng trong chân không có giá trị lớn nhất và bằng c, với c ≈ 3.10
8
m/s.
B. Sóng luôn có các tính chất như: phản xạ; khúc xạ; nhiễu xạ; giao thoa.
Trang 4/6 - Mã đề thi 132
C. Sóng vô tuyến là sóng ngang, với
vBE
,,
tại một điểm tạo thành một tam diện thuận.
D. khi sóng truyền qua, mỗi phần tử môi trường dao động với cùng tần số bằng tần số sóng.
Câu 36: Đặt vào hai đầu một cuộn dây có điện trở hoạt động R = 100Ω, độ tự cảm L = 1/π (H) một
hiệu điện thế có biểu thức u = 200
2
cos(100πt) (V). Xác định giá trị hiệu dụng của cường độ dòng
điện trong mạch.
A.
)(2 A
. B. 1 (A). C.
)(3 A
. D. 2 (A).
Câu 37: Mạch dao động LC gồm tụ điện có điện dung C và cuộn dây có độ tự cảm L = 10
4
−
H điện
trở thuần của cuộn dây và các dây nối không đáng kể. Biết biểu thức của điện áp giữa hai đầu cuộn dây
là u =80cos(2.10
6
t) ( V). Biểu thức của dòng điện trong mạch là:
A. i= 0,4cos(2.10
6
t -
π
/2) (A) B. i= 40sin (2.10
6
t -
2
π
) (A)
C. i= 4sin((2.10
6
t) (A) D. i= 0,4cos(2.10
6
t+
2
π
) (A)
Câu 38: Một mạch dao động LC lý tưởng khi thay đổi cách cung cấp năng lượng điện từ cho mạch
thì tần số dao động điện từ tự do của mạch sẽ:
A. tăng. B. thay đổi. C. giảm. D. không đổi.
Câu 39: Cho mạch điện gồm RLC mắc nối tiếp, điện áp giữa hai đầu A và B có biểu thức
u 100 2 cos100 t(V)
= π
. Cuộn dây có độ tự cảm
2,5
H
π
, điện trở thuần r = R = 100
Ω
. Tụ điện có
điện dung C . Người ta đo được hệ số công suất của mạch là 0,8. Để công suất tiêu thụ của mạch cực
đại, người ta mắc thêm một tụ có điện dung C
1
với tụ C để có một bộ tụ điện có điện dung thích hợp.
Điện dung của tụ C
1
và cách mắc là:
A. Mắc song song, C
1
=
π
3
10.2
4
−
F. B. Mắc song song,
5
1
3.10
C F
2
−
=
π
.
C. Mắc nối tiếp,
4
1
3.10
C F
2
−
=
π
. D. Mắc nối tiếp,
4
1
10
C F
3
−
=
π
.
Câu 40: Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 34(cm) dao động cùng
pha, cùng chu kì 0,1 (s). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng v = 80(cm/s). Xét 3 điểm M,
N, Q nằm trên đường thẳng vuông góc với AB tại B. Điểm M là điểm dao động với biên độ cực
đại và cách B một đoạn nhỏ nhất, N là điểm có biên độ cực đại và cách B một đoạn xa nhất, Q
là trung điểm của MN. Điểm Q cách B một khoảng là:
A. 34 cm. B. 17 cm. C. 35,2 cm. D. 33,1 cm.
Câu 41: Cho hai dao động điều hòa cùng phương:
1 1
2cos(2 )x t cm
π ϕ
= +
và
1 2
2cos(2 )x t cm
π ϕ
= +
với
πϕϕ
+=
21
thì biên độ của dao động tổng hợp của hai dao động trên là
A. 2
2
. B. 0. C. 2. D. 4 .
Câu 42: Một con lắc đơn gồm sợi dây mảnh, nhẹ, không dẫn điện dài l , một đầu treo vào điểm
cố định, đầu còn lại treo vật nhỏ khối lượng m và mang điện tích q. Hệ con lắc được đặt trong
từ trường đều có cảm ứng từ
B
phương vuông góc với mặt phẳng quỹ đạo dao động nhỏ của
con lắc, cảm ứng từ B. Biết góc lệch cực đại của con lắc là α
0
. Lực căng cực đại của dây treo
được xác định theo công thức:
A.
)1(
2
0
+
α
mg
B.
glqBmg
0
2
0
)1(
αα
−+
.
C.
glqBmg
0
2
0
)1(
αα
++
. D.
glqBmg
0
2
0
2)2(
αα
++
Câu 43: Người ta truyền tải dòng điện xoay chiều một pha từ nhà máy điện đến nơi tiêu thụ với công suất
truyền đi không đổi. Khi điện áp ở nhà máy điện là 6kV thì hiệu suất truyền tải là 84%. Để hiệu suất
truyền tải là 96% thì điện áp ở nhà máy điện là
A. 3kV B. 12kV. C. 24kV D. 20kV
Câu 44: Mạch dao động ở lối vào của một máy thu thanh gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L
0
và một tụ điện có điện dung C
0
khi đó máy thu được sóng điện từ có bước sóng
λ
0
. Nếu dùng n tụ
Trang 5/6 - Mã đề thi 132
điện giống nhau cùng điện dung C
0
mắc nối tiếp với nhau rồi mắc song song với tụ C
0
của mạch dao
động, khi đó máy thu được sóng có bước sóng
A.
0
( 1) /n n
λ
+
. B.
0
/( 1)n n
λ
+
. C.
0
/ n
λ
. D.
0
n
λ
.
Câu 45: Đặt điện áp xoay chiều
( )
200cos 100 ( )u t V
π
=
vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần
R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dụng C =
4
10
π
−
F. Khi đó điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu mỗi phần tử R, L và C có độ lớn như nhau. Giá trị R, L lần lượt là:
A. 50 Ω;
H
π
2
1
. B. 100Ω;
H
π
1
. C. 100Ω;
H
π
2
. D. 200Ω;
H
π
2
.
Câu 46: Phát biểu nào sau đây không đúng về sóng điện từ và sóng âm
A. đều có tốc độ thay đổi khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác.
B. có tần số thay đổi khi lan truyền từ môi trường này sang môi trường khác.
C. đều có thể gây ra các hiện tượng giao thoa, nhiễu xạ, khúc xạ và phản xạ.
D. đều mang năng lượng, năng lượng sóng càng xa nguồn thì càng yếu.
Câu 47: Một lò xo nhẹ độ cứng K = 100(N/m) treo thẳng đứng với đầu trên cố định, đầu dưới gắn với
quả cầu nhỏ m = 400(g). Lấy g = 10 m/s
2
,
.10
2
=
π
Tại VTCB quả cầu cách mặt đất 3(cm). Đưa m
lên trên VTCB một đoạn sao cho lò xo nén 2(cm) rồi thả nhẹ, va chạm giữa m và mặt đất là hoàn toàn
đàn hồi xuyên tâm, thì chu kì dao động của quả cầu bằng:
A. 0,4(s). B. 0,133(s). C. 0,2(s). D. 0,267(s).
Câu 48: Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm
thoa dao động điều hòa với tần số 40 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút
sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Kể cả A và B, trên dây có
A. 5 nút và 4 bụng. B. 7 nút và 6 bụng. C. 9 nút và 8 bụng. D. 3 nút và 2 bụng.
Câu 49: Một tụ điện có điện dung C =
3
10
2
F
π
−
được nạp một lượng điện tích nhất định. Sau đó nối hai
bản tụ vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
1
5
L H
π
=
. Bỏ qua điện trở dây nối. Thời gian
ngắn nhất kể từ lúc nối đến khi năng lượng từ trường của cuộn dây bằng ba lần năng lượng điện trường
trong tụ là:
A.
3
.
400
s
B.
1
.
100
s
C.
s
60
1
D.
s
300
1
.
Câu 50: Biết rằng trong không khí, sóng âm có tần số 1500Hz truyền với tốc độ 330m/s, thì tốc độ
truyền sóng của hai sóng âm có tần số lần lượt là1000Hz và 2000Hz trong không khí là:
A. 440 m/s B. 220 m/s C. 220 m/s và 440 m/s D. 330 m/s
HẾT
Trang 6/6 - Mã đề thi 132