Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

thpt quảng trị đề thi thử môn hóa lần 2 mã đề 485

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (168.79 KB, 5 trang )

TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA
LẦN II NĂM 2015
MÔN HÓA HỌC
(Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề)
Mã đề thi 358
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
Cho biết nguyên tử khối của H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32;
Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Ag = 108 và Ba = 137.
Câu 1: Số hợp chất thơm có CTPT C
7
H
8
O tác dụng được với NaOH là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 2: Cho anđehit no, mạch hở, có công thức C
n
H
m
O
2
. Mối quan hệ giữa n với m là
A. m = 2n. B. m = 2n – 2. C. m = 2n + 2. D. m = 2n + 1.
Câu 3: Cho phản ứng: FeS
2
+ H
2
SO
4


→ Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ H
2
O. Tỉ lệ số phân tử FeS
2
và SO
2
(hình
thành do sự khử S
+6
của H
2
SO
4
) ở phương trình hoá học của phản ứng trên là
A. 2 : 11. B. 2 : 15. C. 1 : 7. D. 2 : 3.
Câu 4: Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tính bazơ tăng dần là:
A. Si(OH)
4
, Al(OH)
3
, Mg(OH)
2

, NaOH. B. Mg(OH)
2
, NaOH, Si(OH)
4
,

Al(OH)
3
.
C. NaOH, Mg(OH)
2
, Al(OH)
3
, Si(OH)
4
. D. Si(OH)
4
, Al(OH)
3
, NaOH, Mg(OH)
2
.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong cơ thể người và động vật, tinh bột bị thủy phân thành glucozơ nhờ các enzim.
B. Trong dạ dày của động vật ăn cỏ như trâu, bò, dê … xenlulozơ bị thủy phân thành glucozơ nhờ
enzim xenlulaza.
C. Khi tham gia phản ứng tráng bạc, glucozơ thể hiện tính oxi hóa.
D. Khi đun nóng dung dịch saccarozơ có axit vô cơ làm xúc tác, saccarozơ bị thủy phân thành
glucozơ và fructozơ.
Câu 6: Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic đơn chức Y, một ancol đơn chức Z, một este tạo ra từ Y

và Z. Khi đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam X thì thu được 0,31 mol CO
2
và 0,28 mol H
2
O. Còn khi cho 6,2
gam X phản ứng vừa đủ với 50 ml dung dịch NaOH 1M, đun nóng thu được 0,04 mol Z. % số mol
của axit Y trong hỗn hợp X là
A. 57,14%. B. 36,72%. C. 42,86%. D. 32,15%.
Câu 7: Cho ba phương trình ion:
1) Cu
2+
+ Fe → Cu + Fe
2+
.
2) Cu + 2Fe
3+
→ Cu
2+
+ 2Fe
2+
.
3) Fe
2+
+ Mg → Fe + Mg
2+
.
Nhận xét đúng là:
A. Tính khử: Mg > Fe
2+
> Cu > Fe. B. Tính oxi hoá: Cu

2+
> Fe
3+
> Fe
2+
> Mg
2+
.
C. Tính khử: Mg > Fe > Fe
2+
> Cu. D. Tính oxi hoá: Fe
3+
> Cu
2+
> Fe
2+
> Mg
2+
.
Câu 8: Về mùa đông, một số người quen dùng bếp than tổ ong để sưởi ấm ở trong phòng kín. Kết
quả là bị tử vong. Hỏi khí nào chủ yếu gây nên hiện tượng đó?
A. Cl
2
. B. CO
2
. C. SO
2
Cl
2
và SO

2
. D. CO.
Câu 9: Cho sơ đồ chuyển hoá:
X + H
2
 →
o
tNi,
ancol X
1
X + O
2
 →
o
txt,
axit hữu cơ X
2
X
1
+ X
2
 →
o
txt,
C
6
H
10
O
2

+ H
2
O
CTCT của X là
A. CH
3
-CHO. B. CH
2
=C(CH
3
)-CHO.
C. CH
3
CH
2
CHO. D. CH
2
=CH-CHO.
Trang 1/5 - Mã đề thi 485
ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu 10: Cho các nhận định sau:
1) Kim loại nhôm có tính lưỡng tính vì Al tan được trong các dung dịch axit mạnh và kiềm;
2) Al
2
O
3
là oxit lưỡng tính;
3) Kim loại nhôm có khả năng tác dụng với H
2
O ở điều kiện thường;

4) Corinđon là tinh thể Al
2
O
3
trong suốt, không màu.
Số nhận định sai là
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 11: Hoà tan hoàn toàn một lượng Fe trong 500 ml dung dịch HCl thu được 7,84 lít khí H
2
(đktc)
và dung dịch X chứa 2 chất tan. Cho dung dịch X phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO
3
dư thu
được 144,5g kết tủa. Nồng độ mol của dung dịch HCl đã dùng là
A. 0,6M. B. 0,8M. C. 1,6M. D. 1,2M.
Câu 12: Cho hỗn hợp gồm FeS
2
và FeCO
3
tác dụng hết với dung dịch HNO
3
đặc, nóng thu được dung
dịch X và hỗn hợp Y gồm 2 khí P (màu nâu đỏ) và Q (không màu). Thêm dung dịch BaCl
2
vào dung
dịch X thu được kết tủa Z. Các chất P, Q, Z lần lượt là:
A. NO
2
, CO
2

, BaSO
4
. B. CO
2
, NO, BaSO
3
. C. CO
2
, NO
2
, BaSO
4
. D. NO
2
, NO, BaSO
4
.
Câu 13: Đốt cháy este 2 chức mạch hở X được tạo từ axit cacboxylic no, đa chức, phân tử X không
có quá 5 liên kết
π
) thu được tổng thể tích CO
2
và H
2
O gấp 5/3 lần thể tích O
2
cần dùng. Lấy 21,6
gam X tác dụng hoàn toàn với 400ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được
m gam chất rắn. Giá trị lớn nhất của m là
A. 24,1 B. 24,8. C. 28,0. D. 26,2.

Câu 14: Hỗn hợp X gồm peptit A mạch hở có công thức C
x
H
y
N
5
O
6
và hợp chất B có công thức phân
tử là C
4
H
9
NO
2
. Lấy 0,09 mol X tác dụng vừa đủ với 0,21 mol NaOH chỉ thu được sản phẩm là dung
dịch gồm ancol etylic và a mol muối của glyxin, b mol muối của alanin. Nếu đốt cháy hoàn toàn
41,325 gam hỗn hợp X bằng lượng oxi vừa đủ thì thu được N
2
và 96,975 gam hỗn hợp CO
2
và H
2
O.
Giá trị a : b gần nhất với
A. 0,50. B. 1,30.
C. 2,60.
D. 0,76.
Câu 15: Cho m gam hỗn hợp M gồm 2 axit X, Y (Y nhiều hơn X 1 nhóm COOH) phản ứng hết với
dung dịch NaOH thu được (m + 8,8)g muối. Nếu cho toàn bộ lượng M trên phản ứng với lượng dư

dung dịch AgNO
3
/NH
3
, sau phản ứng thu được 43,2 g Ag và 13,8 g muối amoni của axit hữu cơ.
Công thức của Y và giá trị m lần lượt là:
A. HOOCCH
2
COOH và 19,6. B. HOOC-COOH và 27,2.
C. HOOC-COOH và 18,2. D. HOOC-CH
2
-COOH và 30.
Câu 16: Cho các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí O
3
vào dung dịch KI + hồ tinh bột;
(2) Cho dung dịch FeCl
3
vào dung dịch KI + hồ tinh bột;
(3) Cho dung dịch iot vào dung dịch hồ tinh bột;
(4) Cho dung dịch AgNO
3
vào dung dịch KI + hồ tinh bột.
Số thí nghiệm làm dung dịch xuất hiện màu xanh là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 17: Điện phân dung dịch chứa 0,2 mol NaCl và x mol Cu(NO
3
)
2
(điện cực trơ, màng ngăn xốp)

sau một thời gian thu được dung dịch X, khối lượng dung dịch giảm 21,5 gam. Cho thanh sắt vào X
đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng thành sắt giảm 2,6 gam và thoát ra khí NO (sản
phẩm khử duy nhất của N
+5
). Giá trị của x là
A. 0,5. B. 0,3. C. 0,4. D. 0,2.
Câu 18: Dãy gồm các chất đều phản ứng được với dung dịch Ca(OH)
2
là:
A. Cl
2
, Al, CO
2
, NaHCO
3
. B. NH
4
Cl, MgCO
3
, SO
2
, P
2
O
5
.
C. K
2
CO
3

, HCl, NaOH, KHCO
3
. D. H
2
SO
4
loãng, CO
2
, NaCl, CuSO
4
.
Câu 19: Trong công nghiệp người ta điều chế H
3
PO
4
bằng phản ứng giữa
A. Ca
3
(PO
4
)
2
và dung dịch H
2
SO
4
đặc. B. Ca(H
2
PO
4

)
2
và dung dịch H
2
SO
4
đặc.
C. Ca
3
(PO
4
)
2
và dung dịch H
2
SO
4
loãng. D. P và dung dịch HNO
3
đặc, nóng.
Trang 2/5 - Mã đề thi 485
Cõu 20: Thớ nghim no xy ra phn ng hoỏ hc v sinh ra cht khớ?
A. Cho dung dch Ca(HCO
3
)
2
vo dung dch NaOH.
B. Cho CuS vo dung dch H
2
SO

4
loóng.
C. Cho kim loi Fe vo H
2
SO
4
c ngui.
D. Cho dung dch NaHSO
4
vo dung dch Fe(NO
3
)
2
.
Cõu 21: Cho hn hp gm Na v Al cú t l s mol tng ng l 1:2 vo nc d. Sau khi cỏc phn
ng xy ra hon ton thu c 8,96 lớt H
2
(ktc) v m gam cht rn khụng tan. Giỏ tr ca m l
A. 5,4g. B. 10,8g. C. 43,2g. D. 7,8g.
Cõu 22: Thớ nghim no khụng xy ra phn ng hoỏ hc?
A. Cho axit axetic vo dung dch natri phenolat.
B. Cho nc brom vo axit fomic.
C. Cho dung dch axit axetic vo ng (II) hiroxit.
D. Cho axit axetic vo phenol (C
6
H
5
OH).
Cõu 23: Cho bin hoỏ sau: Xenluloz A B C Cao su buna. Cỏc cht A, B, C ln lt l:
A. Glucoz, CH

3
COOH, HCOOH. B. Glucoz, C
2
H
5
OH, CH
2
=CHCH=CH
2
.
C. CH
3
CHO, CH
3
COOH, C
2
H
5
OH. D. CH
3
COOH, C
2
H
5
OH, CH
3
CHO.
Cõu 24: Ho tan hon ton 14,5g hn hp gm Mg, Fe, Zn bng dung dch HCl d, sau phn ng thu
c 6,72 lớt khớ (ktc). Khi lng mui clorua thu c sau phn ng l
A. 35,8 gam. B. 38,5 gam. C. 83,5 gam. D. 53,8 gam.

Cõu 25: t chỏy hon ton m gam mt cht bộo (triglixerit) cn 0,805 mol O
2
, sinh ra 0,57 mol CO
2
v 0,53 mol H
2
O. Cng m gam cht bộo ny tỏc dng va vi dung dch NaOH thỡ khi lng
mui to thnh l
A. 8,34 gam. B. 11,50 gam. C. 9,14 gam. D. 10,14 gam.
Cõu 26: Nguyờn t ca nguyờn t X trng thỏi c bn cú tng s electron cỏc phõn lp s l 6 v
cú 6 electron lp ngoi cựng. X l nguyờn t
A.
Mg.
12
B.
S.
16
C.
Cl.
17
D.
F.
9
Cõu 27: Cho kim loi X tỏc dng vi dung dch H
2
SO
4
loóng ly khớ H
2
kh oxit ca kim loi Y

(cỏc phn ng u xy ra). Hai kim loi X v Y ln lt l:
A. Mg v Al. B. Zn v Ca. C. Fe v Cu. D. Zn v Mg.
Cõu 28: Hp cht hu c X (cha C, H, O, N). un núng X trong dung dch NaOH d thu c 9,7
gam mui ca mt -amino axit v mt ancol Y. Tỏch ly ancol, sau ú cho qua CuO d nung núng
thy khi lng cht rn gim 1,6 gam. Sn phm hi thu c cho tỏc dng vi AgNO
3
d trong
NH
3
un núng thỡ thu c 43,2 gam Ag. Cụng thc ca X l
A. H
2
NCH
2
COOCH
3
. B. H
2
NCH
2
COOC
2
H
5
.
C. CH
3
CH(NH
2
)COOCH

3
. D. CH
3
CH(NH
2
)COOC
2
H
5
.
Cõu 29: Cho s phn ng:
X HCOONa + CH
3
CHO + Y
+NaOH, t
o
Y Z + Na
2
SO
4
+ H
2
SO
4
loaừng
Z CH
2
=CH-COOH + H
2
O

H
2
SO
4
ủaởc, t
o
S cụng thc cu to ca X phự hp s trờn l
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Cõu 30: Dựng phớch ng nc lõu ngy s thy hin tng l, xung quanh thnh rut phớch cú mt
lp cn bỏm vo. Hi dựng cht no sau õy lm sch c cht cn ú ?
A. NH
3
. B. CH
3
COOH. C. NaOH. D. NaCl.
Cõu 31: Oxi hoỏ 0,1 mol ancol etylic vi hiu sut phn ng l H%, thu c m gam hn hp Y gm
axetanehit, nc v ancol etylic (d). Cho Na (d) vo m gam hn hp Y thu c V lớt khớ (ktc).
Phỏt biu no sau õy ỳng?
A. giỏ tr ca V l 1,12.
B. Khi H tng thỡ giỏ tr ca V tng.
C. H = 100%.
D. s mol Na phn ng l 0,2 mol.
Trang 3/5 - Mó thi 485
Câu 32: Gốc C
6
H
5
-CH
2
- có tên gọi là

A. anlyl. B. Phenyl. C. benzyl. D. Vinyl.
Câu 33: Số mol H
2
SO
4
trong dung dịch H
2
SO
4
(đặc, nóng) dùng trong phản ứng nào sau đây nhiều
nhất, khi số mol chất khử trong mỗi phản ứng bằng nhau?
A. Cu + H
2
SO
4
→ B. S + H
2
SO
4

C. Fe + H
2
SO
4
→ D. HI + H
2
SO
4
→ I
2

+
Câu 34: Cho Al đến dư vào dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO
3
)
2
, AgNO
3
, Mg(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
3
thì thứ
tự các ion kim loại bị khử lần lượt là:
A. Ag
+
, Fe
3+
, Cu
2+
, Mg
2+
. B. Fe
3+
, Ag
+
, Cu

2+
, Mg
2+
.
C. Ag
+
, Fe
3+
, Cu
2+
, Fe
2+
. D. Ag
+
, Cu
2+
, Fe
3+
, Mg
2+
.
Câu 35: Cho sơ đồ phản ứng: H
2
PO

4
+ X → HPO

2
4

+ Y. Hai chất X và Y lần lượt là:
A. H
+
và H
2
O. B. H
+
và OH

. C. H
2
O và OH

. D. OH

và H
2
O.
Câu 36: Hợp chất hữu cơ X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cô cạn dung
dịch thu được chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO
3
/NH
3
thu
được chất hữu cơ T. Cho T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được chất Y. X là
A. HCOOCH=CH
2
. B. CH
3
COOCH=CH

2
.
C. HCOOCH
3
. D. CH
3
COOCH=CH-CH
3
.
Câu 37: Cho 7,84 lít khí NH
3
phản ứng hết với dung dịch H
3
PO
4
thu được dung dịch X. X phản ứng
được với tối đa 420 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch X

A. 20,02g. B. 19,67g. C. 14,9g. D. 14,70g.
Câu 38: Trộn 58,75 gam hỗn hợp X gồm Fe(NO
3
)
2
và kim loại M với 46,4 gam FeCO
3
được hỗn hợp
Y. Cho toàn bộ Y vào lượng vừa đủ dung dịch KHSO
4
thu được dung dịch Z chỉ chứa 4 ion (không
kể H

+
và OH

của H
2
O) và 16,8 lít hỗn hợp T (đktc) gồm 3 khí trong đó có 2 khí có cùng phân tử khối
và 1 khí hóa nâu trong không khí. Tỉ khối của T so với H
2
là 19,2. Cô cạn 1/10 dung dịch Z thu được
m gam rắn khan. Giá trị của m là
A. 37,950. B. 39,705. C. 39,835. D. 39,385.
Câu 39: Các số oxi hoá đặc trưng của crom là:
A. +2, +3, +6. B. +3, +4, +6. C. +1, +2, +4, +6. D. +2, +4, +6.
Câu 40: Cho m gam Mg vào dung dịch chứa 0,1 mol AgNO
3
và 0,25 mol Cu(NO
3
)
2
, sau một thời
gian thu được 19,44 gam kết tủa và dung dịch X chứa 2 muối. Tách lấy kết tủa, thêm tiếp 8,4 gam bột
sắt vào dung dịch X, sau khi các phản ứng hoàn toàn thu được 9,36 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 4,8 gam. B. 4,32 gam. C. 5,28 gam. D. 4,64gam.
Câu 41: Tiến hành thí nghiệm như hình vẻ sau:
Chất rắn X là
A. NH
4
Cl. B. NH
4
NO

2
. C. Na
2
CO
3
. D. NaCl.
Câu 42: Anđehit thể hiện tính khử khi tác dụng với chất nào dưới đây ?
A. HCl. B. AgNO
3
/NH
3
. C. NaOH. D. H
2
(xt, t
0
).
Câu 43: Cho sơ đồ phản ứng: C
3
H
7
O
2
N + NaOH → (B) + CH
3
OH. CTCT của B là
Trang 4/5 - Mã đề thi 485
A. CH
3
COONH
4

. B. CH
3
CH
2
CONH
2
.
C. H
2
N-CH
2
-COONa. D. H
2
N-CH(CH
3
)COONa.
Câu 44: Hỗn hợp M gồm ancol no, đơn chức X và axit cacboxylic đơn chức Y, đều mạch hở và có
cùng số nguyên tử cacbon, tổng số mol của hai chất là 0,5 mol (số mol của Y lớn hơn số mol của X).
Nếu đốt cháy hoàn toàn M thì thu được 33,6 lít khí CO
2
(đktc) và 25,2 gam H
2
O. Mặt khác, nếu đun
nóng M với H
2
SO
4
đặc để thực hiện phản ứng este hoá (H = 80%) thì số gam este thu được là
A. 22,8. B. 27,36. C. 17,92. D. 18,24.
Câu 45: Amin dùng để điều chế nilon-6,6 có tên là

A. hexylamin. B. hexametylenđiamin.
C. phenylamin. D. benzylamin.
Câu 46: Khi bị bỏng bởi axit sunfuric đặc nên rửa nhanh vết bỏng bằng dung dịch nào sau đây là tốt
nhất?
A. Nước vôi trong. B. Giấm ăn.
C. Nước
muối.
D. Dung dịch nabica
(NaHCO
3
).
Câu 47: Hỗn hợp X gồm axit fomic, axit propionic, axit oxalic và axit axetic. Cho m gam X phản
ứng vừa đủ với dung dịch NaHCO
3
thu được 1,68 lít CO
2
(đktc) và 5,63 gam hỗn hợp muối. Đốt cháy
hoàn toàn m gam X , rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào dung dịch Ba(OH)
2
dư thì thấy
khối lượng phần dung dịch giảm bớt 15,795 gam. % Khối lượng của axit oxalic có trong X là:
A. 39,575%. B. 33,92%. C. 45,23%. D. 22,61%.
Câu 48: Hòa tan hết 23,76 gam hỗn hợp X gồm FeCl
2
; Cu và Fe(NO
3
)
2
vào 400 ml dung dịch HCl
1M thu được dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch chứa AgNO

3
1M vào Y đến các phản ứng hoàn thấy
đã dùng 580ml, kết thúc thu được m gam kết tủa và thoát ra 0,448 lít khí (đktc). Biết NO là sản phẩm
khử duy nhất của N
+5
trong cả quá trình, giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 86. B. 84. C. 80. D. 82.
Câu 49: Dung dịch A chứa a mol ZnSO
4
; dung dịch B chứa b mol AlCl
3
; dung dịch C chứa c mol
NaOH. Tiến hành 2 thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Cho từ từ dung dịch C vào dung dịch A;
Thí nghiệm 2: Cho từ từ dung dịch C vào dung dịch B.
Lượng kết tủa ở 2 thí nghiệm biến đổi theo đồ thị sau đây:
n
n
NaOH
a
_
_
_
b
4a
0,320
x
Tổng khối lượng kết tủa ở 2 thí nghiệm khi dùng x mol NaOH gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 9,5. B. 8,5. C. 9. D. 8.
Câu 50: Trong phòng thí nghiệm, người ta tiến hành thí nghiệm của kim loại Cu với dung dịch HNO

3
đặc. Biện pháp xử lí tốt nhất để khí tạo thành khi thoát ra ngoài gây ô nhiễm môi trường ít nhất là
A. nút ống nghiệm bằng bông khô.
B. nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước.
C. nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồn.
D. nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch Ca(OH)
2
.

HẾT
Trang 5/5 - Mã đề thi 485

×