TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA
LẦN II NĂM 2015
MÔN HÓA HỌC
(Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề)
Mã đề thi 358
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
Cho biết nguyên tử khối của H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32;
Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Ag = 108 và Ba = 137.
Câu 1: Cho hỗn hợp gồm FeS
2
và FeCO
3
tác dụng hết với dung dịch HNO
3
đặc, nóng thu được dung
dịch X và hỗn hợp Y gồm 2 khí P (màu nâu đỏ) và Q (không màu). Thêm dung dịch BaCl
2
vào dung
dịch X thu được kết tủa Z. Các chất P, Q, Z lần lượt là:
A. CO
2
, NO, BaSO
3
. B. NO
2
, CO
2
, BaSO
4
. C. CO
2
, NO
2
, BaSO
4
. D. NO
2
, NO, BaSO
4
.
Câu 2: Cho ba phương trình ion:
1) Cu
2+
+ Fe → Cu + Fe
2+
.
2) Cu + 2Fe
3+
→ Cu
2+
+ 2Fe
2+
.
3) Fe
2+
+ Mg → Fe + Mg
2+
.
Nhận xét đúng là:
A. Tính khử: Mg > Fe
2+
> Cu > Fe. B. Tính oxi hoá: Fe
3+
> Cu
2+
> Fe
2+
> Mg
2+
.
C. Tính oxi hoá: Cu
2+
> Fe
3+
> Fe
2+
> Mg
2+
. D. Tính khử: Mg > Fe > Fe
2+
> Cu.
Câu 3: Cho anđehit no, mạch hở, có công thức C
n
H
m
O
2
. Mối quan hệ giữa n với m là
A. m = 2n + 1. B. m = 2n + 2. C. m = 2n – 2. D. m = 2n.
Câu 4: Khi bị bỏng bởi axit sunfuric đặc nên rửa nhanh vết bỏng bằng dung dịch nào sau đây là tốt
nhất?
A. Nước
muối.
B. Dung dịch nabica
(NaHCO
3
).
C. Giấm ăn. D. Nước vôi trong.
Câu 5: Cho sơ đồ chuyển hoá:
X + H
2
→
o
tNi,
ancol X
1
X + O
2
→
o
txt,
axit hữu cơ X
2
X
1
+ X
2
→
o
txt,
C
6
H
10
O
2
+ H
2
O
CTCT của X là
A. CH
3
-CHO. B. CH
3
CH
2
CHO.
C. CH
2
=CH-CHO. D. CH
2
=C(CH
3
)-CHO.
Câu 6: Cho phản ứng: FeS
2
+ H
2
SO
4
→ Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ H
2
O. Tỉ lệ số phân tử FeS
2
và SO
2
(hình
thành do sự khử S
+6
của H
2
SO
4
) ở phương trình hoá học của phản ứng trên là
A. 2 : 11. B. 2 : 3. C. 1 : 7. D. 2 : 15.
Câu 7: Cho Al đến dư vào dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO
3
)
2
, AgNO
3
, Mg(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
3
thì thứ tự
các ion kim loại bị khử lần lượt là:
A. Ag
+
, Fe
3+
, Cu
2+
, Fe
2+
. B. Fe
3+
, Ag
+
, Cu
2+
, Mg
2+
.
C. Ag
+
, Fe
3+
, Cu
2+
, Mg
2+
. D. Ag
+
, Cu
2+
, Fe
3+
, Mg
2+
.
Câu 8: Cho m gam hỗn hợp M gồm 2 axit X, Y (Y nhiều hơn X 1 nhóm COOH) phản ứng hết với
dung dịch NaOH thu được (m + 8,8)g muối. Nếu cho toàn bộ lượng M trên phản ứng với lượng dư
dung dịch AgNO
3
/NH
3
, sau phản ứng thu được 43,2 g Ag và 13,8 g muối amoni của axit hữu cơ.
Công thức của Y và giá trị m lần lượt là:
A. HOOCCH
2
COOH và 19,6. B. HOOC-CH
2
-COOH và 30.
C. HOOC-COOH và 18,2. D. HOOC-COOH và 27,2.
Trang 1/5 - Mã đề thi 358
ĐỀ CHÍNH THỨC
Cõu 9: Hp cht hu c X (cha C, H, O, N). un núng X trong dung dch NaOH d thu c 9,7
gam mui ca mt -amino axit v mt ancol Y. Tỏch ly ancol, sau ú cho qua CuO d nung núng
thy khi lng cht rn gim 1,6 gam. Sn phm hi thu c cho tỏc dng vi AgNO
3
d trong
NH
3
un núng thỡ thu c 43,2 gam Ag. Cụng thc ca X l
A. CH
3
CH(NH
2
)COOC
2
H
5
. B. CH
3
CH(NH
2
)COOCH
3
.
C. H
2
NCH
2
COOC
2
H
5
. D. H
2
NCH
2
COOCH
3
.
Cõu 10: Hn hp X gm mt axit cacboxylic n chc Y, mt ancol n chc Z, mt este to ra t
Y v Z. Khi t chỏy hon ton 6,2 gam X thỡ thu c 0,31 mol CO
2
v 0,28 mol H
2
O. Cũn khi cho
6,2 gam X phn ng va vi 50 ml dung dch NaOH 1M, un núng thu c 0,04 mol Z. % s
mol ca axit Y trong hn hp X l
A. 42,86%. B. 57,14%. C. 36,72%. D. 32,15%.
Cõu 11: Cho cỏc nhn nh sau:
1) Kim loi nhụm cú tớnh lng tớnh vỡ Al tan c trong cỏc dung dch axit mnh v kim;
2) Al
2
O
3
l oxit lng tớnh;
3) Kim loi nhụm cú kh nng tỏc dng vi H
2
O iu kin thng;
4) Corinon l tinh th Al
2
O
3
trong sut, khụng mu.
S nhn nh sai l
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Cõu 12: Nguyờn t ca nguyờn t X trng thỏi c bn cú tng s electron cỏc phõn lp s l 6 v
cú 6 electron lp ngoi cựng. X l nguyờn t
A.
Mg.
12
B.
Cl.
17
C.
F.
9
D.
S.
16
Cõu 13: Cho s phn ng:
X HCOONa + CH
3
CHO + Y
+NaOH, t
o
Y Z + Na
2
SO
4
+ H
2
SO
4
loaừng
Z CH
2
=CH-COOH + H
2
O
H
2
SO
4
ủaởc, t
o
S cụng thc cu to ca X phự hp s trờn l
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Cõu 14: Cỏc s oxi hoỏ c trng ca crom l:
A. +2, +3, +6. B. +3, +4, +6. C. +1, +2, +4, +6. D. +2, +4, +6.
Cõu 15: Hn hp X gm peptit A mch h cú cụng thc C
x
H
y
N
5
O
6
v hp cht B cú cụng thc phõn
t l C
4
H
9
NO
2
. Ly 0,09 mol X tỏc dng va vi 0,21 mol NaOH ch thu c sn phm l dung
dch gm ancol etylic v a mol mui ca glyxin, b mol mui ca alanin. Nu t chỏy hon ton
41,325 gam hn hp X bng lng oxi va thỡ thu c N
2
v 96,975 gam hn hp CO
2
v H
2
O.
Giỏ tr a : b gn nht vi
A. 0,50. B. 1,30.
C. 2,60.
D. 0,76.
Cõu 16: Dung dch A cha a mol ZnSO
4
; dung dch B cha b mol AlCl
3
; dung dch C cha c mol
NaOH. Tin hnh 2 thớ nghim sau:
Thớ nghim 1: Cho t t dung dch C vo dung dch A;
Thớ nghim 2: Cho t t dung dch C vo dung dch B.
Lng kt ta 2 thớ nghim bin i theo th sau õy:
n
n
NaOH
a
_
_
_
b
4a
0,320
x
Tng khi lng kt ta 2 thớ nghim khi dựng x mol NaOH gn nht vi giỏ tr no sau õy ?
A. 9,5. B. 8,5. C. 9. D. 8.
Cõu 17: Trong cụng nghip ngi ta iu ch H
3
PO
4
bng phn ng gia
A. P v dung dch HNO
3
c, núng. B. Ca
3
(PO
4
)
2
v dung dch H
2
SO
4
loóng.
C. Ca
3
(PO
4
)
2
v dung dch H
2
SO
4
c. D. Ca(H
2
PO
4
)
2
v dung dch H
2
SO
4
c.
Trang 2/5 - Mó thi 358
Câu 18: Hỗn hợp X gồm axit fomic, axit propionic, axit oxalic và axit axetic. Cho m gam X phản
ứng vừa đủ với dung dịch NaHCO
3
thu được 1,68 lít CO
2
(đktc) và 5,63 gam hỗn hợp muối. Đốt cháy
hoàn toàn m gam X , rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào dung dịch Ba(OH)
2
dư thì thấy
khối lượng phần dung dịch giảm bớt 15,795 gam. % Khối lượng của axit oxalic có trong X là:
A. 22,61%. B. 33,92%. C. 45,23%. D. 39,575%.
Câu 19: Dãy gồm các chất đều phản ứng được với dung dịch Ca(OH)
2
là:
A. Cl
2
, Al, CO
2
, NaHCO
3
. B. NH
4
Cl, MgCO
3
, SO
2
, P
2
O
5
.
C. K
2
CO
3
, HCl, NaOH, KHCO
3
. D. H
2
SO
4
loãng, CO
2
, NaCl, CuSO
4
.
Câu 20: Dùng phích đựng nước lâu ngày sẽ thấy hiện tượng là, xung quanh thành ruột phích có một
lớp cặn bám vào. Hỏi dùng chất nào sau đây để làm sạch được chất cặn đó ?
A. CH
3
COOH. B. NaCl. C. NaOH. D. NH
3
.
Câu 21: Thí nghiệm nào không xảy ra phản ứng hoá học?
A. Cho dung dịch axit axetic vào đồng (II) hiđroxit.
B. Cho axit axetic vào phenol (C
6
H
5
OH).
C. Cho axit axetic vào dung dịch natri phenolat.
D. Cho nước brom vào axit fomic.
Câu 22: Thí nghiệm nào xảy ra phản ứng hoá học và sinh ra chất khí?
A. Cho dung dịch NaHSO
4
vào dung dịch Fe(NO
3
)
2
.
B. Cho dung dịch Ca(HCO
3
)
2
vào dung dịch NaOH.
C. Cho kim loại Fe vào H
2
SO
4
đặc nguội.
D. Cho CuS vào dung dịch H
2
SO
4
loãng.
Câu 23: Điện phân dung dịch chứa 0,2 mol NaCl và x mol Cu(NO
3
)
2
(điện cực trơ, màng ngăn xốp)
sau một thời gian thu được dung dịch X, khối lượng dung dịch giảm 21,5 gam. Cho thanh sắt vào X
đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng thành sắt giảm 2,6 gam và thoát ra khí NO (sản
phẩm khử duy nhất của N
+5
). Giá trị của x là
A. 0,4. B. 0,5. C. 0,3. D. 0,2.
Câu 24: Hoà tan hoàn toàn một lượng Fe trong 500 ml dung dịch HCl thu được 7,84 lít khí H
2
(đktc)
và dung dịch X chứa 2 chất tan. Cho dung dịch X phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO
3
dư thu
được 144,5g kết tủa. Nồng độ mol của dung dịch HCl đã dùng là
A. 1,2M. B. 0,8M. C. 1,6M. D. 0,6M.
Câu 25: Hoà tan hoàn toàn 14,5g hỗn hợp gồm Mg, Fe, Zn bằng dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu
được 6,72 lít khí (đktc). Khối lượng muối clorua thu được sau phản ứng là
A. 35,8 gam. B. 38,5 gam. C. 83,5 gam. D. 53,8 gam.
Câu 26: Hợp chất hữu cơ X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cô cạn dung
dịch thu được chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO
3
/NH
3
thu
được chất hữu cơ T. Cho T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được chất Y. X là
A. HCOOCH
3
. B. CH
3
COOCH=CH
2
.
C. HCOOCH=CH
2
. D. CH
3
COOCH=CH-CH
3
.
Câu 27: Trộn 58,75 gam hỗn hợp X gồm Fe(NO
3
)
2
và kim loại M với 46,4 gam FeCO
3
được hỗn hợp
Y. Cho toàn bộ Y vào lượng vừa đủ dung dịch KHSO
4
thu được dung dịch Z chỉ chứa 4 ion (không
kể H
+
và OH
−
của H
2
O) và 16,8 lít hỗn hợp T (đktc) gồm 3 khí trong đó có 2 khí có cùng phân tử khối
và 1 khí hóa nâu trong không khí. Tỉ khối của T so với H
2
là 19,2. Cô cạn 1/10 dung dịch Z thu được
m gam rắn khan. Giá trị của m là
A. 39,705. B. 39,835. C. 37,950. D. 39,385.
Câu 28: Cho biến hoá sau: Xenlulozơ → A → B → C → Cao su buna. Các chất A, B, C lần lượt là:
A. Glucozơ, CH
3
COOH, HCOOH. B. Glucozơ, C
2
H
5
OH, CH
2
=CH−CH=CH
2
.
C. CH
3
CHO, CH
3
COOH, C
2
H
5
OH. D. CH
3
COOH, C
2
H
5
OH, CH
3
CHO.
Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn m gam một chất béo (triglixerit) cần 0,805 mol O
2
, sinh ra 0,57 mol CO
2
và 0,53 mol H
2
O. Cũng m gam chất béo này tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì khối lượng
muối tạo thành là
A. 8,34 gam. B. 11,50 gam. C. 9,14 gam. D. 10,14 gam.
Trang 3/5 - Mã đề thi 358
Câu 30: Cho các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí O
3
vào dung dịch KI + hồ tinh bột;
(2) Cho dung dịch FeCl
3
vào dung dịch KI + hồ tinh bột;
(3) Cho dung dịch iot vào dung dịch hồ tinh bột;
(4) Cho dung dịch AgNO
3
vào dung dịch KI + hồ tinh bột.
Số thí nghiệm làm dung dịch xuất hiện màu xanh là
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 31: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong cơ thể người và động vật, tinh bột bị thủy phân thành glucozơ nhờ các enzim.
B. Trong dạ dày của động vật ăn cỏ như trâu, bò, dê … xenlulozơ bị thủy phân thành glucozơ nhờ
enzim xenlulaza.
C. Khi tham gia phản ứng tráng bạc, glucozơ thể hiện tính oxi hóa.
D. Khi đun nóng dung dịch saccarozơ có axit vô cơ làm xúc tác, saccarozơ bị thủy phân thành
glucozơ và fructozơ.
Câu 32: Oxi hoá 0,1 mol ancol etylic với hiệu suất phản ứng là H%, thu được m gam hỗn hợp Y gồm
axetanđehit, nước và ancol etylic (dư). Cho Na (dư) vào m gam hỗn hợp Y thu được V lít khí (đktc).
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. giá trị của V là 1,12.
B. Khi H tăng thì giá trị của V tăng.
C. H = 100%.
D. số mol Na phản ứng là 0,2 mol.
Câu 33: Gốc C
6
H
5
-CH
2
- có tên gọi là
A. anlyl. B. Phenyl. C. benzyl. D. Vinyl.
Câu 34: Cho hỗn hợp gồm Na và Al có tỷ lệ số mol tương ứng là 1:2 vào nước dư. Sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được 8,96 lít H
2
(đktc) và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là
A. 43,2g. B. 5,4g. C. 7,8g. D. 10,8g.
Câu 35: Trong phòng thí nghiệm, người ta tiến hành thí nghiệm của kim loại Cu với dung dịch HNO
3
đặc. Biện pháp xử lí tốt nhất để khí tạo thành khi thoát ra ngoài gây ô nhiễm môi trường ít nhất là
A. nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước.
B. nút ống nghiệm bằng bông khô.
C. nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch Ca(OH)
2
.
D. nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồn.
Câu 36: Số mol H
2
SO
4
trong dung dịch H
2
SO
4
(đặc, nóng) dùng trong phản ứng nào sau đây nhiều
nhất, khi số mol chất khử trong mỗi phản ứng bằng nhau?
A. S + H
2
SO
4
→ B. Cu + H
2
SO
4
→
C. HI + H
2
SO
4
→ I
2
+ D. Fe + H
2
SO
4
→
Câu 37: Số hợp chất thơm có CTPT C
7
H
8
O tác dụng được với NaOH là
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 38: Cho 7,84 lít khí NH
3
phản ứng hết với dung dịch H
3
PO
4
thu được dung dịch X. X phản ứng
được với tối đa 420 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch X
là
A. 20,02g. B. 19,67g. C. 14,9g. D. 14,70g.
Câu 39: Cho sơ đồ phản ứng: H
2
PO
−
4
+ X → HPO
−
2
4
+ Y. Hai chất X và Y lần lượt là:
A. H
+
và H
2
O. B. H
2
O và OH
−
. C. H
+
và OH
−
. D. OH
−
và H
2
O.
Câu 40: Về mùa đông, một số người quen dùng bếp than tổ ong để sưởi ấm ở trong phòng kín. Kết
quả là bị tử vong. Hỏi khí nào chủ yếu gây nên hiện tượng đó?
A. Cl
2
. B. SO
2
Cl
2
và SO
2
. C. CO. D. CO
2
.
Câu 41: Cho m gam Mg vào dung dịch chứa 0,1 mol AgNO
3
và 0,25 mol Cu(NO
3
)
2
, sau một thời
gian thu được 19,44 gam kết tủa và dung dịch X chứa 2 muối. Tách lấy kết tủa, thêm tiếp 8,4 gam bột
sắt vào dung dịch X, sau khi các phản ứng hoàn toàn thu được 9,36 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 4,8 gam. B. 4,32 gam. C. 5,28 gam. D. 4,64gam.
Trang 4/5 - Mã đề thi 358
Câu 42: Đốt cháy este 2 chức mạch hở X được tạo từ axit cacboxylic no, đa chức, phân tử X không
có quá 5 liên kết
π
) thu được tổng thể tích CO
2
và H
2
O gấp 5/3 lần thể tích O
2
cần dùng. Lấy 21,6
gam X tác dụng hoàn toàn với 400ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được
m gam chất rắn. Giá trị lớn nhất của m là
A. 24,1 B. 24,8. C. 28,0. D. 26,2.
Câu 43: Anđehit thể hiện tính khử khi tác dụng với chất nào dưới đây ?
A. HCl. B. AgNO
3
/NH
3
. C. NaOH. D. H
2
(xt, t
0
).
Câu 44: Cho sơ đồ phản ứng: C
3
H
7
O
2
N + NaOH → (B) + CH
3
OH. CTCT của B là
A. CH
3
COONH
4
. B. CH
3
CH
2
CONH
2
.
C. H
2
N-CH
2
-COONa. D. H
2
N-CH(CH
3
)COONa.
Câu 45: Tiến hành thí nghiệm như hình vẻ sau:
Chất rắn X là
A. NH
4
NO
2
. B. Na
2
CO
3
. C. NaCl. D. NH
4
Cl.
Câu 46: Amin dùng để điều chế nilon-6,6 có tên là
A. hexylamin. B. hexametylenđiamin.
C. phenylamin. D. benzylamin.
Câu 47: Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tính bazơ tăng dần là:
A. Si(OH)
4
, Al(OH)
3
, Mg(OH)
2
, NaOH. B. Mg(OH)
2
, NaOH, Si(OH)
4
,
Al(OH)
3
.
C. NaOH, Mg(OH)
2
, Al(OH)
3
, Si(OH)
4
. D. Si(OH)
4
, Al(OH)
3
, NaOH, Mg(OH)
2
.
Câu 48: Hỗn hợp M gồm ancol no, đơn chức X và axit cacboxylic đơn chức Y, đều mạch hở và có
cùng số nguyên tử cacbon, tổng số mol của hai chất là 0,5 mol (số mol của Y lớn hơn số mol của X).
Nếu đốt cháy hoàn toàn M thì thu được 33,6 lít khí CO
2
(đktc) và 25,2 gam H
2
O. Mặt khác, nếu đun
nóng M với H
2
SO
4
đặc để thực hiện phản ứng este hoá (H = 80%) thì số gam este thu được là
A. 22,8. B. 27,36. C. 17,92. D. 18,24.
Câu 49: Cho kim loại X tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng để lấy khí H
2
khử oxit của kim loại Y
(các phản ứng đều xảy ra). Hai kim loại X và Y lần lượt là:
A. Mg và Al. B. Zn và Ca. C. Fe và Cu. D. Zn và Mg.
Câu 50: Hòa tan hết 23,76 gam hỗn hợp X gồm FeCl
2
; Cu và Fe(NO
3
)
2
vào 400 ml dung dịch HCl
1M thu được dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch chứa AgNO
3
1M vào Y đến các phản ứng hoàn thấy
đã dùng 580ml, kết thúc thu được m gam kết tủa và thoát ra 0,448 lít khí (đktc). Biết NO là sản phẩm
khử duy nhất của N
+5
trong cả quá trình, giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 86. B. 84. C. 80. D. 82.
HẾT
Trang 5/5 - Mã đề thi 358