Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Đề thi thử Quốc gia lần 2 năm 2015 môn Vật Lý trường THPT Nam Phù Cừ, Hưng Yên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.02 KB, 7 trang )

TRƯỜNG THPT NAM PHÙ CỪ
TỔ : LÝ - HÓA
ĐỀ THI THỬ KÌ THI THPT QUỐC GIA 2015
Môn: Vật Lý – LẦN II
Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm)

Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh: Số báo danh:
Câu 1: Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên
A. hiện tượng quang điện. B. hiện tượng cảm ứng điện từ.
C. từ trường quay. D. hiện tượng tự cảm.
Câu 2: Biểu thức li độ của vật dao động
điều hòa có dạng . Vận tốc của vật có giá
trị cực đại là
A. . B. C. D. .
Câu 3: Một sóng lan truyền trên mặt nước với bước sóng 10cm. Hai điểm M và N luôn dao
động vuông pha với nhau thì khoảng cách giữa chúng theo phương truyền sóng là:
A.
B.
C.
D.
Câu 4: Ang ten sử dụng một mạch dao động LC lý tưởng để thu sóng điện từ, trong đó cuộn dây có L
không đổi, tụ điện có điện dung C thay đổi được. mỗi sóng điện từ đều tạo ra trong mạch dao động một
suất điện động cảm ứng. xem rằng các sóng điện từ có biên độ cảm ứng từ đều bằng nhau. Khi điện dung
của tụ điện C
1
=1µF thì suất điện động cảm ứng hiệu dụng trong mạch do sóng điện từ tạo ra là E
1
= 4,5
µV. khi điện dung của tụ điện C
2


=9µF thì suất điện động cảm ứng hiệu dụng do sóng điện từ tạo ra là
A. E
2
= 1,5 µV B. E
2
= 2,25 µV C. E
2
= 13,5 µV D. E
2
= 9 µV
Câu 5: Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường với tốc độ là 2m/s. Biết khoảng thời gian hai lần
liên tiếp sóng cùng pha là 0,5s. Bước sóng là
A. 100cm. B. 50cm. C. 1cm. D. 4m.
Câu 6: Thực hiện giao thoa Iâng bằng ánh
sáng có bước sóng là bằng hai khe cách nhau
2mm. Hình ảnh vân giao thoa được quan sát trên màn M cách hai khe là 4m. Số vân sáng quan sát được
trên đoạn từ vị trí P với đến vị trí Q với là:
A. 3 vân. B. 5 vân. C. 6 vân. D. 7 vân.
Câu 7: Bốn con lắc đơn cùng khối lượng,
treo vào một toa tàu chạy với tốc độ 36
km/h. Chiều dài bốn con lắc lần lượt là , , , . Lấy và . Chiều dài mỗi thanh ray 12,5m, ở chỗ nối hai
thanh ray có một khe hở hẹp, coi lực cản như nhau. Con lắc sẽ dao động với biên độ lớn nhất ứng với con
lắc có chiều dài là
A. . B. . C. . D. .
Câu 8: Một thang máy chuyển động nhanh
dần với gia tốc a nhỏ hơn gia tốc của trọng
trường tại nơi đặt thang máy. Trong thang máy có con lắc đơn dao động điều hòa. Chu kì dao động của
con lắc khi thang máy chuyển động giảm 7% so với chu kì dao động của con lắc khi thang máy đứng yên.
Véc tơ gia tốc của thang máy
A. hướng thẳng đứng xuống và có độ lớn là

B. hướng thẳng đứng lên trên và có độ lớn

C. hướng thẳng đứng xuống và có độ lớn

D. hướng thẳng đứng lên trên và có độ lớn

Câu 9: Cho dòng điện xoay chiều có
Trang 1/7 - Mã đề thi 132
cmtx )
3
20cos(10
π
+=
scm /200
scm /10
scm /20
scm /
3
π
)(510 Ζ∈+ kcmk
)(5,25 Ζ∈+ kcmk
)(5,0 Ζ∈+ kcmk
)(10 Ζ∈kcmk
m
µλ
5,0=
mmx
P
5,2=
mmx

Q
5,5=
cml 38
1
=
cml 39
2
=
cml 40
3
=
cml 41
4
=
2
/80665,9 smg =
14,3=
π
3
l
1
l
2
l
4
l
2
/10 smg =
./108,0
2

sm
./562,1
2
sm
./1562,0
2
sm
./08,1
2
sm
Ati )
3
100cos(22
π
π
+=
biểu thức . Cường độ dòng điện cực đại là:
A. B. C. D.
Câu 10: Đặt điện áp (V) vào hai đầu một
đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn dây
hoạt động ( có điện trở) và tụ điện có điện dung C (thay đổi được). Thay đổi C để điện áp hiệu dụng ở hai
đầu tụ điện đạt giá trị cực đại UCmax. Biết UCmax = 440 V, khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây

A. 330 V. B. 110 V. C. 220 V. D. 440 V.
Câu 11: Cấu tạo cơ bản của máy biến
thế thường là hai hay nhiều cuộn
dây đồng cách điện được quấn trên cùng
1 lõi sắt hay sắt từ ferit. Giả sử máy biến áp cấu tạo từ hai cuộn là sơ cấp có N
1
= 200 vòng và thứ cấp có

N
2
= 300 vòng, được quấn trên các lõ sắt hay sắt từ cùng tiết diện. Người ta đặt điện thế xoay chiều vào
hai đầu cuộn sơ cấp thì thấy dòng điện . Coi rằng hiệu suất truyền tải từ thông trên lõi thép là 80%, xác
định điện áp hiệu dụng đầu ra của máy biến áp
A. . B. .C. . D. .
Câu 12: Một tụ điện có điện dung
được đặt vào hiệu điện thế xoay chiều có tần số . Tính dung kháng của mạch điện.
A. B.
C.
D.
Câu 13: Một con lắc lò xo dao động
điều hòa theo phương thẳng đứng tại nơi
có gia tốc . Con lắc lò xo có khối lượng 200g, độ cứng 50N/m. Để con lắc dao động người ta cung cấp
cho vật nặng vận tốc từ vị trí lò xo không dãn theo chiều hướng từ trên xuống dưới ( trùng với chiều
dương của hệ quy chiếu) . Hãy tính quãng đường vật đi được từ ban đầu đến khi vận tốc đạt giá trị cực đại
lần đầu tiên.
A. 4cm. B. 9cm. C. 14cm. D. 6cm.
Câu 14: Trong thí nghiệm giao thoa Iâng
người ta dùng ánh sáng , chiếu vào hai khe cách nhau 1,5mm, hệ vân quan sát trên màn M cách hai khe
1,5m. Vị trí vân sáng bậc 3 cách vân sáng trung tâm
A. 2,1 mm. B. 0,7 mm. C. 1,4 mm. D. 6mm.
Câu 15: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có k=100N/m khối lượng vật nặng 100g. Người ta kích thích
cho vật dao động với biên độ 5cm. Lấy gốc thế năng tại vị trí cân bằng, năng lượng dao động của vật là
A. 80mJ. B. 125 mJ. C. 0,125 mJ D. 0,08 mJ
Câu 16: Thực hiện giao thoa sóng cơ với hai
nguồn hoàn toàn giống nhau. Hai nguồn đặt tại
hai điểm A và B, với B cố định còn A thay đổi được. Ban đầu khi thực hiện giao thoa thì thấy với M cách
A một khoảng , cách B một khoảng là một điểm cực đại giao thoa. Sau đó người ta dịch chuyển điểm A
ra xa điểm B dọc theo đường thẳng nối hai điểm A và B thì thấy có 2 lần điểm M là cực đại giao thoa, lần

thứ 2 thì đường cực đại qua M là dạng đường thẳng và vị trí A lúc này cách vị trí ban đầu một khoảng .
Hãy xác định số điểm cực đại trong khoảng nối giữa AB khi chưa dịch chuyển nguồn.
A. 19 điểm. B. 21 điểm. C. 29 điểm. D. 31 điểm.
Câu 17: Độ cao của âm phụ thuộc vào yếu tố nào của âm ?
A. Biên độ dao động của nguồn âm. B. Đồ thị dao động của nguồn âm.
C. Độ đàn hồi của nguồn âm. D. Tần số của nguồn âm.
Câu 18: Thực hiện giao thoa sóng cơ bằng hai nguồn giống nhau hoàn toàn, có bước sóng 5cm. Hai
nguồn được đặt cách nhau 19cm. Số điểm cực đại trên đoạn nối giữa hai nguồn là:
A. 6 điểm. B. 7 điểm. C. 5 điểm. D. 3 điểm.
Câu 19: Một con lắc đơn khi tăng chiều dài 10% thì chu kì của con lắc đơn sẽ
A. tăng 21%. B. tăng 4,88%. C. giảm 21%. D. giảm 4,88%
Câu 20: Tính công suất hao phí trên đường
dây khi truyền tải điện năng từ trạm phát có
Trang 2/7 - Mã đề thi 132
A
π
100
A2
A
3
π
A22
220 6 cosu t
ω
=
Vtu
π
100cos200=
Ati )
6

100cos(2
π
π
−=
2
U
)(2120
2
VU < )(2120
2
VU =
)(260
2
VU = )(260
2
VU <
FC
π
4
10

=
Hzf 50=
Ω=100
C
Z
Ω=
π
50
C

Z
Ω=
π
200
C
Z
Ω= 50
C
Z
222
/10/ smsmg ==
π
scm /15
π
m
µλ
7,0=
cmd
A
28= cmd
B
32=
cmx 12=
mΩ=
−8
10.69,1
ρ
công suất 50kW ở hiệu điện thế là 5kV, bằng dây dẫn đồng có điện trở suất và tiết diện 1000mm
2
. Biết

rằng hệ số công suất mạch là 0,8 và khoảng cách từ nơi tiêu thụ tới trạm là 1km.
A. 3,38W. B. 2,640625W. C. 1,69W. D. 5,28125W.
Câu 21: Một mạch dao động LC gồm cuộn dây có L = 0,2mH và tụ có C thay đổi từ 50pF đến 450pF.
Mạch đao động trên hoạt động thích hợp trong dải sóng giữa hai bước sóng từ
A. 176m đến 625m. B. 200m đến 824m. C. 168m đến 600m. D. 188m đến 565m.
Câu 22: Cường độ dòng điện luôn luôn sớm pha hơn điện áp ở hai đầu đoạn mạch khi
A. đoạn mạch chỉ có cuộn cảm L. B. đoạn mạch chỉ có L và C mắc nối tiếp.
C. đoạn mạch chỉ có R và C mắc nối tiếp. D. đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp.
Câu 23: : Một mạch dao động LC lí tưởng đang dao động tự do. Người ta đo được điện tích cực đại trên
tụ là Q
0
, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I
0
. Nếu dùng mạch này làm mạch chọn sóng cho một
máy thu thanh thì sẽ thu được sóng điện từ có bước sóng :
A. B. C. D.
Câu 24: Cho 3 vật dao động điều hòa cùng
biên độ A = 5 cm, với tần số lần lượt là f
1
, f
2
và f
3
. Biết rằng tại mọi thời điểm, li độ và vận
tốc của các vật liên hệ với nhau bằng biểu thức . Tại thời điểm t, các vật cách vị trí cân bằng của chúng
những đoạn lần lượt là 1 cm, 2 cm và x
0
. Giá trị của x
0
gần giá trị nào nhất sau đây ?

A. 3,4 cm. B. 4 cm. C. 3,7 cm. D. 2,6 cm.
Câu 25: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos2(ft(V), có U0 không đổi và f thay đổi được vào hai đầu đoạn
mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi f = f0 thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của f0 là
A. . B. .
C. .
D. .
Câu 26: Một vật dao động điều hòa thực
Trang 3/7 - Mã đề thi 132
0
0
2I
Q
c
πλ
=
0
0
2Q
I
c
πλ
=
0
0
2
I
Q
c
πλ
=

0
0
2
Q
I
c
πλ
=
3
3
2
2
1
1
v
x
v
x
v
x
=+
2
LC
1
2 LCπ
2
LC
π1
LC
cmtx )

3
2cos(5
1
π
+=
cmtx )
6
2cos(12
2
π
−=
hiện đồng thời hai dao động cùng phương với phương trình dao động lần lượt là và . Biên độ dao động
của vật là :
A. B. . C. D. .
Câu 27: Trong hiện tượng giao thoa sóng cơ học, kết luận nào dưới đây là đúng khi nói về hiệu đường đi
của những điểm trong môi trường truyền sóng dao động với biên độ cực tiểu ?
A. d
2
– d
1
= k λ B. d
2
– d
1
= (2k + 1) C. d
2
– d
1
= k D. d
2


d
1
= (2k + 1)
Câu 28: Cho đoạn mạch điện xoay chiều
AB gồm đoạn AM chứa ampe kế có điện trở và hộp X, đoạn MB chứa hộp Y. Trong đó X, Y
chỉ chứa hai trong ba linh kiện( R, L, C ) mắc nối tiếp. Vôn kế V
1
mắc vào AM, vôn kế V
2
mắc
vào MB các vôn kế có điện trở rất lớn. Ban đầu mắc vào AM một điện áp không đổi thì V
1
chỉ 45V và
ampe kế chỉ 1,5A . Sau đó mắc vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều thì chỉ số của ampe là 1A, hai
vôn kế chỉ cùng giá trị nhưng lệch pha nhau . Linh kiện trong các hộp X, Y là linh kiện nào? Biểu thức
cường độ dòng điện trong mạch như thế nào?
A. Trong hộp X chứa điện gồm trở
R
1
và cuộn cảm thuần L, hộp Y chứa
điện trở R
2
và tụ điện C . Biểu thức
cường độ dòng điện là .
B. Trong hộp X chứa điện trở R
1

tụ điện C, hộp Y chứa điện trở R
2


cuộn thuần cảm L . Biểu thức cường độ
dòng điện là .
C. Trong hộp X chứa điện trở R
1

cuộn cảm thuần L, hộp Y chứa cuộn dây
thuần cảm L và tụ điện C . Biểu thức
cường độ dòng điện là .
D. Trong hộp X chứa tụ điện C và
cuộn cảm thuần L, hộp Y chứa điện trở
R
2
và tụ điện L . Biểu thức cường độ
dòng điện là .
Câu 29: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm
A. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.
B. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
C. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
D. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
Câu 30: Dạng quỹ đạo của con lắc lò xo khi dao động trên mặt phẳng ngang là một
A. hypecbol. B. đường cong bất kì. C. parabol. D. đoạn thẳng.
Câu 31: Máy biến áp là thiết bị
A. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
B. có khả năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều.
C. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều.
D. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
Câu 32: Một sợi dây đàn hồi hai đầu cố định, dài 60 cm, được rung với tần số 50 Hz, trên dây tạo thành
một sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng. Vận tốc sóng trên dây là
A. v = 75 cm/s B. v = 12 cm/s C. v = 60 cm/s D. v = 15 m/s.

Câu 33: Một mạch dao động LC lí tưởng, gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C.
Trong mạch có dao động điện từ tự do. Gọi U
0
, I
0
lần lượt là hiệu điện thế cực đại giữa hai đầu tụ điện và
cường độ dòng điện cực đại trong mạch thì
Trang 4/7 - Mã đề thi 132
cm7
cm13
cm26
cm17
4
λ
2
λ
2
λ
0≈
A
R
Vtu )100cos(120
π
=
rad
2
π
Ati )
12
100cos(2

π
π
−=
Ati )
4
100cos(2
π
π
−=
Ati )
3
100cos(2
π
π
−=
Ati )
6
100cos(2
π
π
−=
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 34: Cho ánh sáng đơn sắc truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác thì

A. tần số thay đổi, vận tốc thay đổi. B. tần số thay đổi, vận tốc không đổi.
C. tần số không đổi, vận tốc thay đổi. D. tần số không đổi, vận tốc không đổi.
Câu 35: Một con lắc lò xo có khối lượng 100g và độ cứng k = 100N/m. Lấy , hãy tính chu kì
dao động của con lắc lò xo:
A. B. 0,4s. C. D. 0,2s.
Câu 36: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng điện từ chỉ truyền được trong môi trường vật chất đàn hồi.
B. Sóng điện từ là sóng ngang.
C. Sóng điện từ truyền trong chân không với vận tốc c=3.10
8
m/s.
D. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.
Câu 37: Quang phổ liên tục của một nguồn sáng J
A. phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng J.
B. không phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng J.
C. không phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng J, mà chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn
sáng đó.
D. không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng J, mà chỉ phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn
sáng đó.
Câu 38: Mạch dao động LC có điện tích trong
mạch biến thiên theo phương trình . Tần số dao
động của mạch là
A. B. C. D.
Câu 39: Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A = 5
0
, có chiết suất đối với ánh sáng đỏ và ánh sáng
tím lần lượt là n
đ
= 1,643 và n
t

= 1,685. Chiếu vào mặt bên của lăng kính một chùm ánh sáng trắng hẹp
dưới góc tới i nhỏ. Độ rộng góc D của quang phổ của ánh sáng Mặt Trời cho bởi lăng kính này là
A. D = 5,14
0
. B. D = 0,56
0
. C. D = 3,68
0
. D. D = 0,21
0
.
Câu 40: Chiết suất của một thủy tinh đối với một ánh sáng đơn sắc là 1,6852. Tốc độ của ánh sáng này
Trang 5/7 - Mã đề thi 132
0
0
I
U
LC
=
0 0
L
U I
C
=
0 0
C
U I
L
=
0 0

U I LC=
10
2
=
π
s
π
4,0 s
π
2,0
( )
( )
4
q 4cos 2 .10 t C= π µ
f 10 Hz.=
f 10 kHz.=
f 2 Hz.= π
f 2 kHz.= π
trong thủy tinh đó là
A. 1,78.10
8
m/s. B. 1,59.10
8
m/s. C. 1,67.10
8
m/s. D. 1,87.10
8
m/s.
Câu 41: Dao động tắt dần
A. có biên độ giảm dần theo thời gian. B. ln có hại.

C. có biên độ khơng đổi theo thời gian. D. ln có lợi.
Câu 42: Chọn câu đúng:
A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng là một bằng chứng khẳng định ánh sáng có tính chất sóng.
B. Vận tốc của ánh sáng trong mơi trường càng lớn nếu chiết suất của mơi trường đó lớn.
C. Hai nguồn có tần số càng gần nhau thì càng dễ giao thoa với nhau.
D. Hiện tượng giao thoa khơng xảy ra với các sóng điện từ, mà chỉ xảy ra với sóng cơ học và sóng ánh
sáng.
Câu 43: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch là u = 150cos100(t (V). Cứ mỗi giây có bao nhiêu lần điện
áp này bằng khơng?
A. 50 lần. B. 2 lần. C. 200 lần. D. 100 lần.
Câu 44: Tia hồng ngoại là những bức xạ có
A. bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.
B. khả năng đâm xun mạnh, có thể xun qua lớp chì dày cỡ cm.
C. bản chất là sóng điện từ.
D. khả năng ion hố mạnh khơng khí.
Câu 45: Trong thí nghiệm giao thoa Iâng
người ta dùng bước sóng chiếu vào hai khe cách nhau 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m.
Khoảng vân là
A. 0, 325 mm. B. 0, 65 mm. C. 1,3 mm. D. 1mm.
Câu 46: Thực hiện thí nghiệm giao thoa I -
âng bằng hai ánh sáng và người ta thấy rằng
trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp cùng màu vân sáng trung tâm có 17 vân sáng. Bước sóng dùng
trong thí nghiệm có thể nhận giá trị gần giá trị
A. , và . B. , và .
C. và . D. và .
Câu 47: Thực hiện giao thoa I – âng với
nguồn sáng gồm ba ánh sáng màu đỏ có bước
sóng , màu vàng có bước sóng và màu lục có bước sóng . trên hai khe cách nhau 2mm, hệ vân quan sát
trên mà M cách hai khe 2m. Trên đoạn giữa hai vân sáng cùng màu vân sáng trung tâm quan sát được bao
nhiêu vân màu vàng.

A. 14. B. 16. C. 15. D. 17
Câu 48: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10
-5
w/m
2
. biết cường độ âm chuẩn
là I
0
= 10
-12
W/m
2
. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng:
A. L

= 70 dB B. L = 60 dB C. L = 50 dB D. L

= 80 dB
Câu 49: Khi thực hành đo gia tốc tự do
bằng cách tính chu kì của con lắc đơn, ta xác định chiều dài sợi dây và chu kì đo được . Lấy giá trị khi
ấy gia tốc trọng trường
A. B.
C. . D.
Câu 50: Khi động cơ khơng đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ
trường khơng đổi thì tốc độ quay của rơto
A. ln bằng tốc độ quay của từ trường.
B. lớn hơn tốc độ quay của từ trường.
C. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường.
D. có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc tải.


HẾT
Trang 6/7 - Mã đề thi 132
m
µλ
65,0=
m
µλ
60,0
1
=
2
λ
2
λ
m
µ
4364,0
m
µ
54,0
m
µ
667,0 m
µ
695,0
m
µ
54,0
m
µ

528,0
m
µ
713,0
m
µ
54,0 m
µ
54,0
m
µ
694,0
m
µλ
720,0
1
=
m
µλ
576,0
2
=
m
µλ
540,0
3
=
mml 1500 ±=
sT 05,042,1 ±=
14,3=

π
2
/8,9 smg =
2
/708,0779,9 smg ±=
2
/71,078,9 smg ±=
2
/78,9 smg =
Trang 7/7 - Mã đề thi 132

×