Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN TOÁN KHỐI D TRƯỜNG THPT PHAN ĐĂNG LƯU, NGHỆ AN NĂM 2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (368.88 KB, 5 trang )

SỞ GD&ĐT NGHỆ AN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN THỨ HAI NĂM 2013
TRƯỜNG THPT PHAN ĐĂNG LƯU Môn: TOÁN ; Khối D .

Thời gian làm bài 180 phút (không kể thời gian phát đề).


I. Phần chung cho tất cả thí sinh:
Câu I (2,0 điểm). Cho hàm số
x 1
y
x 1



(H)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (H) của hàm số.
2. Lập phương trình đường thẳng (d) đi qua M (
,
1 1
2 2
 
) và cắt (H) tại hai điểm A, B sao
cho M là trung điểm AB.
Câu II (2.0 điểm) 1. Giải hệ phương trình:
x x y y
x y - x
3 3
8 2
2 2 1
  




  


.
2. Giải phương trình
sin2x 3cos2x 6 2sin x 1 0
4
 
    
 
 

.
Câu III (1,0 điểm) Tính:
3
2
0
x 1
x
x 1




I d

Câu IV (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi ABCD cạnh a,


BAD
0
120
và SA

(ABCD), SA= a
3
. Tính thể tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách giữa AD và SB.
Câu V (1.0 điểm) Cho a,b,c > 0 và a + b + c = 3. Chứng minh rằng :
  
  
a b c
b c a
2 2 2
3
1 1 1 2

II. Phần riêng:
A. Theo chương trình chuẩn:
Câu VIa(1,0 điểm) Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC có phương trình cạnh AB: x – 3y + 7
= 0, đường cao AH : x – 5y +11 = 0 và M (1,0) là trung điểm AC. Lập phương trình cạnh BC .
Câu VIIa (1,0 điểm) Trong không gian Oxyz cho đường thẳng (d)
x y z+1

 
1
2 1 2
và hai mặt
phẳng (P
1

): x + y - 2z + 5 = 0 , (P
2
): 2x – y + z + 2 = 0. Viết phương trình mặt cầu tâm I thuộc (d)
và tiếp xúc với cả hai mặt phẳng (P
1
), (P
2
).
Câu VIIIa (1,0 điểm) Tìm số phức z thỏa mãn:
z
=
2
và z = 2 –
z

B. Theo chương trình nâng cao:
Câu VIb (1,0 điểm) Trong mặt phẳng Oxy cho Elip (E) có phương trình :
x y
 
2 2
1
9 5
. Gọi F
1
, F
2

hai tiêu điểm của (E). Tìm điểm M

(E) sao cho MF

1
= 2MF
2

Câu VIIb(1,0 điểm) Trong không gian Oxyz cho mặt cầu (S): x
2
+ y
2
+ z
2
– 10x + 2y + 26x–113= 0
và hai đường thẳng (d
1
)
x+5 y z +13
1
2 3 2

 

và (d
2
):
x t
y t
z
  


  





7 3
1 2
8
. Hãy viết phương trình mặt
phẳng (P) tiếp xúc mặt cầu (S) và song song với cả (d
1
), (d
2
).
Câu VIIIb ( 1,0 điểm).Tìm số phức z thỏa mãn: z 
5

(z+i)
2
là số thuần ảo.

****************************** Hết *********************************

Họ và tên: ……………………………………. SBD: …………………………
www.MATHVN.com
www.DeThiThuDaiHoc.com
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN TOÁN NĂM 2013
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM – MÔN TOÁN, KHỐI D - 2013
Câu Đáp án Điểm
Câu 1
(2 điểm)

1. (1 điểm)
+) Tập xác định: D =
¡
\{1}
+) Sự biến thiên:
-) Chiều biến thiên:
2
2
y' 0, x 1
(x 1)

   


=> h/s nghịch biến trên (-

; 1) và (1;+

),
-) Cực trị: Không có.
-) Giới hạn:
x 1 x 1
x
limy 1,lim y ,lim y
 
 

    

Vậy tiệm cận ngang là y = 1, tiệm cận đứng là x = 1

-) Bảng biến thiên: x –

1 +


y’ – –
y 1 +





1

+) Đồ thị:










2.(1 điểm): Gọi A(
0
x
,
0

y
)

(H), khi đó B (– 1–
0
x
,– 1–
0
y
)

(H)
nên ta có hệ phương trình
0
0
0
0
0
0
x 1
y
x 1
1 x 1
1 y
1 x 1








  

  

  

0
0
x 0
x 1




 




0.25




0.25





0.25







0.25




0.25


0.5

www.MATHVN.com
www.DeThiThuDaiHoc.com
Với
0
x
= 0 thì
0
y
= – 1 nên A(– 1, 0) và B(0, – 1)
Với
0

x
= – 1 thì
0
y
= 0 nên A(0, – 1) và B(– 1, 0)

0.25
Câu 2
(2 điểm)
1. (1 điểm). Đk :
y x 0
 

Từ phương trình thứ nhất suy ra
( )
3 3
2x 2x y y
  
(*)
Xét h/s đặc trưng f(t) =
3
t t

. Do
2
f' 3t 1 0, t.
   

Nên h/s đồng biến trên
[

0, )

.
Từ (*) suy ra y = 2x, thế vào phương trình thứ hai ta được :
2x y x 2 1 2x x 2 1 x 1
         
và y = 2
Vậy hệ phương trình có một nghiệm là (1, 2)
2. (1 điểm).
Pt

Sin2x + Cos2x = 3Sinx + Cosx + 2


os os
2
2SinxCosx 6C x 6Sinx 6C x 2 0
    



(Sĩn – Cosx )( Sinx + 2Cosx – 3) = 0


osx - 3 = 0(**)
Sinx Cosx(*)
Sinx 2C







Ta có (**) vô nghiệm. Giải (*) ta được nghiệm x k ,k
4

    


0.25

0.25


0.5


0.25


0.25


0.5
Câu 3
(1 điểm)
Đặt t = x + 1 => dt = dx, khi x = 0 => t = 1, x = 3 => t = 4
=>
3 4 4
2 2 2

0 1 1
x 1 (t 1) t 2t 2
I d(x) dt dt
x 1 t t
   
  

  

=
5 3 1
2 2 2
4
2 4 106
( t t 4t )
5 3 15
1
  

0.25

0.5

0.25
Câu 4
(1 điểm)
+) Do
·
BAD
0

120
nên
ABC
V
đều cạnh a S
suy ra dt(ABCD) = 2.
ABC
S
=
2
a 3
2


S.ABCD
V =
1
3
.SA.dt(ABCD) A H D
=
1
3
a
3
.
2 3
a 3 a
2 2

(đvtt). B I C



0.25



0.25


www.MATHVN.com
www.DeThiThuDaiHoc.com
+) Ta có d(AD,SB) = d(AD, (SBC))=d(A,(SBC))
Gọi I là trung điểm BC suy ra AI

BC
Do BC

SA, BC

AI

BC

(SAI)
Từ A hạ AH

SI

AH


(SBC)


d(A, (SBC)) = AH

Do

SAI vuông tại A nên AH =
2 2
SA.AI 15
a
5
SA AI



Vậy k/c(AD,SB) =
a 15
5



0.25




0.25

Câu 5

(1 điểm)
Do a, b, c > 0, a + b + c = 3 nên
2 2 2
a b c
1 b 1 c 1 a
  
  

=
2 2 2
a b 1 b c 1 c a 1 3
1 b 4 1 c 4 1 a 4 2
  
     
  

3 3
(a b c)
2 2
    
. Vậy P
3
2

. Dấu bằng xảy ra khi a = b = c = 1

0.5


0.5

CT
Chuẩn
(3 điểm)
VIa. (1 điểm). Tọa độ A là nghiệm hệ pt
x 3y 7 0
x 5y 11 0

  

  



A(-1;2).

Do M(1;0) là trung điểm AC suy ra C(3;-2)
Do
AH AH
n (1; 5) u (5;1)
   
r r
.Vì BC

AH nên BC có
BC
n (5;1)

r

Vậy pt đường BC là: 5(x - 3) + ( y + 2 ) = 0


5x + y – 13 = 0
VIIa. (1 điểm) Gọi I(a, b, c) là tâm mặt cầu cần tìm, do I

d nên
a 2b 2 0
a b 1 c 1
2 1 2
a c 1 0

  
 
  

  

(1)
Vì mặt cầu (S) tiếp xúc với (
1
P
), (
2
P
) nên k/c(I ,(
1
P
)) = k/c (I,(
2
P
))=R


a b 2c 5 2a b c 2
a 2b 3c 3
3a c 7
6 6
     

  
  

  

(2)
Kết hợp (1) và (2) ta được
8 7 5 20
a ,b ,c R
3 3 3
3 6
10
a 4,b 1,c 5 R
6

    



       




Vậy có 2 mặt cầu thỏa mãn điều kiện bài toán là:
0.25

0.25
0.25
0.25

0.25


0.25


0.25




www.MATHVN.com
www.DeThiThuDaiHoc.com

2 2 2
8 7 5 200
(x ) (y ) (z )
3 3 3 27
      và

2 2 2
50
(x 4) (y 1) (z 5)

3
     
VIIIa. (1 điểm).
Gọi z = a +bi

2 2
a b 2
a 1,b 1
2a 2

 

   





Vậy z = 1 + i hoặc z = 1 – i

0.25


0.5


0.5
CT
Nâng cao


(3 điểm)
VIb (1 điểm). Cho pt (E) :
2 2
x y
1
9 5
 

2
c 4



1 2
F ( 2;0),F (2;0)

Khi đó
1 2
2 2
MF 3 x,MF 3 x
3 3
   

1 2
2 2 3 15
MF 2MF (3 x) 2(3 x) x ,y
3 3 2 2
         
Vậy
3 15

M( , )
2 2
 hoặc
3 15
M( , )
2 2
 
VIIb(1 điểm). Véc tơ chỉ phương của (
1
d
) là
u (2; 3;2)
 
r
, của (
2
d
)

v (3; 2;0)
 
r
. Mặt cầu (S) có tâm I (5; –1; –13) và R =
308
.
Mặt phẳng (P) cần tìm có véc tơ pháp tuyến là
n u,v (4;6;5)
 
 
 

r ur r

Vậy (P) có phương trình : 4x + 6y + 5z + D = 0
Để (P) tiếp xúc với (S) thì điều kiện là :
d(I,(P)) =
20 6 65 D
308 308
16 36 25
  
 
 
D 103
D 205

 





Vậy có 2 mặt phẳng (P) cần tìm là :
4x + 6y + 5z – 103 = 0 và 4x + 6y + 5z + 205 = 0
VIIIb (1 điểm). Gọi z = a + bi


2 2
2 2
a b 5
a (b 1) 0


 


  



2
2 2
b b 2 0
a (b 1)

  


 



Với b = 1

a =

2

z = 2 + i hoặc z = –2 + i
Với b = –2

a =




z = 1 – 2i hoặc z = –1 –2i
0.25

0.25

0.25

0.25

0.25


0.25


0.25


0.25

0.5

0.5
Lưu ý : Đáp án chỉ trình bày một cách giải. nếu thí sinh giải cách khác đúng vẫn cho
điểm tối đa.
www.MATHVN.com
www.DeThiThuDaiHoc.com

×