Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề thi học sinh giỏi toán lớp 8 sư tầm tham khảo bổi dưỡng học sinh (7)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.73 KB, 4 trang )

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÀN 8 NĂM HỌC 2014-2015
Bài 1: (6điểm)
a. Giải phương trình
10
19
199
21
186
23
169
25
148
=

+

+

+
− xxxx
b. Tìm các số nguyên a và b sao cho đa thức
A(x) = x
4
+ ax
2
+ b
Chia hết cho đa thức B(x) = x
2
+ x +1
Bài 2 (4 điểm)
Cho a, b, c >0 thỏa mãn điều kiện a + b + c =1


CMR:
4
1
111

+
+
+
+
+ b
ac
a
bc
c
ab
Bài 3 (4 điểm)
a. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P biết
P = (x-1)(x+2)(x+3)(x+6)
b. Giải bất phương trình

1
1
23

+

x
x
Bài 4: (6 điểm)
Cho hình bình hành ABCD (AC > BD) gọi E, F lần lượt là hình chiếu của điểm

B, D lên AC. A, K lần lượt là hình chiếu của C trên AB và AD.
a. Tứ giác DFBE là hình gì? Vì sao?
b. Chứng minh

CHK đồng dạng

BCA
c. Chứng minh AC
2
= AB.AH + AD.AK
ĐÁP ÁN
Bài 1
a(3đ)
b.(3đ)
Giải phương trình:
10
19
199
21
186
23
169
25
148
=

+

+


+
− xxxx

04
19
199
3
21
186
2
23
169
1
25
148
=








+









+








+







− xxxx

0
19
123
21
123
23
123
25

123
=

+

+

+
− xxxx

0
19
1
21
1
23
1
25
1
)123( =






+++− x

0
19

1
21
1
23
1
25
1







+++
 123-x=0
 x=123
Vậy tập hợp nghiệm của phương trình là S = {123}
Thực hiện được phép chia 2 đa thức đúng kết quả
A(x) : B(x) = (1-a)x + b –a
- Lý luận (1-a)x + b –a = 0




=−
=−
0
01
ab

a
- Tìm được a = b = 1

0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
1.5đ


Bài 2
(4đ)
Áp dụng bài toán phụ
),(
411
>
+
≥+
yx
yxyx
->








+≤

+
yxyx
11
4
11

Nên ta có






+
+
+

+++
=
+
cbca
ab
cbca
ab
c
ab 11
4)()(1
(vì a+b+c=1 (gt) (1)








+
+
+

+++
=
+
caba
bc
caba
bc
a
bc 11
4)()(1
(2)







+
+
+


+++
=
+
cbba
ac
cbba
ac
b
ac 11
4)()(1
(3)
Kết hợp (1)(2) và (3)






+
+
+
+
+
+
+
+

+
+

+
+
+
cb
acab
ba
acbc
ca
bcab
b
ac
a
bc
c
ab
4
1
111
=>
)(
4
1
111
cba
b
ac
a
bc
c
ab

++≤
+
+
+
+
+
Hay
4
1
111

+
+
+
+
+
b
ac
a
bc
c
ab
(đpcm)
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
Bài 3

a Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P biết
b
P = (x-1)(x+2)(x+3)(x+6)
P=[(x-1)(x+6)][(x+2)(x+3)]
P=(x
2
+ 6x – x – 6)(x
2
+3x+2x+6)
P=(x
2
+ 5x – 6)(x
2
+ 5x + 6)
 P = (x
2
+ 5x)
2
– 6
2
= (x
2
+ 5x)
2
– 36
Vì (x
2
+ 5x)
2


0

với
x

=> (x
2
+ 5x)
2
- 36
36
−≥
với
x

Hay P
36
−≥
với
x

 Min P = -36  (x
2
+ 5x)
2
=0
 x
2
+ 5x = 0
 x(x+5) = 0





=+
=
05
0
x
x




−=
=
5
0
x
x
Giải bpt
1
1
23

+

x
x
đk: x


-1

01
1
23
≥+
+

x
x

0
1
123

+
++−
x
xx

0
1
4

+

x
x












<+
≤−



>+
≥−
01
04
01
04
x
x
x
x









=<=>



−<

≤<−<=>



−>

0
1
4
41
1
4
x
x
x
x
x
x
Vậy nghiệm của bất phương trình là
}{
41/

≤<−
xx
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.25đ
0.25đ
0.5đ
0.5đ
Bài 4:
A
H
C
B
K
D
F
E
a
b
c
DF//BE (vì cùng

với AC

AFD =


CEB (ch.gn) -> DF = BE
 DFBE là hbh
BC//AK -> BCK = 90
0
ABC = 90
0
+ BCH (góc ngoài

CHB)
HCK = 90
0
+ BCH
 ABC = HCK
Mà CDK = ACD + DAC (góc ngoài

DKC)
HBC = BAC + BCA (góc ngoài

HBC
Mặt

BCA = DAC; BAC = DCA
->

CKD đồng dạng

CHB ->
CH
CK

BC
CD
=
Hay
AB
CK
BC
CH
CH
CK
BC
AB
=>−=
->

CHK đồng dạng

BCA (c.g.c)

AEB đồng dạng

AHC ->

AHC ->
AHABACAE
AH
AE
AC
AB


=>−=


AFD đồng dạng

AKC ->
AKADACAF
AC
AD
AK
AF

=>−=
Từ (1) và (2) => AE.AC + AF.AC = AB.AH + AD.AK
 AC(AE+AF) = AB.AH + AD.AK
 AC.AC = AB.AH + AD.AK (do AF = CE)
 AB.AH + AD.AK = AC
2


AFD =

CEB (cmt)

×