Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề kiểm tra học kì II môn toán học lớp 6 năm học 2013 trường THCS trần quốc toản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.45 MB, 4 trang )

PHÒNG GD – ĐT NINH SƠN KIỂM TRA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN Môn: TOÁN – Lớp 6

Thời gian: 90 phút (Không kể phát đề)
A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKII - TOÁN 6 (Tự luận)
Vận dụng
Cấp độ

Tên
chủ đề
(nội
dung,chương…)
Nhận biết Thông hiểu

Cấp độ
thấp

Cấp độ cao
Cộng
Chủ đề 1
Rút gọn phân số
So sánh phân số
Biết rút gọn
phân số đơn
giản
Biết so sánh
các phân số



Số câu


Số điểm
Tỉ lệ %
1(1a)
1,0

1(1b)
1,0


Số câu 2
2,0 điểm

=20%
Chủ đề 2
Thực hiện các
phép tính về
phân số và số
thập phân
- Hiểu và thự
c
hiện đượ
c các
phép tính
- Tìm được số

chưa biết

- Vận dụng
thành thạo
các phép

tính
- Tìm được
số chưa biết
trong dãy
phép tính
Tính hợp lý
dãy phép
tính rồi so
sánh

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %

2(2a;3a)
1,5

3(2b,c;3b)
2,5

1(6)
1,0

Số câu 6
5,0 điểm
=50%
Chủ đề 3
Các bài toán về
phân số


Giải được
bài toán
thực tế



1(4)
1,0

Số câu 1
1,0 điểm
=10%
Chủ đề 4
Góc – Tam giác –
Đường tròn
Nhận ra tam
giác trong
hình vẽ
- Biết vẽ
đoạn thẳng,
tia.
- Biết vẽ góc
theo số đo
cho trước.
- Biết vẽ
đường tròn
biết tâm và
bán kính.
Tính được
góc


Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,75

1(5b)
0,5

1(5a)
0,75


Số câu 3
2,0 điểm

=20%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
2
1,75

17,5%
4
3,0

30%
5

4,25

42,5%
1
1,0

10%
12
10,0

100%
PHÒNG GD – ĐT NINH SƠN KIỂM TRA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN Môn: TOÁN – Lớp 6

Thời gian: 90 phút (Không kể phát đề)

B. ĐỀ:

Bài 1(2,0đ)
a) Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần:
3
2
;
7
10
;
5
7

; 0;

3
7


b) Rút gọn các phân số sau:
12
15
;
4
16



Bài 2(2,0đ) Thực hiện phép tính:
a)
1 5 6
5 3 25

.
b)
1 3 2
9 2 3
 
c)
1 5
50 1 0 5
2 12
 
% : ,



Bài 3 (2,0đ) Tìm x, biết:
a)
5 1
1
12 6
  
x b)
1 2
1 5 1
4 3
, .x
 

Bài 4 (1,0đ) Mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài bằng 25m, biết chiều rộng bằng
4
5
chiều dài.
a) Tính chiều rộng của mảnh vườn.
b) Biết 60% diện tích vườn là trồng hoa màu, còn lại là đào ao thả cá. Tính diện tích ao.
Bài 5 (2,0đ) Vẽ hai góc kề bù
·
xOy

·
yOz
sao cho
·
0
60

xOy 
(Hình 1)
a) Tính
·
yOz

b) Trên hình 1, vẽ tiếp đường tròn (O; 2cm). Đường tròn này cắt tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C. Vẽ
các đoạn thẳng AB, BC. Trên hình vẽ có bao nhiêu tam giác? Hãy nêu tên các tam giác đó (viết bằng ký
hiệu)
Bài 6 (1,0đ) Chứng tỏ rằng :

2
1
100
1

6
1
5
1
4
1
3
1
22222




Hết














PHÒNG GD – ĐT NINH SƠN KIỂM TRA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN Môn: TOÁN – Lớp 6

Thời gian: 90 phút (Không kể phát đề)
C. HƯỚNG DẪN CHẤM:
ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM
Bài 1: (2,0đ)
a) Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần:
5
7

;
3
7

; 0;
7

10
;
3
2


1,0
b) Rút gọn các phân số sau:

12 4
15 5



0,5
4 1
16 4
 


0,5
Bài 2: Thực hiện phép tính: (2,0đ)
a)
1 5 6
5 3 25

.
=
1 2
5 5


=
1
5



0,5
b)
1 3 2
9 2 3
 
=
2 27 12
18 18 18
 

=
2 27 12
18
 
=
17
18


0,5

0,5
c)

1 5
50 1 0 5
2 12
 
% : ,

=
1 3 5 1
2 2 12 2
 
:

=
1 3 5
2
2 2 12
 
.

=
1 3 5
2 2 6
 

=
3 9 5
6 6 6
 
=
1

6






0,25




0,25
Bài 3: Tìm x, biết: (2,0đ)
a)
5 1
1
12 6
  
x

7 5
6 12

 
x

14 5
12 12


 
x

9 3
12 4
 
 x



0,5

0,25

0,25
b)
1 2
1 5 1
4 3
, .x
 


3 5 2
2 4 3
 
.x

5 2 3
4 3 2

 
.x



0,25




5 5
4 6

.x

5 5 5 4
6 4 6 5
 
 
x : .


2
3

x
0,25

0,25




0,25
Bài 4: (1,0đ)
a) Tính chiều rộng của mảnh vườn:

4
5
. 25 = 20 (m)

0,25

b) Tính diện tích ao:

* Diện tích mảnh vườn là: 25 . 20 = 500 (m
2
)
* Diện tích trồng hoa màu là: 60% . 500 = 300 (m
2
)
* Diện tích ao là: 500 – 300 = 200 (m
2
)
0,25
0,25
0,25
Bài 5 (2,0đ)
* Hình vẽ: (Hình 1)
y
60


z x
C
B
A
O














0,5
a) Tính
·
yOz



·
xOy


·
yOz
là hai góc kề bù, nên:
·
xOy
+
·
yOz
= 180
0

0,25
60
0
+
·
yOz
=180
0

0,25

·
yOz
= 180
0
- 60
0
= 120
0


0,25
b) Có 3 tam giác đó là:

ABC;

ABO;

BOC
0,75
Bài 6: Chứng tỏ rằng :
2
1
100
1

6
1
5
1
4
1
3
1
22222


(1,0đ)
Ta có: 
2222

100
1

5
1
4
1
3
1
100
.
99
1

5
.
4
1
4
.
3
1
3
.
2
1


100
1

99
1
5
1
4
1
4
1
3
1
3
1
2
1



2
1
100
1
2
1


Vậy:
2
1
100
1


6
1
5
1
4
1
3
1
22222



0,25

0,25

0,25


0,25
* Học sinh có thể giải cách khác, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa

×