Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN TOÁN + TV CÓ ĐÁP ÁN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (434.67 KB, 7 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
TRƯỜNG TIỂU HỌC SƠN BÌNH MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 4
Họ và tên:
Lớp: Điểm trường:
I. ĐỌC THÀNH TIẾNG: (5điểm) thời gian tùy thuộc vào điều kiện từng lớp.
- Giáo viên cho học sinh bốc bài đọc, kết hợp trả lời các câu hỏi theo nội dung đoạn đọc.
II. PHẦN ĐỌC HIỂU:(5điểm) thời gian 30 phút.
Dựa vào nội dung bài đọc “BÀI THƠ VỀ TIỂU ĐỘI XE KHÔNG KÍNH”(sgk Tiếng Việt
4/2 trang 71), chọn ý đúng trong các câu trả lời dưới đây.
1. Ai là tác giả của bài thơ?
a.  Phạm Tiến Duật. b.  Phạm Hổ. C.  Phạm Đình Ân.
2. Vì sao xe không có kính?
a.  Vì lái xe chưa kịp lắp kính cho xe thì phải lên đường.
b.  Vì bom giật, bom rung, kính vỡ mất rồi.
c.  Vì lái xe tháo kính cất đi cho khỏi vỡ.
3. Tinh thần lạc quan của các chiến sĩ lái xe tiểu đội xe không kính được thể hiện qua
những câu thơ nào?
a.  Ung dung buồng lái ta ngồi. Nhìn đất nhìn trời, nhìn thẳng.
b.  Những chiếc xe từ trong bom rơi. Đã về đây họp thành tiểu đội.
c.  Thấy sao trời và đột ngột cánh chim. Như sa, như ùa vào buồng lái.
4. Tinh thần đồng đội của các chiến sĩ lái xe tiểu đội xe không kính được thể hiện qua
những câu thơ nào?
a.  Ung dung buồng lái ta ngồi. nhìn đất nhìn trời, nhìn thẳng.
b.  Những chiếc xe từ trong bom rơi. Đã về đây họp thành tiểu đội.
c.  Thấy sao trời và đột ngột cánh chim. Như sa, như ùa vào buồng lái.
5. Tư thế hiên ngang của các chiến sĩ lái xe tiểu đội xe không kính được thể hiện qua
những câu thơ nào?
a.  Ung dung buồng lái ta ngồi. nhìn đất nhìn trời, nhìn thẳng.
b.  Những chiếc xe từ trong bom rơi. Đã về đây họp thành tiểu đội.
c.  Thấy sao trời và đột ngột cánh chim. Như sa, như ùa vào buồng lái.
6. Bài thơ trên thuộc chủ đề nào?


a.  Vẻ đẹp muôn màu. b.  Những người quả cảm. c.  Khám phá thế
giới.
7. Có mấy câu kể “Ai là gì?” trong đoạn văn sau?
Anh Kim Đồng là một người liên lạc rất can đảm. Tuy không chiến đấu ở mặt trận,
nhưng nhiều khi đi liên lạc, anh cũng gặp những giây phút hết sức hiểm nghèo.
a. 1. b. 2 c. 3
8. Dòng nào dưới đây chỉ gồm những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm?
a.  Can đảm, gan dạ, gan lì, táo bạo, bạc nhược, nhu nhược.
b.  Can đảm, gan dạ, anh dũng, anh hùng, hèn hạ, hèn mạt.
c.  Can đảm, gan dạ, gan lì, táo bạo, anh dũng, anh hùng.
9. Em hãy đặt 2 câu kể theo kiểu câu Ai là gì?
a. Hà Nội là ……………………………………………………
b. Bạn Hương là……………………………… ……………
PHÒNG GD&ĐÀO TẠO TAM ĐƯỜNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
TRƯỜNG TIỂU HỌC SƠN BÌNH MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 4
Họ và tên:
Lớp: Điểm trường:
1. Chính tả nghe - viết: (5 điểm) - Thời gian 15 - 20 phút
SẦU RIÊNG
(Giáo viên đọc cho học sinh chép)
2. Tập làm văn: (5 điểm-Thời gian 25 phút)
Em hãy tả một cây hoa (hoặc một cây cho bóng mát) mà em thích.
ĐÁP ÁN CHẤM MÔN TIẾNG VIỆT GIỮA KÌ II
Đọc thầm và làm bài tập: 5 điểm. HS trả lời từ câu 1 đến câu 8 đúng mỗi câu cho 0,5 điểm.
Câu 9
a. Hà Nội là thủ đô của nước Việt Nam
b. Bạn Hương là một học sinh giỏi toán của lớp ta.
mỗi ý đúng cho 0,5 điểm.
Chính tả: GV đọc cho HS viết. Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày

đúng đẹp: 5 điểm.Mỗi lỗi chính tả trong bài( sai- lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh, không viết
hoa đúng qui định) : trừ 0,25 điểm Lưu ý: Nếu chữ viết không rõ ràng, sai độ cao, khoảng
cách, kiểu chữ , trình bày bẩn trừ 0,25 đến 0,5 điểm toàn bài.
Tập làm văn: 5 điểm
HS viết được bài văn theo đúng yêu cầu của đề bài, đảm bảo có bố cục chặt chẽ, câu văn có
hình ảnh, gợi tả, gợi cảm, dùng từ đúng, không sai ngữ pháp, chữ viết rõ ràng, sạch sẽ: 5 điểm.
Tuỳ theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết, có thể cho các mức điểm:
4,5 - 4; 3,5 - 3; 2,5 - 2 ; 1,5 - 1; 0,5.
PHÒNG GD&ĐT TAM ĐƯỜNG KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GKII
TRƯỜNG TIỂU HỌC SƠN BÌNH Môn : Toán 4 . Thời gian : 45 phút
Năm học 2010 - 2011
Họ và tên :
Lớp :
A.Trắc nghiệm:
Câu 1: ( 1 điểm)
a) Viết phân số chỉ phần gạch chéo trong các hình sau :

b) Trong các phân số trên, phân số bằng phân số
3
2
là :
Câu 2: ( 0,5 điểm)
Cho 2m
2
3cm
2
= cm
2
. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :
A. 23cm

2
B. 203cm
2
C. 2003cm
2
D. 20003cm
2
Câu 3: ( 0,5 điểm)
Phân số nào sau đây lớn hơn 1 :
A.
13
12
B.
5
4
C.
10
9
D.
2
3
B. Bài tập:
1/ Tính: (2 điểm)
a/
5
6
+
10
3
…………………………………… ………………………………………

b/
4
5
-
5
4
…………………………………… ………………………………………
c/
3
2
x
4
3
……………………………………… …………………………………
d/
7
4
:
9
4
…………………………………………… ………………………………
2/ Tìm X: (2 điểm)
a/ X -
2
1
8
3
=
b/ X x
6

12
12
4
=
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……… ……………………………….
3/a/ Viết các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn (1 điểm)
12
13
;
7
6
;
15
15
;
7
2
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………… ….
b/ So sánh hai phân số:
120
60
2
1


(1 điểm)
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………… ………….
4/ (2 điểm)
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 48 m, chiều rộng ngắn hơn chiều dài 18m.
a. Tính diện tích mảnh vườn đó?
b. Mảnh vườn được chia làm hai phần: trồng cam và trồng bưởi. Biết diện tích trồng cam
bằng
5
2
diện tích mảnh vườn. Tính diện tích trồng cam.
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM
MÔN : TOÁN 4
A. Trắc nghiệm:
Câu 1: a/
6
4

;
6
5
;
3
1
;
6
3
b/
6
4
Câu 2: d/ 20003 cm
2
Câu 3: d/
2
3
B. Tự luận:
1/
7
9
/;
2
1
/;
20
9
/;
2
3

/ dcba
2/ a/ y =
8
7
b/ y =
8
23
3/ a/
12
13
;
15
15
;
7
6
;
7
2
b/
120
60
2
1
=
4/ Chiều rộng mảnh vườn hình chữ nhật là: (0,25 điểm)
48 - 18 = 30 (m) (0,25 điểm)
Diện tích mảnh vườn là: (0,25 điểm)
48 x 30 = 1440 (m
2

) (0,25 điểm)
Diện tích trồng cam là: (0,25 điểm)
1440 x
5
2
= 576 (m
2
) (0,5 điểm)
ĐS: a/ 1440 (m
2
) b/ 576 (m
2
) Đáp số đúng (0,25 điểm)

×