Tải bản đầy đủ (.pdf) (38 trang)

Đề kiểm tra giữa HK2 toán cấp THPT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.12 MB, 38 trang )

Phịng GD Quận Tn Ph ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HK II
( 2007 – 2008 )
Trường THCS Đồng Khởi Mơn : Tốn - Lớp 8 : ( Ngy
kiểm tra 12 – 03 – 2008 )
Đề A – Thời gian lm bi : 60 pht
A- TRẮC NGHIỆM (2.điểm)
1) Phương trình no sau đy l phương trình bậc nhất một ẩn:
a.
2
2 3 0
x
 
b. 3x – 2y = 6
c.
5 3 0
x
 
d.
0 9 0
x
 

2) Cho phương trình (1) cĩ tập nghiệm


1
2; 3
S
 
, phương trình (2)
cĩ tập nghiệm




2
2;3
S   ; phương trình (3) cĩ tập nghiệm


3
3; 2
S
 
.
Kết luận no sau đy l đng:
a/ Phương trình (1) v (2) tương đương.
b/ Hai phương trình (2) v (3) tương đương.
c/ Hai phương trình (1) v (3) tương đương.
d/ Cả a,b,c đều đng.
3) Chọn cu đng
a/ Hai tam gic đồng dạng thì bằng nhau.
b/ Hai tam gic bằng nhau thì đồng dạng.
4) Cho tam gic ABC cĩ DE // BC (DAB, E  AC)
Chọn cu sai:
a.
AD DB AB
AE EC AC
  b.
AD AE DE
AB AC BC
 
c.

AD AE DE
BD EC BC
 
d. ADE  ABC
B- BI TỐN: (8. điểm)
Bi 1: Giải cc phương trình sau:
1/ 3( 4x -1) - 5( 2 – 3x) = - 7 (1.điểm)
2/
7 1 16
2
6 5
x x
x
 
  (1.điểm)
3/
2
5 4 2 3
3 3
x
x x x x

 
 
(1.điểm)
Bi 2: Tìm 2 số biết số thứ nhất lớn hơn số thứ hai l 20 đơn vị.
Nếu số thứ nhất tăng ln 2 lấn v bớt số thứ hai 10 đơn vị thì
được số thứ nhất gấp 3 số thứ hai. (1.điểm)
Bi 3: Cho gĩc nhọn xAy. Lấy O, B trn tia Ax sao cho OA =
6cm; AB = 18cm, lấy CD thuộc tia Ay sao cho AC = 9cm. AD

= 12cm.
a/ Chứng tỏ
OA AD
AC AB
 (1.điểm)
b/ Chứng minh: OAD v ACB đồng dạng. (1.
điểm)
c/ Gọi I l giao điểm của AD v BC
Chứng minh: IO.ID = IB.IC (1. điểm)
d/ Chứng minh: DB = 2OC (1. điểm)

Hết
Phịng GD Quận Tn Ph ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HK II
( 2007 – 2008 )
Trường THCS Đồng Khởi Mơn : Tốn - Lớp 8 : ( Ngy
kiểm tra 12 – 03 – 2008 )
Đề B – Thời gian lm bi : 60 pht

A- TRẮC NGHIỆM (2.điểm)
1) Cho MNP  EGF, pht biểu no sau đy l sai:
a. Gĩc M = Gĩc E b.
MN MP
EG EF

c.
NP EG
MP FG
 d.
MN EG
NP FG


2) Chọn cu đng:
a. Hai tam gic cĩ hai cạnh tương ứng tỉ lệ v 1 cặp gĩc
bằng nhau thì đồng dạng.
b. Hai tam gic cĩ hai gĩc bằng nhau thì đồng dạng.
c. Cả hai cu trn đều đng.
3) Phương trình 3x + b = 0 cĩ nghiệm x = -2 thì gi trị của b l:
a. b = 4 b. b = 5
c. b = 6 d. b = 7
4) Trong cc phương trình sau phương trình no l phương trình
bậc nhất một ẩn.
a.
1
2 0
x
x
 
b. 1 – 3x = 0
c.
2
2 1 0
x
 
d.
1
0
2 3
x




B- BI TỐN: (8. điểm)
Bi 1: Giải cc phương trình:
1/ 8 ( 3x – 2) – 14 = 2 ( 4 – 7x) + 15 (1.điểm)
2/
2 7 2 3
2
3 2
x x
 
 
(1.điểm)
3/
2
2 1 2
2 2
x
x x x x

 
 
(1.điểm)
Bi 2: Tìm 2 số biết tổng của chng l 100. Nếu tăng số thứ nhất
ln 2 lần v số thứ hai cộng thm 5 đơn vị thì số thứ nhất gấp 5 lần
số thứ hai. (1.điểm)
Bi 3: Cho gĩc nhọn xOy, trn tia Ox lấy 2 điểm A, B sao cho
OA = 4cm, OB = 12cm. Trn tia Oy lấy 2 điểm C v D sao cho
OC = 6cm, OD = 8cm.
a/ Chứng tỏ
OB

OD
OC
OA
 . (1.điểm)
b/ CM: hai OAD v OBC đồng dạng. (1.
điểm)
c/ Hai đoạn thẳng AD v BC cắt nhau tại I
Chứng minh: IB.IC = IA.ID (1. điểm)
d/ Biết AC = 5, Tính BD (1. điểm)

Hết


Phòng GD Quận Tân Phú ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HK
II ( 2007 – 2008 )
Trường THCS Đồng Khởi Môn : Toán - Lớp 6 : (
Ngày kiểm tra 12 – 03 – 2008 )
Đề A – Thời gian làm bài : 60 phút
I ./ Trắc nghiệm ( 2 điểm ) Chọn câu đúng nhất :
1/ Phân số rút gọn đến tối giản là :
a) b) c) d)
2/ Có bao nhiêu số nguyên là ước của số -6 :
a) 4 b) 6 c) 8 d) 10
3/ Góc phụ với góc có số đo 50 là góc có số đo :
a) 90 b) 40 c) 180 d) 130
4/ Tia Ok là tia phân giác của góc xOy khi :
a) xOk = kOy.
b) xOk + kOy = xOy.
c) xOk + kOy = xOy và xOk = kOy.
d) Cả 3 câu trên đều sai .

II./ Bài toán :
6

10


-
6

10


-
3

5

3

5


-
3 6

60
0

0


0

0

0


-
22

121

Bài 1 : Rút gọn phân số đến tối giản : ( 1
đ
)

Bài 2 : Quy đồng các mẫu số : ( 1,5
đ
)

Bài 3 : Tìm x C Z biết : ( 2
đ
)
a) -15 + x = -18 b)
Bài 4 : Xem hình vẽ và trả lời câu hỏi : ( 1,5
đ
)




a) Trong hình có tất cả bao nhiêu góc ?
b) Hãy kể tên các góc nhọn có trong hình ?
c) Kể tên các cặp góc kề bù ?
Bài 5 : ( 1.5
đ
)
Trên cùng một nữa mặt phẳng bờ chứa tia Ox. Vẽ hai tia
Oy và Ot sao cho xOy = 60 ,
xOt = 120
a) Trong ba tia Ox, Oy, Ot tia nào nằm giữa hai tia còn lại ?
Vì sao ?

°


°


°


°


°

Q

N


M

H

P

0

0


-
5

18

7

24


-
x

21


10

14


=

b) So sánh xOy và yOt ?
c) Tia Oy có phải là tia phân giác của xOt không ? Vì sao ?

Bài 6
: Cho 2 góc xOy và yOz là 2 góc kề bù biết rằng xOy = 2
yOz . Tính số đo mỗi góc ?( 0.5đ)


( Hết )
Phòng GD Quận Tân Phú ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HK
II ( 2007 – 2008 )
Trường THCS Đồng Khởi Môn : Toán - Lớp 6 : (
Ngày kiểm tra 12 – 03 – 2008 )
Đề B – Thời gian làm bài : 60 phút
I ./ Trắc nghiệm ( 2 điểm ) Chọn câu đúng nhất
1/ Phân số bằng phân số nào ?
a) b) c) d)
2/ Cho a là số âm, b là số gì ? Nếu tích a.b là một số dương:
a) b là số âm b) b là số dương.
c) b là số đối của a d) b bằng a.
3/ Góc bù với 70 là góc có số đo :
a) 20 b) 90 c) 110 d) 180
3

5

0


0

0

0

12

25

30

55

30

50

63

150
0

0

4/ Cho AOB = 40 và OC là tia phân giác của AOB thì số
đo của AOC là :
a) 80 b) 50 c) 140 d) 20
II./ Bài toán : ( 8 điểm)

Bài 1 : Rút gọn phân số đến tối giản : (1
đ
)
Bài 2 : Quy đồng các mẫu số : ( 1,5
đ
)

Bài 3 : Tìm x C Z biết : ( 2
đ
)
b) -21 + x = -9
c)

Bài 4 : Xem hình vẽ và trả lời câu hỏi : ( 1,5
đ
)



d) Trong hình có tất cả bao nhiêu góc ?
e) Hãy kể tên các góc nhọn có trong hình ?
f) Kể tên các cặp góc kề bù ?
Bài 5 : ( 1.5
đ
)

°


°



°


°


°

C

B

A

E

D

0

0


-
169

26
11


12


-
9

20


-
x

18

20

45

=

0

0

0

0

Trên cùng một nữa mặt phẳng bờ chứa tia Ax. Vẽ hai tia Ay

và Az sao cho xAy = 50 , xAz = 100
d) Trong ba tia Ax, Ay, Az tia nào nằm giữa hai tia còn lại ?
Vì sao ?
e) So sánh xAy và yAz ?
f) Tia Ay có phải là tia phân giác của xAz không ? Vì sao ?
Bài 6
: Cho 2 góc xOy và yOz là 2 góc kề bù biết rằng xOy = 2
yOz . Tính số đo mỗi góc ?( 0.5đ)

( Hết)

Phòng GD Quận Tân Phú ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HK II ( 2007 – 2008 )
Trường THCS Đồng Khởi Môn : Toán - Lớp 7 : ( Ngày kiểm tra 12 – 03 – 2008 )
Đề A – Thời gian làm bài : 60 phút

A)Trắc nghiệm: (2đ) Hãy chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
1) Một người đi xe máy trong x (h) với vận tốc 30 km/h và sau đó đi bộ trong y (h) với vận tốc
5km/h , thì tổng quãng đường người đó đi được sẽ là:
A. 35(x + y) C. 30y + 5x
B. 30x + 5y D. Cả 3 câu trên đều đúng.
2) Biểu thức nào sau đây là đơn thức?
A. 2 x
3
y C. 4x - 3y9z
B. 2(x + 1) D. Câu A,C đều đúng.
3) ABC vuông tại C thì theo định lý PiTaGo ta có :
A. BC
2
= AB
2

+ AC
2
C. AB
2
= BC
2
+ AC
2

B. AC
2
= AB
2
+ BC
2
D. Cả 3 câu trên đều sai.
4) Cho IEM có M = 40
0
, E = 80
0
, I = 60
0
. Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. IE EM IM C. IE IM EM
B. EM IM IE D. EM EI IM
B) Bài toán :
Bài 1: (2,5đ) Trong đợt tổng kết phong trào kế hoạch nhỏ của học sinh toàn trường vừa qua, số kg
giấy thu được của mỗi lớp đã được ghi lại như sau :
60 65 75 70 75 80 65 70
65 70 70 80 70 75 80 60

70 60 60 80 60 80 70 80
75 80 60 65 75 60 75 75
80 75 65 70 80 70 65 80
a) Dấu hiệu cần tìm ở đây là gì ?
b) Hãy lập bảng tần số và tìm số trung bình cộng ?
Bài 2: (2đ) Cho hai đơn thức: A = xy
2
và B = - 4x
3
yt
a) Tính giá trị của đơn thức A tại x = - 4 và y = 2 ?
b) Tính A.B ?
Bài 3 : (3,5đ) Cho cân tại B ( B là góc nhọn) . Kẻ BI AC.
a) Chứng minh : IAB = ICB?
b) Cho biết AB = 5cm ; BI = 4cm .Tính độ dài IC ?
c) Kẻ Chứng minh ID = IK ?
d) So sánh góc ABI và góc BCI ?




(Hết)




Phòng GD Quận Tân Phú ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HK II ( 2007 – 2008 )
Trường THCS Đồng Khởi Môn : Toán - Lớp 7 : ( Ngày kiểm tra 12 – 03 – 2008 )
Đề B – Thời gian làm bài : 60 phút


A)Trắc nghiệm: (2đ) Hãy chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
1) Một người đi xe máy trong x(h) với vận tốc 35 km/h và sau đó đi bộ trong y(h) với vận tốc 4
km/h ,thì tổng quãng đường người đó đi được là:
A. 39(x + y) C. 35x + 4y
B. 35y + 4x D. Cả 3 câu trên đều sai.
2) Biểu thức nào sau đây không phải là đơn thức?
A. 4x + 9yz C. 2(x + 1)
B. – 3 xy
2
D. Câu A và C.

3) ABC vuông tại B thì theo định lý PiTaGo tacó:
A. BC
2
= AB
2
+ AC
2
C. AB
2
= BC
2
+ AC
2

B. AC
2
= AB
2
+ BC

2
D. Cả 3 câu trên đều đúng.
4) Cho IEM có I = 50
0
, E = 70
0
, M= 60
o
. Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. IE EM IM C. IE IM EM
B. EM IM IE D. EM EI IM
B) Bài toán :
Bài 1: (2,5đ) Trong đợt tổng kết phong trào kế hoạch nhỏ của học sinh toàn trường vừa qua, số kg
giấy thu được của mỗi lớp đã được ghi lại như sau :
60 80 70 60 60 80 70 80
70 80 65 70 70 75 80 60
75 70 60 65 75 80 65 70
60 65 75 80 60 60 75 75
65 70 80 75 80 70 65 70
a) Dấu hiệu cần tìm ở đây là gì ?
b) Hãy lập bảng tần số và tìm số trung bình cộng?
Bài 2: (2đ) Cho hai đơn thức: M = x
2
y và N = - 2xy
3
t
a) Tính giá trị của đơn thức M tại x = 4 và y = - 2 ?
b) Tính M. N ?
Bài 3 : (3,5đ) Cho cân tại C ( C là góc nhọn). Kẻ CO AB.
a) Chứng minh : OAC = OBC ?

b) Cho biết BC = 10cm ; CO = 8cm .Tính độ dài AO?
c) Kẻ )();( BCMBCOMACHACOH




.Chứng minh OH = OM ?
d) So sánh BCO và OAC ?





( Hết )

Phòng GD Quận Tân Phú ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HK
II ( 2007 – 2008 )
Trường THCS Đồng Khởi Môn : Toán - Lớp 7 : (
Ngày kiểm tra 12 – 03 – 2008 )
Đề A – Thời gian làm bài : 60 phút

A)Trắc nghiệm: (2đ) Hãy chọn câu trả lời đúng nhất trong các
câu sau:
1) Một người đi xe máy trong x (h) với vận tốc 30 km/h và
sau đó đi bộ trong y (h) với vận tốc 5km/h , thì tổng
quãng đường người đó đi được sẽ là:
A. 35(x + y) C. 30y + 5x
B. 30x + 5y D. Cả 3 câu trên đều
đúng.
2) Biểu thức nào sau đây là đơn thức?

A. 2 x
3
y C. 4x - 3y9z
B. 2(x + 1) D. Câu A,C đều đúng.
3) ABC vuông tại C thì theo định lý PiTaGo ta có :
A. BC
2
= AB
2
+ AC
2
C. AB
2
= BC
2
+ AC
2

B. AC
2
= AB
2
+ BC
2
D. Cả 3 câu trên đều
sai.
4) Cho IEM có M = 40
0
, E = 80
0

, I = 60
0
. Khẳng định
nào sau đây là đúng:
A. IE EM IM C. IE IM EM
B. EM IM IE D. EM EI IM
B) Bài toán :
Bài 1: (2,5đ) Trong đợt tổng kết phong trào kế hoạch nhỏ
của học sinh toàn trường vừa qua, số kg giấy thu được của mỗi
lớp đã được ghi lại như sau :
60

65

75

70

75

80

65

70

65

70


70

80

70

75

80

60

70

60

60

80

60

80

70

80

75


80

60

65

75

60

75

75

80

75

65

70

80

70

65

80


a) Dấu hiệu cần tìm ở đây là gì ?
b) Hãy lập bảng tần số và tìm số trung bình cộng ?
Bài 2: (2đ) Cho hai đơn thức: A = xy
2
và B = -
4x
3
yt
a) Tính giá trị của đơn thức A tại x = - 4 và y = 2 ?
b) Tính A.B ?
Bài 3 : (3,5đ) Cho cân tại B ( B là góc nhọn) . Kẻ BI
AC.
a) Chứng minh : IAB = ICB?
b) Cho biết AB = 5cm ; BI = 4cm .Tính độ dài IC ?
c) Kẻ Chứng minh ID = IK
?
d) So sánh góc ABI và góc BCI ?




(Hết)




Phòng GD Quận Tân Phú ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HK
II ( 2007 – 2008 )
Trường THCS Đồng Khởi Môn : Toán - Lớp 7 : (
Ngày kiểm tra 12 – 03 – 2008 )

Đề B – Thời gian làm bài : 60 phút

A)Trắc nghiệm: (2đ) Hãy chọn câu trả lời đúng nhất trong các
câu sau:
1) Một người đi xe máy trong x(h) với vận tốc 35 km/h và
sau đó đi bộ trong y(h) với vận tốc 4 km/h ,thì tổng
quãng đường người đó đi được là:
A. 39(x + y) C. 35x + 4y
B. 35y + 4x D. Cả 3 câu trên đều
sai.
2) Biểu thức nào sau đây không phải là đơn thức?
A. 4x + 9yz C. 2(x + 1)
B. – 3 xy
2
D. Câu A và C.

3) ABC vuông tại B thì theo định lý PiTaGo tacó:
A. BC
2
= AB
2
+ AC
2
C. AB
2
= BC
2
+ AC
2


B. AC
2
= AB
2
+ BC
2
D. Cả 3 câu trên đều
đúng.
4) Cho IEM có I = 50
0
, E = 70
0
, M= 60
o
. Khẳng định
nào sau đây là đúng:
A. IE EM IM C. IE IM EM
B. EM IM IE D. EM EI IM
B) Bài toán :
Bài 1: (2,5đ) Trong đợt tổng kết phong trào kế hoạch nhỏ
của học sinh toàn trường vừa qua, số kg giấy thu được của mỗi
lớp đã được ghi lại như sau :
60

80

70

60


60

80

70

80

70

80

65

70

70

75

80

60

75

70

60


65

75

80

65

70

60

65

75

80

60

60

75

75

65

70


80

75

80

70

65

70

a) Dấu hiệu cần tìm ở đây là gì ?
b) Hãy lập bảng tần số và tìm số trung bình cộng?
Bài 2: (2đ) Cho hai đơn thức: M = x
2
y và N = -
2xy
3
t
a) Tính giá trị của đơn thức M tại x = 4 và y = - 2 ?
b) Tính M. N ?
Bài 3 : (3,5đ) Cho cân tại C ( C là góc nhọn). Kẻ
CO AB.
a) Chứng minh : OAC = OBC ?
b) Cho biết BC = 10cm ; CO = 8cm .Tính độ dài AO?
c) Kẻ )();( BCMBCOMACHACOH





.Chứng minh OH = OM ?
d) So sánh BCO và OAC ?





( Hết )

Phịng GD Quận Tn Ph ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HK II (
2007 – 2008 )
Trường THCS Đồng Khởi Mơn : Tốn - Lớp 7 : ( Ngy
kiểm tra 12 – 03 – 2008 )
Đề A – Thời gian lm bi : 60 pht

A)Trắc nghiệm: (2đ) Hy chọn cu trả lời đng nhất trong cc cu
sau:
1) Một người đi xe my trong x (h) với vận tốc 30 km/h v
sau đĩ đi bộ trong y (h) với vận tốc 5km/h , thì tổng
qung đường người đĩ đi được sẽ l:
A. 35(x + y) C. 30y + 5x
B. 30x + 5y D. Cả 3 cu trn đều
đng.
2) Biểu thức no sau đy l đơn thức?
A. 2 x
3
y C. 4x - 3y9z
B. 2(x + 1) D. Cu A,C đều đng.
3) ABC vuơng tại C thì theo định lý PiTaGo ta cĩ :

A. BC
2
= AB
2
+ AC
2
C. AB
2
= BC
2
+ AC
2

B. AC
2
= AB
2
+ BC
2
D. Cả 3 cu trn đều sai.
4) Cho IEM cĩ M = 40
0
, E = 80
0
, I = 60
0
. Khẳng định
no sau đy l đng:
A. IE EM IM C. IE IM EM
B. EM IM IE D. EM EI IM

B) Bi tốn :
Bi 1: (2,5đ) Trong đợt tổng kết phong tro kế hoạch nhỏ của
học sinh tồn trường vừa qua, số kg giấy thu được của mỗi lớp đ
được ghi lại như sau :
60

65

75

70

75

80

65

70

65

70

70

80

70


75

80

60

70

60

60

80

60

80

70

80

75

80

60

65


75

60

75

75

80

75

65

70

80

70

65

80

a) Dấu hiệu cần tìm ở đy l gì ?
b) Hy lập bảng tần số v tìm số trung bình cộng ?
Bi 2: (2đ) Cho hai đơn thức: A = xy
2
v B = - 4x
3

yt
a) Tính gi trị của đơn thức A tại x = - 4 v y = 2 ?
b) Tính A.B ?
Bi 3 : (3,5đ) Cho cn tại B ( B l gĩc nhọn) . Kẻ BI
AC.
a) Chứng minh : IAB = ICB?
b) Cho biết AB = 5cm ; BI = 4cm .Tính độ di IC ?
c) Kẻ Chứng minh ID = IK
?
d) So snh gĩc ABI v gĩc BCI ?




(Hết)




Phịng GD Quận Tn Ph ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HK II (
2007 – 2008 )
Trường THCS Đồng Khởi Mơn : Tốn - Lớp 7 : ( Ngy
kiểm tra 12 – 03 – 2008 )
Đề B – Thời gian lm bi : 60 pht

A)Trắc nghiệm: (2đ) Hy chọn cu trả lời đng nhất trong cc cu
sau:
1) Một người đi xe my trong x(h) với vận tốc 35 km/h v
sau đĩ đi bộ trong y(h) với vận tốc 4 km/h ,thì tổng qung
đường người đĩ đi được l:

A. 39(x + y) C. 35x + 4y
B. 35y + 4x D. Cả 3 cu trn đều
sai.
2) Biểu thức no sau đy khơng phải l đơn thức?
A. 4x + 9yz C. 2(x + 1)
B. – 3 xy
2
D. Cu A v C.

3) ABC vuơng tại B thì theo định lý PiTaGo tacĩ:
A. BC
2
= AB
2
+ AC
2
C. AB
2
= BC
2
+ AC
2

B. AC
2
= AB
2
+ BC
2
D. Cả 3 cu trn đều đng.

4) Cho IEM cĩ I = 50
0
, E = 70
0
, M= 60
o
. Khẳng định
no sau đy l đng:
A. IE EM IM C. IE IM EM
B. EM IM IE D. EM EI IM
B) Bi tốn :
Bi 1: (2,5đ) Trong đợt tổng kết phong tro kế hoạch nhỏ của
học sinh tồn trường vừa qua, số kg giấy thu được của mỗi lớp đ
được ghi lại như sau :
60

80

70

60

60

80

70

80


70

80

65

70

70

75

80

60

75

70

60

65

75

80

65


70

60

65

75

80

60

60

75

75

65

70

80

75

80

70


65

70

a) Dấu hiệu cần tìm ở đy l gì ?
b) Hy lập bảng tần số v tìm số trung bình cộng?
Bi 2: (2đ) Cho hai đơn thức: M = x
2
y v N = - 2xy
3
t
a) Tính gi trị của đơn thức M tại x = 4 v y = - 2 ?
b) Tính M. N ?
Bi 3 : (3,5đ) Cho cn tại C ( C l gĩc nhọn). Kẻ CO
AB.
a) Chứng minh : OAC = OBC ?
b) Cho biết BC = 10cm ; CO = 8cm .Tính độ di AO?

×