Phịng GD Quận Tn Ph ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HK II
( 2007 – 2008 )
Trường THCS Đồng Khởi Mơn : Tốn - Lớp 8 : ( Ngy
kiểm tra 12 – 03 – 2008 )
Đề A – Thời gian lm bi : 60 pht
A- TRẮC NGHIỆM (2.điểm)
1) Phương trình no sau đy l phương trình bậc nhất một ẩn:
a.
2
2 3 0
x
b. 3x – 2y = 6
c.
5 3 0
x
d.
0 9 0
x
2) Cho phương trình (1) cĩ tập nghiệm
1
2; 3
S
, phương trình (2)
cĩ tập nghiệm
2
2;3
S ; phương trình (3) cĩ tập nghiệm
3
3; 2
S
.
Kết luận no sau đy l đng:
a/ Phương trình (1) v (2) tương đương.
b/ Hai phương trình (2) v (3) tương đương.
c/ Hai phương trình (1) v (3) tương đương.
d/ Cả a,b,c đều đng.
3) Chọn cu đng
a/ Hai tam gic đồng dạng thì bằng nhau.
b/ Hai tam gic bằng nhau thì đồng dạng.
4) Cho tam gic ABC cĩ DE // BC (DAB, E AC)
Chọn cu sai:
a.
AD DB AB
AE EC AC
b.
AD AE DE
AB AC BC
c.
AD AE DE
BD EC BC
d. ADE ABC
B- BI TỐN: (8. điểm)
Bi 1: Giải cc phương trình sau:
1/ 3( 4x -1) - 5( 2 – 3x) = - 7 (1.điểm)
2/
7 1 16
2
6 5
x x
x
(1.điểm)
3/
2
5 4 2 3
3 3
x
x x x x
(1.điểm)
Bi 2: Tìm 2 số biết số thứ nhất lớn hơn số thứ hai l 20 đơn vị.
Nếu số thứ nhất tăng ln 2 lấn v bớt số thứ hai 10 đơn vị thì
được số thứ nhất gấp 3 số thứ hai. (1.điểm)
Bi 3: Cho gĩc nhọn xAy. Lấy O, B trn tia Ax sao cho OA =
6cm; AB = 18cm, lấy CD thuộc tia Ay sao cho AC = 9cm. AD
= 12cm.
a/ Chứng tỏ
OA AD
AC AB
(1.điểm)
b/ Chứng minh: OAD v ACB đồng dạng. (1.
điểm)
c/ Gọi I l giao điểm của AD v BC
Chứng minh: IO.ID = IB.IC (1. điểm)
d/ Chứng minh: DB = 2OC (1. điểm)
Hết
Phịng GD Quận Tn Ph ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HK II
( 2007 – 2008 )
Trường THCS Đồng Khởi Mơn : Tốn - Lớp 8 : ( Ngy
kiểm tra 12 – 03 – 2008 )
Đề B – Thời gian lm bi : 60 pht
A- TRẮC NGHIỆM (2.điểm)
1) Cho MNP EGF, pht biểu no sau đy l sai:
a. Gĩc M = Gĩc E b.
MN MP
EG EF
c.
NP EG
MP FG
d.
MN EG
NP FG
2) Chọn cu đng:
a. Hai tam gic cĩ hai cạnh tương ứng tỉ lệ v 1 cặp gĩc
bằng nhau thì đồng dạng.
b. Hai tam gic cĩ hai gĩc bằng nhau thì đồng dạng.
c. Cả hai cu trn đều đng.
3) Phương trình 3x + b = 0 cĩ nghiệm x = -2 thì gi trị của b l:
a. b = 4 b. b = 5
c. b = 6 d. b = 7
4) Trong cc phương trình sau phương trình no l phương trình
bậc nhất một ẩn.
a.
1
2 0
x
x
b. 1 – 3x = 0
c.
2
2 1 0
x
d.
1
0
2 3
x
B- BI TỐN: (8. điểm)
Bi 1: Giải cc phương trình:
1/ 8 ( 3x – 2) – 14 = 2 ( 4 – 7x) + 15 (1.điểm)
2/
2 7 2 3
2
3 2
x x
(1.điểm)
3/
2
2 1 2
2 2
x
x x x x
(1.điểm)
Bi 2: Tìm 2 số biết tổng của chng l 100. Nếu tăng số thứ nhất
ln 2 lần v số thứ hai cộng thm 5 đơn vị thì số thứ nhất gấp 5 lần
số thứ hai. (1.điểm)
Bi 3: Cho gĩc nhọn xOy, trn tia Ox lấy 2 điểm A, B sao cho
OA = 4cm, OB = 12cm. Trn tia Oy lấy 2 điểm C v D sao cho
OC = 6cm, OD = 8cm.
a/ Chứng tỏ
OB
OD
OC
OA
. (1.điểm)
b/ CM: hai OAD v OBC đồng dạng. (1.
điểm)
c/ Hai đoạn thẳng AD v BC cắt nhau tại I
Chứng minh: IB.IC = IA.ID (1. điểm)
d/ Biết AC = 5, Tính BD (1. điểm)
Hết
Phòng GD Quận Tân Phú ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HK
II ( 2007 – 2008 )
Trường THCS Đồng Khởi Môn : Toán - Lớp 6 : (
Ngày kiểm tra 12 – 03 – 2008 )
Đề A – Thời gian làm bài : 60 phút
I ./ Trắc nghiệm ( 2 điểm ) Chọn câu đúng nhất :
1/ Phân số rút gọn đến tối giản là :
a) b) c) d)
2/ Có bao nhiêu số nguyên là ước của số -6 :
a) 4 b) 6 c) 8 d) 10
3/ Góc phụ với góc có số đo 50 là góc có số đo :
a) 90 b) 40 c) 180 d) 130
4/ Tia Ok là tia phân giác của góc xOy khi :
a) xOk = kOy.
b) xOk + kOy = xOy.
c) xOk + kOy = xOy và xOk = kOy.
d) Cả 3 câu trên đều sai .
II./ Bài toán :
6
10
-
6
10
-
3
5
3
5
-
3 6
60
0
0
0
0
0
-
22
121
Bài 1 : Rút gọn phân số đến tối giản : ( 1
đ
)
Bài 2 : Quy đồng các mẫu số : ( 1,5
đ
)
Và
Bài 3 : Tìm x C Z biết : ( 2
đ
)
a) -15 + x = -18 b)
Bài 4 : Xem hình vẽ và trả lời câu hỏi : ( 1,5
đ
)
a) Trong hình có tất cả bao nhiêu góc ?
b) Hãy kể tên các góc nhọn có trong hình ?
c) Kể tên các cặp góc kề bù ?
Bài 5 : ( 1.5
đ
)
Trên cùng một nữa mặt phẳng bờ chứa tia Ox. Vẽ hai tia
Oy và Ot sao cho xOy = 60 ,
xOt = 120
a) Trong ba tia Ox, Oy, Ot tia nào nằm giữa hai tia còn lại ?
Vì sao ?
°
°
°
°
°
Q
N
M
H
P
0
0
-
5
18
7
24
-
x
21
10
14
=
b) So sánh xOy và yOt ?
c) Tia Oy có phải là tia phân giác của xOt không ? Vì sao ?
Bài 6
: Cho 2 góc xOy và yOz là 2 góc kề bù biết rằng xOy = 2
yOz . Tính số đo mỗi góc ?( 0.5đ)
( Hết )
Phòng GD Quận Tân Phú ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HK
II ( 2007 – 2008 )
Trường THCS Đồng Khởi Môn : Toán - Lớp 6 : (
Ngày kiểm tra 12 – 03 – 2008 )
Đề B – Thời gian làm bài : 60 phút
I ./ Trắc nghiệm ( 2 điểm ) Chọn câu đúng nhất
1/ Phân số bằng phân số nào ?
a) b) c) d)
2/ Cho a là số âm, b là số gì ? Nếu tích a.b là một số dương:
a) b là số âm b) b là số dương.
c) b là số đối của a d) b bằng a.
3/ Góc bù với 70 là góc có số đo :
a) 20 b) 90 c) 110 d) 180
3
5
0
0
0
0
12
25
30
55
30
50
63
150
0
0
4/ Cho AOB = 40 và OC là tia phân giác của AOB thì số
đo của AOC là :
a) 80 b) 50 c) 140 d) 20
II./ Bài toán : ( 8 điểm)
Bài 1 : Rút gọn phân số đến tối giản : (1
đ
)
Bài 2 : Quy đồng các mẫu số : ( 1,5
đ
)
Và
Bài 3 : Tìm x C Z biết : ( 2
đ
)
b) -21 + x = -9
c)
Bài 4 : Xem hình vẽ và trả lời câu hỏi : ( 1,5
đ
)
d) Trong hình có tất cả bao nhiêu góc ?
e) Hãy kể tên các góc nhọn có trong hình ?
f) Kể tên các cặp góc kề bù ?
Bài 5 : ( 1.5
đ
)
°
°
°
°
°
C
B
A
E
D
0
0
-
169
26
11
12
-
9
20
-
x
18
20
45
=
0
0
0
0
Trên cùng một nữa mặt phẳng bờ chứa tia Ax. Vẽ hai tia Ay
và Az sao cho xAy = 50 , xAz = 100
d) Trong ba tia Ax, Ay, Az tia nào nằm giữa hai tia còn lại ?
Vì sao ?
e) So sánh xAy và yAz ?
f) Tia Ay có phải là tia phân giác của xAz không ? Vì sao ?
Bài 6
: Cho 2 góc xOy và yOz là 2 góc kề bù biết rằng xOy = 2
yOz . Tính số đo mỗi góc ?( 0.5đ)
( Hết)
Phòng GD Quận Tân Phú ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HK II ( 2007 – 2008 )
Trường THCS Đồng Khởi Môn : Toán - Lớp 7 : ( Ngày kiểm tra 12 – 03 – 2008 )
Đề A – Thời gian làm bài : 60 phút
A)Trắc nghiệm: (2đ) Hãy chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
1) Một người đi xe máy trong x (h) với vận tốc 30 km/h và sau đó đi bộ trong y (h) với vận tốc
5km/h , thì tổng quãng đường người đó đi được sẽ là:
A. 35(x + y) C. 30y + 5x
B. 30x + 5y D. Cả 3 câu trên đều đúng.
2) Biểu thức nào sau đây là đơn thức?
A. 2 x
3
y C. 4x - 3y9z
B. 2(x + 1) D. Câu A,C đều đúng.
3) ABC vuông tại C thì theo định lý PiTaGo ta có :
A. BC
2
= AB
2
+ AC
2
C. AB
2
= BC
2
+ AC
2
B. AC
2
= AB
2
+ BC
2
D. Cả 3 câu trên đều sai.
4) Cho IEM có M = 40
0
, E = 80
0
, I = 60
0
. Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. IE EM IM C. IE IM EM
B. EM IM IE D. EM EI IM
B) Bài toán :
Bài 1: (2,5đ) Trong đợt tổng kết phong trào kế hoạch nhỏ của học sinh toàn trường vừa qua, số kg
giấy thu được của mỗi lớp đã được ghi lại như sau :
60 65 75 70 75 80 65 70
65 70 70 80 70 75 80 60
70 60 60 80 60 80 70 80
75 80 60 65 75 60 75 75
80 75 65 70 80 70 65 80
a) Dấu hiệu cần tìm ở đây là gì ?
b) Hãy lập bảng tần số và tìm số trung bình cộng ?
Bài 2: (2đ) Cho hai đơn thức: A = xy
2
và B = - 4x
3
yt
a) Tính giá trị của đơn thức A tại x = - 4 và y = 2 ?
b) Tính A.B ?
Bài 3 : (3,5đ) Cho cân tại B ( B là góc nhọn) . Kẻ BI AC.
a) Chứng minh : IAB = ICB?
b) Cho biết AB = 5cm ; BI = 4cm .Tính độ dài IC ?
c) Kẻ Chứng minh ID = IK ?
d) So sánh góc ABI và góc BCI ?
(Hết)
Phòng GD Quận Tân Phú ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HK II ( 2007 – 2008 )
Trường THCS Đồng Khởi Môn : Toán - Lớp 7 : ( Ngày kiểm tra 12 – 03 – 2008 )
Đề B – Thời gian làm bài : 60 phút
A)Trắc nghiệm: (2đ) Hãy chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
1) Một người đi xe máy trong x(h) với vận tốc 35 km/h và sau đó đi bộ trong y(h) với vận tốc 4
km/h ,thì tổng quãng đường người đó đi được là:
A. 39(x + y) C. 35x + 4y
B. 35y + 4x D. Cả 3 câu trên đều sai.
2) Biểu thức nào sau đây không phải là đơn thức?
A. 4x + 9yz C. 2(x + 1)
B. – 3 xy
2
D. Câu A và C.
3) ABC vuông tại B thì theo định lý PiTaGo tacó:
A. BC
2
= AB
2
+ AC
2
C. AB
2
= BC
2
+ AC
2
B. AC
2
= AB
2
+ BC
2
D. Cả 3 câu trên đều đúng.
4) Cho IEM có I = 50
0
, E = 70
0
, M= 60
o
. Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. IE EM IM C. IE IM EM
B. EM IM IE D. EM EI IM
B) Bài toán :
Bài 1: (2,5đ) Trong đợt tổng kết phong trào kế hoạch nhỏ của học sinh toàn trường vừa qua, số kg
giấy thu được của mỗi lớp đã được ghi lại như sau :
60 80 70 60 60 80 70 80
70 80 65 70 70 75 80 60
75 70 60 65 75 80 65 70
60 65 75 80 60 60 75 75
65 70 80 75 80 70 65 70
a) Dấu hiệu cần tìm ở đây là gì ?
b) Hãy lập bảng tần số và tìm số trung bình cộng?
Bài 2: (2đ) Cho hai đơn thức: M = x
2
y và N = - 2xy
3
t
a) Tính giá trị của đơn thức M tại x = 4 và y = - 2 ?
b) Tính M. N ?
Bài 3 : (3,5đ) Cho cân tại C ( C là góc nhọn). Kẻ CO AB.
a) Chứng minh : OAC = OBC ?
b) Cho biết BC = 10cm ; CO = 8cm .Tính độ dài AO?
c) Kẻ )();( BCMBCOMACHACOH
.Chứng minh OH = OM ?
d) So sánh BCO và OAC ?
( Hết )
Phòng GD Quận Tân Phú ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HK
II ( 2007 – 2008 )
Trường THCS Đồng Khởi Môn : Toán - Lớp 7 : (
Ngày kiểm tra 12 – 03 – 2008 )
Đề A – Thời gian làm bài : 60 phút
A)Trắc nghiệm: (2đ) Hãy chọn câu trả lời đúng nhất trong các
câu sau:
1) Một người đi xe máy trong x (h) với vận tốc 30 km/h và
sau đó đi bộ trong y (h) với vận tốc 5km/h , thì tổng
quãng đường người đó đi được sẽ là:
A. 35(x + y) C. 30y + 5x
B. 30x + 5y D. Cả 3 câu trên đều
đúng.
2) Biểu thức nào sau đây là đơn thức?
A. 2 x
3
y C. 4x - 3y9z
B. 2(x + 1) D. Câu A,C đều đúng.
3) ABC vuông tại C thì theo định lý PiTaGo ta có :
A. BC
2
= AB
2
+ AC
2
C. AB
2
= BC
2
+ AC
2
B. AC
2
= AB
2
+ BC
2
D. Cả 3 câu trên đều
sai.
4) Cho IEM có M = 40
0
, E = 80
0
, I = 60
0
. Khẳng định
nào sau đây là đúng:
A. IE EM IM C. IE IM EM
B. EM IM IE D. EM EI IM
B) Bài toán :
Bài 1: (2,5đ) Trong đợt tổng kết phong trào kế hoạch nhỏ
của học sinh toàn trường vừa qua, số kg giấy thu được của mỗi
lớp đã được ghi lại như sau :
60
65
75
70
75
80
65
70
65
70
70
80
70
75
80
60
70
60
60
80
60
80
70
80
75
80
60
65
75
60
75
75
80
75
65
70
80
70
65
80
a) Dấu hiệu cần tìm ở đây là gì ?
b) Hãy lập bảng tần số và tìm số trung bình cộng ?
Bài 2: (2đ) Cho hai đơn thức: A = xy
2
và B = -
4x
3
yt
a) Tính giá trị của đơn thức A tại x = - 4 và y = 2 ?
b) Tính A.B ?
Bài 3 : (3,5đ) Cho cân tại B ( B là góc nhọn) . Kẻ BI
AC.
a) Chứng minh : IAB = ICB?
b) Cho biết AB = 5cm ; BI = 4cm .Tính độ dài IC ?
c) Kẻ Chứng minh ID = IK
?
d) So sánh góc ABI và góc BCI ?
(Hết)
Phòng GD Quận Tân Phú ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HK
II ( 2007 – 2008 )
Trường THCS Đồng Khởi Môn : Toán - Lớp 7 : (
Ngày kiểm tra 12 – 03 – 2008 )
Đề B – Thời gian làm bài : 60 phút
A)Trắc nghiệm: (2đ) Hãy chọn câu trả lời đúng nhất trong các
câu sau:
1) Một người đi xe máy trong x(h) với vận tốc 35 km/h và
sau đó đi bộ trong y(h) với vận tốc 4 km/h ,thì tổng
quãng đường người đó đi được là:
A. 39(x + y) C. 35x + 4y
B. 35y + 4x D. Cả 3 câu trên đều
sai.
2) Biểu thức nào sau đây không phải là đơn thức?
A. 4x + 9yz C. 2(x + 1)
B. – 3 xy
2
D. Câu A và C.
3) ABC vuông tại B thì theo định lý PiTaGo tacó:
A. BC
2
= AB
2
+ AC
2
C. AB
2
= BC
2
+ AC
2
B. AC
2
= AB
2
+ BC
2
D. Cả 3 câu trên đều
đúng.
4) Cho IEM có I = 50
0
, E = 70
0
, M= 60
o
. Khẳng định
nào sau đây là đúng:
A. IE EM IM C. IE IM EM
B. EM IM IE D. EM EI IM
B) Bài toán :
Bài 1: (2,5đ) Trong đợt tổng kết phong trào kế hoạch nhỏ
của học sinh toàn trường vừa qua, số kg giấy thu được của mỗi
lớp đã được ghi lại như sau :
60
80
70
60
60
80
70
80
70
80
65
70
70
75
80
60
75
70
60
65
75
80
65
70
60
65
75
80
60
60
75
75
65
70
80
75
80
70
65
70
a) Dấu hiệu cần tìm ở đây là gì ?
b) Hãy lập bảng tần số và tìm số trung bình cộng?
Bài 2: (2đ) Cho hai đơn thức: M = x
2
y và N = -
2xy
3
t
a) Tính giá trị của đơn thức M tại x = 4 và y = - 2 ?
b) Tính M. N ?
Bài 3 : (3,5đ) Cho cân tại C ( C là góc nhọn). Kẻ
CO AB.
a) Chứng minh : OAC = OBC ?
b) Cho biết BC = 10cm ; CO = 8cm .Tính độ dài AO?
c) Kẻ )();( BCMBCOMACHACOH
.Chứng minh OH = OM ?
d) So sánh BCO và OAC ?
( Hết )
Phịng GD Quận Tn Ph ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HK II (
2007 – 2008 )
Trường THCS Đồng Khởi Mơn : Tốn - Lớp 7 : ( Ngy
kiểm tra 12 – 03 – 2008 )
Đề A – Thời gian lm bi : 60 pht
A)Trắc nghiệm: (2đ) Hy chọn cu trả lời đng nhất trong cc cu
sau:
1) Một người đi xe my trong x (h) với vận tốc 30 km/h v
sau đĩ đi bộ trong y (h) với vận tốc 5km/h , thì tổng
qung đường người đĩ đi được sẽ l:
A. 35(x + y) C. 30y + 5x
B. 30x + 5y D. Cả 3 cu trn đều
đng.
2) Biểu thức no sau đy l đơn thức?
A. 2 x
3
y C. 4x - 3y9z
B. 2(x + 1) D. Cu A,C đều đng.
3) ABC vuơng tại C thì theo định lý PiTaGo ta cĩ :
A. BC
2
= AB
2
+ AC
2
C. AB
2
= BC
2
+ AC
2
B. AC
2
= AB
2
+ BC
2
D. Cả 3 cu trn đều sai.
4) Cho IEM cĩ M = 40
0
, E = 80
0
, I = 60
0
. Khẳng định
no sau đy l đng:
A. IE EM IM C. IE IM EM
B. EM IM IE D. EM EI IM
B) Bi tốn :
Bi 1: (2,5đ) Trong đợt tổng kết phong tro kế hoạch nhỏ của
học sinh tồn trường vừa qua, số kg giấy thu được của mỗi lớp đ
được ghi lại như sau :
60
65
75
70
75
80
65
70
65
70
70
80
70
75
80
60
70
60
60
80
60
80
70
80
75
80
60
65
75
60
75
75
80
75
65
70
80
70
65
80
a) Dấu hiệu cần tìm ở đy l gì ?
b) Hy lập bảng tần số v tìm số trung bình cộng ?
Bi 2: (2đ) Cho hai đơn thức: A = xy
2
v B = - 4x
3
yt
a) Tính gi trị của đơn thức A tại x = - 4 v y = 2 ?
b) Tính A.B ?
Bi 3 : (3,5đ) Cho cn tại B ( B l gĩc nhọn) . Kẻ BI
AC.
a) Chứng minh : IAB = ICB?
b) Cho biết AB = 5cm ; BI = 4cm .Tính độ di IC ?
c) Kẻ Chứng minh ID = IK
?
d) So snh gĩc ABI v gĩc BCI ?
(Hết)
Phịng GD Quận Tn Ph ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HK II (
2007 – 2008 )
Trường THCS Đồng Khởi Mơn : Tốn - Lớp 7 : ( Ngy
kiểm tra 12 – 03 – 2008 )
Đề B – Thời gian lm bi : 60 pht
A)Trắc nghiệm: (2đ) Hy chọn cu trả lời đng nhất trong cc cu
sau:
1) Một người đi xe my trong x(h) với vận tốc 35 km/h v
sau đĩ đi bộ trong y(h) với vận tốc 4 km/h ,thì tổng qung
đường người đĩ đi được l:
A. 39(x + y) C. 35x + 4y
B. 35y + 4x D. Cả 3 cu trn đều
sai.
2) Biểu thức no sau đy khơng phải l đơn thức?
A. 4x + 9yz C. 2(x + 1)
B. – 3 xy
2
D. Cu A v C.
3) ABC vuơng tại B thì theo định lý PiTaGo tacĩ:
A. BC
2
= AB
2
+ AC
2
C. AB
2
= BC
2
+ AC
2
B. AC
2
= AB
2
+ BC
2
D. Cả 3 cu trn đều đng.
4) Cho IEM cĩ I = 50
0
, E = 70
0
, M= 60
o
. Khẳng định
no sau đy l đng:
A. IE EM IM C. IE IM EM
B. EM IM IE D. EM EI IM
B) Bi tốn :
Bi 1: (2,5đ) Trong đợt tổng kết phong tro kế hoạch nhỏ của
học sinh tồn trường vừa qua, số kg giấy thu được của mỗi lớp đ
được ghi lại như sau :
60
80
70
60
60
80
70
80
70
80
65
70
70
75
80
60
75
70
60
65
75
80
65
70
60
65
75
80
60
60
75
75
65
70
80
75
80
70
65
70
a) Dấu hiệu cần tìm ở đy l gì ?
b) Hy lập bảng tần số v tìm số trung bình cộng?
Bi 2: (2đ) Cho hai đơn thức: M = x
2
y v N = - 2xy
3
t
a) Tính gi trị của đơn thức M tại x = 4 v y = - 2 ?
b) Tính M. N ?
Bi 3 : (3,5đ) Cho cn tại C ( C l gĩc nhọn). Kẻ CO
AB.
a) Chứng minh : OAC = OBC ?
b) Cho biết BC = 10cm ; CO = 8cm .Tính độ di AO?