Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết sinh lớp 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (178.48 KB, 15 trang )

:…………………. KIỂM TRA 45 PHÚT
Lớp 12 A2 MÔN :SINH 2


Câu 1 :

Ở người, bệnh máu khó đông do đột biến gen lặn trên nhiễm sắc thể giới tính X
gây nên. Người phụ nữ bình thường nhưng mang gen gây bệnh kết hôn với người
bình thường thì khả năng sinh con trai đầu lòng bị bệnh là
A.

25%
B.

75%
C.

50%.
D.

0%.
Câu 2 :

Một loài thực vật gen A quy định cây cao, gen a- cây thấp; gen B quả đỏ, gen b-
quả trắng. Các gen di truyền độc lập. Đời lai có một loại kiểu hình cây thấp, quả
trắng chiếm 1/16. Kiểu gen của các cây bố mẹ là
A.

Aabb x AaBB.
B.


AaBB x aaBb.
C.

AaBb x AaBb.
D.

AaBb x Aabb
Câu 3 :

Cho phép lai AaBbDd x AaBbDd. Kết quả nào sau đây xuất hiện ở con lai F1 :
A.

KG AAbbdd chiếm tỉ lệ 1,5625%.
B.

KG aaBbDd chiếm tỉ lệ 4,6875%.
C.

KG AabbDd chiếm tỉ lệ 3,125%.
D.

KG AABbdd chiếm tỉ lệ 12,5%.
Câu 4 :

Số lượng nhiễm sắc thể lưỡng bội của một loài 2n = 8. Số nhiễm sắc thể cú thể dự
đoỏn ở thể một kộp là
A.

7.
B.


6.
C.

9.
D.

4.
Câu 5 :

Với 4 cặp gen dị hợp tử di truyền độc lập thỡ số lượng cỏc loại kiểu gen ở đời lai

A.

8.
B.

64.
C.

81.
D.

16.
Câu 6 :

Cho cỏ thể mang KG AaBbddEeCC tự thụ phấn thỡ số G tử tối đa là ?
A.

64.

B.

8.
C.

54.
D.

32.
Câu 7 :

Phương phỏp nghiờn cứu của MenĐen gồm cỏc nội dung :
1.Lai cỏc dũng thuần và phõn tớch kết quả F1,F2,F3.
2.Tạo cỏc dũng thuần bằng tự thụ phấn
3.Sử dụng toỏn xỏc suất để phõn tớch cơ thể lai.
4.Tiến hành TN chứng minh.
Trỡnh tự cỏc bước TN như thế nào là hợp lớ?
A.

2 -> 1 -> 3 -> 4.
B.

1 -> 4 -> 3 -> 2.
C.

2 -> 4 -> 3 -> 2.
D.

3 -> 4 -> 2 -> 1.
Câu 8 :


Sự tương tác giữa các gen không alen, trong đó 2 gen trội khi đứng riêng đều
xác định cùng 1 KH, cho F2 có tỉ lệ KH là ?
A.

9 :7.
B.

9 : 6 : 1.
C.

9 : 3 : 4.
D.

9 : 3 : 3 : 1.
Câu 9 :

Tế bào sinh G mang KG Aa BD giảm phõn bỡnh thường xảy ra HVG với
bd
tần số 24%. Tỉ lệ cỏc loại G tạo ra từ HVG là

A.

ABd = AbD = aBd = abD = 12%.
B.

ABD = Abd = aBD = abd = 6%.
C.

ABD = Abd = aBD = abd = 12%.

D.

Abd = AbD = aBd = abD = 6%.
Câu 10
:

Ở động vật cú vỳ và ruồi giấm cặp nhiễm sắc thể giới tớnh ở con cỏi thường là
A.

XY, con đực là XX.
B.

XO, con đực là XY.
C.

XX, con đực là XO.
D.

XX, con đực là XY.
Câu 11
:

Cơ thể dị hợp về 2 cặp gen trên 1 cặp NST quy định 2 cặp tính trạng phân tính có
thể xảy ra hoán vị gen với tần số 25% thì KH xuất hiện ở con lai là
A.

75% : 25%.
B.

25% : 25% : 25% : 25%.

C.

42,5% : 42,5% : 7,5% : 7,5%.
D.

37,5% : 37,5% : 12,5% : 12,5%.
Câu 12
:

Tỉ lệ giao tử AbDG được tạo ra từ KG AabbDdGG
A.

1/32.
B.

1/4.
C.

1/8.
D.

1/16.
Câu 13
Điều khụng đỳng về di truyền qua tế bào chất là
:

A.

tính trạng do gen trong tế bào chất quy định vẫn sẽ tồn tại khi thay thế nhân tế bào
bằng

B.

các tính trạng di truyền không tuân theo các quy luật di truyền nhiễm sắc thể.
C.

kết quả lai thuận nghịch khác nhau trong đó con lai thường mang tính trạng của mẹ
và vai trò chủ yếu thuộc về tế bào chất của giao tử cái.
D.

vật chất di truyền và tế bào chất được chia đều cho các tế bào con
Câu 14
:

Một loài thực vật gen A quy định cõy cao, gen a- cõy thấp; BB hoa đỏ, Bb- hoa
hồng, bb- hoa trắng. Cỏc gen di truyền độc lập. P thuần chủng: cõy cao, hoa trắng
x cõy thấp hoa đỏ tỉ lệ kiểu hỡnh ở F2
A.

6 cao đỏ:3 cao hồng:3 cao trắng: 1 thấp đỏ:2 thấp hồng: 1 thấp trắng
B.

1 cao đỏ:2 cao hồng:1 cao trắng: 1 thấp đỏ:2 thấp hồng: 1 thấp trắng
C.

3 cao đỏ:6 cao hồng:3 cao trắng: 1 thấp đỏ:2 thấp hồng: 1 thấp trắng.
D.

1 cao đỏ:2 cao hồng:1 cao trắng: 3 thấp đỏ:6 thấp hồng:3 thấp trắng.
Câu 15
:


Di truyền học đó dự đoỏn được khi bố mẹ cú kiểu gen Aa x Aa, trong đú gen a
gõy bệnh ở người xỏc xuất đời con bị bệnh sẽ là
A.

25%.
B.

50%.
C.

100%.
D.

75%
Câu 16
:

Một loài thực vật gen A quy định cõy cao, gen a- cõy thấp; gen B quả đỏ, gen b-
quả trắng. Cho cõy cao, quả đỏ dị hợp tử giao phấn với cõy thấp, quả vàng. Gen
A và gen B cỏch nhau 40 cM, tỉ lệ kiểu hỡnh ở F1 là
A.

20% cây cao, quả đỏ: 20% cây thấp, quả trắng: 30%cây cao, quả trắng: 30% cây
thấp, quả đỏ.
B.

40% cây cao, quả đỏ: 40% cây thấp, quả trắng: 10%cây cao, quả trắng: 10% cây
thấp, quả đỏ.
C.


30% cây cao, quả đỏ: 30% cây thấp, quả trắng: 20%cây cao, quả trắng: 20% cây
thấp, quả đỏ
D.

10% cây cao, quả đỏ: 10% cây thấp, quả trắng: 40%cây cao, quả trắng: 40% cây
thấp, quả đỏ.
Câu 17
:

Trong trường hợp trội hoàn toàn, kết quả phõn tớnh 33: 3 sẽ xuất hiện trong kết
quả của phộp lai
A.

AAa x Aaa.
B.

Aaa x Aaa.
C.

AAa x AAa.
D.

AAaa x AAaa.
Câu 18
:

Cỏc tế bào sinh G đều cú KG chứa cỏc cặp gen dị hợp giống nhau giảm phõn tạo
được G abd chiếm tỉ lệ 14% .Biết rằng HVG đó xảy ra chỉ ở cặp Aa.Kết luận
đỳng về cỏc tế bào sinh G núi trờn là :

A.

KG ABD , tần số HVG 14%.
abd
B.

KG Abd , tần số HVG 28%.
aBD
C.

KG ABD , tần số HVG 28%.
abd
D.

KG Abd , tần số HVG 14%.
aBD
Câu 19
Hội chứng Mácphan ở người có chân tay dài, ngón tay dài, đục thuỷ tinh thể do
:

tác động tác động
A.

cộng gộp.
B.

ỏt chế.
C.

gen đa hiệu

D.

bổ trợ.
Câu 20
:

Nhiều thực nghiệm đã chứng minh cơ sở di truyền của tính kháng thuốc là từ gen
A.

trờn nhiễm sắc thể thường.
B.

lạp thể.
C.

trên nhiễm sắc thể giới tính.
D.

ti thể.

Họ và tên :…………………. KIỂM TRA 45 PHÚT
Lớp 12 A2 MÔN :SINH 3

Câu 1 :

Các tế bào sinh G đều có KG chứa các cặp gen dị hợp giống nhau giảm phân tạo
được G ABDchiếm tỉ lệ 17,5% .Biết rằng HVG đã xảy ra chỉ ở cặp Aa.Kết luận
đúng về các tế bào sinh G nói trên là :
A.


KG Abd , tần số HVG 17,5%.
aBD
B.

KG Abd , tần số HVG 35%.
aBD
C.

KG ABD , tần số HVG 35%.
abd
D.

KG ABD , tần số HVG 17,5%.
abd
Câu 2 :

Sự tương tác giữa các gen không alen, trong đó 2 gen trội khi đứng riêng đều
xác định cùng 1 KH, cho F2 có tỉ lệ KH là ?
A.

9 :7.
B.

9 : 3 : 3 : 1.
C.

9 : 3 : 4.
D.

9 : 6 : 1.

Câu 3 :

Trong cỏc phộp lai sau phộp lai cú khả năng cao nhất để thu được một cỏ thể với
kiểu gen AABb trong một lứa đẻ là
A.

AaBb x
AABb.
B.

AaBb x
AABB.
C.

AaBb x Aabb
D.

AaBb x aaBb.
Câu 4 :

ADN ngoài nhõn cú ở những bào quan
A.

ribôxom, lưới nội chất.
B.

plasmit, lạp thể, ti thể
C.

lưới ngoại chất, lyzụxom.

D.

nhõn con, trung thể.
Câu 5 :

Số lượng nhiễm sắc thể lưỡng bội của một loài 2n = 8. Số nhiễm sắc thể có thể dự
đoán ở thể ba nhiễm kép là
A.

18.
B.

12.
C.

10.
D.

7.
Câu 6 :

Cho cá thể mang KG AaBbddEeCC tự thụ phấn thì số tổ hợp G tử tối đa là ?
A.

32.
B.

128.
C.


64.
D.

54.
Câu 7 :

Trường hợp nào sau đây đời con có tỉ lệ KG bằng tỉ lệ KH?
A.

Phõn li độc lập.
B.

Phõn li.
C.

Trội hoàn toàn.
D.

Trội khụng
hoàn toàn.
Câu 8 :

Những ảnh hưởng trực tiếp của điều kiện sống lên cơ thể có thể tạo ra biến dị
A.

tổ hợp.
B.

khụng di truyền.


C.

đột biến.
D.

di truyền.
Câu 9 :

Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A.

Kĩ thuật sản xuất quy định năng suất cụ thể của giống.
B.

Ở vật nuôi và cây trồng, năng suất là kết quả tác động tổng hợp của giống và kĩ thuật.

C.

KG quy định giới hạn năng suất của 1 giống vật nuôi hay cây trồng.
D.

Giống tốt, kĩ thuật sản xuất tốt, năng suất không cao.
Câu 10
:

Tỉ lệ cỏc lọai G HVG, được tạo ra từ tế bào sinh G ABDd giảm phõn cú
ab
HVG tần số 25% là :
A.


ABD = abD = ABd = abd = 12,5%
B.

AbD = aBD = Abd = aBd = 6,25%
C.

AbD = aBD = Abd = aBd = 12,5%
D.

ABD = abD = ABd = abd = 6,25%
Câu 11
:

Khi cho lai 2 cơ thể bố mẹ thuần chủng khác nhau bởi 2 cặp tính trạng tương
phản F1 đồng tính biểu hiện tính trạng của một bên bố hoặc mẹ, tiếp tục cho F1
tự thụ phấn, F2 thu được tỉ lệ 3:1, hai tính trạng đó đã di truyền
A.

liờn kết hoàn toàn
B.

liờn kết khụng hoàn toàn.
C.

tương tác gen.
D.

độc lập
Câu 12
:


Trong cỏc hiện tượng sau, thuộc về thường biến là
A.

bố mẹ bình thường sinh ra con bạch tạng.
B.

tắc kè hoa thay đổi màu sắc theo nền môi trường.
C.

trên cây hoa giấy đỏ xuất hiện cành hoa trắng.
D.

lợn có vành tai xẻ thuỳ, chân dị dạng.
Câu 13
Ở sinh vật giới dị giao là những cỏ thể cú nhiễm sắc thể giới tớnh là
:

A.

XO, XY.
B.

XY, XX.
C.

XX, XO.
D.

XXX, XY.

Câu 14
:

Cho phộp lai AaBbdd x AabbDd. Kết quả nào sau đõy khụng xuất hiện ở con
lai :
A.

KG AABbdd chiếm tỉ lệ 6,25%.
B.

KG Aabbdd chiếm tỉ lệ 12,5%.
C.

KG aabbdd chiếm tỉ lệ 25%.
D.

KG aaBbdd chiếm tỉ lệ 6,25%.
Câu 15
:

Phương pháp nghiên cứu của MenĐen gồm các nội dung :
1.Sử dụng toán xác suất để phân tích cơ thể lai.
2.Tạo các dòng thuần bằng tự thụ phấn
3.Tiến hành TN chứng minh.
4.Lai các dòng thuần và phân tích kết quả F1,F2,F3.
Trình tự các bước TN như thế nào là hợp lí?
A.

2 -> 1 -> 3 -> 4.
B.


3 -> 4 -> 2 -> 1.
C.

1 -> 4 -> 3 -> 2.
D.

2 -> 4 -> 1 -> 3.
Câu 16
:

Bệnh mự màu (do gen lặn gõy nờn)thường thấy ở nam ớt thấy ở nữ vỡ nam giới
A.

cần mang 2 gen gây bệnh đã biểu hiện, nữ cần mang 2 gen lặn mới biểu hiện.
B.

cần mang 1 gen đã biểu hiện, nữ cần mang 2 gen lặn mới biểu hiện.
C.

chỉ cần mang 1 gen gây bệnh đã biểu hiện, nữ cần mang 2 gen lặn mới biểu hiện.
D.

chỉ cần mang 1 gen đã biểu hiện, nữ cần mang 1 gen lặn mới biểu hiện.
Câu 17
:

Một loài thực vật gen A quy định cõy thấp, gen a- cõy cao; BB hoa trắng, Bb-
hoa hồng, bb- hoa đỏ. Cỏc gen di truyền độc lập. P thuần chủng: cõy cao, hoa
trắng x cõy thấp hoa đỏ tỉ lệ kiểu hỡnh ở F2

A.

3 thấp trắng: 6 thấp hồng:3 thấp đỏ :1 cao trắng:2 cao hồng: 1 cao đỏ.
B.

1 cao đỏ:2 cao hồng:1 cao trắng: 3 thấp đỏ:6 thấp hồng:3 thấp trắng.
C.

6 cao đỏ:3 cao hồng:3 cao trắng: 1 thấp đỏ:2 thấp hồng: 1 thấp trắng
D.

3 thấp trắng:2 cao hồng:1 cao trắng: 1 thấp đỏ:2 thấp hồng: 1 thấp trắng
Câu 18
:

Di truyền học đó dự đoỏn được khi bố mẹ cú kiểu gen Aa x aa, trong đú gen a
gõy bệnh ở người xỏc xuất đời con bị bệnh sẽ là
A.

25%.
B.

75%.
C.

50%.
D.

100%.
Câu 19

:

Tỉ lệ giao tử AbdG được tạo ra từ KG AaBbddGg
A.

1/4.
B.

1/32.
C.

1/16.
D.

1/8.
Câu 20
:

Với n cặp gen dị hợp tử di truyền độc lập thỡ số lượng cỏc loại kiểu hỡnh ở đời
lai là
A.

2n.
B.

3n .
C.

4n .
D.


(
2
1
)n.


×