đề kiểm tra 1 tiết
Môn sinh học 12
Thời gian: 45 phút
( Đề bài có 5 trang với 40 câu)
Họ và tên:.................................................
Lớp:......................................
Mã đề 101
Câu 1. Quá trình tự sao của ADN ở tế bào nhân chuẩn, nhân sơ và ở virut đều diễn ra theo
nguyên tắc
A. Bổ sung và bảo toàn B. Bổ sung và bán bảo toàn.
C. Bổ sung. D. Giữ lại một mạch.
Câu 2. Bộ ba làm nhiệm vụ kết thúc quá trình tổng hợp prôtêin là
A. AUA, AUG, AUX. B. UAA, UAG, UGA.
C. UAA, UAG, UAX. D. AUU, AUG, UGA.
Câu 3. Tại sao nói mã di truyền mang tính đặc hiệu?
A. Vì một aa có thể đợc mã hoá đồng thời cho một hay nhiều bộ ba.
B. Vì tất cả các sinh vật đều có chung bộ mã di truyền.
C. Vì mỗi bộ ba chỉ có thể mã hoá cho duy nhất một aa.
D. Vì các bộ ba có thể bị đột biến tạo thành các bộ ba mới.
Câu 4. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của mã di truyền?
A. Mã di truyền mang tính phổ biến.
B. Mã di truyền đợc đọc theo chiều 3
'
- 5
'
từ một điểm xác định trên phân tử mARN.
C. Mã di truyền đợc đọc liên tục theo từng cụm 3 ribônuclêotit không ngắt quãng,
các bộ ba nu không gối lên nhau.
D. Mã di truyền có tính thoái hoá, có thể hai hay nhiều bộ ba cùng mã hoá cho một
aa.
Câu 5. Axit amin mở đầu của quá trình sinh tổng hợp prôtêin ở sinh vật nhân chuẩn có tên
là:
A. Triptôphan. B. Mêtiônin.
C. Alanin. D. Leuxin.
Câu 6. Trong các khái niệm về gen sau đây, khái niệm nào đúng nhất?
A. Gen là một đoạn của phân tử axit nulêic mang thông tin cho việc tổng hợp một
loại prôtêin quy định tính trạng.
B. Gen là một đoạn của phân tử axit nulêic mang thông tin cho việc tổng hợp một
trong các loại mARN, tARN, rARN.
C. Gen là một đoạn của phân tử axit nulêic tham gia vào cơ chế điều hoà quá trình
sinh tổng hợp prôtêin nh gen điều hoà, gen khởi động, gen vận hành.
D. Gen là một đoạn của phân tử axit nulêic mang thông tin mã hoá cho một sản
phẩm nhất định ( ARN hoặc prôtêin).
Câu 7. Sự tổng hợp ARN đợc thực hiện
A. Theo nguyên tắc bổ sung dựa trên hai mạch khuân của gen.
B. Theo nguyên tắc bổ sung dựa trên mạch mã gốc của gen.
1
C. Chỉ có mARN mới đợc tổng hợp trên mạch mã gốc của gen, tARN và rARN có
thể đợc tổng hợp trên cả hai mạch khuân của gen.
D. Trong nhân con đối với rARN, mARN đợc tổng hợp ở các phần cìn lại của nhân
còn tARN đợc tổng hợp ở ti thể.
Câu 8. Quá trình dịch mã gồm các giai đoạn là:
A. Giai đoạn phiên mã và giai đoạn tổng hợp prôtêin.
B. Giai đoạn phiên mã và giai đoạn hoạt hoá các aa.
C. Giai đoạn phiên mã và giai đoạn tổng hợp chuỗi pôlipeptit.
D. Giai đoạn hoạt hoá các aa và giai đoạn tổng hợp chuỗi pôlipeptit.
Câu 9. Trong cơ chế điều hoà sinh tổng hợp prôtêin ở vi khuẩn E. côli, khi môi trờng
không có Lactôzơ ( có chất cảm ứng) thì diễn ra các sự kiện nào?
1. gen điều hoà chỉ huy tổng hợp một loại prôtêin ức chế gắn vào gen vận hành.
2. Chất cảm ứng kết hợp với prôtêin ức chế, làm vô hiệu hoá chất ức chế.
3. Quá trình phiên mã của các gen cấu trúc bị ức chế, không tổng hợp đợc mARN.
4. Gen vận hành đợc khởi động, các gen cấu trúc hoạt động tổng hợp mARN, từ đó tổng
hợp chuỗi pôlipeptit.
A. 1,2 B. 1,3
C. 1,4 D.2,4
Câu 10. Trong cơ chế điieù hoà sinh tổng hợp prôtêin ở vi khuẩn E.coli, chất cảm ứng có
vai trò:
A. ức chế gen điều hoà, ngăn cản quá trình tổng hợp prôtêin ức chế.
B. Hoạt hoá vùng khởi động để ngăn cản quá trình phiên mã.
C. Vô hiệu hoá prôtêin ức chế, giải phóng gen chỉ huy.
D. Gắn vào genc hỉ huy và khởi động quá trình phiên mã.
Câu 11. Đơn vị cấu tạo cơ bản của NST là:
A. Nulêotit. B. Axit amin.
C. Nulêoxôm. D. Ribônulêotit.
Câu 12. Nhận định nào sau đây là không đúng?
A. Mỗi loài sinh vật có bộ NST đặc trng về hình thái, số lợng và trật tự phân bố của
các gen trên NST.
B. Có sự biến đổi hình thái NST qua các kì phân bào.
C. Số lợng NST phản ánh mức độ tiến hoá của loài.
D. Trong tế bào sôma NST luôn tồn tại thành từng cặp tơng đồng.
Câu 13. Bộ NST đơn bội (n) là:
A. Bộ NST chỉ mang một chiếc của cặp tơng đồng.
B. Bộ NST chỉ mang các NST của cá thê đực.
C. Bộ NST chỉ mang các NST của cá thể cái.
D. Bộ NST chỉ mang một trong hai chiếc của cặp NST giới tính.
Câu 14. Thể đột biến đợc định nghĩa là:
A. Những cá thể mang đột biến gen đã đợc biểu hiện ra kiểu hình.
B. Những cá thể mang đột biến gen dù đã hay chứa đợc biểu hiện ra kiểu hình.
C. Những cá thể mang đột biến đã đợc biểu hiện ra kiểu hình.
D. Những cá thể mang kiểu hình sai khác với những kiểu hình đã có của bố mẹ.
Câu 15. Loại hoá chất có tác dụng thay thế cặp A - T bằng cặp G - X là:
A. Cônsixin. B. Kali cyanua ( KCN)
C. 5 - Brôm uraxin. D. Acriđin.
2
Câu 16. Trong các dạng đột biến sau đây dạng đột biến nào gây biến đổi ít nhất trong cấu
trúc chuỗi pôlipeptit do gen đó điều khiển tổng hợp?
A. Thay thế một cặp nu ở ngay sau mã mở đầu.
B. Đảo vị trí hai cặp nu ở hai vị trí bất kì sau mã mở đầu.
C. Thêm một cặp nu ở ngay sau mã mở đầu.
D. Mất một cặp nu ở ngay sau mã mở đầu.
Câu 17. Đột biến gen xảy ra làm gen giảm đi một liên kết hiđrô nhng chiều dài của gen
không thay đổi, đó là dạng đột biến
A. Đảo vị trí cặp A - T ( hoặc T - A ) ở đầu gen hay cho cặp G - X ( hoặc X - G) ở
cuối gen.
B. Đảo vị trí cặp G - X ( hoặc X - G ) ở đầu gent hay cho cặp A - T ( hoặc T - A) ở
cuối gen.
C. Thay thế một cặp A- T ( hoặc T - A) bằng một cặp G - X ( hoặc X - G).
D. Thay thế một cặp G- X ( hoặc X - G) bằng một cặp A - T ( hoặc T - A).
Câu 18. Đột biến gen gây ra hậu quả
A. Làm cho sinh vật ngày càng đa dạng và phong phú.
B. Có hại cho sinh vật và con ngời.
C. Thờng gây chết hoặc gây các bệnh hiểm nghèo.
D. Có thể có lợi, có hại hoặc trung tính.
Câu 19. Đột biến cấu trúc NST là loại đột biến
A. Phá vỡ mối liên kết giữa ADN và prôtêin histon trong NST.
B. Làm thay đổi thành phần prôtêin histon trong cấu trúc NST.
C. Làm thay đổi cấu trúc NST ở các mức độ khác nhau.
D. Làm thay đổi cách xắp xếp các nulêôxôm trong NST.
Câu 20. Lặp đoạn là hiện tợng
A. Một đoạn NST không chứa tâm động bị đứt lìa ra khỏi NST.
B. Một đoạn NST đợc lặp lại một hay một số lần trên NST.
C. Một đoạn NST không chứa tâm động bị đứt lìa ra khỏi NST, sau đó gắn vào NST
tơng đồng với nó.
D. Một đoạn NST không chứa tâm động bị đứt lìa ra khỏi NST, sau đó quay ngợc
180
0
rồi gắn trở lại NST.
Câu 21. Trong quá trình phân bào, một NST bị đứt ra, quay ngợc 180
0
rồi gắn trở lại NST
ở vị trí cũ, thì sẽ làm xuất hiện loại đột biến
A. Mất đoạn. B. Đảo đoạn.
C. Lặp đoạn. D. Chuyển đoạn.
Câu 22. Trong các dạng đột biến NST dới đây, dạng nào thờng gây ra hậu quả nghiêm
trọng nhất cho cơ thể đột biến
A. Mất đoạn. B. Đảo đoạn.
C. Lặp đoạn. D. Chuyển đoạn.
Câu 23. ở ruồi giấm, hiện tợng mắt lồi trở thành mắt dẹt là do dạng đột biến nào đã xảy ra
trên NST giới tính X?
A. Đột biến gen trội thành gen lặn.
B. Đảo đoạn NST.
C. Chuyển đoạn tơng hỗ.
D. Lặp đoạn NST.
Câu 24. Đột biến NST gồm các dạng:
3
A. Thể đơn bội, thể lỡng bội và thể đa bội.
B. Thể đơn bội, thể lỡng bội và thể dị bội.
C. Thể đa bội và thể dị bội.
D. Thể một nhiễm, thể ba nhiễm, thể đa nhiễm.
Câu 25. Trong trờng hợp bộ NST 2n của tế bào sinh vật nhân chuẩn tăng thêm 1 chiếc
trong cặp NST tơng đồng thì đợc gọi là
A. Thể giảm nhiễm. B. Thể không nhiễm
C. Thể một nhiễm. D. Thể ba nhiễm.
Câu 26. Kí hiệu 2n + 1 là biểu thị cho loại đột biến NST nào?
A. Thể tam nhiễm. B. Thể đơn nhiễm.
C. Thể tam bội D. Thể đơn bội.
Câu 27. Đột biến số lợng NST ở ngời có thể gây ra các bệnh
A. Bệnh Đao và bệnh bạch tạng.
B. Bệnh bạch tạng và bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm.
C. Bệnh Đao và hội chứng siêu nữ.
D. Bệnh bạch tạng và hội chứng siêu nữ.
Câu 28. Trong sản xuất nông nghiệp ngời ta ứng dụng dạng đột biến tam bội để:
A. Tạo quả không hạt. B. Thu cơ quan sinh sản.
C. Tạo các vật nuôi có kích thớc lớn, cho thịt, trứng sữa.
D. Để khắc phục hiện tợng bất thụ ở cơ thể lai xa.
Câu 29. Đậu Hà Lan bình thờng có bộ NST lỡng bội 2n = 14. Cây đậu có tổng số NST
trong tế bào bằng 28 đợc gọi là:
A. Thể tứ bội. B. Thể tứ nhiễm.
C. Thể đơn bội D. Thể dị bội.
Câu 30. Trong các ví dụ sau, Ví dụ nào là cặp alen
A. aa B. Ab
C. aB D. AB.
Câu 31. Kiểu gen nào sau đây là của cơ thể đồng hợp?
A. AAaa B. aaaa
C. aaaa D. aabb.
Câu 32. Trong phơng pháp phân tích cơ thể lai của Menđen, điểm độc đáo nhất là
A. Cặp tính trạng đem lai phải tơng phản.
B. Theo dõi sự di truyền riêng rẽ của từng cặp tính trạng qua các thế hệ lai.
C. Theo dõi sự di truyền của tất cả các tính trạng qua các thế hệ lai.
D. Dùng toán thống kê để phân tích các số liệu thu đợc trong thí nghiệm.
Câu 33. Phép lai nào sau đây là phép lai phân tích?
1. AA x aa 2. aa x aa 3. AABb x aaBb
4. aaBb x aabb 5. aa x aa 6. aaBb x aabb
A. 1,2,4. B. 1,3,5.
C. 2,4,6 D. 2,3,4,6.
Câu 34. Nếu P thuần chủng khác nhau về n cặp tính trạng tơng phản do n cặp gen nằm
trên các NST thờng quy định, phân li độc lập thì tỉ lên phân li kiểu gen ở F2 là
A. ( 1: 1)
n
B. ( 3: 1)
n
C. ( 1: 2: 1)
n
D. 3
n
4
Câu 35. ở đậu Hà Lan, gen A quy định hạt vàng, a quy định hạt xanh. Gen B quy định vỏ
trơn, gen b quy định vỏ nhăn. Lai cây đậu có kiểu hình vàng - trơn với cây đậu có kiểu
hình xanh - nhăn, đợc F
1
có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1: 1
Kiểu gen của cây đậu mang tính trạng trội là
A. AABB B. aabb
C. AABb D. aaBb
Câu 36. Enzim nào sau đây có tác dụng chủ đạo trong quá trình phiên mã?
A. ADN polimeraza. B. ARN polimeraza.
C. ARN primaza. D. ADN ligaza
Câu 37. Thành phần nào sau đây không tham gia trực tiếp vào quá trình dịch mã?
A. mARN B. ADN
C. tARN D. Ribôxôm.
Câu 38. ở ngời và thú, yếu tố nào quy định giới tính đực?
A. Môi trờng. B. Sự có mặt của NST Y trong hợp tử .
C. Sự có mặt của NST X trong hợp tử.
D. Sự có mặt của cả X và Y.
Câu 39. Trong quá trình nhân đôi ADN, một sợi đợc tổng hợp liên tục còn sợi kia đợc tổng
hợp gián đoạn do:
A. ADN polimeraza di chuyển trên mạch khuân theo chiều 3
'
- 5
'
.
B. Hai mạch ADN xoắn kép đi theo hớng ngợc nhau.
C. Các enzim tháo xoắn ADN di chuyển theo hai hớng.
D. Một mạch không đợc xúc tác bởi enzim ADN pôlimeraza.
Câu 40. Cơ chế theo sơ đồ sau: ADN ARN prôtêin là cơ chế di truyền thuộc cấp độ
nào sau đây?
A. Cấp phân tử. B. Cấp tê bào.
C. Cả hai cấp trên. D. cả hai cấp trên đều sai.
Hết
5