Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết sinh 12 cơ bản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.83 KB, 17 trang )

Kiểm tra 1 tiêt sinh 12
Lớp :
Họ tên :
cau 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
đ/a
cau 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
đ/a
Đề số 4
1/ Một đoạn mã gốc của gen có trình tự các nuclêôtit như sau:3’ TAX XXX AAA
XGX TTT GGG GXG ATX 5’Một đột biến thay thế nuclêôtit thứ 13 trên gen là T
bằng A Số axit amin của phân tử prôtêin do gen đó mã hóa là:
a 5 b 7 c 6 d 3
2/ Vùng nào sau đây không nằm trong gen cấu trúc ?
a Vùng mang thông tin mã hoá các a xit amin
b Vùng nằm ở đầu 3' chứa các nuclêôtit khởi động quá trình phiên mã .
c Vùng nằm ở đầu 5' của mạch gốc của gen mang tín hiệu kết thúc phiên mã
d Vùng nằm ở đầu 3' chứa các nuclêôtit điều hoà quá trình phiên mã
3/ Ý nào sau đây không phải là diễn biến của quá trình phiên mã ?
a ARN pôlimeraza bám vào vùng điều hoà làm tháo xoắn ptử ADN.
b Mạch khuôn có chiều 3'->5'tổng hợp nên mARN có chiều 5'->3' theo NTBS
c Mạch khuôn có chiều 5'->3'tổng hợp nên mARN có chiều 3'->5' theo NTBS
d Khi gặp tín hiệu kết thúc mARN được tách ra biến đổi cấu hình.
4/ Với 4 loại Ribonu A,U,G,X có bao nhiêu các tổ hợp bộ 3 không chứa X ?
a 12 b 27 c 16 d 37
5/ Ở 4 phép lai khác nhau người ta thu được 4 kết quả sau đây và hãy cho biết
kết quả nào được tạo từ tác động gen kiểu cộng gộp?
a 180 hạt vàng : 140 hạt trắng b375 hạt vàng : 25 hạt trắng
c 130 hạt vàng : 30 hạt trắng d81 hạt vàng : 63 hạt trắng
6/ Trong phép lai một cặp tính trạng người ta thu được tỉ lệ kiểu hình ở con lai là
135 cây hoa tím : 45 cây hoa vàng : 45 cây hoa đỏ và 15 cây hoa trắng. Qui luật
di truyền nào sau đây đã chi phối tính trạng màu hoa nói trên?


a Định luật phân li độc lập. b Qui luật hoán vị gen
c Tương tác gen kiểu bổ sung . d Tác động gen kiểu át chế.
7/ Ở mèo, gen D qui định màu lông đen, gen d qui định màu lông hung. Các gen
nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X. Kiểu gen dị hợp qui định màu lông tam thể. Tỉ
lệ kiểu hình tạo ra từ phép lai giữa mèo đực lông đen với mèo cái tam thể là:
a 1 cái tam thể : 1 đực đen
b 2 cái đen : 1 đực đen : 1 đực hung
c 2 đực hung : 1 cái đen : 1 cái hung
d 1 cái đen : 1 cái tam thể : 1 đực đen : 1 đực hung
8/ Phép lai phân tích giữa hai thứ đậu hoa trắng với nhau . F1 toàn bộ màu đỏ,
Cho F1 thụ phấn ở F2 thu được 9 hoa đỏ : 7 hoa trắng. Nếu F1 hoa đỏ lai trở lại
với một trong các kiểu gen hoa trắng của P thì sẽ thu được ở đời sau % hoa trắng
là:
a 100% b 25% c 50% d 75%
9/ Những dạng đột biến gen nào sau đây không làm thay đổi tổng số nuclêôtit
và số liên kết hyđrô so với gen ban đầu?
a Mất một cặp nuclêôtit và thay thế 1 cặp nuclêôtit có cùng số liên kết hiđrô
b Thay thế 1 cặp nuclêôtit và thêm 1 cặp nuclêôtit.
c Mất một cặp nuclêôtit và đảo vị trí 1 cặp nuclêôtit
d Đảo vị trí 1 cặp nuclêôtit và thay thế 1 cặp nuclêôtit có cùng số liên kết
hyđrô.
10/ Giống nhau giữa liên kết gen, hoán vị gen và gen phân li độc lập là:
a Có hiện tượng nhiều gen qui định một tính trạng
b Giúp sự di truyền ổn định của từng nhóm tính trạng
c Tạo nhiều loại giao tử trong giảm phân
d Có hiện tượng gen trội át gen làm lặn alen với nó
11/ Loại đột biến gen nào di truyền qua sinh sản hữu tính ?
a và ĐB sô ma và ĐB gen. b ĐB tiền phôi và ĐB sô ma.
c ĐB giao tử và ĐB tiền phôi d ĐB giao tử và ĐB sô ma.
12/ Trong 1 quần thể thực vật alen A bị đột biến thành a thể đột biến là :

a Cá thể mang kiểu gen aa và AA b Cá thể mang kiểu gen Aa
c Cá thể mang kiểu gen aa d Cá thể mang kiểu gen AA
13/ Đặc điểm nào của mã di truyền phản ánh tính thống nhất của sinh giới?
a Tính liên tục b Tính phổ biến .
c Tính thoái hoá . d Tính đặc hiệu .
14/ Trong chu kì tế bào thời điểm dễ gây ĐB gen nhất là :
a Pha S. b Pha G1. c Pha M. dPha G2
15/ Hậu qủa của ĐB chuyển đoạn NST là
a Gây chết hoặc giảm sức sống.
b Có thể gây chết hoặc làm mất khả năng sinh sản.
c Thường ít ảnh hưởng tới sức sống.
d Làm tăng cường hoặc giảm bớt mức biểu hiện của tính trạng.
16/ Trong trường hợp mỗi gen quy định một tính trạng, tính trạng trội là trội hoàn
toàn. Phép lai nào sau đây không làm xuất hiện tỉ lệ kiểu hình 1 : 2 : 1 ở đời F1?
a , các gen liên kết hoàn toàn.
b , các gen liên kết hoàn toàn.
c , có hoán vị gen xảy ra ở một giới với tần số 40%
d , các gen liên kết hoàn toàn
17/ Trật tự nào sau đây đúng với các mức cấu trúc siêu hiển vi của NST ?
a Ptử ADN->Sợi cơ bản->Sợi nhiễm sắc->vùng xếp cuộn->crômatit->NST
b Ptử ADN->Sợi cơ bản->vùng xếp cuộn->Sợi nhiễm sắc->crômatit->NST
c Ptử ADN->Sợi nhiễm sắc->vùng xếp cuộn->Sợi cơ bản->crômatit->NST
d Ptử ADN->Sợi nhiễm sắc->crômatit->Sợi cơ bản->vùng xếp cuộn->NST
18/ Cơ chế phát sinh của ĐB tự đa bội là ?
a Lần NP đầu tiên của hợp tử tất cả các cặp NST không phân li-> hợp tử 4n.
b Bộ NST không phân li trong GP tạo giao tử 2n: gtử 2n x gtử 2n-> hợp tử 4n
c Bộ NST không phân li trong GP tạo giao tử 2n: gtử 2n x gtử 2n-> hợp tử 4n;
gtử 2n x gtử n ->hợp tử 3n.Lần NP đầu tiên của hợp tử tất cả các cặp NST không
phân li-> hợp tử 4n.
d Bộ NST không phân li trong GP tạo giao tử 2n: gtử 2n x gtử 2n-> hợp tử 4n.

Nếu1hay1số cặp NST không phân li trong GP tạo gtử n -1 x gtử n -> hợp tử 2n -1
19/ Hậu quả của ĐB lệch bội là ?
a Cơ quan dinh dưỡng lớn phát triển khoẻ chông chịu tốt.
b Không có khả năng sinh giao tử bình thường.
c Thường không sống được hoặc giảm sức sống và khả năng sinh sản
d Thường ít ảnh hưởng tới sức sống.
20/ Trong nhân đôi ADN 1 mạch mới được tổng hợp liên tục, 1 mạch kia chỉ tổng
hợp từng đoạn ngắn OKAZAKI vì enzim ADN pôlime raza chỉ tổng hợp:
a mạch mới theo chiều 3'->5' .bmạch mới theo chiều 5'->3' và 5'-
>3' .
c mạch mới theo chiều 5'->3' và 3'->5' .dmạch mới theo chiều 5'->3'.
21/ Gen A có 90 vòng xoắn và có 20% ađênin, bị đột biến mất 3 cặp nuclêôtit
loại A - T nằm trọn vẹn trong một bộ ba của mỗi mạch. Số lượng từng loại
nuclêôtit của gen sau đột biến là:
a A = T = 360; G = X =537 b A = T = 360; G = X = 543
c A = T = 357; G = X = 540 d A = T = 360; G = X =537
22/ Yếu tố nào sau đây không phải là nguyên nhân gây ra đột biến gen :
a Tác nhân sinh học : Vi khuẩn
b Rối loạn trao đổi chất trong tế bào.
c Tia tử ngoại, tia phóng xạ, hoá chất độc hại .
d Bazơnitơ dạng hiếm kết cặp bổ sung không đúng khi nhân đôi.
23/ ở cà chua gen A quy định thân cao, a thân thấp, B: quả tròn, b: quả bầu dục.
Giả sử 2 cặp gen này cùng nằm trên một NST tương đồng Giả sử khi lai giữa 2
thứ cà chua thuần chủng khác nhau bởi 2 cặp tính trạng tương phản nói trên được
F1, cho F1 giao phối với cá thể khác F2 thu được kết quả: 54% cao-tròn, 21%
thấp - tròn, 21% cao- bầu dục, 4% thấp- bầu dục. Cho biết quá trình giảm phân
tạo noãn và tạo phấn diễn ra giống nhau, hãy xác định kiểu gen của F1 và tần số
hoán vị gen giữa các gen ?
a , f= 40% b , f = 20% c , f = 20% d , f = 40%
24/ Quá trình nhân đôi ADN được en zim A xúc tác và cần được cung cấp B. A

và B lần lượt là :
a ADN polimeraza và ribonuclêotit
b ADN polimeraza, a xit amin và ATP.
c ADN polimeraza, nuclêotit và ATP.
d ADN polimeraza và nuclêotit
25/ tARN mang axit amin mở đầu tiến vào ribôxôm có bộ ba đối mã là :
a UAX b AUA c AUX d XUA
26/ Biết A là gen át chế gen không cùng lôcut với nó Kiểu gen A-B-, A-bb, aabb:
đều cho lông trắng Kiểu gen aaB-: cho lông đen Khi cho hai cơ thể F1 tạo ra từ
một cặp P thuần chủng giao phối với nhau thu được ở con lai có 16 tổ hợp. Cho
F1 nói trên giao phối với cơ thể có kiểu gen và kiểu hình nào sau đây để con lai
có tỉ lệ kiểu hình 7 : 1?
a AaBb, kiểu hình lông trắng . b Aabb, kiểu hình lông đen.
c aaBb, kiểu hình lông đen . d Aabb, kiểu hình lông trắng .
27/ Tỉ lệ của mỗi loại giao tử được tạo từ kiểu gen với cặp gen Dd hoán vị
với tần số là 10%:
a 45% ABD, 45% abd, 5% Abd, 5% aBD
b 45% ABD, 45% abd, 5% ABd, 5% abD
c 45% ABD, 45% aBD, 5% Abd, 5% abd
d 45% Abd, 45% aBD, 5% ABD, 5% abd
28/ Trong trường hợp nào một đột biến gen trở thành thể đột biến:
a Gen đột biến trội b Tất cả đều đúng
c Gen đột biến lặn nằm trên nhiễm sắc thể X không có alen trên NST Y, cơ
thể mang đột biến là cơ thể mang cặp NST giới tính XY
d Gen đột biến lặn xuất hiện ở trạng thái đồng hợp tử
29/ Vai trò của ĐB đảo đoạn NST là ?
a Có ý nghĩa với sự tiến hoá của hệ gen vì vật chất DT được bổ sung.
b Dùng xác định vị trí của gen trên NST.
c Tạo nguồn nguyên liệu cho tiến hoá.
d Vai trò quan trọng trong hình thành loài mới.

30/ Loại đột biến nào sau đây tạo nên “thể khảm” trên cơ thể?
a Đột biến trong lần nguyên phân thứ hai của hợp tử
b Đột biến trong lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử
c Đột biến trong nguyên phân của tế bào sinh dưỡng ở một mô nào đó
d Đột biến trong giảm phân tạo giao tử


Kiểm tra 1 tiêt sinh 12
Lớp :
Họ tên :
cau 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
đ/a
cau 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
đ/a
Đề số 3
1/ ở cà chua gen A quy định thân cao, a thân thấp, B: quả tròn, b: quả bầu dục.
Giả sử 2 cặp gen này cùng nằm trên một NST tương đồng Giả sử khi lai giữa 2
thứ cà chua thuần chủng khác nhau bởi 2 cặp tính trạng tương phản nói trên được
F1, cho F1 giao phối với cá thể khác F2 thu được kết quả: 54% cao-tròn, 21%
thấp - tròn, 21% cao- bầu dục, 4% thấp- bầu dục. Cho biết quá trình giảm phân
tạo noãn và tạo phấn diễn ra giống nhau, hãy xác định kiểu gen của F1 và tần số
hoán vị gen giữa các gen ?
a , f = 40% b , f = 20% c , f = 20% d , f= 40%
2/ Tỉ lệ của mỗi loại giao tử được tạo từ kiểu gen với cặp gen Dd hoán vị
với tần số là 10%:
a 45% ABD, 45% abd, 5% Abd, 5% aBD
b 45% ABD, 45% aBD, 5% Abd, 5% abd
c 45% ABD, 45% abd, 5% ABd, 5% abD
d 45% Abd, 45% aBD, 5% ABD, 5% abd
3/ Đặc điểm nào của mã di truyền phản ánh tính thống nhất của sinh giới?

a Tính phổ biến . b Tính đặc hiệu .
c Tính thoái hoá . d Tính liên tục
4/ Trong trường hợp nào một đột biến gen trở thành thể đột biến:
a Gen đột biến trội
b Gen đột biến lặn xuất hiện ở trạng thái đồng hợp tử
c Tất cả đều đúng
d Gen đột biến lặn nằm trên nhiễm sắc thể X không có alen trên NST Y, cơ
thể mang đột biến là cơ thể mang cặp NST giới tính XY
5/ Trong trường hợp mỗi gen quy định một tính trạng, tính trạng trội là trội hoàn
toàn. Phép lai nào sau đây không làm xuất hiện tỉ lệ kiểu hình 1 : 2 : 1 ở đời F1?
a , các gen liên kết hoàn toàn.
b , các gen liên kết hoàn toàn
c , các gen liên kết hoàn toàn.
d , có hoán vị gen xảy ra ở một giới với tần số 40%
6/ Hậu qủa của ĐB chuyển đoạn NST là
a Gây chết hoặc giảm sức sống.
b Có thể gây chết hoặc làm mất khả năng sinh sản.
c Thường ít ảnh hưởng tới sức sống.
d Làm tăng cường hoặc giảm bớt mức biểu hiện của tính trạng.
7/ Trong 1 quần thể thực vật alen A bị đột biến thành a thể đột biến là :
a Cá thể mang kiểu gen aa và AA b Cá thể mang kiểu gen Aa
c Cá thể mang kiểu gen aa d Cá thể mang kiểu gen AA
8/ tARN mang axit amin mở đầu tiến vào ribôxôm có bộ ba đối mã là :
a AUA b XUA c AUX d UAX
9/ Ở 4 phép lai khác nhau người ta thu được 4 kết quả sau đây và hãy cho biết
kết quả nào được tạo từ tác động gen kiểu cộng gộp?
a 130 hạt vàng : 30 hạt trắng b 81 hạt vàng : 63 hạt trắng
c 180 hạt vàng : 140 hạt trắng d 375 hạt vàng : 25 hạt trắng
10/ Trong phép lai một cặp tính trạng người ta thu được tỉ lệ kiểu hình ở con lai là
135 cây hoa tím : 45 cây hoa vàng : 45 cây hoa đỏ và 15 cây hoa trắng. Qui luật

di truyền nào sau đây đã chi phối tính trạng màu hoa nói trên?
a Qui luật hoán vị gen b Tác động gen kiểu át chế.
c Định luật phân li độc lập. d Tương tác gen kiểu bổ sung
11/ Yếu tố nào sau đây không phải là nguyên nhân gây ra đột biến gen :
a Tia tử ngoại, tia phóng xạ, hoá chất độc hại .
b Rối loạn trao đổi chất trong tế bào.
c Bazơnitơ dạng hiếm kết cặp bổ sung không đúng khi nhân đôi.
d Tác nhân sinh học : Vi khuẩn
12/ Trật tự nào sau đây đúng với các mức cấu trúc siêu hiển vi của NST ?
a Ptử ADN->Sợi nhiễm sắc->crômatit->Sợi cơ bản->vùng xếp cuộn->NST
b Ptử ADN->Sợi cơ bản->vùng xếp cuộn->Sợi nhiễm sắc->crômatit->NST
c Ptử ADN->Sợi nhiễm sắc->vùng xếp cuộn->Sợi cơ bản->crômatit->NST
d Ptử ADN->Sợi cơ bản->Sợi nhiễm sắc->vùng xếp cuộn->crômatit->NST
13/ Hậu quả của ĐB lệch bội là ?
a Không có khả năng sinh giao tử bình thường.
b Cơ quan dinh dưỡng lớn phát triển khoẻ chông chịu tốt.
c Thường không sống được hoặc giảm sức sống và khả năng sinh sản
d Thường ít ảnh hưởng tới sức sống.
14/ Gen A có 90 vòng xoắn và có 20% ađênin, bị đột biến mất 3 cặp nuclêôtit
loại A - T nằm trọn vẹn trong một bộ ba của mỗi mạch. Số lượng từng loại
nuclêôtit của gen sau đột biến là:
a A = T = 360; G = X = 543 b A = T = 357; G = X = 540
c A = T = 360; G = X =537 d A = T = 360; G = X =537
15/ Cơ chế phát sinh của ĐB tự đa bội là ?
a Bộ NST không phân li trong GP tạo giao tử 2n: gtử 2n x gtử 2n-> hợp tử 4n.
Nếu1hay1số cặp NST không phân li trong GP tạo gtử n -1 x gtử n -> hợp tử 2n -1
b Bộ NST không phân li trong GP tạo giao tử 2n: gtử 2n x gtử 2n-> hợp tử 4n;
gtử 2n x gtử n ->hợp tử 3n.Lần NP đầu tiên của hợp tử tất cả các cặp NST không
phân li-> hợp tử 4n.
c Bộ NST không phân li trong GP tạo giao tử 2n: gtử 2n x gtử 2n-> hợp tử 4n

d Lần NP đầu tiên của hợp tử tất cả các cặp NST không phân li-> hợp tử 4n.

×