Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết toán 6 THCS nguyễn cư trinh (2011 2012) (kèm đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (290.05 KB, 8 trang )



PHÒNG GD&ĐT TP HUẾ KIỂM TRA 1 TIẾT - NĂM HỌC 2011-2012
TRƯỜNG THCS NGUYỄN CƯ TRINH Môn: Số học – LỚP: 6
Thời gian làm bài: 45 phút
ĐỀ CHÍNH THỨC
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA


NỘI DUNG
– CHỦ ĐỀ

MỨC ĐỘ
TỔNG
SỐ
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng (1)
Vận dụng
(2)
Chủ đề 1
Điểm –
Đường
thẳng
Nắm được k/n
điểm thuộc và
không thuộc,
đường thẳng,
cách đọc tên đt
Hiểu ba điểm
thẳng hàng, điểm
nằm giữa hai
điểm


Hiểu được có
1 và chỉ 1
đường thẳng đi
qua hai điểm
phân biệt, vị trí
tương đối của
hai đt
Tính được
số đường
thẳng đi qua
hai điểm
phân biệt

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1.5
10%

1
0,5
5%
2
2
20%
1
2
10%
8

6
60%
Chủ đề 2
Tia
Nhận biết được
tia trên hình vẽ.
Vẽ hình thành
thạo
Hiểu k/n hai tia
đối nhau, hai tia
trùng nhau. Vẽ
hình thành thạo

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1.5
10%
1
2
20%


1
2
20%
Chủ đề 3
Đoạn
thẳng. Độ

dài đoạn
thẳng.
Trung điểm
đoạn thăng

Hiẻu được k/n
đoạn thẳng, kể
tên các đoạn
thẳng.Biết vẽ
trung điểm đoạn
thẳng. Vẽ hình
thành thạo
Vận dụng hệ
thức AM +
MB = AB để
tính độ dài
đoạn thẳng.
Vận dụng tính
chất: Nếu AM
+ MB = AB
thì điểm M
nằm giữa hai
điểm A vaø B
để nhận biết
điểm nằm giữa
hai điểm coøn
lại




Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
2
10%
2
2.5
25%



1
1

20%
TỔNG SỐ 2
2
20%

3
3,5
35%
6
4,5
45%
4
10

100%

Chú thích :
a) Để được thiết kế với tỉ lệ: 20% nhận biết + 40% thông hiểu + 30% vận dụng (1) +
10% vận dụng (2), tất cả các câu đều tự luận.
b) Cấu trúc bài:…4… câu
c) Cấu trúc câu hỏi :
- Số lượng câu hỏi (ý) là : 14

























PHÒNG GD&ĐT TP HUẾ KIỂM TRA 1 TIẾT - NĂM HỌC 2011-2012
TRƯỜNG THCS NGUYỄN CƯ TRINH Môn: Hình học – LỚP: 6
Thời gian làm bài: 45 phút
ĐỀ CHÍNH THỨC


Câu 1: (2đ): Đoạn thẳng AB là gì?
Cho đoạn thẳng AB dài 7cm. Vẽ trung điểm M của đoạn thẳng AB
Câu 2: (2đ): Cho ba điểm C, D, E không thẳng hàng. Kẻ các đường thẳng đi qua các cặp
điểm.
a) Kẻ được mấy đường thẳng tất cả ?
b) Viết tên các đường thẳng đó
c) Viết tên giao điểm của từng cặp đường thẳng
Câu 3: (2.5đ): Vẽ hai tia đối nhau Oa, Ob
a) Lấy M thuộc Oa, N thuộc Ob. Viết tên các tia trùng với tia Mb
b) Hai tia MN và Ob có trùng nhau không? Vì sao?
c) Hai tia Oa và Nb có đối nhau không? Vì sao?
Câu 4: (3.5đ): Vẽ tia Ax. Lấy B thuộc Ax sao cho AB=8cm, điểm M nằm trên đoạn
thẳng AB sao cho AM=4cm
a) Điểm M có nằm giữa A và B không? Vì sao?
b) So sánh MA và MB
c) M có là trung điểm của AB không? Vì sao?






















PHÒNG GD&ĐT TP HUẾ KIỂM TRA 1 TIẾT - NĂM HỌC 2011-2012
TRƯỜNG THCS NGUYỄN CƯ TRINH Môn: Số học – LỚP: 6
Thời gian làm bài: 45 phút
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐÁP ÁN THANG ĐIỂM
(Đáp án này gồm 2 trang)

Câu Ý Nội dung Điểm
1 2
Đoạn thẳng AB là hình gồm điểm A, điểm B và tất cả các điểm
nằm giữa A và B
Vẽ đúng hình
M
A
B

1


1
2

2
Vẽ đúng hình
D
C
E

0.5
a Có 3 đường thẳng 0.5
b Tên các đường thẳng: CD, DE, CE 0,5
c Giao điểm của đường thẳng CD và đường thẳng CE là C 0.5


Giao điểm của đường thẳng DC và đường thẳng DE là D
Giao điểm của đường thẳng EC và đường thẳng ED là E
3 2.5
Vẽ đúng hình
b
a
O
M
N

0.5

a Lấy M thuộc tia Oa, N thuộc tia Ob
Các tia trùng với tia Mb là MN, MO


0.5
b Hai tia MN và Ob không trùng nhau vì chúng không chung gốc 0.5
c Hai tia Oa và Nb không đối nhau vì chúng không chung gốc 0.5
4 3.5
Vẽ đúng hình
x
M
A
B

0.5
a Trên tia Ax ta có AM < AB( 4cm < 8 cm) nên điểm M nằm giữa
hai điểm A và B
1
b Tính MB
Vì M nằm giữa hai điểm A và B nên
AM + MB = AB
4 + MB = 8
MB = 8 – 4
MB= 4 cm
Vậy MA = MB
0.5





0.5
c M là trung điểm của AB vì M nằm giữa A và B và M cách đều A

và B (MA = MB = 4cm)
1



PHÒNG GD & ĐT TP HUẾ
TRƯỜNG THCS NGUYỂN CƯ TRINH

KIỂM TRA 1TIẾT NĂM HỌC 2011-2012
MÔN TOÁN LỚP 6: SỐ HỌC



Thời gian làm bài :45phút

ĐỀ CHÍNH THỨC
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA

NỘI DUNG – CHỦ ĐỀ


MỨC ĐỘ
TỔNG
SỐ
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng (1 )
Vận dụng (2)
(Nếu có)
TL/TN

TL/TN


TL/TN

TL/TN

TL/TN

TL/TN

TL/TN

TL/TN

Chương I: ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ
SỐ TỰ NHIÊN





1






1

2

1

1.5




1


1






1




0,5 1
0,5




1





1
.5


3
1


1


1












Tổng số 2 3 4 1 10

Chú thích :


a) Để được thiết kế với tỉ lệ: 22,2% nhận biết + 27,8% thông hiểu + 40,9%Vậndụng
(1) + Vận dụng (2) : 9,1% +trắc nghiệm (TN), hoặc tất cả các câu đề trắc nghiệm (TN).
b) Cấu trúc bài:…5… câu
c) Cấu trúc câu hỏi :
- Số lượng câu hỏi (ý) là : 8………





















Mẫu3
Đáp án và thang điểm
PHÒNG GD & ĐT TP HUẾ

TRƯỜNG THCS NGUYỂN CƯ TRINH
KIỂM TRA 1TIẾT NĂM HỌC 2011-2012
MÔN TOÁN LỚP 6: SỐ HỌC

ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
(Đáp án này gồm …1……. trang)
CÂU

Ý
Nội dung
Điểm
1
a 1

a2


Nêu định nghĩa SGK
Viết công thức a.a.a a.= a
n
( n thừa số a, n khác 0)
0,5
0,5


2 a1
a2
a3
a4
-Viết được tập hợp A = { 1; 2;3;4;5;6;7;8;9;10}

B = { 2;4;6;8;10}
0 thuộc A; 0 không thuộc B
B con A ; { x thuôc tập họp N / x bé hơn hoặc bằng 10} = A
0,5
0,5
0.5
0,5

3 a
b
c




3 . 5
2
– 16 : 2
2 ==
3.5 – 16: 4 = 71
87 .99 = 87 .( 100- 1) = 8700 – 87 = 8613
46.47 + 54.51 + 83.46 + 79.54 = 46.( 47 + 83) + 54 ( 51 + 79) = 46.130 +
54.130 = 130.( 46 + 54) = 130. 100 = 13000
1
1
1





4 a
b
X – 522 : 23 = 76 ; X – 24 = 76 ;X = 76 + 24 = 100
( X.56 – 24 ) : 2
3
= 102
X .56 – 24 = 102.8 = 816
X .56 = 816 + 24 = 840
X = 840: 56 = 15



1.5


1.5
5
Tính nhanh 1+5 + 9 + 13 + + 57 + 61 + 65.2 – 26
= ( 1+ 5 + 9 + 13 + + 61 ) + ( 65.2 – 26 )
= 496 + 104 = 600


1
6




















PHÒNG GD & ĐT TP HUẾ
TRƯỜNG THCS NGUYỂN CƯ TRINH

KIỂM TRA 1TIẾT NĂM HỌC 2011-2012

MÔN TOÁN LỚP 6 : SỐ HỌC



Thời gian làm bài : 45 phút
Đề :


Câu 1: (1đ) Định nghĩa lũy thừa với số mũ tự nhiên. Viết công thức tổng quát.
Câu 2: (2đ) Cho tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 11. Tập hợp B các số tự nhiên
khác 0 chia hết cho 2 và nhỏ hơn 12.
a) Viết các tập hợp trên (chọn 1 trong 2 cách đã học)

b) Điền các kí hiệu



,
,
thích hợp vào ô vuông.
* 0 A ; * B A
* 0 B ; * { x

N / x

10} A
Câu 3: (3đ) a) Tính giá trị biểu thức: 3 . 5
2
– 16 : 2
2
.
b)Tính hợp lí : 87. 99 c) 46 . 47 + 54 . 51 + 83 . 46 + 79 . 54
Câu 4: ( 3đ) Tìm x thuộc N, biết.
a) x – 552 : 23 = 76 b) ( x . 56 – 24 ) : 2
3
= 102
Câu 5: (1đ) Tính nhanh:1 + 5 + 9 + 13 + + 57 + 61 + 65 . 2 – 26

×