Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

De kiem tra 1 tiet toan 6 tiet 18

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (41.69 KB, 2 trang )

Tuần 6 Tiết 18
Ngày soạn :
Ngày dạy :
KIểM TRA MộT TIếT
Phần i: bài tập trắc nghiệm ( 5 điểm)
Em hãy khoanh tròn vào một đáp án đúng từ câu 1 đến câu 7
Câu 1 : Cho tập hợp A = { 0 }
A. A không phải là tập hợp C . A là tập hợp có một phần tử là số 0
B. A là tập rỗng D. A là tập hợp không có phần tử nào
Câu 2: Số phần tử của tập hợp M = {1976; 1977; 1978; ; 2004; 2005}có
A. 31 phần tử B. 30 phần tử C. 29 phần tử D. 28 phần tử
Câu 3 : Tổng các số tự nhiên có trong tập hợp
M = { 1976;1977;1978; ;2004;2005 } bằng :
A. 59715 B. 2005 C. 1976 D. Các đáp án A, B , C đều sai
Câu 4 : Giá trị của luỹ thừa 2
3
bằng :
A. 2 B. 3 C. 6 D. 8
Câu 5 : Cách tính đúng là
A. 6
2
. 6
7
= 6
14
B. 6
2
. 6
7
= 6
9


C. 6
2
. 6
7
= 36
9
D. 6
2
.6
7
= 36
14
Câu 6 : Cách tính đúng là :
A. 5
5
: 5 = 5
5
B. 5
5
: 5 = 1
5
C. 5
5
: 5 = 5
4
D. 5
5
: 5 = 1
4
Câu 7: Một tầu hoả cần chở 892 khách tham quan . Biết rằng mỗi toa có 10 khoang,

mỗi khoang có 4 chỗ ngồi . Cần mấy toa để chở hết số hành khách tham quan?
A. 22 toa B. 23 toa C. 24 toa D. Một kết quả khác
Câu 8 : Trong các câu sau , câu nào đúng ? Câu nào sai ?
a. Trong phép chia có d, số d bao giờ cũng nhỏ hơn số chia.
b. Tập hợp rỗng là tập hợp không có phần tử nào .
c. Điều kiện của phép trừ hai số tự nhiên là số bị trừ phải lớn hơn số trừ .
Câu 9 : Điền vào chỗ trống ở mỗi dòng để đợc ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần
a. 30 ; ;
b. ;1999;
c. ; ; x + 2
Câu 10 : Điền dấu x vào ô trống mà em chọn
Phép tính (với a

N
*
) Kết quả là Đúng Sai
1) a + a a
2
2) a a 0
3) a.a 2.a
4) a : a 1
Phần II. Tự luận ( 5 điểm )
Bài 1: Cho tập hợp A = { 1; 3 ; 5 }. Hãy viết các tập hợp con của A
Bài 2 : Tính giá trị của biểu thức B = 1449 {[ ( 216 + 184 ) : 8 ] . 9 }
Bài 3 : Tìm số tự nhiên x biết ( x 20 ) . 20 = 20
Bài 4 : Tìm các số tự nhiên a, biết rằng khi chia a cho 3 thì đợc thơng là 15
B. Đáp án biểu điểm
Phần I : Bài tập trắc nghiệm ( 5 điểm )
Chọn đúng các câu từ 1 đến 10 mỗi câu 0,5 điểm
Câu 1 Câu 2 Câu3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7

C B A D B C B
Câu 8 : ý a và b đúng , ý c sai
Câu 9 : a) 30; 31; 32
b) 1998; 1999 ; 2000
c) x; x + 1; x + 2
Câu 10 : 1- 3 sai ; 2 4 đúng
Phần II: Bài tập tự luận (5 điểm )
Bài 1: ( 2 điểm) : Có tất cả 8 tập hợp con của A. Kể đợc mỗi tập hợp đợc 0,25 điểm
Bài 2 : ( 1 điểm ) Kết quả 999
Bài 3 : ( 1 điểm ) Kết quả x = 21
Bài 4 : ( 1 điểm ) Ta có a = 3 . 15 + r vì 0

r < 3 nên r có thể nhận các giá trị
0 ; 1; 2 nên a = 45 hoặc 46 hoặc 47

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×