Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết toán 6 THCS tôn quang phiệt (2012 2013) (kèm đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (622.07 KB, 10 trang )

PHÒNG GD&ĐT THANH CHƯƠNG

Trường THCS Tôn Quang Phiệt

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT NĂM 2012-2013
Môn: Toán lớp 6
Thời gian: 45 phút
ĐỀ 1
Bài 1: (3 điểm)
Tính giá trị của a ; b ; c rồi tìm số nghịch đảo của chúng.
a) a =
5
2
3
1


b) b =
5
14
.
7
2
c) c =
2:
5
2
4

Bài 2: (3 điểm)
Thực hiện các phép tính (theo cách hợp lý nhất).


A =
7
5
1
7
5
11
9
11
2
7
5





B =














 191%121
7
5
4.
12
1
25,0
3
1

C =
10
9
5
6
5
7 
Bài 3: (3 điểm)
Tìm x, biết:
a) x + 30%x = - 1,3
b) 0,5x -
3
2
x =
12
7

c)
15

6
5


xx

Bài 4: (1 điểm)
Chứng tỏ: 1
21
.
17
4

13
.
9
4
9
.
5
4
5
.
1
4




ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM


Bài Câu

Nội dung Điểm

1
3
a
a =
15
1

Số nghịch đảo của a là: 15
1
b
b =
5
4

Số nghịch đảo của b là:
4
5


1

c

c =
5

11


Số nghịch đảo của c là:
11
5



2
3
a A = 1 1

b


B = 0

1

c
C =
15
14
1

1
3
3
a x = - 1 1

b x = - 3,5 1
c x = 3 1
4


5
1
1
1
5
.
1
4

9
1
5
1
9
.
5
4

13
1
9
1
13
.
9

4





1
21
1
17
1
21
.
17
4


Vậy:
21
.
17
4

13
.
9
4
9
.
5

4
5
.
1
4

21
20
21
1
1 
Mà:
21
20
< 1
Do đó:
21
.
17
4

13
.
9
4
9
.
5
4
5

.
1
4
 < 1

PHÒNG GD&ĐT THANH CHƯƠNG

Trường THCS Tôn Quang Phiệt

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT NĂM 2012-2013
Môn: Toán lớp 6
Thời gian: 45 phút

Đề 2
Bài 1: (2 điểm) Điền vào ô trống các số thích hợp

Số a
2
5

0.75 -12
5
4
2
-25% 0
Số đối
của a

Số
nghịch

đảo của a


Bài 2: (2điểm) Thực hiện các phép tính sau

a/
21
5
7
3
 =

b/
3
2
5 -
12
7
2
c/
5
12
:
3
4

=

d/ 0.75 .
3

1
3


Bài 3: (3 điểm) Tính giá trị của các biểu thức sau
A =
5
3
2
11
9
.
5
3
11
2
.
5
3





B = 11 )
13
3
5
7
4

2(
13
3

Bài 4: (2 điểm) tìm x biết
a/ x : 75% =
6
5

b/ 3 %25,13
4
3
6
3
1
x
Bài 5: (1 điểm) Tìm 2 phân số thỏa mãn tổng của chúng bằng tích của chúng
Ví dụ:
10
49
5
7
.
2
7
5
7
2
7





ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Bài 1: ( Mỗi dòng đúng hoặc sai 1 số cho 1 điểm)

Số đối :
2
5

; -0,75 ; 12 ; -2
5
4
; 25% ; 0

Số nghịch đảo :
5
2
;
3
4
;
12
1

;
14
5
; -4 ; 0
Bài 2: (Mỗi bài đúng 0.5 điểm)


a)
21
14
21
5
21
9
11
5
7
3



b)
12
1
3
12
7
2
12
8
5
12
7
2
3
2

5 


c)
9
5
12
5
3
4
5
12
:
3
4







d) 0,75

3
3
1
=
2
5

3
10
4
3



Bài 3: (Mỗi bài đúng 1,5điểm)

A=
5
3
2
11
9
5
3
11
2
5
3




=
5
3
2)
11

9
11
2
(
5
3


=
2
5
3
2
5
3




B =
)
13
3
5
7
4
2(
13
3
11 

=
11
7
4
2
13
3
5
13
3

= 6 - 2
7
3
3
7
4
2
7
7
5
7
4

Bài 4: (Mỗi bài đúng 1 điểm)
a) x : 75% =
6
5
b)
%25,13

4
3
6
3
1
3 x

x =
6
5

4
3
=
8
5

4
1
13
4
3
6
3
10
x


x =
8

5

20
4
3
6
4
1
13
3
10
x


x = 20
10
3

= 6
Bài 4: (1 điểm)
- Tìm đúng 2 phân số theo yêu cầu (0,75điểm)
- Viết 2 phân số dưới dạng tổng = tích 2 phân số đó (0,25điểm)


PHÒNG GD&ĐT THANH CHƯƠNG

Trường THCS Tôn Quang Phiệt

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT NĂM 2012-2013
Môn: Toán lớp 6

Thời gian: 45 phút

ĐỀ 3


Bài1: (2 điểm): -Phát biểu tính chất cơ bản của phân số.Viết dạng tổng quát.
-Áp dụng :Điền vào ô trống:
16
20 5 15

 


Bài 2:(3 điểm): Tính giá trị của biểu thức:
M =
3 3 7 5 1
( ) :
8 4 12 6 2

  

N =
3 5 2
( 0,4 ).2 .25%
5 8 3
 

Bài 3:(3 điểm): Rút gọn phân số:

25

125

;
7.34
17.56
;
12.3 2.6
4.5.6


Bài 4:(2 điểm): Tìm x biết :
2 1 3
.
3 5 10
x

 



ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ 1

ĐỀ1:
Bài 1: (2 điểm):- Phát biểu đúng: (1điểm)
- Áp dụng đúng: (1 điểm)
Bài 2 : ( 3điểm):
M = + ):
M = + ): (0,25 điểm)
M = + (0,25 điểm.)
M = + = + (0,5 điểm )


M = + = (0,5 điểm )

N= ( +0,4- ).2 .25%
N= ( + ). . (0,25 điểm)
N= ( ). . (0,25 điểm.)
N= . . (0,5 điểm )
N= (0,5 điểm )
Bài 3: (3điểm):
a)Tính đúng (1điểm) b) (1 điểm) Câu c) (1 điểm)
Bài 4: (2 điểm):
x + =
x = -
x = -
x =
x = :








PHÒNG GD&ĐT THANH CHƯƠNG

Trường THCS Tôn Quang Phiệt

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT NĂM 2012-2013
Môn: Toán lớp 6

Thời gian: 45 phút
Đề 4
Câu 1: (3 điểm)
1) Rút gọn phân số :
a/
125
25

b/
25
.
4
155.4


2) Đổi ra phân số :
a/-1
12
13
b/45%
Câu 2 : (2,5 điểm) Tính giá trị của biểu thức :
18
5
6
1
4
1
3
2
:A








4 2 4 7 4
B . . 2
7 9 7 9 7
 
  
Câu 3 : (2,5 điểm) Tìm x biết :
a)
2 1 1 1
.x
3 12 3 4

   b)
8 2 1
.x 8 3
3 3 3
 
Câu4 : (2 điểm) Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc h/km
4
1
26 hết 2,4 giờ . Lúc về người ấy đi
với vận tốc 30 km/h . Tính thời gian người ấy đi về từ B đến A ?
HẾT


ĐÁP ÁN
CÂU NỘI DUNG ĐIỂM
1
1/ a)
125
25

=
-1
5

b/
25
.
4
155.4

=
5
4.25
=
1
20

2/ a/-1
12
13
=
-25
13


b/45% =
45
100
=
9
20


0.75


0.75

0.75


0.75
2
10
21
5
18
12
7
18
5
12
238
18

5
6
1
4
1
3
2









 .::A
4 2 4 7 4 2 7 4 18 4 18 14
B . . 2 . 1. 2
7 9 7 9 7 9 9 7 7 7 7 7
   
 
         
 
 

1.25


1.25

3

2 1 1 1
x
3 12 3 4
2 1 1 1 8 2
x
3 12 3 4 12 3
2 2
Suy ra x : 1
3 3

  

    
 



8 2 1
x 8 3
3 3 3
8 10 26 16
x
3 3 3 3
16 8
Suy ra : x : 2
3 3
 


  

  




1.25








1.25
4
Quãng đường AB dài : )km(.,. 63
10
24
4
105
42
4
1
26 
Thời gian người ấy đi về là : 63 : 30 = 2
10
1

giờ = 2 giờ 6 phút

1


1








a/
b/

×