Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết toán 9 đại số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (625.37 KB, 18 trang )

Họ và tên

ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I
Lớp …… Môn : Đại số 9
(Thời gian làm bài 45 phút)
Điểm
Nh
ận xét của
th
ầy cô giáo

I.TRẮC NGHIỆM: Chọn đáp án đúng
Câu 1: Căn bậc hai số học của 0,25 là:
A. – 0,5 B. 0,5 C. 5 D. 0,05
Câu 2.
1
x

có nghĩa khi:
A. x

0 B. x

0 C. x

1 D. x

1
Câu 3.
2 3 5


có biểu thức liên hợp là
A.
2 3 5

B.
2 3 5

C.
1
2 3 5

D.
1
2 3 5


Câu 4. Thực hiện phép tính
20 5 45
 
được kết quả:
A. 0 B. 1 C.
5
D. -
5

Câu 5.
3
27

bằng:

A. 3 B.
3 3
C. -3 D. 9
II.PHẦN TỰ LUẬN
Câu 6. Tính
a)
1
3 2 27 48
2
 
b)


32 50 8 : 2
 

Câu 7. Trục căn thức
a)
9
2 3
b)
4
3 5

c)
14
2 3 5


Câu 8. Rút gọn

a.

4 1 6
3 1 3 2 3 3
A   
  
b.
 

   


x 2 8
B x 0 , x 4
x 4
x 2 x

Bài làm














































Họ và tên

ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I
Lớp …… Môn : Đại số 9
(Thời gian làm bài 45 phút)
Điểm
Nh
ận xét của thầy cô giáo

I.TRẮC NGHIỆM: Chọn đáp án đúng
Câu 1:
5
x

có nghĩa khi:
A. x

5 B. x

5 C. x

0 D. x

0
Câu 2.

Thực hiện phép tính
36 : 4 121


được kết quả:
A. 8 B. 2 C. 6 D. - 8
Câu 3. So sánh các số a =
2 5
và b =
21
ta được
A. a > b B. a = b C. a < b D. Đáp án khác
Câu 4. Trục căn thức
3
2 2 5

ta được kết quả:
A.
3
2 2 5

B.
2 2 5

C. 1 D.
2 2 5


Câu 5.
3
27
bằng:
A. 3 B.

3 3
C. -3 D. 9
II.PHẦN TỰ LUẬN
Câu 6. Tính
a)


5 48 3 27 2 3 : 3
 
b)
6 2 24 5 54
 

c)


3 2 2 5 2
  
d)
4 8 15
3 5 1 5 5
 
 

Câu 7. Cho biểu thức :
x 2 x 3 5
A x 1
x 3 x 2
 
 

 
   
 
 
 
 
 
 
với x  0 và x  4
a) Rút gọn biểu thức A
b) Tìm x để A > 1
Bài làm














































Họ và tên

ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I

Lớp …… Môn : Đại số 9
(Thời gian làm bài 45 phút)
Điểm
Nh
ận xét của thầy cô giáo

I.TRẮC NGHIỆM: Chọn đáp án đúng
Câu 1:
1
4
x

có nghĩa khi:
A. x > 4 B. x < 4 C. x

0 D. x

0
Câu 2.

Thực hiện phép tính
9 1
2 : 2
2 2
 
 
 
 
 
được kết quả:

A. 1 B.
2
C. - 1 D. -
2

Câu 3. Trục căn thức
8
6 20

ta được kết quả:
A.
6 20

B.
6 20

C. 1 D.
3 5


Câu 4. Rút gọn
 
2
1 2 3 4 2 3
  
ta được kết quả:
A. 3 B.
3 3
C.
3 2


D.
3

Câu 5.
3
3
(1 3)

bằng:
A.
3
1 3

B.
3 1

C.
1 3

D.
1 3


II.PHẦN TỰ LUẬN
Câu 6. Tính
a)
5
4 8 2 50 72
6

 

b)
1
4 2 3
3 2
 


c)
1 5 5 1
20 5
5
5 5 2

  


Câu 7. Cho biểu thức:


P =
1 1 1
:
1 2 1
x
x x x x x

 


 
   
 

(với x > 0, x ≠ 1)
a. Rút gọn P
b. Tính P khi x =
7 2 12


c. Tìm x nguyên để P nguyên
Bài làm



















































Ngày soạn: ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I – ĐẠI SỐ 9 (TIẾT 18)
I- MỤC ĐÍCH:
Kiểm tra kiến thức và kỹ năng vận dụng kiến thức cơ bản trong chương I. Qua bài kiểm tra Gv đánh giá được chất lượng học tập của
Hs, uốn nắn kịp thời những lệch lạc của Hs. Học sinh vận dụng thành thạo các kiến thức đã học trong chương vào bài kiểm tra.
II- HÌNH THỨC KIỂM TRA: Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận (TNKQ: 3 điểm – TL: 7 điểm)
III- THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:

Cấp độ


Tên chủ đề
Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng Tổng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL

1. Căn thức bậc
hai, Hằng dẳng
thức
AA 
2

Khi nào thì
A
có nghĩa

Vận dụng Hằng dẳng thức
AA 
2


Làm các dạng bài tập tìm điều kiện xác định của căn bậc
hai; Vận dụng hằng đẳng thức tính và rút gọn các biểu
thức


Số câu: 1
Số điểm 0,5

Số câu: 1
Số điểm 0,5
Số câu: 2
Số điểm 1.5
Số câu: 4

2.5 điểm
2. Biến đổi đơn
giản biểu thức chứa
căn thức bậc hai
Nhận biết được nên
dùng các phép biến đổi
nào cho phù hợp
Hiểu và vận dụng các phép
biến đổi làm bài tập tính và
rút gọn đơn giản
Vận dụng các phép biến đổi
làm bài tập tính và rút gọn
đơn giản





Số câu: 4
Số điểm 2
Số câu: 1
Số điểm 1
Số câu: 1
Số điểm 1
Số câu: 6

4điểm
3. Rút gọn biểu
thức chứa căn thức
bậc hai
Tìm ĐKXĐ; Tính giá trị sau khi rút gọn; Áp dụng các
phép biến đổi làm toán rút gọn biểu thức chứa căn thức


Số câu: 1

Số điểm 1
Số câu: 1
Số điểm 1
Số câu: 1
Số điểm 1
Số câu: 3

3 điểm
4.Căn bậc ba


Vận dụng khái niệm căn bậc ba giải phương trình vô tỉ




Số câu: 1
Số điểm 0.5

Số câu: 1

0.5 điểm
Tổng số câu
Tổng số điểm

1
0,5 điểm

1
1 điểm

5
2,5 điểm

1
1 điểm


4
3.5 điểm


2
1.5 điểm

14
10 điểm











IV- HỆ THỐNG CÂU HỎI THEO MA TRẬN
ĐỀ KIỂM TRA: (Đề chung của trường)


IV- HỆ THỐNG CÂU HỎI THEO MA TRẬN
ĐỀ KIỂM TRA:
Trường THCS
KIỂM TRA Chương I
Lớp: 9/ Môn ĐẠI SỐ 9 - Thời gian 45 phút
Họ và tên:

Điểm

Nhận xét của giáo viên



Đề bài:
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu mà em chọn (mỗi câu 0,5 đ)
Câu 1: Căn bậc hai của 9 là:
A. 81 B.

81 C . 3 D .

3
Câu 2: Đưa thừa số vào trong căn, kết quả nào sau đây sai:
A.
4 3 48

B.
6 2
3 3

C.
3 2 18
 
D.
2 3 12
  

Câu 3: Phương trình
2 2
x
 


có nghiệm là:
A. 6 B.

6 C.

4 D. 4
Câu 4: Điều kiện xác định của
4 2
x

là:
A. x

0 B. x

2 C. x

2 D. x

-2
Câu 5: Biểu thức
18.48
có giá trị là:
A.
6 12
B.
12 6
C. 72 D. 27
Câu 6: Cho a =

3 5
và b =
5 2
. So sánh a và b ta được:
A. a

b B. a = b C. a

b
B/ PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1: ( 2,0 điểm) Tính giá trị của biểu thức :
a)
50 48 72
 
; b)
3 3
2 1 2 1

 

;
Câu 2: (2,0 điểm) Giải phương trình sau:
a)
3 2 5
x
 
; b)
 
2
2 8

x
 
;
Câu 3: (2,5 điểm) Cho biểu thức
2
1 1
:
1
 
 
 
  
 
 
x x
P
x x x

a) Tìm điều kiện xác định của A; b) Rút gọn A ;
c) Tìm x để:
2
 
P

Câu 4: (0,5 điểm) Giải phương trình:

3
3 2 6
x


 







V- Đáp án:
Câu Nội dung – Đáp án Điểm
TRẮC NGHIỆM (mỗi câu 0,5 đ)

1-D ; 2-C ; 3-A ; 4-D ; 5-B ; 6-C 3,0
TỰ LUẬN

1
a)
50 48 72 5 2 4 3 6 2 4 3 2
      

1,0
b)




  
3 2 1 3 2 1
3 3 3 2 3 3 2 3
6

2 1
2 1 2 1
2 1 2 1
  
  
   

 
 

1,0
2
a)
3
3 2 5
2
3 2 25 2 28 14
x x
x x x
 
 
 
   
       

1,0

b)
 
10

2 8
2
2 8
2 8
6
xx
x
x
x







 
   
  
 

1,0
3
a) ĐKXĐ:
0, 1, 4
  
x x x


0,5

b) Rút gọn
1

x
P
x

1,5

c)
2 4
2 2
3 9
1
2 2

         
x
P x x x x
x

0,5
4
3 3
3 2 6 2 2 2 8 6
             
x x x x

0,5


************************************



Tiết: 18
KIỂM TRA 1 TIẾT


A-MỤC TIÊU KIỂM TRA
- Kiểm tra quá trình nhận thức và hệ thống lại phần kiến thức trọng tâm cho HS trong suốt
thời gian học chương I
- Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính về cộng, trừ, nhân, chia của một biểu thức căn bậc hai
- Nghiêm túc, trung thực khi làm bài kiểm tra
B- Chuẩn bị:
GV ra đề
HS :ôn tập chương 1 và các dạng bài tập trong chương.
HS chuẩn bị giấy, bút thưthuwowcsC- Tổ chức kiểm tra một tiết:
1) Ổn định lớp:
2) Kiểm tra:
3) Thu bài
MA TRẬN ĐỀ THI

Nội dung kiến
thức
M
ức độ nhậ
n th
ức

T

ổng

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Tính căn bậc hai,
bậc ba bằng định
nghĩa và hoặc sử
dụng máy tính
Học sinh biết cách
thực hiện căn bậc
hai của một số

Học sinh biết cách
thực hiện căn bậc
ba của một số

Số câu, số điểm tỉ lệ


2 câu
1 điểm
10%



1 câu
1 điểm
10%
3 câu
2 điểm
20%
Điều kiện của biểu
thức dưới dấu căn

Học sinh hiểu sâu lý
thuyết để tìm điều
kiện của biểu thức
dưới dấu căn

Số câu, số điểm tỉ lệ


1 câu
0,5điểm
5%

1 câu
0,5 điểm
5%

Công thức về tích
các căn thức và đưa
thừa số ra ngoài dấu
căn
Học sinh nắm vững
các công thức trong
sách giáo khoa






Số câu, số điểm tỉ lệ

2 câu
1 điểm
10%

2 câu
1 điểm
10%
Rút gọn biểu thức
chứa căn bậc hai

Hiểu kỹ các công
thức để vận dụng
tính toán
Học sinh có khả
năng vận dụng các

công thức đã học để
giải bài tập

Số câu, số điểm tỉ lệ





1 câu
0,5điểm
5%

2 câu
6 điểm
60%
3 câu
6,5 điểm
65%
Tổng số câu, tổng
số điểm tỉ lệ
4 câu
2 điểm
20%


2 câu
1 điểm
10%



3 câu
7 điểm
70%

9 câu
10 điểm
100%




Đề bài


I. Phần trắc nhiệm (3 điểm)
Câu 1: Căn bậc hai của


2
x 1

là:
A). x – 1 B). 1 – x C).
x 1

D). Cả A, B,
C
Câu 2: Căn bậc hai của 64 là:
A). 8 B). – 8 C). 32 D). – 32

Câu 3: Điều kiện của biểu thức
a
là:
A). a < 0 B). a > 0 C). a = 0 D).
a 0


Câu 4: Kết quả của phép toán:
9 4

là:
A). 5 B). – 5 C). – 13 D). 13
Câu 5: Kết quả của biểu thức
xy
( với điều kiện:
x, y 0

) là:
A).
x
y
B).
x y

C).
x. y
D).
y
x


Câu 6: Kết quả của phép toán
2
a b
( điều kiện b > 0) là:
A).
a b
B).
a b

C). ab D).
a b


II. Phần tự luận (7 điểm)
Câu 1: (4 điểm) Thực hiện các phép tính sau
a).
144
b).
36 9

c).
64
4
d).
4. 36 25


câu 2: ( 2 điểm) Rút gọn các biểu thức sau
a).
x x x y

x y


(x, y > 0 ;
x y

) b).
x 2 x 1
1
x 1
 


( x > 1)
Câu 3: (1 điểm) Sử dụng máy tính hoặc dùng bẳng căn bậc 3; hãy tính các giá trị sau: ( kết
quả lấy 3 chữ số thập phân) a).
3
2
b).
3
7


ĐÁP ÁN THANG ĐIỂM



I. Phần trắc nhiệm (3 điểm)
Phần này gồm có 6 câu, mỗi câu 0,5 điểm


1 2 3 4 5 6
C A D A C D




II. Phần tự luận (7 điểm)

Câu

Nội dung Điểm
1
a). Ta có:
2
144 12.12 12 12
  

(1 điểm)
b). Ta có:
2 2
36 9 6 3 6 3 3
     

(1 điểm)
c). Ta có:
2
2
64 8 8
4
2

4
2
  
(1 điểm)
d). Ta có:
2 2 2
4. 36 25 2 . 6 5 2.6 5 12 5 7
       

(1 điểm)
2
a).


2 2
x x y
x x x y
x y
x y






(0,5 điểm)


  
x x y

x
x y
x y x y



 

(0,5 điểm)
b).


2
x 1
x 2 x 1
1 1
x 1 x 1

 
  
 

(0,5 điểm)
x 1 1 x
  

(0,5 điểm)
3
a). Ta có:
3

2 1,259


(0,5 điểm)
b). Ta có:
3
7 1,912


(0,5 điểm)



KIỂM TRA MỘT TIẾT- ĐẠI SỐ 9, CHƯƠNG I
NĂM HỌC 2013-2014

ĐỀ SỐ 1
PHẦN A. TRẮC NGHIỆM (3đ-Mỗi câu đúng 0,25đ)
Khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Căn bậc hai số học của 169 là :
a) -13 b) 13 c)

13 d) kết quả khác
Câu 2.
 
2
a - b
bằng :
a) a - b b) b - a c) a - b d) a - b và - a - b
Câu 3. Biểu thức

2x - 3
được xác định với các giá trị x là:
a)
3
x
2

b)
3
x
2

c)
3
x
2

d)
3
x
2


Câu 4. Giá trị biểu thức
2
2
( 5) - (-2)
bằng:
a) 23 b) 7 c) 27 d) 3
Câu 5. Nếu

49x = 14
thì giá trị x là:
a) 7 b) 2 c) 4 d) 1
Câu 6. Khai phương của tích:
27.490.4,8
được kết quả là:
a) 225 b) 250 c) 252 d) 500
Câu 7. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn biểu thức
2
9.a b
với
b 0

ta được:
a)
3 a b
b)
3a b

c)
3a b
d)
3 a b


Câu 8. Đưa thừa số vào trong dấu căn của biểu thức
x y
với x<0, y>0, ta được:
a)
x y


b)
2
x y
c)
x y
d)
2
x y


Câu 9. Khử mẫu biểu thức
9
96
ta được:
a)
1
6
8
b)
3
96
c)
1
3
16
d)
1
3
8


Câu 10. Trục căn thức ở mẫu biểu thức
4
3 -1
ta được:
a)
4( 3 1)

b)
3 1
2

c)
2 3 2

d)
2 3

Câu 11.
3
-64
bằng:
a) 4 b) - 4 c) 8 d) -8
Câu 12. Rút gọn biểu thức:
4 - 2 3 - 3
được kết quả là:


a) 1 b) 2
3

c) -1 d) kết quả khác
PHẦN B. TỰ LUẬN (7đ)
Bài 1. (3đ) Rút gọn các biểu thức:
a) A =
75 - 48 + 243
(1đ)
b)
 
2
B = 2 + 3 - 3
(1đ)



c)




C = 27 + 3 5 5 - 3
(1đ)





Bài 2. (3,5đ) Cho biểu thức:
.
 


 
 
x x x - 4
M =
x - 2 x + 2 4x


a) Tìm điều kiện của x để biểu thức M có nghĩa ? (1,0đ)




b) Rút gọn biểu thức M ? (1,5đ)









c) Tìm giá trị của x để
M<3
. (1,0đ)




Bài 3. Tính giá trị của biểu thức: M =

3 3
7 + 5 2 + 7 - 5 2
(0,5đ)











KIỂM TRA MỘT TIẾT- ĐẠI SỐ 9, CHƯƠNG I
NĂM HỌC 2013-2014

ĐỀ SỐ 2
PHẦN A. TRẮC NGHIỆM (3đ-Mỗi câu đúng 0,25đ)
Khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Căn bậc hai số học của 196 là :
a) 14 b) -14 c)

14 d) kết quả khác
Câu 2.
 
2
m - 1
với m<1 bằng :
a) m-1 b) 1-m c) –(1-m) d) (1-m)

2

Câu 3. Đưa thừa số vào trong dấu căn của biểu thức
x y
với x<0, y>0, ta được:
a)
x y

b)
2
x y
c)
x y
d)
2
x y


Câu 4. Khử mẫu biểu thức
9
96
ta được:
a)
1
6
8
b)
3
96
c)

1
3
16
d)
1
3
8

Câu 5. Trục căn thức ở mẫu biểu thức
4
3 -1
ta được:
a)
4( 3 1)

b)
3 1
2

c)
2 3 2

d)
2 3

Câu 6.
3
-64
bằng:
a) 4 b) - 4 c) 8 d) -8

Câu 7. Rút gọn biểu thức:
4 - 2 3 - 3
được kết quả là:
a) 1 b) 2
3
c) -1 d) kết quả khác
Câu 8. Biểu thức
2x - 3
được xác định với các giá trị x là:
a)
3
x
2

b)
3
x
2

c)
3
x
2

d)
3
x
2





Câu 9. Giá trị biểu thức
2
2
( 5) - (-2)
bằng:
a) 23 b) 7 c) 27 d) 3
Câu 10. Nếu
49x = 14
thì giá trị x là:
a) 7 b) 2 c) 4 d) 1
Câu 11. Khai phương của tích:
27.490.4,8
được kết quả là:
a) 225 b) 250 c) 252 d) 500
Câu 12. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn biểu thức
2
9.a b
với
b 0

ta được:
a)
3 a b
b)
3a b

c)
3a b

d)
3 a b


PHẦN B. TỰ LUẬN (7đ)
Bài 1. (3đ) Rút gọn các biểu thức:
a) A =
75 + 2 48 - 243
(1đ)
b)
 
2
B = 1- 3 - 3
(1đ)



c)




C = 27 - 3 7 7 + 3
(1đ)





Bài 2. (3,5đ) Cho biểu thức:

.
 

 
 
x x 8 - 2x
M =
x - 2 x + 2 4x


a) Tìm điều kiện của x để biểu thức M có nghĩa ? (1,0đ)




d) Rút gọn biểu thức M ? (1,5đ)











e) Tìm giá trị của x để
M
>2

. (1,0đ)




Bài 3. Tính giá trị của biểu thức: M =
3 3
7 + 5 2 + 7 - 5 2
(0,5đ)




I. MA TRẬN ĐỀ:

Cấp độ

Tên chủ đề:
Căn bậc hai,
căn bậc ba
Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao

TN TL TN TL TN TL TN TL
Căn bậc hai
Hằng đẳng
thức
2

A A
=


Số câu: 7
Số điểm:2.5
Tỉ lệ: 25%
2
A A
=

A

nghĩa
khi A

0

Đưa ra
ngoài
dấu căn
rồi tính
Kỹ
năng
tính
căn bậc
hai
Khai
Phương
Một

tích


C1,2,4


0,7
5

C3,5

0,5

B2a

1.0

C6

0.25



7

2.5

Biến đổi đơn
giản căn bậc
hai




Số câu: 8
Số điểm: 4.5
Tỉ lệ: 45%
Các
phép
biến đổi
đơn giản
CTBH
HĐT
Đưa
thừa
số ra
ngoài
dấu
căn
Trục
căn
thức ở
mẫu
Đưa
thừa số
ra
ngoài
dấu căn


C7,8


0,5

B1b

1.0

C9,10

0,5

B1a,c

2.0




7

4.0

Rút gọn biểu
thức chứa
căn bậc hai,
bậc ba

Định
nghĩa
căn bậc

bai
Rút
gọn
biểu
thức có
căn bậc
Biến
đổi

dùng
HĐT
Biến
đổi
căn
bậc
ba




Số câu: 4
Số điểm: 3
Tỉ lệ: 30%
hai


C11

0.25
B2b,c


2.5


C12

0.25

B3

0.5

5

3.5

Tổng cộng Số câu: 6
Số điểm: 2.25
Tỉ lệ: 22.5%
Số câu: 8
Số điểm: 4.25
Tỉ lệ: 42.5%
Số câu: 5
Số điểm: 3.5
Tỉ lệ: 35%
19
10.0
100%



×