Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết toán học 10 phần 4 (kèm hướng dẫn)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.49 MB, 23 trang )



Bài 1 (3đ)1) Giải các phương trình sau:a) 4x + 3 = 0 b) 2x - x
2
= 0
2) Giải hệ phương trình:
2x y 3
5 y 4x
 


 

.
Bài 2 (2đ)1) Cho biểu thức:P =
a 3 a 1 4 a 4
4 a
a 2 a 2
  
 

 
(a

0; a

4)
a) Rút gọn P.
b) Tính giá trị của P với a = 9.
2) Cho phương trình : x
2


- (m + 4)x + 3m + 3 = 0 (m là tham số).
a) Xác định m để phương trình có một nghiệm là bằng 2. Tìm nghiệm còn lại.
b) Xác định m để phương trình có hai nghiệm x
1
, x
2
thoả mãn x
1
3
+ x
2
3


0.
Bài 3 (1đ)Khoảng cách giữa hai thành phố A và B là 180 km. Một ô tô đi từ A đến B, nghỉ 90
phút ở B rồi trở lại từ B về A. Thời gian từ lúc đi đến lúc trở về là 10 giờ. Biết vận tốc lúc về
kém vận tốc lúc đi là 5 km/h. Tính vận tốc lúc đi của ô tô.
Bài 4 (3đ)Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn đường kính AD. Hai đường chéo AC, BD cắt nhau
tại E. Hình chiếu vuông góc của E trên AD là F. Đường thẳng CF cắt đường tròn tại điểm thứ hai
là M. Giao điểm của BD và CF là N. Chứng minh:
a) CEFD là tứ giác nội tiếp.
b) Tia FA là tia phân giác của góc BFM.
c) BE.DN = EN.BD.
Bài 5 (1đ)Tìm m để giá trị lớn nhất của biểu thức
2
2x m
x 1



bằng 2.
Hướng dẫn-Đáp số:
Câu I: 1) a) x = -3/4 b) x = 0, x = 2 2) (x; y) = ( 1; -1)
Câu II: 1) a) P =
4
a 2

b) P = 4
2) a) m = 1, nghiệm còn lại x = 2
b)
2
(m 2) 3 0, m
     
. x
1
3
+ x
2
3
= (m + 4)( m
2
– m + 7)
Vì m
2
– m + 7 =
2 3 3
1 2
1 27
(m ) 0 x x 0 m 4 0 m 4
2 4

           

Câu III:
180 180
8,5 x
x x 5
   


Câu IV: 1) ECD = EFD = 90
o
. 2) EF là phân giác góc BFC => BFA = CFD =
AFM.
3)EF là phân giác trong góc BFC, FD là phân giác ngoài =>
( )
EN DN FN
EB DB FB
  =>
đpcm.
Câu V: Theo đầu bài
2
2x m
x 1


2

với mọi x và m.

Ta có

2
2x m
x 1


2
3
;0
2
3
,,0
2
3
)
2
1
(22222
22
 mmmmxmxmxx
 Biểu thức đạt lớn nhất bằng 2 khi m =
2
1
,
2
3
x








Bài 1 (3đ)1) Giải các phương trình sau:a) 5(x - 1) - 2 = 0 b) x
2
- 6 = 0
2) Tìm toạ độ giao điểm của đường thẳng y = 3x - 4 với hai trục toạ độ.
Bài 2 (2đ)1) Giả sử đường thẳng (d) có phương trình y = ax + b. Xác định a, b để (d) đi qua hai
điểm A(1; 3) và B(-3; -1).
2) Gọi x
1
; x
2
là hai nghiệm của phương trình x
2
- 2(m - 1)x - 4 = 0 (m là tham số). Tìm m để
1 2
x x 5
 
.
3) Rút gọn biểu thức:P =
x 1 x 1 2
2 x 2 2 x 2 x 1
 
 
  
(x

0; x


1).
Bài 3 (1đ)Một hình chữ nhật có diện tích 300m
2
. Nếu giảm chiều rộng 3m, tăng chiều dài thêm
5m thì ta được hình chữ nhật mới có diện tích bằng diện tích hình chữ nhật ban đầu. Tính chu vi
của hình chữ nhật ban đầu.
Bài 4 (3đ) Cho điểm A ở ngoài đường tròn tâm O. Kẻ hai tiếp tuyến AB, AC với đường tròn (B,
C là tiếp điểm). M là điểm bất kì trên cung nhỏ BC (M

B, M

C). Gọi D, E, F tương ứng là
hình chiếu vuông góc của M trên các đường thẳng AB, AC, BC; H là giao điểm của MB và DF;
K là giao điểm của MC và EF.
1) Chứng minh: a) MECF là tứ giác nội tiếp. b) MF vuông góc với HK.
2) Tìm vị trí của điểm M trên cung nhỏ BC để tích MD.ME lớn nhất.
Bài 5 (1đ)Trong mặt phẳng toạ độ (Oxy) cho điểm A(-3; 0) và Parabol (P) có phương trình y =
x
2
. Hãy tìm toạ độ của điểm M thuộc (P) để cho độ dài đoạn thẳng AM nhỏ nhất.
Hướng dẫn-Đáp số:
Câu I: 1) a) x =
7
2
b) x =
6
 2) ( 0; -4) và (
4
3
; 0)

Câu II: 1) y = x + 2. 2) m =
5 1
;m
2 2
 
3) P =
2
1 x


Câu III: x.y = 300; (x – 3)( y +5) = 300 => x = 12, y = 25 => Chu vi = 2( x + y) = 74 mét.

Câu IV: 1) MFC = MEC = 90
o

2) Góc HCK + HDK = HCK + CAB + CBA = 180
o
=> CKI = CBD ( = EAC) =>
HK //AB
3)
2
MEF MFD(g g) MD.ME MF MI
     : , với I là trung điểm BC.
=> (MD.ME)
max
= MI
2
, khi I trùng với F. Khi đó
MBC


cân nên M là điểm chính giữa
cung BC.

Câu V: M có toạ độ (a; a
2
) => MA
2
= ( a + 3)
2
+ a
4
= (a
2
– 1)
2
+ 3( a + 1)
2
+ 6
6


MA
min
=
6
khi a + 1 = a
2
– 1 = 0 => a = -1.














Câu 1 : ( 3 điểm ) a) Vẽ đồ thị của hàm số y = 2x – 4. b) Giải hệ phương trình

2 3
2 3
x y
y x
 
 

c) Rút gọn biểu thức P =
3
2
9 25 4
2
a a a
a a
 

với a > 0.

Câu 2 (2 điểm) Cho phương trình x
2
– 3x + m = 0 (1) ( x là ẩn)
a) Giải phương trình với m = 1.
b.Tìm giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x
1
, x
2
thoả mãn :
2 2
1 2
1 1 3 3
x x   
Câu 3: ( 1 điểm) Khoảng cách giữa hai bến sông A và B là 48 km. Một canô đi từ bến A đến bến
B, rồi quay lại bến A. Thời gian cả đi và về là 5 giờ ( không tính thời gian nghỉ). Tính vận tốc
của canô trong nước yên lặng, biết rằng vận tốc của dòng nước là 4 km/h.
Câu 4:(3 điểm) Cho hình vuông ABCD có độ dài cạnh bằng a, M là điểm thay đổi trên cạnh BC(
M khắc B ) và N là điểm trên CD ( N khác C ) sao cho
·
45
o
MAN 
.Đường chéo BD cắt AM và
AN lần lượt tại P và Q.
a) Chứng minh rằng ABMQ là tứ giác nội tiếp.
b) Gọi H là giao điểm của MQ và NP. Chứng minh rằng AH vuông góc với MN.
c) Xác định vị trí điểm M và điểm N để tam giác AMN có diện tích lớn nhất.
Câu5 : ( 1 điểm) Chứng minh a
3
+ b

3

( )
ab a b
 
với mọi a,b
0

. áp dụng kết quả trên , chứng
minh bất đẳng thức
3 3 3 3 3 3
1 1 1
1
1 1 1
a b b c c a
  
     
với a, b, c là các số dương thỏa mãn
a.b.c = 1.
Hướng dẫn-Đáp số:

Câu 2) a) m = 1 => x
1;2
=
3 5
2

b) m = -3.
Câu 4) 1) QAM = QBM = 45
o

; 2)Các tứ giác ABMQ và ADNP nội tiếp => AQM = APN
= 90
o
.
3)M là điểm thay đổi trên cạnh BC (M khác B) nên 2 TH
TH 1.M không trùng với C.
Gọi I là giao điểm của AH và MN=> S =
1
.
2
AI MN
.
,
MAI MAB AI AB a IM BM
      

Tương tự
NAI NAD IN DN
    
. Từ đó
S =
1 1
. .
2 2
AI MN a MN

2 ( )
MN MC NC a BM a DN a IM IN
        


Vậy
2
MN a MN
 
hay
2
1 1
.
2 2
MN a S a MN a
    .



TH 2. M trùng với C, khi đó N trùng với D và
AMN ACD
  
nên S =
2
1 1
.
2 2
AD DC a

Vậy

AMN có diện tích lớn nhất
M C
 


N D

.

Câu 5) a
3
+ b
3
– ab(a + b) = ( a + b)( a – b )
2


0 với mọi a.b
0

=> a
3
+ b
3

( )
ab a b
 
với mọi a,b
0

.
áp dụng ta có: a
3
+ b

3
+1
( ) 1
ab a b
   
1
a b a b c
c c
  
  . Cm tương tự ta có:
3 3 3 3 3 3
1 1 1
1.
1 1 1
c a b
a b b c c a a b c a b c a b c
     
           
. Dấu bằng khi a = b = c = 1.


A
B
C
D
M
N
P
Q
H

I


Câu 1 (3,0 điểm).
1) Giải các phương trình:
a.
5( 1) 3 7
  
x x
b.
4 2 3 4
1 ( 1)

 
 
x
x x x x

2) Cho hai đường thẳng (d
1
):
2 5
y x
 
; (d
2
):
4 1
y x
  

cắt nhau tại I. Tìm m để
đường thẳng (d
3
):
( 1) 2 1
y m x m
   
đi qua điểm I.
Câu 2 (2,0 điểm).
Cho phương trình:
2
2( 1) 2 0
x m x m
   
(1) (với ẩn là
x
).
1) Giải phương trình (1) khi
m
=1.
2) Chứng minh phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi
m
.
3) Gọi hai nghiệm của phương trình (1) là
1
x
;
2
x
. Tìm giá trị của

m
để
1
x
;
2
x

độ dài hai cạnh của một tam giác vuông có cạnh huyền bằng
12
.
Câu 3 (1,0 điểm).
Một hình chữ nhật có chu vi là 52 m. Nếu giảm mỗi cạnh đi 4 m thì được một
hình chữ nhật mới có diện tích 77 m
2
. Tính các kích thước của hình chữ nhật
ban đầu?
Câu 4 (3,0 điểm).
Cho tam giác ABC có Â > 90
0
. Vẽ đường tròn (O) đường kính AB và đường
tròn (O’) đường kính AC. Đường thẳng AB cắt đường tròn (O’) tại điểm thứ hai
là D, đường thẳng AC cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là E.
1) Chứng minh bốn điểm B, C, D, E cùng nằm trên một đường tròn.
2) Gọi F là giao điểm của hai đường tròn (O) và (O’) (F khác A). Chứng minh ba
điểm B, F, C thẳng hàng và FA là phân giác của góc EFD.
3) Gọi H là giao điểm của AB và EF. Chứng minh BH.AD = AH.BD.
Câu 5 (1,0 điểm).
Cho x, y, z là ba số dương thoả mãn x + y + z =3. Chứng minh rằng:
1

3 3 3
  
     
x y z
x x yz y y zx z z xy
.

II, ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM.
Câu

Ý Nội dung Điểm

Hình vẽ đúng:
0,25
Lập luận có
·
0
AEB 90


0,25
Lập luận có
·
0
ADC 90


0,25
1
Suy ra bốn điểm B, C, D, E cùng nằm trên một đường tròn 0,25

Ta có
·
·
0
AFB AFC 90
 
(Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) suy ra
·
·
0
AFB AFC 180
 

Suy ra ba điểm B, F, C thẳng hàng
0,25
·
·
AFE ABE

(cùng chắn
»
AE
) và
·
·
AFD ACD

(cùng chắn
»
AD

)
0,25

·
·
ECD EBD

(cùng chắn
»
DE
của tứ giác BCDE nội tiếp)
0,25
2
Suy ra:
·
·
AFE AFD

=> FA là phân giác của góc DFE
0,25
Chứng minh được EA là phân giác của tam giác DHE và suy ra
AH EH
AD ED
 (1)
0,25
Chứng minh được EB là phân giác ngoài của tam giác DHE và suy ra
BH EH
BD ED

(2)

0,5
4
3
Từ (1), (2) ta có:
AH BH
AH.BD BH.AD
AD BD
  
0,25
Từ


2
2
x yz 0 x yz 2x yz
     (*) Dấu “=” khi x
2
= yz 0,25
5
Ta có: 3x + yz = (x + y + z)x + yz = x
2
+ yz + x(y + z)
x(y z) 2x yz
  
Suy ra
3x yz x(y z) 2x yz x( y z)
      (Áp dụng (*))
0,25
x
H

D
B
C
E
A
F
O
O'
x x
x 3x yz x( x y z)
x 3x yz x y z
      
   
(1)
Tương tự ta có:
y
y
y 3y zx x y z

   
(2),
z z
z 3z xy x y z

   

(3)
0,25
Từ (1), (2), (3) ta có
x y z

1
x 3x yz y 3y zx z 3z xy
  
     

Dấu “=” xảy ra khi x = y = z = 1
0,25







Câu 1 (2,0 điểm):
Giải các phương trình sau:

a) x(x 2) 12 x
  


2
2
x 8 1 1
b)
x 16 x 4 x 4

 
  


Câu 2 (2,0 điểm):
a) Cho hệ phương trình
3 2 9
5
x y m
x y
  


 

có nghiệm (x; y). Tìm m để biểu thức
(xy + x – 1) đạt giái trị lớn nhất.
b) Tìm m để đường thẳng y = (2m – 3)x – 3 cắt trục hoành tại điểm có hoành độ
bằng
2
3
.
Câu 3 (2,0 điểm):
a) Rút gọn biểu thức
 
3 1
. 2
2 1
P x
x x x
 
  
 
  

 
với
0
x


4
x

.
b) Năm ngoái, hai đơn vị sản xuất nông nghiệp thu hoạch được 600 tấn thóc. Năm
nay, đơn vị thứ nhất làm vượt mức 10%, đơn vị thứ hai làm vượt mức 20% so với năm
ngoái. Do đó cả hai đơn vị thu hoạch được 685 tấn thóc. Hỏi năm ngoái, mỗi đơn vị thu
hoạch được bao nhiêu tấn thóc?
Câu 4 (3,0 điểm):
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, nội tiếp đường tròn (O). Vẽ các đường cao BE,
CF của tam giác ấy. Gọi H là giao điểm của BE và CF. Kẻ đường kính BK của (O).
a) Chứng minh tứ giác BCFE là tứ giác nội tiếp.
b) Chứng minh tứ giác AHCK là hình bình hành.
c) Đường tròn đường kính AC cắt BE ở M, đường tròn đường kính AB cắt CF ở N.
Chứng minh AM = AN.
Câu 5 (1,0 điểm):
Cho a, b, c, d là các số thực thỏa mãn: b + d

0 và
2
ac
b d



. Chứng minh rằng
phương trình




0

2 2
x +ax+b x +cx+d
(x là ẩn) luôn có nghiệm.
Hết
Câu

ý Đáp án Điểm
- Biến đổi phương trình
x(x 2) 12 x
  
về dạng x
2
– x – 12 = 0
0.5
a)
- Giải được 2 nghiệm: x
1
= 4; x
2
= -3 0.5
Phương trình
2

2
x 8 1 1
x 16 x 4 x 4

 
  
. Điều kiện: x
4
 
0.25
- Biến đổi về dạng: x
2
–2x – 8 = 0 0.25
- Giải ra được: x
1
= 4 (loại); x
2
= -2 (TM) 0.25
1
(2đ)

b)

-KL: nghiệm x

= -2 0.25
- Giải hệ
3 2 9
5
x y m

x y
  


 


tìm được nghiệm (x; y) = (m +2; 3 – m)
0.25
- Thay (x; y) = (m + 2; 3 – m) vào biểu thức (xy + x – 1) = - m
2
+ 2m + 7 0.25
- Biến đổi và lập lập (xy + x – 1) = - m
2
+ 2m + 7 = 8 – (m – 1)
2


8 0.25
a)
- Tìm được (xy + x – 1) đạt GTLN bằng 8 khi m = 1 0.25
- Lập luận: để đường thẳng y = (2m – 3)x – 3 cắt trục hoành tại điểm có hoành
độ bằng
2
3
thì 2m – 3

0 và (2m – 3).
2
3

= 0
0.5
2
(2đ)

b)

- Giải và kết luận: m =
15
4

0.5
- Với
0
x


4
x

. Biến đổi
 
3 1
. 2
( 2)( 1) 1
 
  
 
  
 

P x
x x x

0.25
- Biến đổi đến
 
1
. 2
( 2)( 1)

 
 
x
P x
x x

0.25
a)
- Rút gọn được P = 1 0.5
Gọi x, y lần lượt là số tấn thóc của đơn vị thứ nhất và đơn vị thứ hai thu hoạch
được trong năm ngoái, điều kiện: 0 <x, y < 600
0.25
- Lập luận được hệ
x y 600
0,1x 0,2y 85
 


 



0.25
- Giải hệ được: x = 350 (TM); y = 250 (TM) 0.25
3
(2đ)

b)

- KL: Đơn vị thứ nhất 350 (tấn); đơn vị thứ hai 250 (tấn) 0.25
a) Vẽ hình 0.25
- Chỉ ra
·
·
o
BEC BFC 90
 

BCFE là
tứ giác nội tiếp.
0.75
4
(3đ)

E
A
K
b) Lập luận:
AH // KC (cùng vuông góc với BC)
CH // AK (cùng vuông góc với AB)
- Suy ra AHCK là hình bình hành.


0.25
0.25
0.5
- Áp dụng hệ thức lượng cho các tam giác vuông ANB và AMC ta có:
AN
2
= AF.AB; AM
2
= AE.AC
0.25
-Chứng minh được

AEF ~

ABC 0.25
Suy ra:
AE AF
AE.AC AF.AB
AB AC
  
0.25

c)
Từ đó suy ra AM
2
= AN
2



AM = AN
0.25




0

2 2
x +ax+b x +cx+d

2
x +ax+b
= 0 (1) hoặc
2
x +cx+d
= 0 (2)
Tính




)(22)()(222)4()4(
22222
21
dbaccadbaccacadcba 

0.25
Xét b + d < 0


b; d có ít nhất một số nhỏ hơn 0

1

> 0 hoặc
2

> 0

phương
trình đã cho có nghiệm
0.25
Xét
b+d >0

. Từ
2
ac
b d




ac

2(b + d)

0
21
 . Do đó ít nhất một

trong hai giá trị
21
, không âm

ít nhất một trong hai phương trình (1) và (2) có
nghiệm.
0.25
5
(1đ)

KL: a, b, c, d là các số thực thỏa mãn: b + d

0 và
2
ac
b d


.
Phương trình




0

2 2
x +ax+b x +cx+d (x là ẩn) luôn có nghiệm.
0.25





Câu 1(2,0 điểm): Giải các phương trình sau:
a)
2 4
5 3 0
3 5
x x
  
  
  
  

b)
2 3 1
x
 


Câu 2(2,0 điểm): Cho biểu thức:

:
2
a a a a
A
b a
a b a b a b ab
   
  

   

   
   
với a và b là các số dương khác
nhau.
a) Rút gọn biểu thức:
2
a b ab
A
b a
 


.
b) Tính giá trị của A khi
7 4 3
a  

4 3
7b 
.
Câu 3(2,0 điểm):
a) Tìm m để các đường thẳng
2
y x m
 

2 3
y x m

  
cắt nhau tại một điểm nằm
trên trục tung.
b) Cho quãng đường từ địa điểm A tới địa điểm B dài 90 km. Lúc 6 giờ một xe máy đi từ
A để tới B. Lúc 6 giờ 30 phút cùng ngày, một xe ô tô cũng đi từ A để tới B với vận tốc lớn
hơn vận tốc xe máy 15 km/h (hai xe chạy trên cùng một con đường đã cho). Hai xe nói
trên đều tới B cùng lúc. Tính vận tốc mỗi xe.
Câu 4(3,0 điểm): Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB = 2R (R là một độ dài cho
trước). Gọi C, D là hai điểm trên nửa đường tròn đó sao cho C thuộc cung AD và góc
COD = 120
0
. Gọi giao điểm của hai dây AD và BC là E, giao điểm của các đường thẳng
AC và BD là F.
a) Chứng minh rằng bốn điểm C, D, E, F cùng nằm trên một đường tròn.
b) Tính bán kính của đường tròn đi qua C, E, D, F nói trên theo R.
c) Tìm giá trị lớn nhất của diện tích tam giác FAB theo R khi C, D thay đổi nhưng
vẫn thỏa mãn giả thiết bài toán.
Câu 5(1,0 điểm): Không dùng máy tính cầm tay, tìm số nguyên lớn nhất không vượt
quá S, trong đó


6
2 3
 S
.

Hết
I) HƯỚNG DẪN CHUNG.
- Thí sinh làm bài theo cách khác nhưng đúng vẫn cho điểm tối đa
- Sau khi cộng điểm toàn bài, điểm lẻ đến 0,25 điểm.

II) ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM.
Câu

Ý Nội dung Điểm
1
a
Giải phương trình
2 4
5 3 0
3 5
x x
  
  
  
  
(1)

1,00

(1)
2
5
3
x
 
hoặc
4
3
5
x

 

2 15
5
3 2
x x
  

4 15
3
5 4
x x
    

Vậy (1) có 2 nghiệm
  
15 15
;
2 4
x x
0,25


0,25


0,25

0,25
b

Giải phương trình
2 3 1
x
 
(2)
1,00


(2)
  
2 3 1
x
hoặc
  
2 3 1
x

2x – 3 = 1
   
2 4 2
x x

2x – 3 = -1
   
2 2 1
x x

Vậy (2) có 2 nghiệm x = 2; x = 1
0,25
0,25

0,25
0,25
2 a
Rút gọn biểu thức:
2
a b ab
A
b a
 


.
1,00

2
( ) ( )
:
( )
a b a a a a b a
A
b a
a b
   





 


2
( )
.
ab a b
A
b a
ab


 

2
( )
a b
A
b a

 
  

2
0
a b ab
A
b a

0,25


0,25



0,25

0,25
b
Tính giá trị của A khi
   
7 4 3, 7 4 3
a b

1,00


Có a + b = 14; b – a =
8 3
; ab = 1
0,25

Do đó theo CM trên ta có A =
  


2 14 2
8 3
a b ab
b a

Nên


2
3
A

Hay 
2 3
3
A
0,25

0,25

0,25
3 a
Tìm m để các đường thẳng
2
y x m
 

2 3
y x m
  
cắt nhau tại một
điểm nằm trên trục tung.
1,00

Đường thẳng
2
y x m
 

cắt trục tung tại điểm M(x;y): x = 0; y = m
Đường thẳng
2 3
y x m
  
cắt trục tung tại điểm N(x’;y’): x’ = 0; y’ = 3
– 2m
Do hệ số góc 2 đường thẳng khác nhau
Yêu cầu bài toán đã cho

M N


3 – 2m = m

m = 1
Kết luận m = 1
0,25
0,25
0,25

0,25
Cho quãng đường từ địa điểm A tới địa điểm B dài 90 km. Lúc 6 giờ một
xe máy đi từ A để tới B. Lúc 6 giờ 30 phút cùng ngày, một xe ô tô cũng đi
từ A để tới B với vận tốc lớn hơn vận tốc xe máy 15 km/h (hai xe chạy trên
cùng một con đường đã cho). Hai xe nói trên đều tới B cùng lúc. Tính vận
tốc mỗi xe.
1,00
Gọi vận tốc xe máy là x km/h (x > 0). Khi đó vận tốc ô tô là x +15 (km/h) 0,25
Thời gian xe máy đi hết quãng đường AB là

90
( )
h
x

Thời gian xe ô tô đi hết quãng đường AB là
90
( )
15
h
x 
; 30’=
1
( )
2
h

Theo bài ra ta có phương trình
90 90 1
15 2
x x
 

(*)



0,25
Giải được phương trình (*) có x = 45 (t/m); x = -60 (loại) 0,25


b
Vậy vận tốc xe máy là 45km/h; vận tốc xe ô tô là 45 + 15 = 60 (km/h) 0,25
4 a Chứng minh rằng bốn điểm C, D, E, F cùng nằm trên một đường tròn
1,00
Vẽ hình đúng câu a)
Vì AB là đường kính nên
BC AC

;
tương tự
BD AD


AD cắt BC tại E, đt ACvà BD cắt nhau
tại F
Do đó D và C cùng nhìn FE dưới một góc
vuông nên C, D, E, F cùng nằm trên một
đường tròn (đường kính EF)

0,25
0,25
0,25

0,25
b Tính bán kính của đường tròn qua C,E,D,F theo R.
1,00

Vì góc COD = 120
0
nên CD =

3
R
(bằng cạnh tam giác đều nội tiếp (O))
Và gócAFB =
0 0 0
1
(180 120 ) 30
2
  .
(Vì tam giác ABF nhọn nên FE nằm giữa FC và FD nên tứ giác CEDF nội
tiếp đường tròn đường kính FE - Thí sinh không chỉ ra điều này cũng
không trừ điểm)
Suy ra sđ CED = 60
0
(của đường tròn đường kính FE , tâm I) do đó tam
giác ICD đều hay bán kính cần tìm ID = CD =
3
R

0,25

0,25



0,25
0,25
c Tìm giá trị lớn nhất của diện tích tam giác FAB theo R khi C, D thay đổi
nhưng vẫn thỏa mãn giả thiết bài toán.
1,00



Gọi H là giao của các đường FE và AB, J là giao của IO và CD.

FH AB


1
. .
2
ABF
S AB FH R FH

 
. Do đó bài toán quy về tìm giá trị lớn
nhất của FH
Có FH = FI + IH
FI+IO=FI IJ+JO
 
=
3. 3
3 ( 3 2)
2 2
R R
R R
   

(Vì IJ là đường cao tam giác đều cạnh
3
R

; Tam giác COD cân đỉnh O
góc COD = 120
0
; OI là trung trực của CD nên tam giác COJ vuông ở J có
góc
OCJ = 30
0
hay OJ = OC/2 = R/2)
Dấu bằng xảy ra khi F, I, O thẳng hàng, lúc đó CD song song với AB (cùng
vuông góc với FO)
Vậy diện tích tam giác ABF lớn nhất bằng
2
( 3 2)
R

khi CD song song với
AB


0,25


0,25



0,25

0,25
J

I
E
O
A
B
C
F
D
H
5 Không dùng máy tính cầm tay, tìm số nguyên lớn nhất không vượt quá S,
trong đó


6
S = 2+ 3

1,00

Đặt
1 2
2 3; 2 3
x x    thì
1 2
;
x x
là 2 nghiệm của phương trình
2
4 1 0
x x
  


Suy ra
2 2 1
1 1 1 1 1
4 1 0 4 0( )
n n n
x x x x x n N
 
        
Tương tự có
2 1
1 1 1
4 0( )
n n n
x x x n N
 
    
Do đó
2 1
4 0( )
n n n
S S S n N
 
     Trong đó
1 2
( )
k k
k
S x x k N
   


2
1 1 2 2 1 2 1 2
4; ( ) 2 16 2 14
S x x S x x x x
        

Từ đó
3 2 1 4 3 2
4 52; 4 194;
S S S S S S     
5 6
724; 2702
S S 
Vì 0<
2 3 1
 
nên 0<
6
(2 3) 1
 
hay


2702
6
2701 < S = 2+ 3 
. Vậy số nguyên phải tìm là 2701.



0,25



0,25

0,25


0,25

Câu I (2đ)
Giải hệ phương trình:
2x 3y 5
3x 4y 2
  


  


Câu II (2,5đ)
Cho phương trình bậc hai:
x
2
– 2(m + 1)x + m
2
+ 3m + 2 = 0
1) Tìm các giá trị của m để phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt.
2) Tìm giá trị của m thoả mãn x

1
2
+ x
2
2
= 12 (trong đó x
1
, x
2
là hai nghiệm của phương trình).
Câu III (4,5đ)
Cho tam giác ABC vuông cân ở A, trên cạnh BC lấy điểm M. Gọi (O
1
) là đường tròn tâm O
1

qua M và tiếp xúc với AB tại B, gọi (O
2
) là đường tròn tâm O
2
qua M và tiếp xúc với AC tại C.
Đường tròn (O
1
) và (O
2
) cắt nhau tại D (D không trùng với A).
1) Chứng minh rằng tam giác BCD là tam giác vuông.
2) Chứng minh O
1
D là tiếp tuyến của (O

2
).
3) BO
1
cắt CO
2
tại E. Chứng minh 5 điểm A, B, D, E, C cùng nằm trên một đường tròn.
4) Xác định vị trí của M để O
1
O
2
ngắn nhất.
Câu IV (1đ)
Cho 2 số dương a, b có tổng bằng 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
2 2
4 4
1 1
a b
  
 
  
  
.



Hướng dẫn-Đáp số:
Câu III: a) BDM + CDM = ABC + ACB = 90
o
=> đpcm

b) B = C = 45
o
=> O
1
BM = O
2
CM = 45
o
=> O
1
MO
2
= 90
o
=> O
1
DO
2
= 90
o
=>đpcm.
c) A, D, E cùng nhìn BC dưới một góc vuông.
d) (O
1
O
2
)
2
= (O
1

M)
2
+ (O
2
M)
2
≥ 2 MO
1
.MO
2
; dấu bằng xảy ra khi MO
1
= MO
2



=> O
1
O
2
nhỏ nhất <=> MO
1
= MO
2
=>

BMO
1
=


CMO
2
=> MB = MC.
Câu IV: Sử dụng hằng đẳng thức x
2
– y
2
= ( x – y)( x + y)
Biến đổi biểu thức thành A = (
2 2 2 2 8
(1 )(1 )(1 )(1 ) 1
a b a b ab
     
ab ≤
2
(a b)
4

= 4/ 4 = 1 => A ≥ 9 , dấu bằng khi a = b = 1. Vậy A
Min
= 9 , khi a = b
= 1.














Câu I
Cho hàm số f(x) = x
2
– x + 3.
1) Tính các giá trị của hàm số tại x =
1
2
và x = -3
2) Tìm các giá trị của x khi f(x) = 3 và f(x) = 23.
Câu II
Cho hệ phương trình :

mx y 2
x my 1
 


 


1) Giải hệ phương trình theo tham số m.
2) Gọi nghiệm của hệ phương trình là (x, y). Tìm các giá trị của m để x + y = -1.
3) Tìm đẳng thức liên hệ giữa x và y không phụ thuộc vào m.
Câu III

Cho tam giác ABC vuông tại B (BC > AB). Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC, các
tiếp điểm của đường tròn nội tiếp với cạnh AB, BC, CA lần lượt là P, Q, R.
1) Chứng minh tứ giác BPIQ là hình vuông.
2) Đường thẳng BI cắt QR tại D. Chứng minh 5 điểm P, A, R, D, I nằm trên một đường tròn.
3) Đường thẳng AI và CI kéo dài cắt BC, AB lần lượt tại E và F. Chứng minh AE. CF = 2AI. CI.


Hướng dẫn-Đáp số:

Câu II: 1)
 


 

mx y 2(1)
x my 1(2)

(2) => x = 1 – my, thế vào (1) tính được y =
2
m 2
m 1


=> x =
2
2m 1
m 1




2) x + y = -1

2
2m 1
m 1


+
2
m 2
m 1


= -1

m
2
+ 3m = 0

m = 0 và m = -3.
3) (1) => m =
2 y
x

(2) => m =
1 x
y

. Vậy ta có

2 y
x

=
1 x
y

.
Câu III: 1) PBIQ có P = B = Q = 90
o
và BI là phân giác góc B.
2) P,R nhìn BI dưới một góc vuông, IBR = ADQ = 45
o
–C/2.
3) Đặt AB = c, AC = b, BC = a => a + b + c = 2AP + 2QB + 2 QC = 2AP + 2a
=> AP =
b c a
2
 
; tương tự CR =
b a c
2
 


AI AP b c a
AE AB 2c
 
  và
CI CQ b a c

CF CB 2a
 
 
=>
2 2
AI CI b (a c) 1
.
AE CF 4ac 2
 
 
=> đpcm









Câu I
1) Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm (1 ; 2) và (-1 ; -4).
2) Tìm toạ độ giao điểm của đường thẳng trên với trục tung và trục hoành.
Câu II
Cho phương trình:
x
2
– 2mx + 2m – 5 = 0.
1) Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m.
2) Tìm điều kiện của m để phương trình có hai nghiệm trái dấu.

3) Gọi hai nghiệm của phương trình là x
1
và x
2
, tìm các giá trị của m để:
x
1
2
(1 – x
2
2
) + x
2
2
(1 – x
1
2
) = -8.
Câu III
Cho tam giác đều ABC, trên cạnh BC lấy điểm E, qua E kẻ các đường thẳng song song với AB
và AC chúng cắt AC tại P và cắt AB tại Q.
1) Chứng minh BP = CQ.
2) Chứng minh tứ giác ACEQ là tứ giác nội tiếp. Xác định vị trí của E trên cạnh BC để đoạn PQ
ngắn nhất.
3) Gọi H là một điểm nằm trong tam giác ABC sao cho HB
2
= HA
2
+ HC
2

. Tính góc AHC.

Hướng dẫn-Đáp số:

Câu II:
1)
, 2
(m 1) 4 0
    

2) ac < 0
5
m
2
 

3) m=1 hoặc m = 8


Câu III:
1) BP = CQ vì cùng bằng AE.
2) QEB = QAC = 60
o
nên ACEQ nội tiếp.
Gọi I là giao của AE và PQ, K là hình chiếu của P trên AE.
AE = 2PI
2PK

. Dấu bằng khi I trùng với K => AE


PQ và APEQ là hình thoi.
=> AE
BC EB EC.
  

3) AHC = 150
0
.
Vẽ tam giác đêù AHI ( I nằm trong nửa mặt phẳng bờ AC, không chứa tam giác
ABC) Chứng minh Tan AHB = Tan AIC ( c.g.c) => IC = HB => IC
2
= HI
2
+ HC
2
=> Gc IHC
= 90
0

=> AHC = 150
0
.






×