Sở GD ĐT Kiên Giang
Trờng THPT Chuyên Huỳnh Mẫn Đạt
Kỳ thi: Kiểm Tra Hóa 10
Môn thi: Hóa 10 Cơ Bản
(Thời gian làm bài: 45 phút)
Đề số: 376
Họ tên thí sinh: SBD:
Câu 1: Khi nhit phõn 24,5 gam KClO
3
theo phng trỡnh phn ng :
2KClO
3
0
2
,tMnO
2KCl + 3O
2
Th tớch khớ ụxi thu c (ktc) l:
A. 4,48 lớt B. 6,72 lớt C. 2,24 lớt D. 8,96 lớt
Câu 2: Cho cỏc axit HCl, H
2
SO
3
, H
2
SO
4 c
, H
2
S. Axit cú tớnh hỏo nc l:
A. H
2
S B. H
2
SO
3
C. H
2
SO
4 c
D. HCl
Câu 3: Cho 11,9 gam hn hp gm Zn, Al tan hon ton trong dung dch H
2
SO
4
loóng d thy cú 8,96 lit khớ
(kc) thoỏt ra . Khi lng hn hp mui sunfat khan thu c l:
A. 24,7 gam B. 74,1 gam C. 44,9 gam D. 50,3 gam
Câu 4: Phn ng c dựng iu ch SO
2
trong cụng nghip l:
A. 4FeS
2
+ 11O
2
8 SO
2
+ 2Fe
2
O
3
B. C + 2H
2
SO
4
2SO
2
+ CO
2
+ 2H
2
O
C. 3S + 2KClO
3
3SO
2
+ 2KCl. D. Cu + 2H
2
SO
4
/n SO
4
+ CuSO
4
+ 2H
2
O
Câu 5: Cỏc kim loi b th ng húa khi gp dd H
2
SO
4
c, ngui l:
A. Al, Fe, Cr B. Mg. Fe, Pb C. Cu, Al, Sn D. Zn, Cr, Ni
Câu 6: Phỏt biu no khụng ỳng khi núi v kh nng phn ng ca lu hunh?
A. nhit cao, S tỏc dng vi nhiu kim loi v th hin tớnh oxi húa
B. nhit thớch hp, S tỏc dng vi hu ht cỏc phi kim v th hin tớnh oxi húa
C. Hg phn ng vi S ngay nhit thng.
D. S va cú tớnh kh va cú tớnh oxi húa
Câu 7: Cho 6,72 lớt khớ H
2
S (ktc) tỏc dng vi 350ml dung dch NaOH 1M. Khi lng ca Na
2
S trong dung
dch thu c l:
A. 19,5gam B. 13,65gam C. 23,4gam D. 3,9gam
Câu 8: phõn bit cỏc dung dch: HCl, H
2
SO
4
, NaOH, HNO
3
ng riờng bit, ta dựng cỏc thuc th theo
trỡnh t:
A. quỡ tớm, Na
2
CO
3
, BaCl
2
. B. quỡ tớm, BaCl
2,
AgNO
3
.
C. quỡ tớm, BaCO
3
. D. quỡ tớm, BaCl
2.
Câu 9: Lu hunh ioxit cú th tham gia nhng phn ng sau
SO
2
+ Br
2
+ 2H
2
O
2HBr + H
2
SO
4
(1)
SO
2
+ 2H
2
S 3S + 2H
2
O (2)
Cõu din t khụng ỳng tớnh cht ca cỏc cht trong nhng phn ng trờn l:
A. phn ng (1) SO
2
l cht kh, Br
2
l cht oxi húa
B. phn ng (2) SO
2
l cht oxi húa, H
2
S l cht kh
C. phn ng (2) H
2
S l cht kh, phn ng (1) Br
2
l cht oxi húa
D. phn ng (2) SO
2
va l cht kh, va l cht oxi húa
Câu 10: Cho phn ng húa hc :
H
2
S + 4Cl
2
+ 4H
2
O H
2
SO
4
+ 8HCl
Cõu din t ỳng tớnh cht ca cỏc cht phn ng l :
A. H
2
S l cht oxi húa, Cl
2
l cht kh B. H
2
S l cht kh, H
2
O l cht oxi húa
C. Cl
2
l cht oxi húa, H
2
O l cht kh D. Cl
2
l cht oxi húa, H
2
S l cht kh
C©u 11: Cho lần lượt các chất: MgO, FeS, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
, FeO, Fe(OH)
2,
Fe(OH)
3
, FeSO
4,
Fe(SO
4
)
3,
tác
dụng với dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng. Số phản ứng oxi hóa khử là:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
C©u 12: Chọn phản ứng sai:
A. H
2
S + 4Br
2
+ 4H
2
O H
2
SO
4
+ 8HBr
B. 2H
2
S + SO
2
3S + 2H
2
O
C. H
2
S + Cu CuS + H
2
D. H
2
S + CuSO
4
CuS + H
2
SO
4
C©u 13: Cho 2,24 lít khí SO
2
(đkc) hấp thụ hết vào 50 ml dung dịch NaOH 2M thu được dung dịch X chứa:
A. Na
2
SO
3
và NaHSO
3
B. NaHSO
3
C. Na
2
SO
3
D. Na
2
SO
3
và NaOH
C©u 14: Cho hỗn hợp gồm Fe, Cu tác dụng với lượng dư dd H
2
SO
4
loãng thì thấy có 3,36 lit khí thoát ra ở
đktc Nếu cho cùng lượng hỗn hợp trên vào H
2
SO
4
đặc nóng dư thì thấy thoát ra 10,64 lít khí mùi xốc (đktc). %
khối lượng của Fe trong hỗn hợp là
A. 34,43 B. 39,25 C. 48,35 D. 62,65
C©u 15: Các nguyên tố nhóm VIA có cấu hình electron lớp ngoài cùng là:
A. ns
2
np
3
B. ns
2
np
5
C. ns
2
np
4
D. ns
2
np
6
C©u 16: Cho Fe
2
O
3
tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng. Sản phẩm của phản ứng là :
A. Fe
2
(SO
4
)
3
, SO
2
, H
2
O. B. FeSO
4
, H
2
O.
C. FeSO
4
, SO
2
, H
2
O. D. Fe
2
(SO
4
)
3
, H
2
O.
C©u 17: Cho 200 ml dung dịch Na
2
SO
4
1M tác dụng với dung dịch BaCl
2
dư thu được kết tủa trắng có khối
lượng là:
A. 23,3g B. 34,95g C. 46,6g D. 233g
C©u 18: Tìm phản ứng sai:
A. 2S + H
2
SO
4đặc, nóng
H
2
S + 2SO
2
B. H
2
S + 4Cl
2
+ 4H
2
O H
2
SO
4
+ 8HCl
C. 2H
2
S + O
2
2S + 2H
2
O D. 2H
2
S + 3O
2
2SO
2
+ 2H
2
O
C©u 19: Cho phản ứng:
SO
2
+ KMnO
4
+H
2
O K
2
SO
4
+ MnSO
4
+H
2
SO
4
Sau khi cân bằng hệ số của chất oxi hoá và chất khử là:
A. 5 và 2 B. 2 và 5 C. 2 và 2 D. 5 và 5
C©u 20: Trong nhóm oxi, khả năng oxi hóa của các chất luôn
A. tăng dần từ oxi đến telu. B. tăng dần từ lưu huỳnh đến telu trừ oxi.
C. giảm dần từ telu đến oxi. D. giảm dần từ oxi đến telu.
C©u 21: Chất chỉ thể hiện tính oxi hóa là:
A. H
2
S B. S C. SO
2
D. H
2
SO
4
C©u 22: Trong những câu sau, câu nào sai khi nói về tính chất hóa học của ozon?
A. Ozon oxi hóa tất cả các kim loại kể cả Au và Pt. B. Ozon oxi hóa Ag thành Ag
2
O.
C. Ozon oxi hóa ion I
-
thành I
2
D. Ozon kém bền hơn oxi.
C©u 23: Dãy chất sau gồm những chất đều tác dụng được với dd H
2
SO
4 loãng
là:
A. Cu, ZnO, NaOH, CaOCl
2
B. CuO, Fe(OH)
2
, Al, NaCl.
C. Mg, ZnO, Ba(OH)
2
, CaCO
3
. D. Na, CaCO
3
, Mg(OH)
2
, BaSO
4
C©u 24: Trong các phản ứng điều chế oxi sau đây, phản ứng nào không dùng để điều chế oxi trong phòng thí
nghiệm :
A. 2KClO
3
0
2
,tMnO
2KCl + 3O
2
B. 2KMnO
4
0
t
K
2
MnO
4
+ MnO
2
+ O
2
C. 2H
2
O
dienphan
2H
2
+ O
2
D. 2H
2
O
2
0
t
2H
2
O + O
2
C©u 25: Cho 2,52 gam một kim loại tác dụng hết với dung dịch H
2
SO
4
loãng, thu được 6,84 gam muối sunfat.
Kim loại đó là:
A. Zn B. Mg C. Fe D. Al
C©u 26: Tỉ khối của hỗn hợp X gồm oxi và ozon so với hiđro là 18. Phần trăm thể tích của oxi và ozon có trong
hỗn hợp X lần lượt là:
A. 25% và 75% B. 50% và 50% C. 30% và 70% D. 75% và 25%
C©u 27: S thưòng có các số oxi hoá :
A. - 2, 0 B. 0, +4, +6 C. - 2, 0, +4, +6 D. - 2, 0,+2, +4, +6
C©u 28: Hãy chọn đáp án sai.
Để chứng minh H
2
S có tính khử, người ta không dùng phản ứng hóa học sau đây:
A. 2H
2
S + 3O
2
2H
2
O + 2SO
2
B. 2H
2
S + O
2
2H
2
O + 2S
C. NaOH + H
2
S Na
2
S + H
2
O D. H
2
S + 4Cl
2
+ 4H
2
O H
2
SO
4
+ 8HCl
C©u 29: Để phân biệt khí oxi và ozon, có thể dùng hóa chất là :
A. hồ tinh bột. B. khí hiđro.
C. đồng kim loại. D. dung dịch KI và hồ tinh bột.
C©u 30: Đốt 13 gam bột một kim loại hoá trị II trong ôxi dư đến khối lượng không đổi thu được chất rắn X có
khối lượng 16,2gam (giả sử hiệu suất phản ứng là 100%). Kim loại đó là:
A. Fe B. Cu C. Zn D. Ca
Cho Zn=65; Ba=137; Al=27; Fe=56; Cu=64; Na=23; K-=39; O=16; S=32; H=1; Cl=35,5
HÕt 376
Sở GD ĐT Kiên Giang
Trờng THPT Chuyên Huỳnh Mẫn Đạt
Kỳ thi: Kiểm Tra Hóa 10
Môn thi: Hóa 10 Cơ Bản
(Thời gian làm bài: 45 phút)
Đề số: 411
Họ tên thí sinh: SBD:
Câu 1: Trong cỏc phn ng iu ch oxi sau õy, phn ng no khụng dựng iu ch oxi trong phũng thớ
nghim :
A. 2KClO
3
0
2
,tMnO
2KCl + 3O
2
B. 2KMnO
4
0
t
K
2
MnO
4
+ MnO
2
+ O
2
C. 2H
2
O
dienphan
2H
2
+ O
2
D. 2H
2
O
2
0
t
2H
2
O + O
2
Câu 2: Cho hn hp gm Fe, Cu tỏc dng vi lng d dd H
2
SO
4
loóng thỡ thy cú 3,36 lit khớ thoỏt ra ktc
Nu cho cựng lng hn hp trờn vo H
2
SO
4
c núng d thỡ thy thoỏt ra 10,64 lớt khớ mựi xc (ktc). % khi
lng ca Fe trong hn hp l
A. 34,43 B. 39,25 C. 48,35 D. 62,65
Câu 3: Phỏt biu no khụng ỳng khi núi v kh nng phn ng ca lu hunh?
A. nhit cao, S tỏc dng vi nhiu kim loi v th hin tớnh oxi húa
B. nhit thớch hp, S tỏc dng vi hu ht cỏc phi kim v th hin tớnh oxi húa
C. Hg phn ng vi S ngay nhit thng.
D. S va cú tớnh kh va cú tớnh oxi húa
Câu 4: Lu hunh ioxit cú th tham gia nhng phn ng sau
SO
2
+ Br
2
+ 2H
2
O 2HBr + H
2
SO
4
(1)
SO
2
+ 2H
2
S
3S + 2H
2
O (2)
Cõu din t khụng ỳng tớnh cht ca cỏc cht trong nhng phn ng trờn l:
A. phn ng (1) SO
2
l cht kh, Br
2
l cht oxi húa
B. phn ng (2) SO
2
l cht oxi húa, H
2
S l cht kh
C. phn ng (2) H
2
S l cht kh, phn ng (1) Br
2
l cht oxi húa
D. phn ng (2) SO
2
va l cht kh, va l cht oxi húa
Câu 5: phõn bit cỏc dung dch: HCl, H
2
SO
4
, NaOH, HNO
3
ng riờng bit, ta dựng cỏc thuc th theo
trỡnh t:
A. quỡ tớm, Na
2
CO
3
, BaCl
2
. B. quỡ tớm, BaCl
2,
AgNO
3
.
C. quỡ tớm, BaCO
3
. D. quỡ tớm, BaCl
2.
Câu 6: Cho phn ng húa hc :
H
2
S + 4Cl
2
+ 4H
2
O H
2
SO
4
+ 8HCl
Cõu din t ỳng tớnh cht ca cỏc cht phn ng l :
A. H
2
S l cht oxi húa, Cl
2
l cht kh
B. H
2
S l cht kh, H
2
O l cht oxi húa
C. Cl
2
l cht oxi húa, H
2
O l cht kh
D. Cl
2
l cht oxi húa, H
2
S l cht kh
Câu 7: Hóy chn ỏp ỏn sai.
chng minh H
2
S cú tớnh kh, ngi ta khụng dựng phn ng húa hc sau õy:
A. 2H
2
S + 3O
2
2H
2
O + 2SO
2
B. 2H
2
S + O
2
2H
2
O + 2S
C. NaOH + H
2
S Na
2
S + H
2
O D. H
2
S + 4Cl
2
+ 4H
2
O H
2
SO
4
+ 8HCl
Câu 8: Cỏc nguyờn t nhúm VIA cú cu hỡnh electron lp ngoi cựng l:
A. ns
2
np
3
B. ns
2
np
5
C. ns
2
np
4
D. ns
2
np
6
C©u 9: Cho Fe
2
O
3
tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng. Sản phẩm của phản ứng là :
A. Fe
2
(SO
4
)
3
, SO
2
, H
2
O. B. FeSO
4
, H
2
O.
C. FeSO
4
, SO
2
, H
2
O. D. Fe
2
(SO
4
)
3
, H
2
O.
C©u 10: Khi nhiệt phân 24,5 gam KClO
3
theo phương trình phản ứng :
2KClO
3
0
2
,tMnO
2KCl + 3O
2
Thể tích khí ôxi thu được (đktc) là:
A. 4,48 lít B. 6,72 lít C. 2,24 lít D. 8,96 lít
C©u 11: Cho lần lượt các chất: MgO, FeS, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
, FeO, Fe(OH)
2,
Fe(OH)
3
, FeSO
4,
Fe(SO
4
)
3,
tác
dụng với dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng. Số phản ứng oxi hóa khử là:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
C©u 12: Cho các axit HCl, H
2
SO
3
, H
2
SO
4 đặc
, H
2
S. Axit có tính háo nước là:
A. H
2
S B. H
2
SO
3
C. H
2
SO
4 đặc
D. HCl
C©u 13: Cho 11,9 gam hỗn hợp gồm Zn, Al tan hoàn toàn trong dung dịch H
2
SO
4
loãng dư thấy có 8,96 lit khí
(đkc) thoát ra . Khối lượng hỗn hợp muối sunfat khan thu được là:
A. 24,7 gam B. 74,1 gam C. 44,9 gam D. 50,3 gam
C©u 14: Trong những câu sau, câu nào sai khi nói về tính chất hóa học của ozon?
A. Ozon oxi hóa tất cả các kim loại kể cả Au và Pt. B. Ozon oxi hóa Ag thành Ag
2
O.
C. Ozon oxi hóa ion I
-
thành I
2
D. Ozon kém bền hơn oxi.
C©u 15: Cho 2,52 gam một kim loại tác dụng hết với dung dịch H
2
SO
4
loãng, thu được 6,84 gam muối sunfat.
Kim loại đó là:
A. Zn B. Mg C. Fe D. Al
C©u 16: Đốt 13 gam bột một kim loại hoá trị II trong ôxi dư đến khối lượng không đổi thu được chất rắn X có
khối lượng 16,2gam (giả sử hiệu suất phản ứng là 100%). Kim loại đó là:
A. Fe B. Cu C. Zn D. Ca
C©u 17: Tìm phản ứng sai:
A. 2S + H
2
SO
4đặc, nóng
H
2
S + 2SO
2
B. H
2
S + 4Cl
2
+ 4H
2
O H
2
SO
4
+ 8HCl
C. 2H
2
S + O
2
2S + 2H
2
O D. 2H
2
S + 3O
2
2SO
2
+ 2H
2
O
C©u 18: Cho 200 ml dung dịch Na
2
SO
4
1M tác dụng với dung dịch BaCl
2
dư thu được kết tủa trắng có khối
lượng là:
A. 23,3g B. 34,95g C. 46,6g D. 233g
C©u 19: Dãy chất sau gồm những chất đều tác dụng được với dd H
2
SO
4 loãng
là:
A. Cu, ZnO, NaOH, CaOCl
2
B. CuO, Fe(OH)
2
, Al, NaCl.
C. Mg, ZnO, Ba(OH)
2
, CaCO
3
. D. Na, CaCO
3
, Mg(OH)
2
, BaSO
4
C©u 20: Chọn phản ứng sai:
A. H
2
S + 4Br
2
+ 4H
2
O H
2
SO
4
+ 8HBr
B. 2H
2
S + SO
2
3S + 2H
2
O
C. H
2
S + Cu CuS + H
2
D. H
2
S + CuSO
4
CuS + H
2
SO
4
C©u 21: Để phân biệt khí oxi và ozon, có thể dùng hóa chất là :
A. hồ tinh bột. B. khí hiđro.
C. đồng kim loại. D. dung dịch KI và hồ tinh bột.
C©u 22: Phản ứng được dùng để điều chế SO
2
trong công nghiệp là:
A. 4FeS
2
+ 11O
2
8 SO
2
+ 2Fe
2
O
3
B. C + 2H
2
SO
4
đ 2SO
2
+ CO
2
+ 2H
2
O
C. 3S + 2KClO
3
đ 3SO
2
+ 2KCl. D. Cu + 2H
2
SO
4
đ/n SO
4
+ CuSO
4
+ 2H
2
O
C©u 23: Cho phản ứng:
SO
2
+ KMnO
4
+H
2
O K
2
SO
4
+ MnSO
4
+H
2
SO
4
Sau khi cân bằng hệ số của chất oxi hoá và chất khử là:
A. 5 và 2 B. 2 và 5 C. 2 và 2 D. 5 và 5
C©u 24: S thưòng có các số oxi hoá :
A. - 2, 0 B. 0, +4, +6 C. - 2, 0, +4, +6 D. - 2, 0,+2, +4, +6
C©u 25: Tỉ khối của hỗn hợp X gồm oxi và ozon so với hiđro là 18. Phần trăm thể tích của oxi và ozon có trong
hỗn hợp X lần lượt là:
A. 25% và 75% B. 50% và 50% C. 30% và 70% D. 75% và 25%
C©u 26: Trong nhóm oxi, khả năng oxi hóa của các chất luôn
A. tăng dần từ oxi đến telu. B. tăng dần từ lưu huỳnh đến telu trừ oxi.
C. giảm dần từ telu đến oxi. D. giảm dần từ oxi đến telu.
C©u 27: Cho 2,24 lít khí SO
2
(đkc) hấp thụ hết vào 50 ml dung dịch NaOH 2M thu được dung dịch X chứa:
A. Na
2
SO
3
và NaHSO
3
B. NaHSO
3
C. Na
2
SO
3
D. Na
2
SO
3
và NaOH
C©u 28: Cho 6,72 lít khí H
2
S (đktc) tác dụng với 350ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng của Na
2
S trong
dung dịch thu được là:
A. 19,5gam B. 13,65gam C. 23,4gam D. 3,9gam
C©u 29: Các kim loại bị thụ động hóa khi gặp dd H
2
SO
4
đặc, nguội là:
A. Al, Fe, Cr B. Mg. Fe, Pb C. Cu, Al, Sn D. Zn, Cr, Ni
C©u 30: Chất chỉ thể hiện tính oxi hóa là:
A. H
2
S B. S C. SO
2
D. H
2
SO
4
Cho Zn=65; Ba=137; Al=27; Fe=56; Cu=64; Na=23; K-=39; O=16; S=32; H=1; Cl=35,5
HÕt 411
Sở GD ĐT Kiên Giang
Trờng THPT Chuyên Huỳnh Mẫn Đạt
Kỳ thi: Kiểm Tra Hóa 10
Môn thi: Hóa 10 Cơ Bản
(Thời gian làm bài: 45 phút)
Đề số: 562
Họ tên thí sinh: SBD:
Câu 1: Cho cỏc axit HCl, H
2
SO
3
, H
2
SO
4 c
, H
2
S. Axit cú tớnh hỏo nc l:
A. H
2
S B. H
2
SO
3
C. H
2
SO
4 c
D. HCl
Câu 2: Cỏc kim loi b th ng húa khi gp dd H
2
SO
4
c, ngui l:
A. Al, Fe, Cr B. Mg. Fe, Pb C. Cu, Al, Sn D. Zn, Cr, Ni
Câu 3: Cho 200 ml dung dch Na
2
SO
4
1M tỏc dng vi dung dch BaCl
2
d thu c kt ta trng cú khi
lng l:
A. 23,3g B. 34,95g C. 46,6g D. 233g
Câu 4: S thũng cú cỏc s oxi hoỏ :
A. - 2, 0 B. 0, +4, +6 C. - 2, 0, +4, +6 D. - 2, 0,+2, +4, +6
Câu 5: Cho phn ng:
SO
2
+ KMnO
4
+H
2
O K
2
SO
4
+ MnSO
4
+H
2
SO
4
Sau khi cõn bng h s ca cht oxi hoỏ v cht kh l:
A. 5 v 2 B. 2 v 5 C. 2 v 2 D. 5 v 5
Câu 6: Hóy chn ỏp ỏn sai.
chng minh H
2
S cú tớnh kh, ngi ta khụng dựng phn ng húa hc sau õy:
A. 2H
2
S + 3O
2
2H
2
O + 2SO
2
B. 2H
2
S + O
2
2H
2
O + 2S
C. NaOH + H
2
S Na
2
S + H
2
O D. H
2
S + 4Cl
2
+ 4H
2
O H
2
SO
4
+ 8HCl
Câu 7: Lu hunh ioxit cú th tham gia nhng phn ng sau
SO
2
+ Br
2
+ 2H
2
O
2HBr + H
2
SO
4
(1)
SO
2
+ 2H
2
S
3S + 2H
2
O (2)
Cõu din t khụng ỳng tớnh cht ca cỏc cht trong nhng phn ng trờn l:
A. phn ng (1) SO
2
l cht kh, Br
2
l cht oxi húa
B. phn ng (2) SO
2
l cht oxi húa, H
2
S l cht kh
C. phn ng (2) H
2
S l cht kh, phn ng (1) Br
2
l cht oxi húa
D. phn ng (2) SO
2
va l cht kh, va l cht oxi húa
Câu 8: Phỏt biu no khụng ỳng khi núi v kh nng phn ng ca lu hunh?
A. nhit cao, S tỏc dng vi nhiu kim loi v th hin tớnh oxi húa
B. nhit thớch hp, S tỏc dng vi hu ht cỏc phi kim v th hin tớnh oxi húa
C. Hg phn ng vi S ngay nhit thng.
D. S va cú tớnh kh va cú tớnh oxi húa
Câu 9: Dóy cht sau gm nhng cht u tỏc dng c vi dd H
2
SO
4 loóng
l:
A. Cu, ZnO, NaOH, CaOCl
2
B. CuO, Fe(OH)
2
, Al, NaCl.
C. Mg, ZnO, Ba(OH)
2
, CaCO
3
. D. Na, CaCO
3
, Mg(OH)
2
, BaSO
4
Câu 10: phõn bit cỏc dung dch: HCl, H
2
SO
4
, NaOH, HNO
3
ng riờng bit, ta dựng cỏc thuc th theo
trỡnh t:
A. quỡ tớm, Na
2
CO
3
, BaCl
2
. B. quỡ tớm, BaCl
2,
AgNO
3
.
C. quỡ tớm, BaCO
3
. D. quỡ tớm, BaCl
2.
Câu 11: Chn phn ng sai:
A. H
2
S + 4Br
2
+ 4H
2
O H
2
SO
4
+ 8HBr
B. 2H
2
S + SO
2
3S + 2H
2
O
C. H
2
S + Cu CuS + H
2
D. H
2
S + CuSO
4
CuS + H
2
SO
4
C©u 12: Cho Fe
2
O
3
tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng. Sản phẩm của phản ứng là :
A. Fe
2
(SO
4
)
3
, SO
2
, H
2
O. B. FeSO
4
, H
2
O.
C. FeSO
4
, SO
2
, H
2
O. D. Fe
2
(SO
4
)
3
, H
2
O.
C©u 13: Các nguyên tố nhóm VIA có cấu hình electron lớp ngoài cùng là:
A. ns
2
np
3
B. ns
2
np
5
C. ns
2
np
4
D. ns
2
np
6
C©u 14: Tỉ khối của hỗn hợp X gồm oxi và ozon so với hiđro là 18. Phần trăm thể tích của oxi và ozon có trong
hỗn hợp X lần lượt là:
A. 25% và 75% B. 50% và 50% C. 30% và 70% D. 75% và 25%
C©u 15: Chất chỉ thể hiện tính oxi hóa là:
A. H
2
S B. S C. SO
2
D. H
2
SO
4
C©u 16: Trong nhóm oxi, khả năng oxi hóa của các chất luôn
A. tăng dần từ oxi đến telu. B. tăng dần từ lưu huỳnh đến telu trừ oxi.
C. giảm dần từ telu đến oxi. D. giảm dần từ oxi đến telu.
C©u 17: Để phân biệt khí oxi và ozon, có thể dùng hóa chất là :
A. hồ tinh bột. B. khí hiđro.
C. đồng kim loại. D. dung dịch KI và hồ tinh bột.
C©u 18: Cho phản ứng hóa học :
H
2
S + 4Cl
2
+ 4H
2
O H
2
SO
4
+ 8HCl
Câu diễn tả đúng tính chất của các chất phản ứng là :
A. H
2
S là chất oxi hóa, Cl
2
là chất khử
B. H
2
S là chất khử, H
2
O là chất oxi hóa
C. Cl
2
là chất oxi hóa, H
2
O là chất khử
D. Cl
2
là chất oxi hóa, H
2
S là chất khử
C©u 19: Trong những câu sau, câu nào sai khi nói về tính chất hóa học của ozon?
A. Ozon oxi hóa tất cả các kim loại kể cả Au và Pt. B. Ozon oxi hóa Ag thành Ag
2
O.
C. Ozon oxi hóa ion I
-
thành I
2
D. Ozon kém bền hơn oxi.
C©u 20: Trong các phản ứng điều chế oxi sau đây, phản ứng nào không dùng để điều chế oxi trong phòng thí
nghiệm :
A. 2KClO
3
0
2
,tMnO
2KCl + 3O
2
B. 2KMnO
4
0
t
K
2
MnO
4
+ MnO
2
+ O
2
C. 2H
2
O
dienphan
2H
2
+ O
2
D. 2H
2
O
2
0
t
2H
2
O + O
2
C©u 21: Cho 11,9 gam hỗn hợp gồm Zn, Al tan hoàn toàn trong dung dịch H
2
SO
4
loãng dư thấy có 8,96 lit khí
(đkc) thoát ra . Khối lượng hỗn hợp muối sunfat khan thu được là:
A. 24,7 gam B. 74,1 gam C. 44,9 gam D. 50,3 gam
C©u 22: Cho 2,24 lít khí SO
2
(đkc) hấp thụ hết vào 50 ml dung dịch NaOH 2M thu được dung dịch X chứa:
A. Na
2
SO
3
và NaHSO
3
B. NaHSO
3
C. Na
2
SO
3
D. Na
2
SO
3
và NaOH
C©u 23: Cho 2,52 gam một kim loại tác dụng hết với dung dịch H
2
SO
4
loãng, thu được 6,84 gam muối sunfat.
Kim loại đó là:
A. Zn B. Mg C. Fe D. Al
C©u 24: Phản ứng được dùng để điều chế SO
2
trong công nghiệp là:
A. 4FeS
2
+ 11O
2
8 SO
2
+ 2Fe
2
O
3
B. C + 2H
2
SO
4
đ 2SO
2
+ CO
2
+ 2H
2
O
C. 3S + 2KClO
3
đ 3SO
2
+ 2KCl.
D. Cu + 2H
2
SO
4
đ/n SO
4
+ CuSO
4
+ 2H
2
O
C©u 25: Tìm phản ứng sai:
A. 2S + H
2
SO
4đặc, nóng
H
2
S + 2SO
2
B. H
2
S + 4Cl
2
+ 4H
2
O H
2
SO
4
+ 8HCl
C. 2H
2
S + O
2
2S + 2H
2
O D. 2H
2
S + 3O
2
2SO
2
+ 2H
2
O
C©u 26: Đốt 13 gam bột một kim loại hoá trị II trong ôxi dư đến khối lượng không đổi thu được chất rắn X có
khối lượng 16,2gam (giả sử hiệu suất phản ứng là 100%). Kim loại đó là:
A. Fe B. Cu C. Zn D. Ca
C©u 27: Cho 6,72 lít khí H
2
S (đktc) tác dụng với 350ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng của Na
2
S trong
dung dịch thu được là:
A. 19,5gam B. 13,65gam C. 23,4gam D. 3,9gam
C©u 28: Khi nhiệt phân 24,5 gam KClO
3
theo phương trình phản ứng :
2KClO
3
0
2
,tMnO
2KCl + 3O
2
Thể tích khí ôxi thu được (đktc) là:
A. 4,48 lít B. 6,72 lít C. 2,24 lít D. 8,96 lít
C©u 29: Cho lần lượt các chất: MgO, FeS, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
, FeO, Fe(OH)
2,
Fe(OH)
3
, FeSO
4,
Fe(SO
4
)
3,
tác
dụng với dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng. Số phản ứng oxi hóa khử là:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
C©u 30: Cho hỗn hợp gồm Fe, Cu tác dụng với lượng dư dd H
2
SO
4
loãng thì thấy có 3,36 lit khí thoát ra ở
đktc Nếu cho cùng lượng hỗn hợp trên vào H
2
SO
4
đặc nóng dư thì thấy thoát ra 10,64 lít khí mùi xốc (đktc). %
khối lượng của Fe trong hỗn hợp là
A. 34,43 B. 39,25 C. 48,35 D. 62,65
Cho Zn=65; Ba=137; Al=27; Fe=56; Cu=64; Na=23; K-=39; O=16; S=32; H=1; Cl=35,5
HÕt 562
Sở GD ĐT Kiên Giang
Trờng THPT Chuyên Huỳnh Mẫn Đạt
Kỳ thi: Kiểm Tra Hóa 10
Môn thi: Hóa 10 Cơ Bản
(Thời gian làm bài: 45 phút)
Đề số: 648
Họ tên thí sinh: SBD:
Câu 1: Cỏc nguyờn t nhúm VIA cú cu hỡnh electron lp ngoi cựng l:
A. ns
2
np
3
B. ns
2
np
5
C. ns
2
np
4
D. ns
2
np
6
Câu 2: phõn bit cỏc dung dch: HCl, H
2
SO
4
, NaOH, HNO
3
ng riờng bit, ta dựng cỏc thuc th theo
trỡnh t:
A. quỡ tớm, Na
2
CO
3
, BaCl
2
. B. quỡ tớm, BaCl
2,
AgNO
3
.
C. quỡ tớm, BaCO
3
. D. quỡ tớm, BaCl
2.
Câu 3: T khi ca hn hp X gm oxi v ozon so vi hiro l 18. Phn trm th tớch ca oxi v ozon cú trong
hn hp X ln lt l:
A. 25% v 75% B. 50% v 50% C. 30% v 70% D. 75% v 25%
Câu 4: Cho cỏc axit HCl, H
2
SO
3
, H
2
SO
4 c
, H
2
S. Axit cú tớnh hỏo nc l:
A. H
2
S B. H
2
SO
3
C. H
2
SO
4 c
D. HCl
Câu 5: Cho phn ng:
SO
2
+ KMnO
4
+H
2
O K
2
SO
4
+ MnSO
4
+H
2
SO
4
Sau khi cõn bng h s ca cht oxi hoỏ v cht kh l:
A. 5 v 2 B. 2 v 5 C. 2 v 2 D. 5 v 5
Câu 6: t 13 gam bt mt kim loi hoỏ tr II trong ụxi d n khi lng khụng i thu c cht rn X cú
khi lng 16,2gam (gi s hiu sut phn ng l 100%). Kim loi ú l:
A. Fe B. Cu C. Zn D. Ca
Câu 7: Cho 6,72 lớt khớ H
2
S (ktc) tỏc dng vi 350ml dung dch NaOH 1M. Khi lng ca Na
2
S trong dung
dch thu c l:
A. 19,5gam B. 13,65gam C. 23,4gam D. 3,9gam
Câu 8: Trong nhng cõu sau, cõu no sai khi núi v tớnh cht húa hc ca ozon?
A. Ozon oxi húa tt c cỏc kim loi k c Au v Pt. B. Ozon oxi húa Ag thnh Ag
2
O.
C. Ozon oxi húa ion I
-
thnh I
2
D. Ozon kộm bn hn oxi.
Câu 9: Cho phn ng húa hc :
H
2
S + 4Cl
2
+ 4H
2
O H
2
SO
4
+ 8HCl
Cõu din t ỳng tớnh cht ca cỏc cht phn ng l :
A. H
2
S l cht oxi húa, Cl
2
l cht kh
B. H
2
S l cht kh, H
2
O l cht oxi húa
C. Cl
2
l cht oxi húa, H
2
O l cht kh
D. Cl
2
l cht oxi húa, H
2
S l cht kh
Câu 10: Cht ch th hin tớnh oxi húa l:
A. H
2
S B. S C. SO
2
D. H
2
SO
4
Câu 11: Tỡm phn ng sai:
A. 2S + H
2
SO
4c, núng
H
2
S + 2SO
2
B. H
2
S + 4Cl
2
+ 4H
2
O H
2
SO
4
+ 8HCl
C. 2H
2
S + O
2
2S + 2H
2
O D. 2H
2
S + 3O
2
2SO
2
+ 2H
2
O
Câu 12: Hóy chn ỏp ỏn sai.
chng minh H
2
S cú tớnh kh, ngi ta khụng dựng phn ng húa hc sau õy:
A. 2H
2
S + 3O
2
2H
2
O + 2SO
2
B. 2H
2
S + O
2
2H
2
O + 2S
C. NaOH + H
2
S Na
2
S + H
2
O D. H
2
S + 4Cl
2
+ 4H
2
O H
2
SO
4
+ 8HCl
C©u 13: Chọn phản ứng sai:
A. H
2
S + 4Br
2
+ 4H
2
O H
2
SO
4
+ 8HBr
B. 2H
2
S + SO
2
3S + 2H
2
O
C. H
2
S + Cu CuS + H
2
D. H
2
S + CuSO
4
CuS + H
2
SO
4
C©u 14: Trong các phản ứng điều chế oxi sau đây, phản ứng nào không dùng để điều chế oxi trong phòng thí
nghiệm :
A. 2KClO
3
0
2
,tMnO
2KCl + 3O
2
B. 2KMnO
4
0
t
K
2
MnO
4
+ MnO
2
+ O
2
C. 2H
2
O
dienphan
2H
2
+ O
2
D. 2H
2
O
2
0
t
2H
2
O + O
2
C©u 15: Lưu huỳnh đioxit có thể tham gia những phản ứng sau
SO
2
+ Br
2
+ 2H
2
O
→ 2HBr + H
2
SO
4
(1)
SO
2
+ 2H
2
S
→ 3S + 2H
2
O (2)
Câu diễn tả không đúng tính chất của các chất trong những phản ứng trên là:
A. phản ứng (1) SO
2
là chất khử, Br
2
là chất oxi hóa
B. phản ứng (2) SO
2
là chất oxi hóa, H
2
S là chất khử
C. phản ứng (2) H
2
S là chất khử, phản ứng (1) Br
2
là chất oxi hóa
D. phản ứng (2) SO
2
vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa
C©u 16: Phát biểu nào không đúng khi nói về khả năng phản ứng của lưu huỳnh?
A. Ở nhiệt độ cao, S tác dụng với nhiều kim loại và thể hiện tính oxi hóa
B. Ở nhiệt độ thích hợp, S tác dụng với hầu hết các phi kim và thể hiện tính oxi hóa
C. Hg phản ứng với S ngay ở nhiệt độ thường.
D. S vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa
C©u 17: Cho lần lượt các chất: MgO, FeS, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
, FeO, Fe(OH)
2,
Fe(OH)
3
, FeSO
4,
Fe(SO
4
)
3,
tác
dụng với dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng. Số phản ứng oxi hóa khử là:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
C©u 18: Khi nhiệt phân 24,5 gam KClO
3
theo phương trình phản ứng :
2KClO
3
0
2
,tMnO
2KCl + 3O
2
Thể tích khí ôxi thu được (đktc) là:
A. 4,48 lít B. 6,72 lít C. 2,24 lít D. 8,96 lít
C©u 19: Trong nhóm oxi, khả năng oxi hóa của các chất luôn
A. tăng dần từ oxi đến telu. B. tăng dần từ lưu huỳnh đến telu trừ oxi.
C. giảm dần từ telu đến oxi. D. giảm dần từ oxi đến telu.
C©u 20: Cho 2,24 lít khí SO
2
(đkc) hấp thụ hết vào 50 ml dung dịch NaOH 2M thu được dung dịch X chứa:
A. Na
2
SO
3
và NaHSO
3
B. NaHSO
3
C. Na
2
SO
3
D. Na
2
SO
3
và NaOH
C©u 21: Các kim loại bị thụ động hóa khi gặp dd H
2
SO
4
đặc, nguội là:
A. Al, Fe, Cr B. Mg. Fe, Pb C. Cu, Al, Sn D. Zn, Cr, Ni
C©u 22: Cho 11,9 gam hỗn hợp gồm Zn, Al tan hoàn toàn trong dung dịch H
2
SO
4
loãng dư thấy có 8,96 lit khí
(đkc) thoát ra . Khối lượng hỗn hợp muối sunfat khan thu được là:
A. 24,7 gam B. 74,1 gam C. 44,9 gam D. 50,3 gam
C©u 23: Cho 200 ml dung dịch Na
2
SO
4
1M tác dụng với dung dịch BaCl
2
dư thu được kết tủa trắng có khối
lượng là:
A. 23,3g B. 34,95g C. 46,6g D. 233g
C©u 24: Để phân biệt khí oxi và ozon, có thể dùng hóa chất là :
A. hồ tinh bột. B. khí hiđro.
C. đồng kim loại. D. dung dịch KI và hồ tinh bột.
C©u 25: Cho Fe
2
O
3
tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng. Sản phẩm của phản ứng là :
A. Fe
2
(SO
4
)
3
, SO
2
, H
2
O. B. FeSO
4
, H
2
O.
C. FeSO
4
, SO
2
, H
2
O. D. Fe
2
(SO
4
)
3
, H
2
O.
C©u 26: S thưòng có các số oxi hoá :
A. - 2, 0 B. 0, +4, +6 C. - 2, 0, +4, +6 D. - 2, 0,+2, +4, +6
C©u 27: Cho 2,52 gam một kim loại tác dụng hết với dung dịch H
2
SO
4
loãng, thu được 6,84 gam muối sunfat.
Kim loại đó là:
A. Zn B. Mg C. Fe D. Al
C©u 28: Dãy chất sau gồm những chất đều tác dụng được với dd H
2
SO
4 loãng
là:
A. Cu, ZnO, NaOH, CaOCl
2
B. CuO, Fe(OH)
2
, Al, NaCl.
C. Mg, ZnO, Ba(OH)
2
, CaCO
3
. D. Na, CaCO
3
, Mg(OH)
2
, BaSO
4
C©u 29: Cho hỗn hợp gồm Fe, Cu tác dụng với lượng dư dd H
2
SO
4
loãng thì thấy có 3,36 lit khí thoát ra ở
đktc Nếu cho cùng lượng hỗn hợp trên vào H
2
SO
4
đặc nóng dư thì thấy thoát ra 10,64 lít khí mùi xốc (đktc). %
khối lượng của Fe trong hỗn hợp là
A. 34,43 B. 39,25 C. 48,35 D. 62,65
C©u 30: Phản ứng được dùng để điều chế SO
2
trong công nghiệp là:
A. 4FeS
2
+ 11O
2
8 SO
2
+ 2Fe
2
O
3
B. C + 2H
2
SO
4
đ 2SO
2
+ CO
2
+ 2H
2
O
C. 3S + 2KClO
3
đ 3SO
2
+ 2KCl.
D. Cu + 2H
2
SO
4
đ/n SO
4
+ CuSO
4
+ 2H
2
O
Cho Zn=65; Ba=137; Al=27; Fe=56; Cu=64; Na=23; K-=39; O=16; S=32; H=1; Cl=35,5
HÕt 648