Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết hoá 12 đại cương kim loại

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (686.53 KB, 14 trang )

Trang 1/ đề 1

ĐỀ SỐ 1.
MÔN HÓA : LỚP 12 - ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI
GV Nguyễn Thanh Hải – Trường THPT Nguyễn Thái Học
Đề kiểm tra gồm 40 câu – Thời gian làm bài 45 phút.
( TÍNH CHẤT HÓA HỌC CHUNG CỦA KIM LOẠI VÀ CẤU
TẠO KIM LOẠI).
Câu 1: Kim loại nào sau đây không pứ được với HCl.
A. Mg B. Cu C. Al D. Fe.
Câu 2: Khi cho Zn pứ với axit nào sau đây thì giải phóng khí H
2
.
A. HNO
3

loãng
B. HNO
3 đặc
C. H
2
SO
4

loãng
D. H
2
SO
4

đặc.


Câu 3: Kim loại nào sau đây không pứ được với H
2
SO
4
đặc nguôi và
HNO
3
đặc nguội.
A. Cu B. Mg C. Fe D. Sn
Câu 4. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại:
A. Axit B. Khử C. Oxi hóa D. Bazơ.
Câu 5. Kim loại nào sau đây khi pứ với HNO
3
giải phóng khí H
2
.
(1). Fe (2). Cu (3). Al (4). Zn (5).
Ca.
A. Fe, Cu, Al B. Al, Zn C. Ca D. ( không có KL nào).
Câu 6. Kim loại nào sau đây khi pứ với Cl
2
và HCl sẽ cho sp khác nhau:
A. Fe B. Cu C. Al. D. Mg
Câu 7. KL nào sau đây khi pứng với Cl
2
va HCl sẽ cho sp giống nhau.
A. Fe B. Cu C. Mg D. Ag
Câu 8. Chất nào sau đây khi pứ với Fe, thì Fe bị Oxi hoá dừng đến
Fe(II).
A. Cl

2
B. Br
2
C. O
2
D. S
Câu 9. Cho Na vào dung dịch CuSO
4
thì hiện tượng xảy ra là:
A. Có bọt khí thoát ra ( do tạo hiđrô).
B. Có kết tủa màu đỏ ( do tạo Cu).
C. Có bọt khí thoát ra ( do tạo hiđrô) và kết tủa màu đỏ ( do tạo Cu)
D. Có bot khí thoát ra ( do tạo Hiđrô) và kết tủa màu xanh ( do tạo
Cu(OH)
2
).
Câu 10. Fe phản ứng được với tất cả các chất thuộc nhóm nào sau đây:
A. Cl
2
, O
2
, NaOH, HCl. B. CuO, HCl, MgCl
2
, Al
2
(SO
4
)
3
.

C. HCl, S, CuCl
2
, O
2
. D. MgSO
4
, HCl, Al
2
O
3
, Cl
2
.
Câu 12. Sắp xếp tính kim loại của Na, Mg, Al theo chiều giảm dần:
A. Na > Mg > Al. B. Mg > Na > Al. C. Al > Mg > Na. D. Al
> Na > Mg
Câu 11. Khi cho kim loại có tính khử mạnh như Na,K,…vào nước hiện
tượng gì sẽ xảy ra?
A. Có khí thoát ra. B. Phản ứng tỏa nhiệt. C. gây nổ. D.
tất cả đều đúng.
Câu 13. Khi cho Fe phản ứng với O
2
thì sản phẩm thi được là:
A. FeO B. Fe
2
O
3
C. Fe
3
O

4
D. Fe
2
O.
Câu 14. Có bao nhiêu phát biểu sai trong các câu sau đây:
Trang 2/ đề 1
1. Trong cùng một chu kỳ bán kính n.tử kloại nhỏ hơn bán kính
nguyên tử phi kim.
2. Trong cùng một phân nhóm chính, nguyên tử của nguyên tố
kim loại có điện tích hạt nhân lớn hơn so với ngguyên tử của
nguyên tố phi kim.
3. Nguyên tử của hầu hết tất cả các nguyên tố kim loại đều có
số electron ở lớp vỏ ngoài cùng

3.
4. Nguyên tố ở các phân nhóm chính IA, IIA, IIIA đều là nhứng
những tử kim loại vì chúng có số electron ngoài cùng lần lượt
là 1e, 2e, 3e.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 15. Cấu hình electron của các nguyên tố:
1. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
. 2. 1s
2

2s
2
2p
5
. 3. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
.
4.1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
.
5. 1s
2
2s
2

2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
4s
2
6. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
3

7.1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p

6
4s
2

Nhóm cấu hình electron của nguyên tố kim loại là:
A. (1, 2,3,4 ). B. ( 4,5,6,7) C. (1,3,4,6) D. ( 1,3,5,7).
Câu 16. Cho một đinh Fe nhỏ vào dd có chứa các chất sau: Các TH.
phản ứng xảy ra là:
(1). Pb(NO
3
)
2
. (2). AgNO
3
. (3). NaCl (4). KCl (5).
CuSO
4
(6). AlCl
3
.

A. ( 1, 2 ,3) B. (4, 5, 6) C. (3,4,6) D.
1,2,5
Câu 17: Cấu hình electron ở lớp ngoài cùng của các nguyên tố kim loại
có đặc điểm.
A. Gần bão hoà. B. Bào hoà C. Nhiều electron D. Ít
electron.
Câu 18. Trong số 110 nguyên tố đã biết, cớ tới gần 90 nguyên tố kim
loại. Các nguyên tố kim loại là những nguyên tố:
A. nguyên tố s B. Nguyên tố s, p C. Nguyên tố s,p,d,f D.

Nguyên tố s, p, f
Câu 19. Có các biến đổi hoá học:
A. Mg  Mg
2+
+ 2e B.Cr
2+
 Cr
3+
+ 1e C.Al
3+
+ 3e  Al
D. S
2-
 S + 2e
Biến đổi nào được bọi là sự khử cation kim loại.
Câu 20. Cho các biến đổi hoá học sau. Biến đổi được gọi là sự oxi hoá.
A. H
+
+ OH
-
 H
2
O C. Cu
2+
+ 2e  Cu
B. Ca - 2e  Ca
2+
D. CaO + H
2
O  Ca

2+
+ 2OH
-

Câu 21. Phản ứng hoá học nào sau đây không phải là phản ứng oxi hoá
khử.
A. 2Ca + O
2
 2CaO B. CaCO
3
+ CO
2
+ H
2
O 
Ca(HCO
3
)
2

C. Mg + 2 H
2
O  Mg(OH)
2
+ H
2
. D. 2 KClO
3

o

t

2KCl +
3 O
2
.
Câu 22. nhóm KL nào sau đây thuộc nhóm IIA xem như không phản
ứng được với H
2
O.
A. Mg, Ca B. Ca, Ba C. Be, Mg D. Ca, Sr
Câu 23. Nguyên tố nào dưới đây có độ âm điện nhỏ nhất?
A. Al B. Na C. Br D. Cl
Câu 24. Cho cấu hình e của nguyên tử của các nguyên tố như sau:
X: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
3
Y: 1s
2
2s
2
2p
6

3s
2

Z: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
T: 1s
2
2s
2
2p
6

Các nguyên tố kim loại là:
A. Y và Z. B. X, Y và Z. C. Y, T và Z. D. X và Y.
Câu 25. Cho Cu vào dd ZnCl
2
, quan sát ta thấy có hiện tượng gì xảy ra?
A. Không có hiện tượng gì B. Có màu xanh xuất hiện
C. Có kết tủa xanh D. Có kết tủa trắng.
Câu 26. Phản ứng nào sau đây xảy ra?

A. Ag + CuSO
4
B. Fe + Mg(NO
3
)
2

C. Zn + Al
2
(SO
4
)
3
D. Zn + Cu(NO
3
)
2
.
Câu 27. khi cho Fe
2
O
3
và Fe(OH)
3
vào dd HNO
3
đặc nóng: thì sản phẩm
sau phản ứng là:
A: Fe(NO
3

)
3
, Fe(NO
3
)
2
, khí NO
2
. B. Fe(NO
3
)
3
và khí NO
2

C: Fe(NO
3
)
2
và khí NO
2
D: Dd Fe(NO
3
)
3
.
Câu 28. Cho một kimloại M tác dụng với dd HNO
3
sinh ra hỗn hợp hai
khí ( NO và khí A) có tỉ khối so với Hiđrô là : 14.75. Vậy khí A là:

A. H
2
B. N
2
C. NH
3
D. NO
2

Câu 29 Khi cho Fe
3
O
4
vào dd H
2
SO
4
loảng dư được dd A.dd A chứa
ion nào sau đây:
A.Fe
2+
,Fe
3+
,SO
4
2-
B. Fe
2+
,H
+

,SO
4
2-

C.Fe
3+
,Fe
2+
,H
+
,SO
4
2-
D.Fe
3+
,H
+
,SO
4
2-

Câu 30: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng được với O
2
.
A. K, Mg, Al, Fe. B. Na, Cu, Zn, Pb. C. Ba, Ca, Sn, Cd. D.
(a,b,c ) đều đúng.
Câu 31: Khi cho Fe pứng với Clo, muối thu được hòa tan vào H
2
O. dd
thu được có màu gì?

A. Màu trắng xanh. B. Màu nâu đỏ. C. màu xanh lam. D.
Màu xanh thẩm.
Câu 32: Kim loại nào sau đây khi cho phản ứng với Brôm, sản phẩm thu
được hòa tan vào nước thì tạo thành dung dịch trong suốt không màu:
A. Cu B. Fe C. Zn D. (a,b,c)
đều sai.
Câu 33: Cho phản ứng hóa học sau đây: 4Al + 3O
2
 2Al
2
O
3
nhận xét
đúng là:
A. Al bị oxi hóa. B. Oxi khử Al lên Al
3+
. C. Al bị khử. D.
Oxi oxi hóa Al
3+
.
Câu 34. Khi cho Al phản ứng với Oxi, sản phẩm thu được hòa tan vào
NaOH lấy dư. Hỏi sản phẩm cuối cùng của Al là gì:
A. Al(OH)
3
. B. NaAlO
2
. C. Al
2
O
3

D. Na
3
Al.
Câu 35. Cho các phản ứng hoá học :Fe + CuSO
4
 FeSO
4
+ Cu
PHương trình biễu diễn sự oxi hoá của các phản ứng trên là:
A. Cu
2+
+ 2e  Cu B. Fe
2+
 Fe
3+
+ 1e
Trang 3/ đề 1
C. Fe  Fe
2+
+ 2e D. Cu  Cu
2+
+ 2e
Câu 36. Có phản ứng hoá học :Pb + Hg(NO
3
)
2
 Pb(NO
3
)
2

+ Hg
Phương trình biểu diễn sự khử của phản ứng trên là:
A. Pb  Pb
2+
+ 2e C. Hg
2+
+ 2e  Hg
B. Pb
2+
+ 2e  Pb D. Hg  Hg
2+
+ 2e
Câu 37. Có phản ứng hoá học:Zn + CuSO
4
 ZnSO
4
+ Cu
để có 0.2 mol Cu tạo thành thì khối lượng của Zn cần dùng là.
A. 1.1 gam B. 1.2 gam C. 1.34 gam D. 1.3 gam
Câu 38. Các kl ở trthái rắn và lỏng đều có thể dẫn điện được vì :
A. Vì trong tinh thể kim loại có các electron liên kết yếu với hạt
nhân, chuyển động tự do trong toàn mạng.
B. Vì bán kính của nguyên tử kim loại lớn.
C. Kim loại có ít electron .
D. Vì chúng có cấu tạo tinh thể.
Câu 39. Kim loại có mấy kiểu mạng tinh thể cơ bản?
a. 2 b. 3 c. 4 d. 5
Câu 40. Trong kim loại tồn tại loại liên kết gì?
a. Liên kết CHT b. Liên kết ion c. Liên kết kim loại d. Liên kết
phối trí.

Câu 41: Trong bảng hệ thống tuần hoàn phân nhóm chính của nhóm náo
sau đây chỉ toàn là KL.
A. Nhóm I ( trừ Hiđrô). B. Nhóm I ( trừ Hiđrô và
nhóm II)
C. Nhóm I trừ Hiđrôvà nhóm II, III D. Nhóm I ( trừ Hiđrô) và
nhóm II, III, IV
Câu 42. Nguyên nhân gây nên tính chất vật lý chung của kim loại là:
a. Do một vài electron tự do gây nên
b. Do tất cả các electron tự do gây nên
c. Do bán kính nguyên tử gây nên
d. Do kiểu mạng tinh thể gây nên.
Câu 43. Những tính chất vật lý riêng của kim loại là:
a. Nhiệt độ nóng chảy, tỉ khối, độ cứng
b. Tỉ khối, độ cứng, độ dẻo.
c. Nhiệt độ nóng chảy, độ cứng, độ dẻo
d, Câu a, c đúng.
Câu 44. Nguyên tử kim loại thường có bao nhiêu electron lớp ngoài
cùng?
a. 1, 2, 3 electron b. 2, 3, 4 electron c. 1, 2, 4 electron d. 2,
3, 5 electron.
Câu 45: Đặc điểm cấu tạo của nguyên tử kim loại :
a. Hầu hết có số electron ngoài cùng ít.
b. Bán kính nguyên tử lớn hơn b.kính n.tử các nguyên tố phi kim
trong cùng chu kì.
c. Điện tích hạt nhân nguyên tử và giá trị độ âm điện nhỏ hơn so
với nguyên tử của nguyên tố phi kim trong cùng chu kì. d. Cả
a,b,c đúng.
Câu 46: Liên kết kim loại là liên kết được sinh ra do:
a. Lực hút tĩnh điện giữa các phần tử mang điện tích trái dấu.


b. Lực hút tĩnh điện giữa các ion dương và ion âm.
c. Có sự cho và nhận electron.
d. Các e tự do gắn kết các ion dương kim loại với nhau.
Câu 47. Trong số các kl nhôm, sắt, đồng, chì, crôm thì KL nào cứng
nhất.
A. Crom B. Nhôm C. Sắt D.
Đồng
Câu 48 . Kim loại có tính dẻo vì
a. Cấu tạo nguyên tử kim loại bền vững.
b. Cấu tạo mạng tinh thể kim loại bền vững.
c. Các lớp mạng tinh thể trượt lên nhau,không tách rời nhau mà
vẫn liên kết với nhau nhờ các electron tự do luôn chuyển động qua lại
giữa các lớp mạng.
d. Cả 3 ý trên.
Câu 49: Những kim loại khác nhau có tính dẫn điện khác nhau là do:
a. Các e tự do trong các KL phản xạ tốt với những tia sáng có
bước sóng khác nhau.
b. Mật độ e tự do ở các kimloại khác nhau là khác nhau.
c. Sự chuyển động của dòng e tự do trong kim loại khác nhau là
khác nhau.
d. Lực hút tĩnh điện giữa các e tự do vơi các cation kimloại khác
nhau là khác nhau.
Câu 50: Tính chất vật lí của kl không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
a. Khối lượng nguyên tử. b. Kiểu mạng tinh thể.
c. Độ bền của liên kết kim loại d. Tất cả đều sai.
Câu 51. Khi tác dụng một lực cơ học đủ mạnh lên miếng kim loại nó bị
biến dạng. Sự biến dạng này là do:
A. Lực hút tĩnh điện giữa các electron tự do với các cation kim loại
trong mạng tinh thể.
B. Sự tương tác giữa các cation trong mạng tinh thể.

C. Sự chuyển dịch của các electron tự do.
D. Sư va chạm của các electron tự do và các cation kim loại.
Câu 52. Tính chất vật lí nào sau đây của kim loại không phải do các
electron tự do gây ra:
a. Ánh kim b. Tính dẻo. c. Tính cứng d. Tính dẫn điện,
dẫn nhiệt.
Câu 53. Hầu hết các ion dương trong kim loại có tính ánh kim vì:
a. Các ion dương trong kim loại hấp thụ tốt những tia sáng có
bước sóng mà mắt thường không thể nhìn thấy được.
b. Kl có cấu trúc mạng tinh thể nên rất dễ hấp thu các tia sáng.
c. Mấy electron tự do trong kim loại đã phản phản xạ tốt những
tia sáng mà bước sóng có thể nhìn tháy được.
d. Tinh thể kim loại đa số ở thể rắn, có hình thể đồng nhất nên
phản xạ tốt các tia sáng chiếu tới lên có vẻ sáng bóng.
Câu 54. Người ta quy ước kim loại có tỉ khối nhỏ hơn 5 là những kim
loại nhẹ. Nhóm gồm những kim loại nhẹ. là:
A. Na, K, Cu, Ag và Fe B.Li, Mg, Al, Zn, Cu
C. Al, Zn, Fe, Cu, Pb. D. Li, Na, K, Mg, Al
Câu 55. Liên kết hoá học giữa các nguyên tử trong phân tử các chất rắn
NaCl, I
2
và Fe theo kiểu liên kết nào là đúng.
A. NaCl : ion B. I
2
: Cộng hoá trị C. Fe : KL D. A,B,C
đúng.
Câu 56. Cho các chất rắn NaCl, I
2
, Fe. Khẳng định về mạng tinh thể nào
sau đây là sai:

A. Fe có kiểu mạng nguyên tử. B. NaCl có kiểu mạng ion.
C. I
2
có kiểu mạng phân tử. D. Fe có kiểu mạng KL.
Câu 57. Các tính chất vật lí chung của KL gây ra do:
A. Có nhiều kiểu mạng tinh thể KL. B. Trong KL có các
electron hoá trị.
C. Trong KL có các electron tự do. D. Các KL đều là chất rắn.
Câu 58. Trong những câu sau đây câu nào không đúng:
a. Trong hợp kim có liên kết kim loại hoặc liên kết cộng hoá trị.
b. Tính chất của hợp kim phụ thuộc vào thành phần, cấu tạo của
hợp kim.
c. Hợp kim có tính chất hoá học khác tính chất của các kim loại
tạo ra chúng.
d. Hợp kim có tính chất vật lí và tính chất cơ học khác nhiều so
với các kim loại tạo ra chúng.
Câu 59. Mạng tinh thể mà trong khối hình lập phương có 9 ion dương:
A. Lập phương tâm khối. B.Lập phương tâm diện.
B. Lập phương tâm khối hoặc lập phương tâm diện.
C. Lăng trụ lục giác đều.
Câu 60. Al tác dụng với muối Cu
2+
. Phương trình ion thu gọn :
Al + 3Cu
2+
 2Al
3+
+ 3Cu. Hãy tìm những phát biểu sai.
A. Al khử Cu
2+


B. Cu
2+
bị oxi hóa thành Cu.
C. Cu
2+
oxi hóa Al thành Al
3+
.
D. Cu không khử được Al
3+
thành Al.










GV: Nguy
ễn Thanh Hải

Trư
ờng THPT Nguyễn Thái Học
.

Phone: 090.992.993.5

Trang 1/ đề 2

ĐỀ SỐ 2. ( Vô cơ).
MÔN HÓA : LỚP 12 - ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI
GV Nguyễn Thanh Hải – Trường THPT Nguyễn Thái Học
DÃY ĐIỆN HÓA KIM LOẠI ( PHẦN LÍ THUYẾT).
Câu 1: Trong pin điện hóa Zn-Cu: ( Cực âm là: …… và xảy ra quá
trình: ……).
A. Zn; Zn
2+
+ 2e  Zn. B. Zn; Zn  Zn
2+
+ 2e.
C. Cu; Cu
2+
+ 2e  Cu. D. Cu; Cu  Cu
2+
+ 2e.
Câu 2: Vai trò của cầu muối trong pin điện hóa:
A. Làm cân bằng điện tích trong hai dung dịch ZnSO
4
và CuSO
4
ở hai
điện cực.
B. Làm cân bằng nồng độ của hai dung dịch ZnSO
4
và CuSO
4
ở hai

điện cực.
C. Làm cân bằng suất điện động của điện cực Cu và điện cực Zn.
D. (A,B,C) đều đúng.
Câu 3. Cho các nhận xét sau đây: Trong pin điện hóa.
1. anôt là cực dương còn catôt là cực âm.
2. Năng lượng hóa học của phản ứng oxi hóa khử đã chuyển hoá thành
điện năng.
3. Kim loại có tính khử mạnh hơn đóng vai trò là cực âm, và tại điện
cực này xảy ra quá trình oxi hóa kim loại.
4. Chất Oxi hóa mạnh đã oxi hóa chất khử yếu để tạo ra chất oxi hóa
yếu và chất khử mạnh.
Số nhận xét đúng là:
A. 1 B. 2 C. 3 D.4
Câu 5. Tìm nhận xét không đúng:
A. Điện cực chuẩn hiđrô có thế điện cực bằng 0 ở mọi nhiệt độ.
B. Dung dịch axit ở điện cực chuẩn hiđrô có nồng độ bằng 1M.
C. Cấu tạo của điện cực chuẩn hiđrô gồm một tấm platin, được phủ
muộ platin nhúng vào trong dung dịch muối platin.
D. Trên bề mặt của điện cực chuẩn xảy ra cân bằng: 2H
+
+ 2e
H
2
.
Câu 6. Trong pin điện hóa sự oxi hóa :
A. Chỉ xảy ra ở cực âm. B. Chỉ xảy ra ở điện cực
dương.
C. Xảy ra ở điện cực âm và dương. D. Xảy ra ở điện cực âm và ở cầu
muối.
Câu 7. Cho hai pin điện hóa A và B. A được cấu tạo từ hai cặp Pb

2+
/Pb
và Fe
2+
/Fe. B được cấu tạo từ cặp Pb
2+
/Pb và Ag
+
/Ag.
Tìm nhận xét không đúng:
Ở pin A. Ở pin B.
A. - Fe đóng vai trò cực âm. - Pb đóng vai trò cực âm.
B. - pứ: Fe + Pb
2+
 Fe
2+
+ Pb - Pứ: Pb + 2Ag
+
 Pb
2+
+
2Ag.
C. - Xảy ra sự khử Pb
2+
. - Xảy ra sự oxi hóa Pb.
D. -
2+
o
Fe /Fe
E

>
2+
o
Pb /Pb
E -
2+
o
Pb /Pb
E >
+
o
Ag /Ag
E .
Câu 8. Cho các nhận xét sau đây:
1). Trong cặp pin điện hóa Ag – Fe: Ag đóng vai trò cực dương.
(2). Trong cặp pin điện hóa: Mg – Cu:
2+ 2+
o o o
pin
Mg /Mg Cu /Cu
E E E 

(3). Trong pin điện hóa: Fe – Ni có phản ứng: Fe + Ni
2+
 Fe
2+
+ Ni.
A. (1) đúng; (2,3) sai. B. (1,2,3) đúng.
C. (1,3) đúng; (2) sai. D. (3) đúng, (1,2) sai.
Câu 9. Trong pin điện hóa: Zn-Cu: Cặp chất nào sau đây phản ứng được

với nhau:
A. Zn
2+
+ Cu
2+
B. Zn
2+
+ Cu C. Cu
2+
+ Zn. D.Cu + Zn.
Câu 10. Cho các nhận định sau:
(1). Dạng oxi hoá và dạng khử : (M
n+
và M) của một kim loại tạo nên
một cặp oxi hóa khử và giữa chúng có mối quan hệ: M
n+
+ 2e  M
o
.
(2). Pin điện hóa là thiết bị trong đó năng lượng của phản ứng oxi hóa
khử được chuyển hóa thành điện năng.
(3) Trong pim điện hóa xảy ra sự oxi hóa chất khử ở điện cực dương
và sự khử chất oxi hóa ở điện cực âm.
(4). Thế điện cực chuẩn của kim loại là suất là suất điện động của pin
tạo bởi điện cực hiđrô chuẩn và điện cực kim loại nhúng vào dung dịch
muối của nó với nồng độ của ion kim loại bằng 1M.
Có bao nhiêu nhận định không đúng:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 11. E
o

của pin điện hóa: Cr – Cu có giá trị:
Cho biết:
2+
o
Cu /Cu
E = + 0,34;
3+
o
Cr /Cr
E = -0,74
A. 0,4 V B. 1.08V C. 1.25V D. 2.5V
Câu 12. E
o
Au-Ni
có giá trị:
A. 3,75V B. 2.25V C. 1.76V D. 1.25V
Câu 13. Chất nào sau đây có thể oxi hóa Zn thành Zn
2+
:
A. Fe B. Ag
+
C. Al
3+
D. Ca
2+

Câu 14. Cho 3 cặp oxi hóa khử sau: Al
3+
/Al; Ag
+

/Ag; 2H
+
/H
2
.
Chiều của phản ứng hóa học xảy ra đúng là:
A. Al + 3Ag
+
 Al
3+
+ 3Ag. B. Al + 3Ag
+
 Al
3+
+ 3Ag.
2H
+
+ 2Ag.  H
2
+ 2Ag
+
H
2
+ 2Ag
+
 2H
+
+ 2Ag.
2Al + 6H
+

 2Al
3+
+ 3H
2
. 2Al + 6H
+
 2Al
3+
+ 3H
2
.
C. 3Ag + Al
3+
 Al + 3Ag
+
D. Al + 3Ag
+
 Al
3+
+ 3Ag.
2H
+
+ 2Ag.  H
2
+ 2Ag
+
H
2
+ 2Ag
+

 2H
+
+ 2Ag.
2Al
3+
+ 3H
2
 2Al + 6H
+
2Al
3+
+ 3H
2
 2Al + 6H
+

Câu 15. Cho phản ứng oxi hóa khử sau: Fe + Ni
2+
 Fe
2+
+ Ni. Tìm câu
sai:
A. Fe là cực âm là nơi xảy ra sự oxi hóa, Cu là cực dương là nơi xảy
ra sự khử.
B. Pt xảy ra ở điện cực: Fe  Fe
2+
+ 2e ( Cực -); Ni
2+
+ 2e  Ni
2+

(
cực dương).
C.
o
pin
E
=
2+
o
Ni /Ni
E -
2+
o
Fe /Fe
E
= -0,23 – ( -0,44) = + 0,21.
D. Dòng điện sẽ có chiều từ Fe qua dây dẫn đến cực Cu.
Câu 16.Cho
o
pin(Cr-Ni)
E = + 0,51;
o
pin(Cd-Mn)
E = +0,79.
2+
o
Cd /Cd
E =-
0,40;
2+

o
Ni /Ni
E =-0,26
Giá trị của
3+
o
Cr /Cr
E và
2+
o
Mn /Mn
E là:
A. – 0,77 và + 0,39. B. – 0,74 và + 0,38
C. – 0,76 và + 0,35 D. – 0.72 và + 0.26
Câu 17. Trong quá trình pin điện hóa: Zn – Ag hoạt động ta nhận thấy :
A. Khối lượng của điện cực Zn tăng.
B. Khối lượng của điện cực Ag giảm.
C. Nồng độ của Zn
2+
trong dung dịch tăng.
D. Nồng độ của dung dịch Ag
+
trong dung dịch tăng.
Câu 18. Khi nhúng một lá Zn vào dung dịch muối Co
2+
thì nhận thấy có
một lớp Co phủ ngoài lá kẽm, khi nhúng Pb vào dung dịch muối trên thì
không thấy hiện tượng nào xảy ra: Tìm câu đúng:
A. Kim loại có tính khử mạnh nhất là Co.
B. Pb

2+
có tính oxi hóa yếu nhất.
C. Sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa của cation: Zn
2+
/Zn;
Co
2+
/Co; Pb
2+
/Pb
D. Zn là kim loại có tính oxi hóa yếu nhất.
Câu 19. – TN1: Khi ngâm một lá kẽm nhỏ tinh khiết trong dung dịch
HCl thấy bọt khí thoát ra chậm dần.
- TN2: Ban đầu tiến hành giống thí nghiệm 1, sau đó thêm vài
giọt dung dịch CuSO
4
thất bọt khí thoát ra nhiều và nhan hơn.
Học sinh đã giải thích như sau:
(1). Ở thí nghiệm (1). Có phản ứng xảy ra: Zn + 2HCl  ZnCl
2
+ H
2
.
Bọt khí hiđrô thoát ra ít và chậm do H
2
thoát ra trên bề mặt lá kẽm cản
trở phản ứng xảy ra.
(2). Ở thí nghiệm (2). Khi nhỏ thêm CuSO
4
có phản ứng xảy ra: Zn +

CuSO
4
 ZnSO
4
+ Cu. Cu sinh ra bám vào viên kẽm hình thành cặp pin
điện hóa trong đó : Zn là cực âm bị ăn mòn: Zn  Zn
2+
+ 2e; Tại cực
dương: 2H
+
+ 2e  H
2
. Bọt khí thoát ra ở điện cực dương nhiều và liên
tục.
A. (1) sai, (2) đúng. B. (1) đúng; (2) sai.
C. (1) đúng, (2) đúng. D. (1)sai; (2) sai.
Đề dùng chung cho câu: 20,21,22, 23.
Cho các cặp oxi hóa khử sau: Ag
+
/Ag; Fe
2+
/Fe; Zn
2+
/Zn.
Câu 20. Có thế viết được bao nhiêu phản ứng oxi hóa khử từ các cặp
trên theo quy tắc

.
A. 2 phản ứng. B. 3 phản ứng. C. 4 phản ứng. D. 5 phản ứng.
Câu 21. Tìm câu đúng:


Chất oxi hóa
mạnh nhất
Chất oxi hóa
yếu nhât
Chất khử
mạnh nhất
Chất khử yếu
nhất
A
Fe
2+
Zn
2+
Zn Fe
B
Zn
2+
Ag
+
Ag Zn
C
Ag
+
Zn
2+
Zn Ag

D
Fe Zn Zn

2+
Fe
2+
Câu 22. Cho phương trình chuyển đổi giữa cation kim loại và nguyên tử
:
(1). Ag
+
+ 1e  Ag. (4). Fe
2+
+ 2e  Fe
(2). Zn
2+
 Zn +2e (5). Ag + 1e  Ag
+

(3). Fe
2+
 Fe + 2e (6). Zn  Zn
2+
+ 2e.
Có bao nhiêu phương trình sai:
A. 2 B. 3 C. 4 D.5
Câu 23. Tìm câu sai:
A. Fe khử được Ag
+
. B. Fe
2+
oxi hóa được Zn.
C. Zn không khử được Ag
+

D. Zn
2+
không oxi hóa được Fe.
Câu 24.
o
pin(Cu-Zn)
E = 1,1 ;
2+
o
Cu /Cu
E = + 0,34.
2+
o
Zn /Zn
E có giá trị là:
A. +0,76 B. +0,54 C. -0,76 D.
kết quả khác.
Câu 25. Cho 2 cặp oxi hoá – khử: Mn
2+
/Mn và Cu
2+
/Cu, phản ứng sẽ
xảy ra theo chiều:
A. Cu + Mn
2+
B. Mn
2+
+ Cu
2+
C. Mn + Cu

2+
D.
Cu + Mn.
Câu 26. Hãy sắp xếp các cặp oxi hóa khử sau đây theo thứ tự tăng dần
tính oxi hóa của các ion kim loại: Fe
2+
/Fe (1), Pb
2+
/Pb (2), 2H
+
/H
2
(3),
Ag
+
/Ag (4), Na
+
/Na (5), Fe
3+
/Fe
2+
(6), Cu
2+
/Cu (7).
A. (4)<(6)<(7)<(3)<(2)<(1)<(5) B.
(5)<(1)<(6)<(2)<(3)<(4)<(7)
C. (5)<(1)<(2)<(6)<(3)<(7)<(4) D.
(5)<(1)<(2)<(3)<(7)<(6)<(4).
Câu 27. Bột Cu có lẫn tạp chất là bột Zn và bột Pb. Dùng hóa chất nào
sau đây có thể loại bỏ được tạp chất :

A. Dd ZnSO
4
dư B. Dd Cu(NO
3
)
2

C. Dd Pb(NO
3
)
2
dư D. Tất cả đều sai.
Câu 28. Dd FeSO
4
có lẫn tạp chất CuSO
4
. Chất nào sau đây có
thể loại bỏ được tạp chất :
A. Bột Al dư, lọc B. Bột Fe dư, lọc
C. Bột Cu dư, lọc D. Tất cả đều sai.
Câu 29. Hãy sắp xếp theo chiều giảm tính khử và chiều tăng tính oxi
hóa của các nguyên tử và ion trong dãy sau : Fe , Fe
2+
, Zn , Zn
2+
, H ,
H
+
, Ag , Ag
+

A. Zn , Fe , H , Ag - Zn
2+
, Fe
2+
, H
+
,Ag
+


B. Zn , Fe , H , Ag - H
+
, Fe
2+
, Ag
+
, Zn
2+
C. Fe , Zn , H , Ag - Ag
+
, H
+
, Fe
2+
, Zn
2+
D. Zn , Fe, Ag, H - Ag
+
, H
+

, Fe
2+
, Zn
2+

Câu 30: Biết rằng Fe phản ứng được với dd HCl nhưng HCl không phản
ứng được với Cu. HNO
3
phản ứng được với Cu nhưng không phản ứng
với Au.
Tính oxihóa của các chất tăng dần theo thứ tự nào sau đây?
A. H
+
< Fe
2+
< Cu
2+
< NO
3
-
< Au
3+
. B. NO
3
-
< H
+
< Fe
2+
<

Cu
2+
< Au
3+

C. H
+
< Fe
2+
< Cu
2+
< Au
3+
< NO
3
-
D. Fe
2+
< H
+
< Cu
2+
<
NO
3
-
< Au
3+

Câu 31. Khi cho Fe vào dd hỗn hợp các muối AgNO

3
, Cu(NO
3
)
2
,
Pb(NO
3
)
2
thì Fe khử các ion KL theo thứ tự nào( ion đặt trước sẽ
bị jhử trước).
A. Ag
+
, Pb
2+
, Cu
2+
. B. Pb
2+
, Ag
+
, Cu
2+
.
C. Cu
2+
, Ag
+
. Pb

2+
D. Ag
+
, Cu
+
, Pb
2+
.
Câu 32. Vai trò của ion Fe
3+
trong các phản ứng. Cu + 2 Fe(NO
3
)
3
=
Cu(NO
3
)
2
+ 2Fe(NO
3
)
2
là:
A. Chất khử. B. Chất bị oxi hoá.
C. Chất bị khử D. chất trao đổi.
Câu 33.Cu tác dụng với dd AgNO
3
theo phương trình ion rút gọn: Cu +
2 Ag

+
 Cu
2+
+ 2Ag. Kết luận náo sau đây sai.
A. Cu
2+
có tính oxi hoá yếu hơn Ag
+
. B. Ag
+
có tính oxi hoá
mạnh hơn Cu
2+
.
C. Cu có tính khử mạnh hơn Ag. D. Ag có tính khử yếu hơn
Cu.
Câu 34. Các ion KL Ag
+
, Fe
2+
, Ni
2+
, Cu
2+
, Pb
2+
. có tính oxi hoá tăng dần
theo thứ tự nào:
A. Fe
2+

< Ni
2+
< Pb
2+
< Cu
2+
< Ag
+
. B. Cu
2+
< Ni
2+
< Cu
2+
<
Pb
2+
< Ag
+
.
C. Ni
2+
< Fe
2+
< Pb
2+
< Cu
2+
< Cu
2+

. D. Fe
2+
< Ni
2+
< Pb
2+
< Ag
+

< Cu
2+
.
Câu 35. phương trình phản ứng hoá học nào sau đây sai”
A. Cu + 2 Fe
3+
= 2 Fe
2+
+ Cu
2+
. B. Cu + Fe
2+
= Cu
2+
+ Fe

C. Zn + Pb
2+
= Zn
2+
+ Pb D. Al + 3 Ag

+
= Al
3+
+ 3Ag
Câu 36. Cho các cặp oxi hoákhử Fe
2+
/Fe, Cu
2+
/Cu, Fe
3+
/ Fe
2+
. Từ trái
qua phải tính oxi hoá tăng dần theo thứ tự Fe
2+
, Cu
2+
, Fe
3+

tính khử giảm dần theo trật tự Fe, Cu, Fe
2+
. điều khẳng định nào
sau đây là đúng.
A. Fe có khả năng tan được trong dd FeCl
3
và CuCl
2
.


B. Cu có khả năng tan được trong dd CuCl
2

C. Fe không tan được trong dd CuCl
2
.
D. Cu có khả năng tan được trong dd CuCl
2

Câu 37. Bột Ag có lần tạp chất là bột Fe, bột Cu và một Pb. Muốn có
Ag tinh khiết thì có thể ngâm hỗn hợp bột vào một lượng du dd
X, sau đó lọc bỏ Ag. Hỏi dd X chứa chất nào?
A. AgNO
3
B. HCl C. NaOH D. H
2
SO
4







Trang 2
GV: Nguy
ễn Thanh Hải

Trư

ờng THPT Nguyễn Thái Học
.

Phone: 090.992.993.5

ĐỀ ÔN THI SỐ 3
Môn hóa học

Câu 1. Ion M
2+
có tổng số hạt là 34. Vậy số khối của M có giá trị:
a. 11 b. 23 c. 24 d. 25
Câu 2. X
+
có tổng số hạt là 57, Y là nguyên tố thuộc chu kì nhỏ kế cận liên tiếp với X, cùng nhóm với X, vậy Y là:
a. Đồng b. Clo c. Natri d. Flo
Câu 3.Cho ptpứ Mg + HNO
3
 Mg(NO
3
)
2
+ NH
4
NO
3
+ H
2
O.
Tổng hệ số (các số nguyên nhỏ nhất) của các chất trong ph. ứng là

a. 20 b. 22 c. 24 d. 26
Câu 4 Cho ptpứ tổng hợp NH
3
sau: 2N
2
+ 3 H
2



2NH
3


H < 0
Để tăng hiệu suất phản ứng ta phải:
(1) Tăng nồng độ của N
2
, H
2
. (5). Giảm áp suất.
(2) Giảm nồng độ của NH
3
. (6). Tăng nhiệt độ.
(3) Bổ sung chất xúc tác (7). Giảm nhiệt độ
(4) Tăng áp suất.
a. (1), (3),(4), (6) b. (1), (2), (4), (6). c. (1), (3), (4), (7). d. ( 1), (2), (4) (7).
Câu 5. Cho 400 ml dung dịch HCl (pH = a) phản ứng với 500 ml dung dịch NaOH có pH = 13. Cô cạn dung dịch
thu được chất rắn có khối lượng 2,37 gam. Giá trị a nhận là:
a. 1,3. b. 1 c. 0,994. d. 0,996.

Câu 6. Trong dung dịch có thể tồn tại đồng thời các ion sau:
a. NH
4
+
, Cl
-
, Na
+
, OH
-
, NO
3
-
. b. CH
3
COO
-
, K
+
, NO
3

, OH

, NH
4
+
.
c. CO
3

2
, Na
+
, OH

, HS
-
d. Na
+
, Ca
2+
, Fe
3+
, NO
3

, Cl
-
.
Câu 7. Bốn bình chứa các dd HF, HBr, HCl, HI có thể dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt :
a. Giấy quỳ. b. Hồ tinh bột.
c. Dung dịch AgNO
3
. d. Dung dịch phênol phtalein.
Câu 8. Cho một kimloại M tác dụng với dung dịch HNO
3
sinh ra hỗn hợp hai khí ( NO và khí A) có tỉ khối so với
Hiđrô là : 14.75. Vậy khí A là:
a. H
2

b. N
2
c. NH
3
d. NO
2

Câu 9. Cho Fe vào dung dịch AgNO
3
. Sau phản ứng chất rắn còn lại chỉ có 1 kim loại duy nhất M và dung dịch A.
Cho axit HCl (dư) tiếp tục vào thì thấy có khí B thoát ra, thu được kết tủa C và dung dịch D. Vậy kim loại M , và
khí B, kết tủa C và muối trong dung dịch D là: thoát ra là:
a. (Fe), ( H
2
), (AgCl), (FeCl
3
). b. (Ag), (NO), (AgCl),(FeCl
3
)
c. (Ag), (H
2
,NO), (AgCl),(FeCl
2
) d. (Fe), (NO),(Fe(OH)
2
),(AgNO
3
và Fe(NO
3
)

2
).
Câu 10. Mạng tinh thể kim loại gồm:
a. Các nguyên tử kim loại ở nút mạng, giữa các nút mạng là đám mây electron tự do.
b. Các ion dương cố định ở các nút mạng và các electron tự do chuyển động xung quanh ion dương.
c. Các ion dương dao động liên tục ở nút mạng và các electron tự do chuyển động hỗn loạn giữa các ion dương.
d. Các nguyên tử kim loại và các electron liên kết với nhau bằng liên kết kim loại.
Câu 11. Hỗn hợp A nặng 14,3g gồm K và Zn tan hết trong nước dư cho ra dung dịch chỉ chứa một chất duy nhất là
muối. Xác định khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp (K = 39, Zn =65).
a. 7,8gK ; 6,5g Zn. b. 6,5gK và 7,8gZn.
c. 4,2gK ; 10,1g Zn. d. 5,8gK và 8,5gZn.
Câu 12. Cho từ từ 200 ml dung dịch HCl 3M thật chậm vào 400 ml dung dịch gồm Na
2
CO
3
1M và NaHCO
3
1M.
và khoáy đều. Thể tích khí thoát ra ở đktc là:
a. 4,48lít. b. 13.44 lít c. 8,96 lít d. 2,24 lít
Câu 13. Các chất nào sau đây có thể làm mềm nước cứng vĩnh cữu.
a. Ca(OH)
2
vừa đủ, Na
2
CO
3
. b. HCl, CaCl
2
.

c. K
2
CO
3
; Na
3
PO
4
. d, HCl và Na
2
CO
3
.
Câu 14. Cho 4,48 gam Fe phản ứng với dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng thấy thoát ra 672cm
3
khí ( đktc). Vậy khối
lượng chất rắn còn lại sau phản ứng.
a. 3,36g b. 1.68g c.2,8 g. d. 3,92g. Đề 3
Câu 15. Cho m gam hỗn hợp gồm: Mg, Fe, Al phản ứng hết với HCl; thu được 0,896 lít H
2
(đkc) và 5,856 gam hh
muối . Vậy m có thể bằng
a.3,012 b.3,016 c.3,018 d. 3,102
Câu 16. Tìm nhận định đúng:
a. Al tác dụng được với dung dịch axit và dung dịch bazơ nên Al là kim loại lưỡng tính.
b. Khi cho Al tác dụng với dung dịch NaOH , Al là chất khử, NaOH là chất oxi hoá.

c. Al(OH)
3
có tính bazơ.
d. Khi sục khí NH
3
vào dung dịch AlCl
3
thì thu được kết tủa, sau đó kết tủa tan ra.
Câu 17. Phân tích một hợp chất hữu cơ thấy có 0,72gam Cacbon; 0,2 gam Hiđrô ; 0,56 gam Nitơ. Công thức Phân
tử trùng với công thức đơn giản nhất của hợp chất hữu cơ là:
a. C
3
H
5
N b. C
3
H
10
N
2
. c. C
4
H
5
N. d.C
2
H
7
N
2

.
Câu 18. Tìm phát biểu sai
a. Xycloankan là hydrocacbon no b. ankin là hydrocacbon có hai liên kếtð
c. Chỉ có anken đốt cháy thì mol CO
2
= mol H
2
O d. Trùng hợp isopren cho caosu tự nhiên.
Câu 19. Tách nước hai rượu liên tiếp chỉ thu được một anken duy nhất, vậy A và B là:
a. CH
3
OH ,C
2
H
5
OH. b.rượu êtylic – ruợu n-propylic.
c .Rượu n – propylic và rượu butylic d. rượu tert-butylic , n-propylic
Câu 20. Đốt cháy hoàn toàn 0.5 mol rượu no thì cần đúng 40 gam O
2
. Rượu đó là:
a. C
2
H
5
OH. b. C
2
H
4
(OH)
2

. c. C
3
H
5
(OH)
3
d. C
3
H
7
OH.
Câu 21. Một dẫn xuất hiđrôcac bon thơm có CTPT C
7
H
8
O. Số đồng phân của hợp chất này có thể là:
a. 3 b. 4 c. 5 d. 6
Câu 22. Tính chất nào sau đây không phải của axit fomic.
(1). Chất lỏng không màu. (5). Pứ với oxit kim loại.
(2). Có mùi đặc trưng. (6). Thể hiện tc của este.
(3). Ít tan trong nước. (7). Pứ với Cu(OH)
2
, t
o
tạo tủa đỏ gạch.
(4). pứ với rượu. (8) có tính chất của anđehit.
a. 3,6. b. 2, 3, 6,8 c. 3,5,6,7 d. 1,2,4,5.
Câu 23. Hỗn hợp 23.8 gam hai rượu A, B đơn chức tác dụng với Na dư giải phóng 5,6 lít khí (đktc). Oxi hóa 23,8
gam 2 rượu trên thu được m’gam 2 anđehit. m’/2 gam anđehit này có khả năng tạo được tối đa 75,6g Ag khi pứ
với AgNO

3
/NH
3
dư. Công thức phân tử của hai rượu.
a. CH
3
OH và C
3
H
7
OH. b. C
3
H
5
OH và CH
3
OH
c. C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH. d. C
2
H
5
OH và CH

3
OH.
Câu 24. Điều chế 300 gam dung dịch CH
3
COOH 25% thì phải cần bao nhiêu gam gạo ( chứa 80% tinh bột). Biết
hiệu suất của mỗi phản ứng đạt 75%.
a. 135gam b. 150 gam. c. 240g d. 300g
Câu 25. Este nào sau đây sau khi thuỷ phân trong dung dịch NaOH cho 3 muối.
a. CH
3
COOCCl
2
CH
3
. b. C
2
H
5
COOC
6
H
5
.
c. CH
3
COOCH
2
C
6
H

5
. d. C
2
H
5
COOCCl(OH)CH
3.

Câu 26. Thuỷ phân hoàn toàn 1 mol este đơn chức X trong NaOH. Sản phẩm của phản ứng tham gia phản ứng với
dung dịch Cu(OH)
2
khi đun nóng thấy tạo được 288 gam kết tủa. Vậy este X là:
a. CH
3
COOCH=CH
2
. b. HCOOCH=CH
2
-CH
3
.
c. HCOOCH
2
CH
3
. d. HCOOC(Cl)=CH-CH
3
.
Câu 27. Khi đun nóng lipit với dung dịch H
2

SO
4
loãng thu được:
a. Glixerin và axit béo. b. H
2
O,etylen glicol và axit béo.
c. Glixetin và xà phòng. d. Etylen glicol và axit béo.
Câu 28. Dung dịch nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím:
a. Axit - amino petandioic. b. axit

- diamino propionic.
c. axit lactic. d. axit

- amino iso valeric.
Câu 29. Có các phát biểu sau về prôtit: Phát biểu đúng là:
(1) Prôtit là hợp chất cao phân tử thiên nhiên có cấu trúc phức tạp.
(2) Protit có trong cơ thể người và động vật.
(3) Cơ thể người và động vật không thể tổng hợp được prôtit từ những chất hữu cơ mà chỉ tổng hợp được từ các
aminoaxit.
(4) Prôtit bền đối với nhiệt, axit và kiềm.
a. (1) , (2). b. (2), (3). c. (1), (3). d. (3), (4).
Câu 30. Nhận xét nào sau đây là đúng về sự giống nhau giữa Glucozơ và saccarozo.
(1). Đều hoà tan được Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường.
(2). Đều có trong củ cải đường, và mía.
(3). Đều tham gia phản ứng tráng gương.
(4). Đều được sử dụng trong y học làm huyết thanh ngọt.
a. (1). b. (1), (2) c. (1), (2), (3). d. (1), (2), (4).
Câu 31. Khử Glucôzơ để tạo thành sorbitol. Khối lượng của glucozơ để tạo ra 1.82 gam socbitol với hiệu suất 80%

là bao nhiêu gam?
a. 2,25 gam. b. 1.14gam c. 22.5 gam d. 14.4 gam.
Câu 32. Phản ứng hoá học nào sau đây điều chế tơ capron.
a. nH
2
N-CH
2
-COOH
o
t

(-HN-CH
2
– C - )
n
+ nH
2
O.
O
CH
3
CH
3

b. nCH
2
=C
,
o
xt t


(-CH
2
-C - )
n

COOCH
3
COOCH
3
.
c. nH
2
N-(CH
2
)
6
-NH
2
+ nHOOC- (CH
2
)
4
-COOH
o
t

[-HN-(CH
2
)

6
-NH-C – (CH
2
)
4
– C - ]
n
+ 2nH
2
O.
O O
d. CH
2
– CH
2
– CH
2

n C = O
,
o
t p

[-C – (CH
2
)
5
-NH-]
n


CH
2
– CH
2
– NH O
Câu 33. Cho m gam Cu vào 500 ml dung dịch Cu(NO
3
)
2
0,3M và HCl 0,5M thì thấy tan bớt 40% so với khối lượng
của Cu ban đầu. Khối lượng của m là:
a. 15 gam b. 36gam c. 24,4gam d. 8gam.
Câu 34. Cho các dung dịch sau đây: Na
2
CO
3
, BaCl
2
, H
2
SO
4
, AlCl
3
, FeCl
3

Chỉ bằng một thuốc thử duy nhất nào sau đây có thể nhận biết được tất cả các chất trên.
(1) Quỳ tím. (2) NaOH. (3). Ba(OH)
2


a. (1) hoặc (2). b. (1) hoặc (3). C. (2) hoặc (3). d. (1) hoặc (2) hoặc 3.
Câu 35.Cặp chất nào sau đây có thể cùng tồn tại ở điều kiện thường:
1. Cl
2
và H
2
S. 3. SO
2
và O
2
5. Fe + H
2
SO
4
đặc.
2. Na
2
CO
3
+ H
2
SO
4.
4. SO
2
và O
3
6. FeO + H
2

SO
4
đặc.
a. ( 2, 3, 4, 5). b. ( 3, 5). c. ( 1, 2, 3, 6) d. ( 2, 4, 5).
Câu 36. Cho phản ứng sau: A +

B 
AB

. Hỏi nếu tăng nồng độ của A, B lên hai lần thì tốc độ phản ứng tăng
lên 32 lần. Vậy

bằng:
a. 2 b. 3 c. 4 d. 5
Câu 37. Hòa tan 10,8 gam Al trong H
2
SO
4
vừa đủ thu được dung dịch A. Tính thể tích của dung dịch NaOH 0,5M
phải thêm vào dung dịch A để có được kết tủa sau khi nung đến khối lượng không đổi cho ra một chất rắn có
khối lượng 10,2 gam.
a. 1.2 lít và 2,8 lít b. 1,2 lít c. 0.6 lít và 1.6 lít d. 1,2 lít và 1,4 lít.
Câu 38. Để điều chế HI người ta dùng phản ứng nào trong các phản ứng hoá học sau:
1. HCl + KI

HI + KCl. (2)H
2
+ I
2


o
t

2HI.
(3). H
3
PO
4
+ 3KI
o
t

3HI + K
3
PO
4
. (4) H
2
SO
4
đặc + 2 KI
o
t

2HI + K
2
SO
4
.
a. 1,2 b. 2, 4 c. 2. d. 3,4

Câu 39. Để điều chế ra chất sinh hàn ( Frêon) thì tiến hành :
a. Thế Mêtan. b. Phân hủy Benzen.
c. Crăckinh prôpan. d.Thuỷ phân Canxicacbua.
Câu 40. Để điều chế T.N.T thì :
a. Nitrô hoá sau đó mêtyl hoá. b. Mêtyl hoá sau đó trinitro hoá.
c. Mêtyl hoá sau đó nitro hoá. d. Ankyl hoá sau đó nitro hoá.
Câu 41. Một lít cồn 92
o
tác dụng với Na dư. Biết d
R
= 0,8g/ml. Thể tích của H
2
tạo ra là:
a. 224lít b. 224,24 lít c. 228,98 lít d. 179,2lít.
Câu 42. Bốn ống nghiệm đựng các hỗn hợp sau:
(1). Benzen + phênol. (3). Anilin + dung dịch NaOH,
(2). Anilin + ddH
2
SO
4
lấy dư. (4). Anilin + H
2
O.
Cho biết trong ống nghiệm nào có sự tách lớp.
a. 1,2,3. b. 4 c. 3,4 d. 1.3,4
Câu 43. Hỗn hợp gồm 2 amin no đơn chức đồng đẳng liên tiếp phản ứng vừa đủ với 0,1 lít dung dịch H
2
SO
4
1M

cho ra một hỗn hợp 2 muối có kl17,4g. Xác định CTPT và khối lượng mỗi amin.
a. 4,5g C
2
H
5
-NH
2
và 2,8g C
3
H
7
-NH
2
. b. 3,1 gam CH
3
-NH
2
và 4,5 g C
2
H
5
-NH
2
.
c. 1,55g CH
3
-NH
2
và 4,5g C
2

H
5
-NH
2
. d. 3,1g CH
3
-NH
2
và 2,25g C
2
H
5
-NH
2
.
Câu 44. Trong phản ứng thuỷ phân sau:CH
3
COOC
2
H
5
+ H
2
O


CH
3
COOH + C
2

H
5
OH. Để thu được nhiều
ancol ta nên:(1) thêm H
2
SO
4
. (2). Thêm HCl (3). Thêm NaOH. (4) Thêm H
2
O.
Ta thực hiện phương pháp nào?
a. (1,2) b. (3,4) c.(3) d. (4).
Câu 45. Trộn 6,48g Al với 16 gam Fe
2
O
3
. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm được chất rắn A. Cho A tác dụng với
dung dịch NaOH dư có 2,688 lít khí H
2
( đktc) thoát ra. Vậy H.suất của phản ứng là:
a. 100% b. 85% c. 80% d. 75%
Câu 46. Hỗn hợp X gồm Fe
2
O
3
và FeO và MgO có khối lượng 4,24 gam trong đó có 1,2gam MgO. Khi cho X phản
ứng với CO dư ( phản ứng xảy ra hoàn toàn) ta được chất rắn A và hỗn hợp CO và CO
2
. Hỗn hợp khí này qua
350ml dd nước vôi trong 0,1M tạo ra 2 gam kết tủa. Khối lượng của Fe

2
O
3
và FeO trong hỗn hợp là:
a. 0,8g Fe
2
O
3
và 1,44g FeO. b. 1,6g Fe
2
O
3
và 0,72g FeO.
c. 1,6g Fe
2
O
3
và 1,44 g FeO. d. 0,8g Fe
2
O
3
và 0,72g FeO.
Câu 47. Cho các phản ứng sau:
1. Zn + Cu
2+


Zn
2+
+ Cu. 3. Cu + Fe

2+


Cu
2+
+ Fe.
2. Cu + Pt
2+


Cu
2+
+ Pt. 4. Pt + 2H
+


Pt
2+
+ H
2
.
Phản ứng nào có thể xảy ra theo chiều thuận.
a. (1), (2). b. (3), (4) c. (1),(2),(3). d. (2), (3).
Câu 48. Xicloankan có công thức phân tử là C
6
H
12
. Khi cho A thế mono Clo 2 sản phẩm thế khác nhau. CTCT của
A là: CH
3


a. b. c. d.

CH
3
CH
3
CH
3
CH
3
CH
3

Câu 49. Khi các chất cho ở cột (1 ) cho tiến hành thế mônô clo trong đk kiện ánh sáng và sp chính cho ở cột (2).
Hãy ghép đúng chất ban đầu và sản phẩm tương ứng.
(1). n – butan. (a). 3 – clo pentan.
(2). iso – butan. (b). 2 – clo – 2 – metyl butan.
(3). iso – pentan. (c). 2 – clo butan.
(d). 1- clo – butan.
(e). 2- clo-2-metyl propan.
a. . (1-c; 2-e; 3-b). b. ( 1 – c; 2-d; 3-a). c. (1-d; 2-c; 3-a). d.(1-c; 2-e, 3 –a).
Câu 50. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai hiđrôcacbon mạch hở cùng dãy đồng đẳng hấp thụ hoàn toàn sản
phẩm vào 1,8 lít dung dịch Ca(OH)
2
0,05M thu được kết tủa và khối lượng của dung dịch tăng 3.78 gam. Cho
Ba(OH)
2
dư vào dug dịch thu được kết tủa và tổng khối lượng kết tủa của hai lần là 18.85 gam. Hãy đồng đẳng
của hai hiđrocacbon có thể là dãy nào sau đây:

(1). Ankan. (2). Anken. (3). Ankin
(4). Ankađien. (5). Hiđrôcacbon thơm. (6). Xicloankan.
a. 1 b. (2,3). c.(3), (4), (5) d. (3, 4).

Đáp số : 1-c 11-a 21-c 31-a 41-c
2-c 12-a 22-a 32-d 42-d
3-b 13-c 23-b 33-a 43-b
4-d 14-c 24-d 34-d 44-c
5-a 15-b 25-d 35-b 45-c
6-d 16-c 26-c 36-c 46-c
7-c 17-b 27-a 37-a 47-a
8-b 18-c 28-d 38-c 48-d
9-b 19-a 29-a 39-d 49-a
10-c 20-b 30-b 40-b 50-c



ĐỀ SỐ 4
MÔN HÓA : LỚP 12 - ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI
LÍ THUYẾT : ĂN MÒN KIM LOẠI – ĐIỀU CHẾ
KIM LOẠI.
Câu 1: Cho các trường hợp sau đây:
(1). Kẽm tác dụng với dd H
2
SO
4
loãng, thêm một ít dd CuSO
4
vào.


(2). K.loại sắt tiếp xúc với hơi nước ở nhiệt độ cao sẽ xảy ra ăn mòn
theo kiểu:
(3). Nối giữa dây Cu và dây Al để trong không khí ẩm.
(4). Nhúng một thanh Fe vào dung dịch CuSO
4
.
(5). Thép để trong không khí ẩm.
Có bao nhiêu trường hợp cho phía trên thuộc kiểu ăn mòn điện hóa.
A. 2 B.3 C.4 D.5
Câu 2. Bản chất của quá trình ăn mòn điện hoá là:
a. Là quá trình oxi hoá – khử xảy ra trên bề mặt các điện cực
b. Là quá trình oxi hoá – khử xảy ra trực tiếp giữa các chất tác dụng
c. Là quá trình oxi hoá xảy ra trên bề mặt các điện cực
d. Là quá trình khử xảy ra trên bề mặt các điện cực.
Câu 3. Phương pháp bảo vệ ăn mòn chủ yếu của các loại tàu thuyền đi
biển là:
a. Cách li kim loại với môi trường b. Dùng hợp kim chống rỉ.
c. Dùng chất chống ăn mòn d. Dùng phương pháp điện
hoá.
Câu 4.Nguyên tắc điều chế kim loại là:
a. Oxi hoá kim loại đơn chất b. Khử kim loại đơn chất
c. Khử ion kim loại trong hợp chất c. Oxi hoá ion kim loại trong hợp
chất.
Câu 5. Có mấy phương pháp điều chế kim loại cơ bản?
a. 1 b. 2 c. 3 d. 4.
Câu 6. Phương pháp thuỷ luyện chủ yếu để điều chế kim loại:
a. Kim loại có tính khử yếu b. Kim loại có tính khử
trung bình
c. K.loại có tính khử trung bình và yếu d. Kim loại có tính khử
mạnh.

Câu 7. Phương pháp nhiệt luyện là:
a. Dùng chất khử mạnh như: CO,H
2
, C, Al,. . . để khử ion kim loại
trong oxit
b. Dùng chất khử mạnh như: CO,H
2
, C, Al,. . . để khử ion kim loại
trong oxit ở nhiệt độ cao
c. Dùng chất khử mạnh như: CO,H
2
, C, Al,. . . để khử ion kim loại
trong bazơ
d. Dùng chất khử mạnh như: CO,H
2
, C, Al,. . . để khử ion KL trong
bazơ ở nhiệt độ cao.
Câu 8. Phương pháp nhiệt luyện chủ yếu dùng để điều chế kim loại:
a. Kim loại có tính khử yếu b. Kim loại có tính
khử trung bình
c. Kim loại đứng sau Al trong dãy hoạt động hoá học d. Kim loại
có tính khử mạnh.
Câu 9. Điều chế 1 tấn kim loại Cu từ CuO nên dùng phương pháp:
a. Phương pháp thuỷ luyện b. Phương pháp nhiệt luyện
c. Phương pháp điện phân d. Cả a, b, c đều sai.
Câu 10. Phương pháp điện phân có thể điều chế được:
a. Tất cả các kim loại b. Kim loại đứng trước Al

c. Kim loại đứng sau Al d. Kim loại khử yếu.
Câu 11. Để điều chế kim loại từ Al trở về trước trong dãy hoạt động hoá

học cần dùng phương pháp:
a. Điện phân nóng chảy b. Điện phân dung dịch.
c. Nhiệt luyện d. Thuỷ luyện.
Câu 12: Dùng phương pháp thủy luyện có thể điều chế được nhóm kim
loại nào sau đây?
a. Li,Cu,Fe,Zn. b. Ag,Cu,Hg,Au.
c. Al,Ca,Mn,Cu. d. Cr,Fe,Al,Pb.
Câu 13: Có nên không khi đính các mảnh kim loại Cu lên vỏ tàu biển
làm bằng thép?
a. Nên,vì mảnh kim loại Cu sẽ bị ăn mòn,bảo vệ được vỏ tàu
biển.
b. Không,vì Cu nặng làm giảm tốc độ của tàu.
c. Nên,vì Cu bảo vệ được vỏ tàu biển không tiếp xúc với nước
biển.
d. Không,vì Cu đính lên vỏ tàu thì chính vỏ tàu bị ăn mòn.
Câu 14: Quá trình nào sau đây là quá trình ăn mòn hóa học?
a. Sắt bị gỉ. b. Vật bằng gang để lâu trong không khí ẩm bị
ăn mòn
c. Vật bằng hợp kim silumin(Al-Si) để lâu trong nước biển. d. Cả
a,b,c đúng.
Câu 15: Phản ứng nào xảy ra trong quá trình ăn mòn kim loại ?
a. phản ứng thế. b. phản ứng axit-bazơ
c. phản ứng phân hủy d. phản ứng oxihóa-khử.
Câu 16: Nối hai sợi dây đồng và kẽm với nhau và để lâu trong không
khí ẩm lâu ngày,hiện tượng gì xảy ra?
a. Mối nối bị đứt ra do quá cũ. b. Không có hiện
tượng gì.
c. Mối nối bị đứt ở đầu dây đồng do vật bị ăn mòn đi
ện hóa
d. Mối nối bị đứt ở đầu dây kẽm do vật bị ăn mòn điện hóa.

Câu 17. Cho các phát biểu sau:
(1). Bản chất của ăn mòn điện hóa và ăn mòn hóa học đều là quá trình
oxi hóa khử.
(2). Trong ăn mòn hóa học, electron của kim loại bị ăn mòn được
chuyển trực tiếp đến các chất trong môi trường.
(3). Trong ăn mòn điện hóa, electron của kim loại bị ăn mòn chuyển dời
đến cực dương và tại đây xảy ra quá trình nhận electron.
a. (1) đúng, (2,3) sai. b. (1,2) đúng – (3) sai.
c. (1),(3) đúng; (2) sai. d. (1),(2),(3) đúng.
Câu 18. Nối hai thanh Zn và Cu bằng dây dẫn điện và cùng đặt trong
dung dịch H
2
SO
4
.
Cho các phát biểu sau:
(1). Zn đóng vai trò là cực âm và tại đây xảy ra quá trình khử Zn thành
Zn
2+
.
(2). Cu đóng vai trò là cực dương và tại đây H
+
đã bị oxi hóa ( nhận e )
thành khí H
2
.
(3). Khi tháo dây nối hai thanh kim loại ra thì bọt khí H
2
không còn thoát
ra nữa.

(4). Nếu thay dung dịch H
2
SO
4
bằng dung dịch NaCl thì quá trình ăn
mòn không xảy ra nữa
(5). Trong thí nghiệm trên: xuất hiện một dòng điện từ điện cực Zn sang
điện cực Cu.
(6). Ở thí nghiệm trên: bọt khí thoát ra ở bản kẽm.
Có bao nhiêu phát biểu không đúng.
A. 3 B.4 C.5 D.6
Câu 19. Khi đặt hợp kim Fe-C như các vật bằng gang, thép thì quá trình
nào sau đây xảy ra ở điện cực dương:
A. Fe  Fe
2+
+ 2e. B. 2H
+
+ 2e  H
2
.
C. O
2
+ 2H
2
O + 4e  4OH
-
. D. C  C
4+
+ 4e.
Câu 20. Quá trình : M

n+
+ ne  M
o
.
A. Là quá trình khử ; bản chất của ăn mòn điện hóa.
B. Là quá trình oxi hóa; bản chất của quá trình điều chế kim loại.
C. Là quá trình khử: bản chất của quá trình điều chế kim loại.
D. Là quá trình oxi hóa; bản chất của quá trình ăn mòn điện hóa.
Câu 21. Trong quá trình điện phân dung dịch Pb(NO
3
)
2
với điện cực trơ,
ion Pb
2+
di chuyển về
A. Catot và bị oxi hóa. B. Anot và bị oxi hóa.
C. Catot và bị khử. D. Anot và bị khử.
Câu 22. Chọn phát biểu không đúng:
A. ăn mòn kim loại là sự phá hủy kim loại và hợp kim dưới tác
dụng của môi trường xung quanh.
B. An mòn kim loại là một quá trình hóa học trong đó kim loại bị
ăn mòn bởi các axit trong môi trường không khí.
C. Trong ăn mòn hóa học, kim loai bị oxi hóa thành ion của nó.
D. An mong kim loại được chia thành hai dạng: ăn mòn hoá học
và ăn mòn điện hóa học.
Câu 23. Phản ứng điều chế kim loại nào dưới đây thuộc phương pháp
nhiệt luyện:
A. C + ZnO


Zn + CO. B.Al
2
O
3


2Al + 3/2 O
2
.
C. MgCl
2


Mg + Cl
2
D. Zn + 2Ag(CN)
2
-

Zn(CN)
2-
4
+ 2Ag.
Câu 24. Tính chất chung của ăn mòn hóa học và ăn mòn điện hóa:
A. Đều có phát sinh dòng điện .
B. e của KL được chuyển trực tiếp sang môi trường tác dụng.
C. Đều là quá trình oxi hóa khử.
D. A,B,C đều đúng.
Câu 25. Khi đặt một hợp kim Mg-Fe trong môi trường nước biển. Quá
trình xảy ra ở điện cực dương:

A. 2H
+
+ 2e  H
2
. C. 2H
2
O + O
2
+ 4e  4OH
-

B. 2H
2
O - 2e  2OH
-
+ H
2
 D. H
2
O – 2e  2H
+
+ ½ O
2
.
Câu 26. Khi nhúng một vật bằng Fe trong dd H
2
SO
4
loãng có sẵn vài
giọt dd CuSO

4
. Hiện tượng nào sau đây đúng:
A. Có phản ứng hóa học xảy ra: ( Fe + H
2
SO
4
 FeSO
4
+ H
2
),
sau đó xảy ra ht ăn mòn điện hóa.
B. Có phản ứng hóa học sảy ra: ( Fe + CuSO
4
 FeSO
4
+Cu).
Sau đó xảy ra ht ăn mòn điện hóa.
C. Có bọt khí xuất hiện, sau đó chậm dần.
D. (A,B,C) đều không đúng.
Câu 27. Cho Mg dư vào dd chứa đồng thời Cu
2+
, Fe
3+
và Ag
+
. Có các
phản ứng xảy ra như sau:
( 1). Mg + Cu
2+

 Mg
2+
+ Cu. (2). Mg + Fe
2+
 Mg +
Fe.
(3). Mg + Fe
3+
 Mg
2+
+ Fe
2+
. (4). Mg + 2Ag
+
 Mg
2+
+
2Ag.
Thứ tự phản ứng hóa học nào sau đây là đúng:
A. ( 4), (3), (2), (1). C. (4), (3), (1), (2).
B. (1), (3), (2), (4). D. (3), (2), (1), (4).
Câu 28. Cho hỗn hợp Al và Mg vào dd FeSO
4
. Sau phản ứng thu được
chất rắn A và dd B. Thành phần của A và B phù hợp với thí
nghiệm.
A. rắn A gồm Al, Mg, Fe. dd B gồm ion Al
3+
, SO
4

2-
.
B. Rắn A gồm Mg và Fe. dd B: Al
3+
và SO
4
2-

C. Rắn A gồm Mg và Fe Dd B: Al
3+
, Mg
2+
và SO
4
2-

D. Rắn A gồm Fe. Dd B gồm Al
3+
, Mg
2+
, Fe
2+
và SO
4
2-
.
Câu 29. Các phương trình phản ứng hóa học nào sau đây là đúng:
(1). 2Na + CuSO
4
 Na

2
SO
4
+ Cu.
(2). Cu + 2AgNO
3
 Cu(NO
3
)
2
+ 2Ag.
(3). Fe + ZnSO
4
 FeSO
4
+ Zn.
(4). Fe(NO
3
)
2
+ 3AgNO
3
dư  Fe(NO
3
)
3
+ 3Ag.
(5) Ba + 2NaCl  BaCl
2
+ 2Na

(6) Al
(dư)
+ 3Fe(NO
3
)
3
 3Fe(NO
3
)
2
+ Al(NO
3
)
3

(7). Mg + CuSO
4
 MgSO
4
+ Cu
(8). Cu + 2FeCl
3
 CuCl
2
+ 2FeCl
2
.
A. (2,4,6,7) B. ( 2,3,6,8) C. ( 2,4, 7,8). D. (2,5,6,7).
Câu 30. Cho một thanh KL được nối bởi 3 KL theo thứ tự: Fe –Cu –
Mg. Được nhúng vào dd H

2
SO
4
loãng.
A. Mg tan trước, sau đó đến Cu. B. Cu tan trước, sau đó đến
Mg.
C. Mg tan trước, sau đó đến Fe. D. Fe tan trước, sau đó đến
Cu.
Câu 31. nhúng hai lá KL Zn và Cu vào trong dd H
2
SO
4
loãng rồi nối
hai KL bằng một dây dẫn. Khi đó sẽ có.
A. Dòng electron chuyển từ là Cu sang lá Zn.
B. Dòng electron chuyên từ lá Zn, sáng lá đồng qua dây dẫn.
C. Dòng ion trong dd chuyển về lá Cu
D. (B,C) cùng xảy ra.
Câu 32. để một hợp kim tạo nên từ hai chất cho duới đây trong không
khí ẩm. Hợp kim sẽ bị ăn mòn điện hoá khi hai chất đó là:
A. Fe và Cu B. Fe và C C. Fe và Fe
3
C D. tất cả đúng.
Câu 33. Trong không khí ẩm, vật làm bằng chất liệu nào cho dưới đây
xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hoá?
Trang 3
A. Tôn ( sắt tráng kẽm). B. Fe nguyên chất

C. Sắt tây ( sắt tráng thiết). D. Hợp kim gồm Al và Fe.
Câu 34. Một sợi dây dài bằng thép có hai đầu A, B. Nối đầu A vào một

sợi dây bằng nhôm và nối đầu B vào một sợi dây bằng đồng. Hỏi
khi để sợi dây này trong không khí ẩm thì ở các chỗ nối thép bị
ăn mòn điện hoá ở đầu nào? xem hình vẽ.
đầu A Đầu B
Al Cu
A. đầu A B. đầu B C. Ở cả hai đầu. D. Không có
đầu nào bị ăn mòn.
Câu 35. Ngâm một lá sắt vào dd axit HCl sẽ có hiện tượng sủi bọt khí
H
2
. Bọt khí sủi ra nhanh nhất thì thêm vào chất nào?
A. nước B. dd CuSO
4
C. dd NaCl D.dd ZnCl
2

Câu 36. Bản chất của ăn mòn hoá học và ăn mòn điện hoá học giống và
khác nhau như thế nào?
A. Giống là cả hai đều phản ứng vơi dd chất điện lí và không có
phát sinh dòng điện.
B. Giống là cả hai có sự ăn mòn, khác là có và không phát sinh
dòng điện.
C. Giống là cả hia đều phát sinh dòng điện, khác là chỉ có ăn
mòn hoá học mới chỉ là quá trinh oxi hoá khử.
D. Giống là cả hai đều là quá trình oxi hoá khửm khác là có và
không có phát sinh dòng điện.
Câu 37. Cách li KL với môi trường là một trong những phuơng pháp để
chống ăn mòn KL. Cách làm nào sau đây thuộc về pp này?
A. Phủ mộtlớp sơnhay vecni lênKL
B. Mạ một lớp KL ( Cr hay Ni) lên KL.

C. tạo một lớp màn hợp chất hóa học bền vững lên KL ( như oxit
kim loai hay phôtphat KL). D. A, B,C đều đúng.
Câu 38. M là KL. Phương trình sau đây : M
n+
+ ne  M Biễu diễn :
A. tính chất hoá học chung của KL. B. Nguyên tắc điều
chế KL.
C. Sư khử KL. D. Sự oxi hoá KL.
Câu 39. Phương pháp thuỷ luyện là phương pháp dung KL có tính khử
mạnh để khử ion kim loạ khác trong hợp chất nào.
A. muối ở dạng nóng chảy. B. Dd muối
C. Oxit KL D. Hiđrôxit KL.
Câu 40. Muốn điều chế Pb thep ph.pháp thuỷ luyện người ta cho KL
nào vào dd Pb(NO
3
)
2
.
A. Na B. Cu C. Fe D. Ca
Câu 41. Phuơng pháp nhiệt luyện là phương pháp dùng chất khử như C,
Al, CO , H
2
ở nhiệt độ cao để khử ion KL trong hợp chất. Hợp
chất đó là.
A. Muối rắn B. Dd muối C. Oxit kimloại D. Hiđrôxit
kimloại.
Cau 42. Những KL nào sau đây có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt
luyện nhờ chấtkhư CO đi từ oxit KL tương ứng.
A. Al và Cu B. Mg và Fe C. Fe và Ni D. Ca và Cu
Câu 43. Có thể coi chất khư trong phương pháp điện phân là:

A. Dòng điện trên catôt B. điện cực
C. Bình điện phân D. Dây dẫn điện.
Câu 44. Khi điện phân dung dịch CuCl
2
( điện cực trơ) thì nồng độ dd
biến đổi như thế nào?
A. tăng dần B. Giảm dần C. Không đổi
D. Chưa khẳng định được vì câu hỏi chưa rõ C% hay C
M
.
Câu 45. Điện phân dd nào sau đây thì sẽ điều chế được KL tương ứng.
A. NaCl B. CaCl
2
C. AgNO
3
( điện
cực trơ). D. AlCl
3

Câu 46. Cách nào sau đây có thể giúp người ta tách lấy Ag rakhỏi hỗn
hợp gồm Ag và Cu.
A. Ngâm hỗn hợp vào lượng dư dd AgNO
3
.
B. Ngâm hỗn hợp vào lượng dư dd FeCl
2

C. Nung hỗn hợp với oxi dư rồi hòa tan hỗn hợp thu được vào dd
HCl.
D. ( A,B,C) đúng.

Câu 47. Nung quặng pirit FeS
2
trong không khí thu được chất rắn là:
A. Fe và S B Fe
2
O
3
C. FeO D.
Fe
2
O
3
và S.
Câu 48. từ dd Cu(NO
3
)
2
có thể điều chế Cu bằng cách nào?
A. Dùng Fe để khử Cu
2+
trong dd Cu(NO
3
)
2
.
B. Cô cạn dd rồi nhiệt phân muối rắn Cu(NO
3
)
2


C. Cô cạn dd rồi điện phân nóng chảy Cu(NO
3
)
2

D. A,B,C đều đúng.
Câu 49. Từ dd AgNO
3
có thể điều chế Ag bằng cách nào?
A. Dùng Cu để khử Ag
+
trong dd.
B. Thêm kiềm vào dd thu được Ag
2
O rồi dùng khí H
2
để khử
Ag
2
O ở nhiệt độ cao.
C. Điện phân dd AgNO
3
với điện cực trơ. D. A,B,C
đều đúng
Câu 50. Đi từ chất nào sau đây có thể điều chế KL Na bằng phương
pháp điện phân nóng chảy.
A. Na
2
O B. Na
2

CO
3
C. NaOH D.
NaNO
3







×