Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết hoá học 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (386.17 KB, 10 trang )

Mã đề 111 trang 1/4
Kiểm tra : Oxi - Lưu huỳnh
Môn: Hóa học 10
Thời gian làm bài 45 phút; 30 câu trắc nghiệm
TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN
*

Mã đề 111
Họ và tên: ……………………………………………………………………………… Số báo danh: ……………

Câu 1:
Trong phòng thí nghiệm, để thu khí oxi người ta thường dùng phương pháp đẩy nước. Tính chất nào sau đây là
cơ sở để áp dụng cách thu khí này đối với khí oxi ?
A.
Oxi là chất khí ở nhiệt độ thường
B.
Oxi là khí hơi nặng hơn không khí
C.
Oxi ít tan trong nước
D.
Oxi có nhiệt độ hóa lỏng thấp : –183
o
C
Câu 2:
Cho phản ứng : Mg + H
2
SO
4đặc
-> MgSO
4
+ H


2
S + H
2
O
Hệ số cân bằng của phản ứng là:
A.
4, 4, 5, 1, 4
B.
5, 4, 4, 4, 1
C.
1, 4, 4, 4, 5
D.
4, 5, 4, 1, 4
Câu 3:
Cần dùng bao nhiêu lít H
2
S (đktc) để khử hoàn toàn 16,8 lít khí sunfurơ (đktc) ? Biết lượng H
2
S lấy dư 25%
A.
44 lít
B.
42 lít
C.
39 lít
D.
49 lít
Câu 4:
Chỉ dùng một hoá chất có thể nhận biết được các dung dịch không màu sau :
Na

2
SO
4
, NaCl, H
2
SO
4
, HCl.Hoá chất đó là chất nào trong các chất sau ?
A.
BaCO
3

B.
AgNO
3

C.
dung dịch BaCl
2

D.
quỳ tím
Câu 5:
Sau khi hoà tan 8,45g ôlêum A vào nước được dung dịch B, để trung hoà dung dịch B cần 200ml dung dịch NaOH
1M. Công thức của B là:
A.
H
2
SO
4

. 5SO
3

B.
H
2
SO
4
.10SO
3

C.
H
2
SO
4
. 3SO
3

D.
H
2
SO
4
. 2SO
3

Câu 6:
Sản phẩm tạo thành của phản ứng giữa Fe
3

O
4
với H
2
SO
4
đặc, nóng là
A.
Fe
2
(SO
4
)
3
, H
2
O
B.
Fe
2
(SO
4
)
3
, SO
2
, H
2
O
C.

FeSO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
, H
2
O
D.
FeSO
4
+ H
2
O
Câu 7:
Cho 17,6g hỗn hợp gồm Fe và kim loại R vào dung dịch H
2
SO
4
loãng dư. Sau phản ứng thu đượ
c 4,48l khí
(đktc) phần không tan cho vào dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng thì giải phóng ra 2,24l khí (đktc). Kim loại R là:
A.

Ag
B.
Cu
C.
Mg
D.
Pb
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Mã đề 111 trang 2/4
Câu 8:
Hoà tan m gam Fe
X
O
Y
bằng dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng thu được 2,24 lít khí (đktc) và 120 gam muối khan.
Công thức phân tử của oxit là:
A.
Fe
2
O
3

B.
Fe
3

O
4

C.
Fe
3
O
2

D.
FeO
Câu 9:
Khí H
2
S là khí rất độc, để thu khí H
2
S thoát ra khi làm thí nghiệm người ta đã dùng
A.
dung dịch NaOH
B.
dung dịch axit HCl
C.
dung dịch NaCl
D.
nước cất
Câu 10:
S vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa trong phản ứng nào sau đây ?
A.
S + O
2

 SO
2

B.
S + 6HNO
3
 H
2
SO
4
+ 6NO
2
+ 2H
2
O
C.
S + Mg  MgS
D.
S + 6NaOH  2Na
2
S + Na
2
SO
3
+ 3H
2
O
Câu 11:
Cho các phản ứng sau :
(1) S + O

2
 SO
2
(2) S + H
2
 H
2
S
(3) S + 3F
2
 SF
6
(4) S + 2K K
2
S
S đóng vai trò chất khử trong những phản ứng nào?
A.
(2) và (4)
B.
Chỉ (1)
C.
chỉ (3)
D.
(1) và (3)
Câu 12:
Đốt cháy hoàn toàn 28 gam bột sắt trong bình chứa oxi. Sau phản ứng thu được 39,2 gam hỗn hợp Fe
2
O
3


Fe
3
O
4
. Hàm lượng phần trăm của Fe đã chuyển thành Fe
2
O
3
và Fe
3
O
4
lần lượt là
A.
45% và 55%
B.
25% và 75%
C.
40% và 60%
D.
35% và 65%
Câu 13:
Cho các phản ứng sau :
(1) H
2
O
2
+ KNO
2
 H

2
O + KNO
3

(2) H
2
O
2
+ 2KI  I
2
+ 2KOH
(3) H
2
O
2
+ Ag
2
O

 2Ag + H
2
O + O
2

(4)

5H
2
O
2

+ 2KMnO
4
+ 3H
2
SO
4
 5O
2
+ 8H
2
O + 2MnSO
4
+K
2
SO
4

Có bao nhiêu phản ứng trong đó H
2
O
2
đóng vai trò chất oxi hóa trong 4 phản ứng trên ?
A.
2 phản ứng
B.
1 phản ứng
C.
3 phản ứng
D.
4 phản ứng

Câu 14:
Lưu huỳnh tác dụng với axit sunfuric đặc, nóng:
S + 2 H
2
SO
4
-> 3SO
2
+ 2H
2
O
Trong phản ứng này, tỉ lệ nguyên tử lưu huỳnh bị khử và số nguyên tử lưu huỳnh bị ô xi hoá là
A.
2: 1
B.
1: 2
C.
1 : 3
D.
3 : 1
Câu 15:
Hoà tan hoàn toàn 4,8g kim loại R trong H
2
SO
4
đặc nóng thu được 1,68 lít SO
2
(đktc). Lượng SO
2
thu được

cho hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch NaOH dư thu được muối A.Kim loại R và khối lượng muối A thu được là

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Mã đề 111 trang 3/4
A.
Fe và 11,2g
B.
Cu và 9,45g
C.
Ag và 10,8g
D.
Zn và 13g
Câu 16:
Để tách khí H
2
S ra khỏi hỗn hợp với khí HCl, người ta dẫn hỗn hợp qua dung dịch A lấy dư. Dung dịch đó là
A.
Dung dịch NaOH
B.
Dung dịch NaHS
C.
Dung dịch Pb(NO
3
)
2

D.
Dung dịch AgNO
3


Câu 17:
Sục khí H
2
S vào dung dịch FeCl
3
, hiện tượng quan sát được
A.
dung dịch mất màu vàng, có hiện tượng vẩn đục
B.
khí màu vàng thoát ra
C.
dung dịch trong suốt
D.
kết tủa trắng
Câu 18:
H
2
SO
4
đặc có thể làm khô khí nào sau đây ?
A.
H
2
S
B.
SO
2

C.

CO
2

D.
CO
Câu 19:
Bạc tiếp xúc với không khí có H
2
S bị biến đổi thành Ag
2
S có màu đen :
4Ag + 2H
2
S + O
2
 2Ag
2
S + 2H
2
O
Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất của các chất phản ứng
A.
Ag là chất khử, H
2
S là chất oxi hoá
B.
Ag là chất oxi hoá, H
2
S là chất khử
C.

Ag là chất oxi hoá, O
2
là chất khử
D.
Ag là chất khử, O
2
là chất oxi hoá
Câu 20:
So sánh tính khử của H
2
S và SO
2
, ta có kết luận
A.
Tính khử của H
2
S = tính khử của SO
2

B.
Không có cơ sở để so sánh
C.
Tính khử của H
2
S < tính khử của SO
2

D.
Tính khử của H
2

S > tính khử của SO
2

Câu 21:
Có 3 bình mất nhãn, mỗi bình đựng một dung dịch sau: HCl, H
2
SO
3
, H
2
SO
4
. Có thể nhận biết dung dịch nào
đựng trong mỗi bình bằng phương pháp hoá học với một thuốc thử nào sau đây?
A.
Natri oxit
B.
Quỳ tím
C.
Natri hiđroxit
D.
Bari clorua
Câu 22:
Để điều chế SO
2
trong phòng thí nghiệm, để SO
2
sinh ra không có lẫn khí khác, người ta chọn axit nào sau đây
để cho tác dụng với Na
2

SO
3

A.
axit sunfuhiđric
B.
axit nitric
C.
axit clohidric
D.
axit sunfuric
Câu 23:
Khi cho O
3
tác dụng lên giấy tẩm dung dịch hồ tinh bột và KI, thấy xuất hiện màu xanh. Hiện tượng này xảy ra
do
A.
sự oxi hoá ozon
B.
sự oxi hoá tinh bột
C.
sự oxi hoá iotua
D.
sự oxi hoá kali
Câu 24:
Trong các chất : Na
2
SO
3
, CaSO

3
, Na
2
S, Ba(HSO
3
)
2,
FeS, có bao nhiêu chất khi tác dụng với dung dịch HCl tạo
khí SO
2
?
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Mã đề 111 trang 4/4
A.
3 chất
B.
2 chất
C.
4 chất
D.
5 chất
Câu 25:
Có 5 dung dịch loãng của các muối NaCl, KNO
3
, Pb(NO
3
)
2
, CuSO

4,
FeCl
2
. Khi cho dung dịch Na
2
S vào các
dung dịch muối trên, có bao nhiêu trường hợp có phản ứng sinh kết tủa ?
A.
3
B.
2
C.
1
D.
4
Câu 26:
Trộn 100ml dung dịch H
2
SO
4
20% (d = 1,14) với 400g dung dịch BaCl
2
5,2%. Khối lượng chất kết tủa và các
chất trong dung dịch thu được là:
A.
23,3g và BaCl
2

B.
46,6g và H

2
SO
4

C.
23,3g và H
2
SO
4

D.
46,6g và BaCl
2

Câu 27:
Đốt cháy hoàn toàn một lượng khí H
2
S thu được khí A. Dẫn khí A vào dung dịch nước brom dư thì thu được
dung dịch B. Cho một ít dung dịch BaCl
2
vào dung dịch B được kết tủa C. Vậy A, B, C lần lượt là:
A.
S, H
2
SO
4
, BaSO
4

B.

SO
2
, H
2
SO
4
, BaSO
4

C.
SO
2
, HCl, AgCl
D.
SO
3
, H
2
SO
4
, BaSO
4

Câu 28:
Hoà tan hoàn toàn 5,4 gam một kim loại R chưa rõ hoá trị vào dung dịch H
2
SO
4
loãng, thu được 6,72 lít H
2


(đktc). Nếu cũng hoà tan 5,4 gam kim loại ở trên vào dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng thì thể tích khí thu được ở
(đktc) là:
A.
6,72 lít
B.
4,48 lít
C.
22,4 lít
D.
1,12 lít
Câu 29:
Cho hỗn hợp gồm 11,2 gam Fe và 8,8 gam FeS tác dụng với dung dịch HCl dư. Khí sinh ra sục qua dung dịch
Pb(NO
3
)
2
dư thấy xuất hiện a gam kết tủa màu đen. Kết quả nào sau đây đúng ?
A.
a = 71,7 gam
B.
a =11,95 gam
C.
a = 57,8 gam
D.
a = 23,90 gam

Câu 30:
Cho 0,8 gam sắt sunfat tác dụng với dung dịch BaCl
2
dư, thu được 1,398 gam chất kết tủa trắng. Công thức hợ
p
chất sắt sunfat đem dùng là :
A.
Fe(SO
4
)
3

B.
Fe
2
(SO
4
)
3

C.
Fe
3
(SO
4
)
2

D.
FeSO

4

HẾT
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Mã đề 111 trang 1/2
Kiểm tra : Halogen
Môn: Hóa học 10
Thời gian làm bài : 45 phút; 30 câu trắc nghiệm
TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN
*

Mã đề 111
Họ và tên: …………………………………………………………………………………………… Số báo danh: ……………

Câu 1:
Thuốc thử duy nhất để nhận biết axit HCl, dung dịch NaOH, dung dịch H
2
SO
4


A.
Al

B.
NaHCO
3

C.

Zn

D.
dd Ba(HCO
3
)
2

Câu 2:
Cho axit H
2
SO
4
đặc tác dụng vừa đủ 29,25 gam NaCl đun nóng. Khí thu được hòa tan vào 73 gam H
2
O nồng
độ % dung dịch thu được là

A.
22%

B.
25%

C.
20%

D.
23,5%


Câu 3:
Hiện tượng nào xảy ra khi đưa một dây đồng mảnh, được uốn thành lò xo, nóng đỏ vào lọ thủy tinh đựng đầy
khí Clo, đáy lọ chứa một lớp nước mỏng

A.
Dây đồng cháy mạnh, có khói màu nâu

B.
Dây đồng không cháy

C.
Dây đồng cháy mạnh, có khói màu nâu, khi khói tan, lớp nước ở đáy lọ thủy tinh có màu xanh nhạt

D.
Không có hiện tượng gì xảy ra

Câu 4:
Trong số các phản ứng hóa học sau, phản ứng nào sai

A.
HCl + NaOH  NaCl + H
2
O

B.
4HCl + PbO
2
 PbCl
2
+ Cl

2
+ 2H
2
O

C.
2HCl + ZnO  ZnCl
2
+ H
2
O

D.
9HCl + Fe
3
O
4
 3FeCl
3
+ 4H
2
O

Câu 5:
Hòa tan 3,96g hỗn hợp Mg và kim loại R (có KLPT lớn hơn của Mg) hóa trị III vào 300ml dung dịch HCl 2M
để trung hòa hết axit dư cần 180ml dung dịch NaOH 1M. Kim loại R và % khối lượng của nó trong hỗn hợp là

A.
Cr; 80,25%


B.
Cr; 79,76%

C.
Al; 81,82%

D.
Al; 78,7%

Câu 6:
Hòa tan hoàn toàn 7,8g hỗn hợp Mg và Al vào dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thấy khối lượng dung dịch
tăng thêm 7,0g. Số mol axit HCl đã tham gia phản ứng trên là

A.
0,4mol

B.
0,08mol

C.
0,8mol

D.
0,04mol

Câu 7:
Cho 15,8g KMnO
4
tác dụng với dung dịch HCl đậm đặc. Thể tích khí Clo thu được ở điều kiện tiêu chuẩn là


A.
5,6 lit

B.
0,28 lit

C.
2,8 lit

D.
0,56 lit

Câu 8:
Có sơ đồ : X + HCl > X
1
+ X
2
+ X
3

X
1
+ Cl
2
> X
2

X
2
+ Fe > X

1

X
1
, X
2
, X
3
lần lượt là :
A.
Fe
2
O
3
; FeCl
2
; FeCl
3

B.
Fe
3
O
4
; FeCl
3
; FeCl
2

C.

FeCO
3
; FeCl
2
; FeCl
3

D.
Fe
3
O
4
; FeCl
2
; FeCl
3

Câu 9:
Cho 1,03 gam muối NaX ( X là nguyên tố Halogen) tác dụng với dung dịch AgNO
3
dư thu được một kết tủa,
kết tủa này sau khi phân hủy hoàn toàn cho 1,08 gam Ag. X là

A.
Flo

B.
Brom

C.

Clo

D.
Iot

Câu 10:
Đầu que diêm được làm bằng hỗn hợp bột S, P, C, KClO
3
vai trò của KClO
3


A.
Làm tăng ma sát giữa đầu que diêm với vỏ bao diêm

B.
Là chất cung cấp ôxi để đốt cháy C, S, P

C.
Làm chất độn

D.
Là chất kết dính


u 11:
Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl loãng và khí Cl
2
cho cùng loại muối clorua kim loại


A.
Ag

B.
Cu

C.
Zn

D.
Fe

Câu 12:
Phản ứng hóa học nào sau đây chứng tỏ HCl có tính khử

A.
HCl + NaOH  NaCl + H
2
O

B.
HCl + NH
3
 NH
4
Cl

C.
4HCl + MnO
2

 MnCl
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O

D.
2HCl + Mg  MgCl
2
+ H
2

Câu 13:
Brom lỏng hay hơi đều rất độc. Để huỷ hết lượng brom lỏng chẳng may bị đổ với mục đích bảo vệ môi trường,
có thể dùng một hoá chất thông thường dễ kiếm sau

A.
Dung dịch NaI

B.
Dung dịch Ca(OH)
2

C.
Dung dịch NaOH

D.
Dung dịch KOH


Câu 14:
Axit HCl có thể phản ứng được với các chất trong dãy nào sau đây

A.
Cu, CuO, Ca(OH)
2
, AgNO
3

B.
Fe
3
O
4
, CuO, CaO, NaOH, CaCO
3

C.
Zn, Na
2
SO
4
, Ba(OH)
2
, quỳ tím

D.
MnO
2

, Cu, BaSO
4
, quỳ tím

Câu 15:
Có 4 dung dịch để riêng biệt là KOH, H
2
SO
4
, NaCl, BaCl
2
. Chỉ dùng thêm một thuốc thử nào sau đây có thể nhận biết
được các dung dịch trên

A.
Dung dịch HCl

B.
Dung dịch Na
2
CO
3

C.
Fe

D.
Quỳ tím

Câu 16:

Nguyên tắc điều chế Flo là

A.
Cho dung dịch HF tác dụng với các chất ôxi hoá mạnh

B.
Nhiệt phân các hợp chất chứa Flo

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Mã đề 111 trang 2/2
C.
Cho muối F tác dụng với chất ôxi hoá

D.
Điện phân hỗn hợp KF và HF nóng chảy

Câu 17:
Hỗn hợp gồm NaCl và NaBr. Cho hỗn hợp tác dụng với dung dịch AgNO
3
dư thì tạo ra kết tủa có khối lượng
bằng khối lượng của AgNO
3
đã tham gia phản ứng. Thành phần % theo khối lượng của NaCl trong hỗn hợp
đầu là

A.
27,88%

B.

15,2%

C.
13,4%

D.
24,5%

Câu 18:
Clorua vôi là

A.
muối tạo bởi 1 kim loại liên kết với 2 loại gốc axit

B.
muối tạo bởi 2 kim loại liên kết với 1 loại gốc axit

C.
muối tạo bởi 1 kim loại liên kết với 1 loại gốc axit

D.
muối tạo bởi 2 kim loại và 2 loại gốc axit

Câu 19:
Khi điều chế HBr và HI người ta không dùng phương pháp Sunfat (như điều chế HCl) vì

A.
Phản ứng NaBr và NaI với H
2
SO

4
đ gây nổ nguy hiểm

B.
NaBr và NaI không phản ứng với H
2
SO
4
đ

C.
Hiệu suất phản ứng thấp

D.
HBr và HI có tính khử mạnh nên phản ứng được với H
2
SO
4
đ

Câu 20:
Để chứng minh trong muối NaCl có lẫn NaI có thể sử dụng hóa chất nào sau đây

A.
khí Cl
2

B.
Cl
2

+ dd hồ tinh bột

C.
giấy quỳ tím

D.
dd hồ tinh bột

Câu 21:
Muốn hòa tan hoàn toàn hỗn hợp Zn và ZnO người ta phải dùng 100,84ml dung dịch HCl 36,5% (D =
1,19g/ml) thì thu được 8,96l khí (đktc) . % khối lượng Zn và ZnO trong hỗn hợp là

A.
61,6%; 38,4%

B.
40%; 59,8%

C.
52,5%; 47,5%

D.
72,15%; 27,85%

Câu 22:
Cho 26,8g hỗn hợp 2 muối ACO
3
, BCO
3
tan trong dung dịch HCl vừa đủ. Sau phản ứng thu được 6,72l khí

(đktc).Biết A, B là 2 kim loại thuộc cùng 1 phân nhóm chính và 2 chu kỳ liên tiếp nhau. A, B có thể là

A. Ba, Sr B.
Be, Mg

C.
Ca, Ba

D.
Mg, Ca

Câu 23:
Khi mở một lọ đựng dung dịch axit HCl 37%, trong không khí ẩm thấy có khói trắng bay ra là do

A.
HCl dễ bay hơi, hút ẩm tạo ra các giọt nhỏ axit HCl

B.
HCl phân huỷ tạo thành H
2
và Cl
2

C.
HCl bay hơi

D.
Hơi nước trong axit bay ra

Câu 24:

Các hệ số cân bằng phương trình phản ứng : HNO
3
+ HCl  NO
2
+ Cl
2
+ H
2
O

A.
1,6,1,3,1

B.
2,2,2,1,2

C.
2,6,2,3,2

D.
2,6,2,3,4

Câu 25:
Để khử một lượng nhỏ khí Clo không may thoát ra trong phòng thí nghiệm, người ta dùng hoá chất nào sau đây

A.
dung dịch NH
3
loãng


B.
dung dịch NaOH loãng

C.
dung dịch Ca(OH)
2

D.
dung dịch NaCl

Câu 26:
Cho 5,4g một kim loại hóa trị n tác dụng hết với Clo được 26,7g muối clorua. Kim loại đó là

A.
Fe

B.
Al

C.
Mg

D.
Zn

Câu 27:
Cho lượng dư dung dịch AgNO
3
tác dụng với hỗn hợp gồm 0,1 mol NaF và 0,1 mol NaCl. Khối lượng kết tủa
tạo thành là bao nhiêu gam


A.
14,35

B.
21,6

C.
10,8

D.
27,05

Câu 28:
Trong phản ứng nào sau đây, Br
2
vừa thể hiện tính khử, vừa thể hiện tính oxi hóa

A.
2Al + 3Br
2

o
t

2AlBr
3

B.
Br

2
+ H
2
O  HBr + HBrO

C.
H
2
+ Br
2

o
t cao

2HBr

D.
Br
2
+ 2H
2
O + SO
2
 2HBr + H
2
SO
4

Câu 29:
Nguyên tắc điều chế Clo trong phòng thí nghiệm là


A.
Điện phân các muối Clorua

B.
Dùng Flo để đẩy Clorua khỏi dung dịch muối của nó

C.
Dùng chất giàu Clo để nhiệt phân ra Cl
2

D.
Ôxi hoá axit clohidric đặc bằng các chất ôxi hoá mạnh

Câu 30:
Trong số các hidro halogenua, chất nào sau đây có tính khử mạnh nhất

A.
HCl

B.
HF

C.
HI

D.
HBr

HẾT

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

KIỂM TRA : LIÊN KẾT HÓA HỌC

Thời gian : 45 phút

1. Nguyên tố X có 2e hoá trị, nguyên tố Y có 5e hoá trị. Hợp chất tạo bởi X và Y có công thức phân tử là:
A. X
2
Y
3
B. X
3
Y
2
C. X
2
Y
5
D. X
5
Y
2
2. Dãy chỉ chứa các hợp chất có liên kết cộng hoá trị :
A. BaCl
2
, NaCl, NO
2
B. SO

2
, CO
2
, Na
2
O
2
C. SO
3
, H
2
S, H
2
O D. CaCl
2
, F
2
O, HCl
3. X là nguyên tử chứa 12p; Y là nguyên tử chứa 17 electron. Công thức của hợp chất giữa 2 nguyên tố:
A. X
2
Y, lk cộng hoá trị B. XY
2
, lk ion C. XY, lk ion D. X
3
Y
2
, lk cht
4. Phân tử CH
4

lai hoá kiểu :
A. sp B. sp
2
C. sp
3
D. sp
3
d
5. Cộng hóa trị của nitơ trong hợp chất nào sau đây là lớn nhất ?
A. N
2
B. NH
3
C. NO D. HNO
3

6. Công thức cấu tạo đúng của CO
2

A. O = O  C B. O  C = O C. O = C = O D. O ← C = O
7. Sự kết hợp của các nguyên tử nào dưới đây KHÔNG thể tạo hợp chất dạng
2
2
X O
 
hoặc
2
2
X Y
 

?
A. Na và O B. K và S C. Ca và O D. Ca và Cl
8. Các nguyên tử của phân tử nào cho dưới đây đều đã đạt cấu hình bền của khí hiếm gần kề ?
A. BeH
2
B. AlCl
3
C. SiH
4
D. PCl
5

9. Phân tử nào dưới đây có thể tồn tại ?
A. PCl
6
B. SF
6
C. OCl
4
D. FBr
3

10. Cho biết kết luận về trạng thái lai hóa của nguyên tử trung tâm nào dưới đây là đúng ?
A. C trong CO
2
lai hóa sp
2
. B. N trong NH
3
lai hóa sp

3
.
C. S trong SO
3
lai hóa sp
3
. D. O trong H
2
O lai hóa sp.
11. Phát biểu nào dưới đây không đúng ?
A. Liên kết  hình thành do sự xen trục các obitan nguyên tử.
B. Liên kết  hình thành do sự xen phủ bên các obitan nguyên tử.
C. Liên kết  bền hơn liên kết  do vùng xen phủ của liên kết  lớn hơn.
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
D. Nguyên tử có thể quay tự do xung quanh trục liên kết

và liên kết .
12. Xét hai phân tử chất hữu cơ X và Y :
C
H
H
C
C C
H
H H
H
C C C C
H
H

H
H
H
H
X
Y

Nhận xét nào dưới đây là đúng ?
A. Phân tử X và Y có số liên kết  và số liên kết  bằng nhau.
B. Phân tử X có số liên kết  nhiều hơn, nhưng số liên kết  ít hơn phân tử Y.
C. Phân tử Y có số liên kết  nhiều hơn, nhưng số liên kết  ít hơn phân tử X.
D. Phân tử X có số liên kết  và số liên kết  nhiều hơn phân tử Y.
14. Phát biểu nào dưới đây là không đúng ?
A. Tinh thể kim loại có ánh kim, có tính dẻo, có khả năng dẫn điện và nhiệt.
B. Tinh thể phân tử mềm, xốp, có nhiệt độ nóng chảy thấp và dễ bay hơi.
C. Liên kết trong tinh thể nguyên tử là tương tác vật lí kém bền.
D. Liên kết trong tinh thể ion là liên kết ion bền.
15. Cho biết các giá trị độ âm điện: K: 0,82; Ca: 1,00; Mg: 1,31; Al: 1,61; P: 2,19; S: 2,58; Br: 2,96 và N: 3,04.
Các nguyên tử trong phân tử nào dưới đây liên kết với nhau bằng liên kết ion?
A. AlN B. MgS C. Ca
3
P
2
D. KBr
16. Trong trường hợp nào dưới đây, các chất được xác định cấu trúc tinh thể hoàn toàn đúng?
A. Tinh thể kim cương, lưu huỳnh và đồng thuộc loại tinh thể nguyên tử.
B. Tinh thể muối ăn, xút ăn da (NaOH) và diêm tiêu (KNO
3
) thuộc loại tinh thể ion.
C. Tinh thể sắt, đồng, bạc và than chì thuộc loại tinh thể kim loại.

D. Tinh thể nước đá khô (CO
2
), iot và muối ăn thuộc loại tinh thể phân tử.
17. Hình dạng của phân tử CH
4
, BF
3
, H
2
O, BeH
2
tương ứng là :
A. tứ diện, tam giác, gấp khúc, thẳng B. tứ diện, gấp khúc, gấp khúc, thẳng
C. tứ diện, tam giác, tứ diện, thẳng D. tứ diện, tam giác, tứ diện, gấp khúc

18. Biết rằng tính phi kim giảm dần theo thứ tự F, O, Cl, S. Trong các phân tử dưới đây, liên kết giữa các
nguyên tử trong phân tử nào phân cực nhất?
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
A. OF
2
B. ClF C. SF
6
D. SCl
2

19. Cho các chất: N
2
, HCl, Br
2

, H
2
O, NH
3
, H
2
, CO
2
. Có bao nhiêu chất mà phân tử của chúng chỉ chứa toàn liên
kết đơn giữa các nguyên tử?
A. 4 B. 6 C. 5 D. 7
20. Cộng hóa trị của N trong NH
3
, cộng hóa trị của C trong CO
2
, cộng hóa trị của O trong Cl
2
O lần lượt là:
A. 3, 4, 2. B. 3, 2, 2. C. 3, 4, 1. D. 3, 4, 4.
21. Nguyên tử nào dưới đây đã nhường 2 electron để đạt cấu trúc ion bền?
A. A (Z = 8) B. B (Z = 9) C. C (Z = 11) D. D (Z = 12)
22. Quá trình hình thành liên kết nào dưới đây đã được mô tả đúng ?
Na Cl
Na
.
Cl
:


.

Na Cl
:


:
D.
H H
H
.
H
.
H H
:
A.
H Cl
H
.
Cl
:


.
H Cl
:


:
B.
N N
N

.
N
:
.
.
.
N N
:

:
C.
:
.
.
:
:

23. Phân tử nào dưới đây có thể tồn tại ?
A. PCl
6
B. SF
6
C. OCl
4
D. FBr
3

24. Cấu tạo phân tử nào dưới đây là không đúng ?
N
H

HH
A. NH
3
B. N
2
O
5
C. HNO
3
D. NH
4
NO
3
N
O
O
O N
O
O
H O N
O
O
N
H
H
H
H
O N
O
O

-
+

25. Hợp chất X gồm 2 nguyên tố là A có Z = 16 và B có Z = 8. Trong X, A chiếm 40% về khối lượng. Các loại
liên kết trong X là
A. cộng hóa trị. B. cộng hóa trị có cực.
C. cộng hóa trị không cực. D. cộng hóa trị và liên kết cho  nhận.
26. Nguyên tử M có cấu hình electron là: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
4s
2
. Thì cation M
3+
có cấu hình electron là:
A. 1s
2
2s
2
2p
6

3s
2
3p
6
3d
6
3d
3
4s
2
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
4

C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s

2
3p
6
3d
5
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
.
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
27. Cho các nguyên tố X, Y, R có Z
x
= 11; Z
y
= 19, Z
R
= 13. Khả năng tạo Ion từ X, Y, R giảm dần theo thứ tự
nào sau đây:
A. X > Y > R B. X > R > Y
C. Y > X > R D. Y > R > X
28. Số oxi hóa của nguyên tử C trong CO
2

, H
2
CO
3
, HCOOH, CH
4
lần lượt là
A. - 4, +4, +3, +4 B. +4, +4, +2, +4
C. +4, +4, +2, - 4 D. +4, - 4, +3, +4

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

×