Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết môn số học lớp 6 trường THCS tố hữu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.97 KB, 3 trang )



PHÒNG GD&ĐT THỪA THIÊN HUẾ KIỂMTRA 1TIẾT- NĂM HỌC 2011-2012
TRƯỜNG THCS TỐ HỮU MÔN: SỐ HỌC – LỚP 6/1
THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút


* Ma trận đề kiểm tra.

NỘI DUNG-CHỦ ĐỀ
MỨC ĐỘ
TỔNG
SỐ
Nhận biết Thông hiểu

Vận dụng
(1)
Vận dụng

(2)

TL/TN TL/TN TL/TN TL/TN
CHƯƠNG
1:ÔN TẬP
VÀ BỔ
TÚC VỀ
SỐ TỰ
NHIÊN
1. Thứ tự
thực hiện
các phép


tính
Câu 5,6,7

0.5
5%
Câu 9

1.5
15%

4

2
20%
2. Tính chất
chia hết của
một tổng.
Các dấu
hiệu chia
hết cho 2 , 3
, 5 , 9
Câu 1



0.5
5%

Câu 8




1
10%
Câu 10



1.5
15%

3



2.5
25%
3. Ước và
bội . Số
nguyên tố ,
hợp số .
Phân tích
một số ra
thừa số
nguyên tố

Câu 2


0.5

5%

Câu 3,4


0.5
5%






3


1
10%


4. Ước
chung – Bội
chung .
ƯCLN và
BCNN
Câu 1


1
10%

Câu 11


1.5
15%
Câu 1


1.5
15%
3



4
40%
Tổng
2
1
10%
7
3
30%
3
4.5
45%
1
1.5
15%
13

10
100%
Chú thích:
a)Đề được thiết kế với tỉ lệ :10% nhận biết+ 30% thông hiểu+45% vận dụng(1)+15% vận
dụng(2), tự luận 50%, trắc nghiệm 50%
b)Cấu trúc bài: 11 câu.


c)Cấu trúc câu hỏi
-Số lượng câu hỏi là :13 ý.
PHÒNG GD&ĐT THỪA THIÊN HUẾ KIỂMTRA 1TIẾT- NĂM HỌC 2011-2012
TRƯỜNG THCS TỐ HỮU MÔN: SỐ HỌC – LỚP 6/1
THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút
ĐỀ:
I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất.(4 điểm)
Câu 1) Các cặp số nào sau đây là nguyên tố cùng nhau .
A. 3 và 6 B. 4 và 5 C. 2 và 8 D. 9 và 12
Câu 2) Trong các số sau số nào chia hết cho 3.
A. 323 B. 246 C. 7421 D. 7853
Câu 3) Kết quả phân tích số 420 ra thừa số nguyên tố là:
A. 2
2
.3.7 B. 2
2
.5.7 C. 2
2
.3.5.7 D. 2
2
.3

2
.5
Câu 4) ƯCLN ( 18 ; 60 ) là :
A. 36 B. 6 C. 12 D. 30
Câu 5) BCNN ( 10; 14; 16 ) là :
A. 2
4
. 5 . 7 B. 2 . 5 . 7 C. 2
4
D. 5 .7
Câu 6) Cho hai tập hợp: Ư(10) và Ư(15) giao của hai tập hợp này là:
A = { 0; 1; 2; 3; 5 } B = { 1; 5 } C = { 0; 1; 5 } D = { 5 }
Câu 7: (1 điểm) Hãy điền dấu X vào ô đúng hoặc sai trong các phát biểu sau
Câu Đúng Sai
a) Nếu một số chia hết cho 9 thì số đó chia hết cho 3
b) Nếu một tổng chia hết cho một số thì mỗi số hạng của tổng chia hết cho
số đó.

c) Nếu a

x , b

x thì x là ƯCLN (a,b)
d) Nếu hai số tự nhiên a và b có ƯCLN (a,b) = 1 thì a và b nguyên tố cùng
nhau

II. TỰ LUẬN :
Câu 8: (1điểm) Tìm xN biết: 2.( 3x – 8 ) = 64 : 2
3


Câu 9 (1 điểm)
BCNN(180,320) gấp mấy lần ƯCLN(180,320) ?
Câu 10 (2 điểm)
Cô giáo chủ nhiệm muốn chia 130 quyển vở, 50 bút chì và 240 tập giấy thành một số phần
thưởng như nhau để trao trong dịp tổng kết thi đua chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam. Hỏi có thể
chia được nhiều nhất bao nhiêu phần thưởng ? Mỗi phần thưởng có mấy quyển vở, mấy bút chì, mấy
tập giấy ?
Câu 11 (1 điểm) Tìm các số tự nhiên a và b biết: a.b = 360 và BCNN(a,b) = 60














PHÒNG GD&ĐT THỪA THIÊN HUẾ KIỂMTRA 1TIẾT- NĂM HỌC 2011-2012
TRƯỜNG THCS TỐ HỮU MÔN: SỐ HỌC – LỚP 6/1
ĐÁP ÁN :
I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)

1 2 3 4 5 6
B B C D A B
7. a) Đ ; b) S ; c) S ; d) Đ

II. TỰ LUẬN : (5 điểm)
Câu 8.
+ Kết quả x = 2

1.0 điểm



Câu 9.
ƯCLN(180,320) = 2
2
.5 = 20
BCNN(180,320) = 2
6
. 3
2
. 5 = 2880
BCNN(180,320) gấp ƯCLN(180,320) : 2880 : 20 = 144 (lần
0.5 điểm

0.5 điểm
Câu 10
+ Gọi a là số phần được chia. Khi đó a

ƯC ( 130 , 50 , 240 ) và a là
nhiều nhất
+ Gọi a là số phần được chia. Khi đó a

ƯC ( 130 , 50 , 240 ) và a là
nhiều nhất



a = ƯCLN (130 , 50 , 240 )
+ Khi đó số vở là : 130 : 10 = 13 (quyển)
số bút là : 50 : 10 = 5 (thước)
số thước là : 56 : 14 = 4 (vở)

1 điểm

0.5 điểm


0.5 điểm
Câu 11
+ ƯCLN(a,b) = 360:60 = 6
+ a = 6.x ; b = 6.y Do a.b = 360

x.y = 10
Nếu x = 1 , 2 , 5 , 10

y = 10 , 5 , 2 , 1


a = 6.1 = 6

b = 6.10 = 60 , a = 6.2 = 12

b =
6.10 = 30
a = 6.5 = 30


b = 6.2 = 12 , a = 6.10 = 60

b =
6.1 = 6




0.5 điểm



0.5 điểm





×