Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết môn toán 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (367.3 KB, 10 trang )

Bộ đề ôn thi Toán 2
Bài 1:> , < , =

3 x 7 5 x 4 700 + 80 + 6 791

4 x 6 3 x 8 400 + 53 435

28 : 4 40 : 5 200 + 637 737

27 : 3 16 : 2 500 + 9 509

Bài 2: Tính
75 – 25 + 13 4 x 6 : 3 3 x 9 + 46
36 + 25 – 49 0 : 5 x 8 5 x 7 – 28
Bài 3:Tính
5 x 4 x 3 35 : 5 x 0
45 : 5 : 3 90 : 3 - 9
3 x 8 : 4 4 x 9 + 57
3 x5 + 130 80 : 2 – 13
Bài 4: có 36 quyển vở chia đều cho 4 bạn. Hỏi mỗi bạn được mấy quyển vở?
Bài 5: Có 25 bông hoa cắm vào mỗi lọ 5 bông. Hỏi cắm được mấy lọ hoa?

Bài 6 : x , : , > , <

4 4 4 = 4 3 x 5 2 x 8

5 6 3 = 10 36 : 4 40 : 5
Bài 7 : Tìm x
a) x – 23 = 56 d) x + 76 = 69
b) x + 46 = 78 e) 63 – x = 23
c) x – 54 = 52


Bài 8 : Quãng đường Hà Nội – Lạng Sơn dài 169 km, quãng đường Hà Nội – Lạng
Sơn dài hơn quãng đường Hà Nội – Hải Phòng 67 km. Hỏi quãng đường Hà Nội –
Hải Phòng dài bao nhiêu ki – lô - mét?

Toán
Bài 1: Đặt tính rồi tính
478 + 215 578 + 39 782 + 263 378 + 502
Bài 2: Đặt tính rồi tính
567 – 291 642 -128 634 – 41 263- 193














Bài 3: Khối lớp Hai trồng được 435 cây, khối lớp hai trồng được ít hơn khối lớp ba
24 cây . Hỏi khối lớp Ba trồng được bao nhiêu cây?
Bài 4 : Tính
5 x 6 + 281 4 x 9 + 127 = 3 x 8 + 682
Bài 5 : Tính nhanh
63 + 154 + 37 + 46
109 + 35 + 91 + 65

Bài 6: Với các số 2, 4 và 8 và dấu x; : , = , em hãy viết các phép tính đúng
Bài 7:Đội một trồng được 475 cây, đội một trồng được nhiều hơn đội hai 68 cây.
Hỏi:
a) Đội hai trồng được bao nhiêu cây?
b) Hai đội trồng được bao nhiêu cây?
Bài 8:Tìm x
a)x

4 = 45 – 9 b) x : 5 = 5 c) x – 246 = 139 + 623



ÔN THI TOÁN 2
Kiểm tra định lần 3
Môn :Toán : 2 : Thời gian làm bài 40 phút
Bài 1:
a, Viết tiếp các số:
- 2, 4, 6, ….,……,……,……,……,18, 20
- 40, 36, 32,……,…….,…….,………,…… ,……….,4
b, Điền dấu >, <, = Vào chỗ chấm thích hợp
200 300 140 140 170 150 89 90
Bài 2: a) Tính nhẩm: 3 x 4 =… 5 x 6 =… 15 : 3 = … 16 : 4 =….
b) Tìm x : 3 + x = 27 3 x x = 27
……… … …………….
……………. ……………
…………… ………………
Bài 3: Tính
3 x 2 + 10 = …………… 20 : 4 x 8 =……………….
=……………. =……………….
Bài 4: Điền giờ hoặc phút vào chỗ chấm thích hợp:

a, Mỗi ngày An ngủ khoảng 8
b, Nam đi từ nhà đến trường hết 16
c, Mỗi buổi mẹ em đi làm khoảng 4
d, Em làm bài kiểm tra trong 40
Bài 5: Tính chu vi tam giác ABC biết độ dài các cạnh là:
AB = 3 cm BC = 6 cm AC = 4 cm
…………………………………………
………………………………………….
………………………………………
Bài 6: a ) Cô giáo chia 24 tờ báo cho 3 tổ. Hỏi mỗi tổ mấy tờ báo?
Giải:……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………
b) Có một số bao xi măng xếp đều lên 4 xe, mỗi xe xếp 4 bao. Hỏi có tất cả bao
nhiêu bao xi măng? Giải:…………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………
Bài 7: a. Một con chuột có một cái đuôi, bốn cái chân và hai cái tai. Hỏi 4 con
chuột có tất cả bao nhiêu cái cả chân, đuôi và tai? Viết một biểu thức số tính tổng
tất cả bao nhiêu cái cả chân, đuôi và tai.
………………………………………………………………………………………
………
………………………………………………………………………………………
………
b . Điền 3 số thích hợp vào chỗ chấm.
- 2 ; 3 ; 5 ; 8 ; 13 ; ………; …………; ………….;
C . Điền dáu nhân, chia thích hợp vào chỗ chấm: 4….1… 2 = 8 4 …2…1 = 2

ÔN THI TOÁN 2


Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm :

50 51 58
62 68
77
83
95 99

Bài 2: Nối phép tính với kết quả đúng:







Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống

a) 7 + 8 = 15 c) 12 - 4 = 9

b) 8 + 4 = 13 d) 11 - 4 = 7

Bài 4: Đặt tính rồi tính:

45 + 27
…………
…………
…………
64 – 38
………….

………….
………….
33 + 47
…………
………….
………….
80 - 36
…………
………….
………….

Bài 5: Số?
a) 16

+ 5

- 10

=



b) 24kg - 13kg + 4kg = kg



Bài 6: Viết số thích hợp vào chỗ trống:

15


16

8

17 - 9
9 + 6
16 - 7
9

9 + 7









Hình vẽ bên có:
a) Có …………hình tam giác.
b) Có …………hình tứ giác.


Bài 7: Giải toán:
a) Anh Hoà cân nặng 45 kg, bạn Bình cân nhẹ hơn anh Hoà 17 kg. Hỏi bạn Bình cân
nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
Bài giải

……………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………
b) Bình nhỏ đựng 15

nước, bình to đựng được nhiều hơn bình nhỏ 9

nước. Hỏi
bình to đựng được bao nhiêu lít nước?
Bài giải

……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….




Bài 8: Điền số thích hợp vào chỗ trống:

+ =


- =











Ôn thi toán 2
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 78;79;80;…………………………………………………………89;
b) 76;78;80; ……………………………………………………… 90
c) 100;95;90;………………………………………………………15.

Bài 2: Viết số liền trước,liền sau vào chỗ chấm thích hợp :

Số liền trước Số đã cho Số liền sau
25
60
99

Bài 3:Số?
a) b)


Bài 4: Đúng ghi Đ,sai ghi S vào ô trống :

a) 9 + 7 =17 c) 13 – 8 = 6

b) 16 – 9 = 7 d) 8 + 9 = 17

Bài 5: Đặt tính rồi tính :
46 - 35
…………
…………
…………
53 -28

………….
………….
………….
36 + 54
…………
………….
………….
80 – 47
…………
………….
………….

Bài 6: Số ?
a) + 10 + 2


b) - 12 -8



Số hạng 9 7
Số hạng 6 7
Tổng
Số bị trừ 13 15
Số trừ 7 8
Hiệu





35



42




Bài 7: Giải toán:
a) Anh Hoàng cân nặng 46 kg. Minh cân nhẹ hơn anh Hoàng 18 kg. Hỏi Minh cân nặng
bao nhiêu ki-lô-gam?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………
b) Một cửa hàng , ngày đầu bán được 35 chiếc xe đạp, ngày thứ hai bán được 16
chiếc xe đạp. Hỏi cả hai ngày cửa hàng bán được bao nhiêu chiếc xe đạp?
Bài giải:
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………

Bài 8: Viết tiếp vào tờ lịch tháng 2 (năm thường) dưới đây rồi trả lời câu hỏi:

Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu Thứ bảy Chủ nhật


2
1

4
9 14
17 22
25 28

Trong tháng 2:
a) Có …………. ngày thứ năm
b) Các ngày thứ năm là:……………………………………………….
c) Ngày 17 tháng 2 là ngày thứ :………………………………………
d) Có tất cả ………………… ngày

Bài 9: Viết số thích hợp vào chỗ trống
Hình vẽ bên có:
a) Có ……….tam giác.
b) Có ……….tứ giác


Ôn thi toán 2

Bài 1: Viết các tổng sau thành tích rồi tính:
a, 2 + 2 +2 + 2 + 2
b, 4+ 4+4 + 4
c, 5 + 5 +5 + 5 + 5
Bài 2: Viết các tích dưới dạng tổng các số hạng bằng nhau rồi tính kết quả.
a, 2 x 6
b, 8 x 3
c, 7 x 4
Bài 3: Thay các biểu thức dưới đây thành tổng của các số hạng bằng nhau rồi tính
kết quả.
a, 4 x 3 + 4

b, 3 x 4 + 3
c, 5 x 2 + 5
Bài 4: Viết mỗi biểu thức sau đây thành tích của hai thừa số.
a, 4 x 3 + 4 x2
b, 3 x 5+ 3 x3
Bài 5: Không tính kết quả của mỗi biểu thức hãy điền (> < = ) thích hợp vào chỗ
chấm.
a, 4 x 3 … 4+ 4+ 4 + 4
b, 2 x 4 … 2 + 2 +2 + 2
c, 5 x 4 … 5 + 5 +5
Bài 6: Tính
a, 3 x 4 + 16
b, 5 x 6 + 42
c, 4 x 8 – 17
Bài 7: Điền số thích hợp vào ô trống
30 < 4 x < 35

Bài 8: Điền dấu > < = thích hợp vào chỗ chấm
a, 4 x 5 + 6 … 4 x 6
b, 5 x 4 – 6 … 5 x 4
c, 3 x 6 + 3 … 3 x 7
Bài 9: Viết thêm 3 số vào mỗi dãy số sau.
a, 3, 6, 9, 12, …………………………….
b, 5, 9, 13, 17, …………………………….
a, 5, 10, 15, 20, ………………


Ôn thi Toán 2
Bài 1: Đặt tính rồi tính
615 + 208 326 + 80 417 + 263 156 + 472

Bài 2: Đặt tính rồi tính
675 – 241 550 -202 138 – 45 78- 139
Bài 3: Khối lớp Hai có 325 học sinh, khối lớp Ba có ít hơn khối lớp Hai 40 học
sinh . Hỏi khối lớp Ba có bao nhieu học sinh.
Bài 4 : Tính
5 x 9 + 258 4 x 8 – 19 = 5 x 7 + 982
Bài 5 : Tính nhẩm
600 : 2 = 800 : 4= 400: 2=
600 : 3 = 800 : 2 = 700: 7 =
Bài 6: Với các số 2, 4 và 8 và dấu x; : , = , em hãy viết các phép tính đúng
Bài 7:Đội một trồng được 345 cây, đội hai trồng được nhiều hơn đội Một 83 cây.
Hỏi:
a) Đội hai trồng được bao nhiêu cây?
b) Hai đội trồng được bao nhiêu cây?
Bài 8:Tìm x
a)x

5 = 50 – 15 b) x : 4 = 38 – 33 c) x – 356 = 474 + 562

×