Tải bản đầy đủ (.pdf) (41 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết địa 9 (kèm đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.67 MB, 41 trang )

Họ và tên : Ngày kiểm tra………………

:
KIỂM TRA 1 tiết
Môn: Địa lớp 9
Thời gian: 45phút

Điểm



Lời phê của Giáo viên:

Đề:
I/Trắc nghiệm khách quan: 4đ
*Khoanh tròn chữ cái đầu ý em cho là đúng:
1/So với dân số các quốc gia trên thế giới,hiện nay dân số nước ta đứng vào hàng thứ:
a/ 13 b/15 c/14 d/12
2/Để giải quyết việc làm cần có những giải pháp nào sau đây:
a/Phân bố lại lực lượng lao động và dân cư giữa các vùng.
b/Phát triển hoạt động công nghiệp,dịch vụ ở các đô thị,đa dạng hóa các hoạt động kinh tế ở
nông thôn.
c/Đa dạng hóa các loại hình đào tạo ,đẩy mạnh các hoạt động hướng nghiệp dạy nghề,giới
thiệu việc làm.
d/ Tất cả các giải pháp trên.
3/ Hiện tại kinh tế nước ta đang chuyển dịch theo hướng nào?
a/Theo hướng công nghiệp hóa.
b/Theo hướng giảm tỷ trọng các ngành Nông-Lâm-Ngư nghiệp,tăng tỷ trọng các ngành
công nghiệp-xây dựng và dịch vụ.
c/Theo hướng đô thị hóa-công nghiệp hóa nông thôn.
d/Tất cả các hướng trên.


4/Các vùng trọng điểm trồng lúa nước ta là:
a/Đồng bằng sông Hồng. b/Đồng bằng Duyên Hải Miền Trung.
c/Đồng bằng sông Cửu Long d/Đồng bằng Duyên Hải Bắc Trung Bộ.
5/Những bất lợi do thiên nhiên gây ra cho ngành thủy sản là:
a/Môi trường ô nhiễm ,nguồn lợi thủy sản bị suy giảm.
b/Vốn đầu tư bị hạn chế. c/Biển động do bão gió,gió mùa Đông Bắc.
d/Quy mô phát triển ngành thủy sản còn nhỏ.
6/Đường dây 500KV xuyên Việt được xây dựng nhằm mục đích:
a/ Cung cấp năng lượng từ Bắc vào miền Trung và Nam Bộ.
b/Điều hòa nguồn năng lượng giữa 3 miền.
c/Giúp các nhà máy điện hổ trợ nhau trong sản xuất.
7/Ba cảng biển lớn nhất nước ta là:
a/Hải Phòng,Cam Ranh,Sài Gòn b/Vũng Tàu,Sài Gòn,Đà Nẵng
c/Sài Gòn,Đà nẵng,Hải Phòng. c/Nha Trang,Dung Quất,Hải Phòng.
8/Cơ cấu Xuất nhập khẩu hiện nay của nước ta tập trung nhiều ở các thị trường:

a/Khu vực Châu Âu &Bắc Mỹ b/Khu vực Châu Á-Thái Bình Dương c/Khu vực Châu
Phi d/Tất cả các thị trường trên thế giới
II/Tự luận: 6đ
Họ và tên:……………………………
Lớp:……………
1/Dân số đông và tăng nhanh gây ra những hậu quả gì?Nêu những lợi ích của sự giảm tỉ lệ gia
tăng tự nhiên của dân số nước ta?
2/Hãy nêu những thành tựu và thách thức trong phát triển kinh tế của nước
ta?
3/Việc đầu tư trồng rừng đem lại lợi ích gì?Tại sao chúng ta vừa khai thác
vừa bảo vệ rừng?
4/Căn cứ vào bảng số liệu dưới đây,hãy vẽ biểu đồ cột thể hiện cơ cấu giá trị
sản xuất ngành chăn nuôi:
Cơ cấu giá trị sản xuất ngành chăn nuôi (%)

Năm Tổng số Gia súc Gia cầm Sản phẩm
trứng sữa
Phụ phẩm
chăn nuôi
1990
2002
100,0
100,0
63,9
62,3

19,3
17,5
12,9
17,3
3,9
2,4
Bài làm:

……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………



ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM

I/Trắc nghiệm: 4đ
*Mỗi ý 0,5 đ
-Câu 1: c -Câu 2: d -Câu 3: b -Câu 4: a,c
-Câu 5: a,c -Câu 6: b -Câu 7: c -Câu 8: b
II/Tự luận: 6đ
*Câu 1: (1đ)
-Khó khăn: Giải quyết việc làm,chất lượng cuộc sống nhân dân chậm nâng

cao,vấn đề ổn định trật tự XH,bảo vệ tài nguyên môi trường…
-Lợi ích: Vấn đề việc làm giải quyết dễ dàng hơn,chất lượng cuộc sống được
nâng cao hơn,trật tự XH được ổn định hơn,tài nguyên MT nhanh chóng
khôi phục…
*Câu 2: (1,đ)
+Thành tựu:
-Tốc độ tăng trưởng kinh tế tương đối vững chắc.
-Cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa.
-Nước ta đang hội nhập vào kinh tế khu vực và toàn cầu.
+Thách thức:
-Sự phân hóa giàu nghèo và có nhiều xã nghèo ở vùng sâu vùng xa.
-Môi trường ô nhiễm ,tài nguyên cạn kiệt.
-Vấn đề việc làm càng bức xúc.
-Nhiều bất cập trong sự phát triển kinh tế văn hóa giáo dục.
*Câu 3: (1đ)
Việc đầu tư trồng rừng đem lại lợi ích:
-Bảo vệ môi trường sinh thái ,hạn chế gió bão,lũ lụt,hạn chế hạn hán và sa
mạc hóa.
-Rừng góp phần to lớn vào việc hình thành và bảo vệ đất,chống xói mòn
đồng thời bảo vệ nguồn gen quý giá
-Cung cấp nhiều lâm sản thỏa mãn nhu cầu của sản xuất và đời sống.
Vì:
-Để tái tạo nguồn tài nguyên quý giá và bảo vệ môi trường.
-Ổn định việc làm ,nâng caođời sống cho nhiều vùng nông thôn miền núi
*Câu 4: 3đ
-Vẽ đúng,đầy đủ chi tiết: (2đ)
-Nhận xét : (1 đ)

*****************************************





Họ và tên:………………………………….
Lớp:…………………………….
Điểm:




KIỂM TRA 15 phút
Môn: Địa Lý Lớp 9
I/Trắc nghiệm khách quan:
1/Điền nội dung phù hợp vào chỗ trống:
-Giới hạn lãnh thổ Bắc Trung Bộ từ…………………đến…………….
-Phía bắc giáp:…………………………….Nam giáp…………………Đông giáp………
Nam giáp……………….
2/Em hãy sắp xếp các ý sau vào hai cột thuận lợi và khó khăn cho thích hợp:
Điều kiện tự nhiên ở Bắc Trung Bộ có những thuận lợi để phát triển KT-XH là:
a/Từ Tây sang Đông,các tỉnh đều có núi cao,đối,đồng bằng hẹp,biển và hải đảo.
b/Địa hình dốc,miền núi phía Tây hiểm trở.
c/Tài nguyên rừng phong phú.
d/Thiên tai:bão lụt,hạn hán,gió phơn Tây Nam.
e/Tài nguyên biển đa dạng(Du lịch,giao thông,sinh vật )
f/Nhiều khoáng sản(Sắt,crôm,vàng,thiếc,đá quý,titan,đá vôi )

Thuận lợi Khó khăn





3/Hãy đánh dấu (x) các ý sau vào hai cột thuận lợi và khó khăn trong sản xuất nông nghiệp ở
Bắc Trung Bộ cho phù hợp:
Sản xuất nông nghiệp Bắc Trung Bộ Thuận

Lợi
Khó
Khăn
a.Đất cho sản xuất nông nghiệp ít,kém màu mỡ
b.Nhiều thiên tai(Bão lụt,hạn hán,gió phơn)
c.Các tỉnh đều có đồng bằng nhỏ hẹp ven biển
d.Vùng biển phía Đông có thể nuôi trồng, đánh bắt thủy sản
e.Cơ sở vật chất,kết cấu hạ tầng nghèo.
f.Người lao động cần cù ,chịu khó,sáng tạo.
g.Phân bố dân cư,trình độ phát triển không đều giữa đồng bằng ven
biển với miền núi phía Tây.

h.Vùng đồi phía Tây có thể trồng các cây công nghiệp và cây ăn quả
4/Khoanh tròn chữ cái đầu ý em cho là đúng:
Những đặc điểm cơ bàn của công nghiệp vùng đồng bằng sông Hồng(1995-2002)
a.Hình thành vào loại sớm nhất và đang trong thời kỳ đổi mới.
b.Cơ cấu kinh tế của khu vực công nghiệp tăng mạnh.
c.Giá trị sản xuất công nghiệp tăng mạnh,tập trung chủ yếu ở Hà Nội và Hải Phòng
d.Các đáp án trên.
II/Tự luận:
Hãy nêu vai trò vụ đông trong sản xuất lương thực thực phẩm ở đồng bằng sông Hồng?


PHÒNG GD-ĐT NINH SƠN KIỂM TRA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN Môn:Địa lý

Lớp :9
Thời gian:45phút(Không kể thời gian giao đề)


A/Ma trận:


Các chủ đề/nội dung

Cấp độ nhận thức Tổng số
câu
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng

TN TL TN TL TN

TL
1./Dân số và sự gia tăng dân số

0,5 0,5
2
2./Vùng Trung Du và miền núi Bắc
Bộ
1,0 0,5
2
3./Vùng Đồng Bằng Sông Hồng

0,5 0,5
2
4./Vùng Bắc Trung Bộ


0,5 0,5
2
5./Vùng Duyên Hải nam Trung Bộ

1,0 3,0
2
6./Vùng Tây Nguyên

0,5 1,0
1
Tổng số câu 3 2 3 4 12
Tổng số điểm

1,5

1,5

2,5

4,5


10


B/Đề thi:
I/Trắc nghiệm khách quan:( 3đ)
Khoanh tròn chữ cái đầu ý em cho là đúng: (0,5)
1/So với hơn 220 quốc gia trên thế giới,thì dân số và diện tích nước ta đứng thứ:
*Dânsố: a.13 b.15 c.14 d.12

*Diện tích: a.52 b.58 c.80 d.56
2/Những đặc điểm cơ bản của công nghiệp vùng đồng bằng sông Hồng: (0,5)
a.Hình thành vào loại sớm nhấtvà đang trong thời kỳ đổi mới.
b.Cơ cấu kinh tế của khu vực công nghiệp tăng mạnh.
c.Giá trị sản xuất công nghiệp tăng mạnh,tập trung chủ yếu ở Hà Nội-Hải Phòng
d.Các đáp án trên.
3./Điền vào chỗ trống (….)những nội dung phù hợp để những câu sau đúng: (0,5)
a./Bắc Trung Bộ là……………………….kéo dài từ……………… ở phía Nam.
b./Bắc Trung Bộ là cầu nối giữa…………….giữa………………………với Lào.
4./Điền Đ,S vào các câu sau cho phù hợp: (0,5)
*Tây Nguyên có vị trí chiến lược quan trọng đối với cả nước về kinh tế và quốc phòng là:
a.Vị trí ngả ba biên giới giữa ba nước nên có nhiều điều kiện mở rộng giao lưu kinh tế-văn
hóa …….
b.Đầu nguồn nhiều con sông ở miền Trung và Đông Nam Bộ ……
c.Có vùng biển rộng,giàu tiềm năng phát triển kinh tế biển ……
d.Có mạng lưới giao thông và mối quan hệ kinh tế với các tỉnh Duyên hải Nam Trung Bộ
……
5./Hãy xếp các ý sau vào 2 cột thuận lợi và khó khăn cho thích hợp: (1đ)
Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ có những thuận lợi và khó khăn ảnh hưởng đến sự phát triển
kinh tế và xã hội :

Các yếu tố tự nhiên,dân cư,xã hội Thuận lợi Khó khăn
a.Các tỉnh đều có đồng bằng ven biển.
b.Nhiều thiên tai.
c.Vùng biển có nhiều đảo,quần đảolớn,bờ biển có nhiều vũng
vịnh.

d.Rừng có nhiều gỗ quý,giàu lâm sản.
e.Cơ sở vật chất kỹ thuật và kết cấu hạ tầng nghèo nàn.
f.Người lao động cần cù,kiên cường.

g.Phân bố dân cư,trình độ phát triển không đều giữa đồng
băng ven biển với vùng núi phía Tây.

h.Có nhiều di sản văn hóa –lịch sử

7II/Tự luận:7đ
1/Dân số đông và tăng nhanh gây ra hậu quả gì?Theo em cần có những biện pháp nào để khắc
phục hậu quả đó? (0,5đ)
2/Hãy cho biết sự khác biệt về điều kiện tự nhiên và thế mạnh kinh tế giữa 2 tiểu vùng Đông
Bắc và Tây Bắc? (1đ)
3./Nêu ý nghĩa việc phát triển nghề rừng theo hướng nông –lâm kết hợp ở miền núi Trung du
Bắc Bộ? (0,5đ)
4/Bằng kiến thức đã học,cho biết thiên tai thường xãy ra ở vùng Bắc Trung Bộ?theo em, cần có
biện pháp nào để phòng chống thiên tai ?(0,5)
5/Cho biết tầm quan trọng của hệ thống đê điều ở đồng bằng sông Hồng?( 0,5)
6/Cho biết đặc điểm dân cư của Tây Nguyên?Các giải pháp nhằm nâng cao mức sống của
người dân là gì? (1đ)
7/ Cho bảng số liệu sau: (3đ)
Giá trị sản xuất công nghiệp của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ và của cả nước,thời kỳ 1995-
2002(nghìn tỷ đồng)

1995 2000 2002
Duyên hải Nam Trung Bộ 5,6 10,8 14,7
Cả nước 103,4 198,3 261,1
a.Hãy vẽ biểu đồ cột thể hiện sự tăng trưởng giá trị sản xuấtcông nghiệp của vùng Duyên hải
Nam Trung Bộ và cả nước.
b.Nhận xét sự tăng trưởng giá trị sản xuất công nghiệp của Duyên hải Nam Trung Bộ so với cả
nước.






PHÒNG GD-ĐT NINH SƠN
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM BÀI THI HỌC KỲ I
Môn : Địa lý –Lớp 9
I/Trắc nghiệm khách quan:3đ

Nội dung trả lới Biểu điểm
-Câu 1 : Ý c ,ý b
-Cầu 2 : Ý d
-Cẩu 3 : a/dải đất hẹp ngang,dãy TamĐiệp ở phía
Bắc tới dãy Bạch Mã,
b/các vùng lãnh thổ phía Bắc và phía
Nam đất nước, nước ta.

-Câu 4 : Ý Đ: a,b,d -Ý S: c

-Câu 5 :Thuận lợi: a,c,d,f,h
:Khó khăn: b,e,g

*Nếu thiếu hoặc sai 2 ý nhỏ mới - 0,25đ ( Câu
3,4,5)

0,5đ
0,5đ

0,5đ




0,5đ


0,5đ(5ý đúng:0,25đ)
0,5đ (3ý đúng 0,25đ)




II/Tự luận: 7đ

Nội dung trả lời Biểu điểm
1/Dân số đông và tăng nhanh gây ra những hậu
quả:
-Khó khăn trong giải quyết việc làm
-Chất lượng cuộc sống của nhân dân chậm nâng cao
-Khó khăn trong ổn định trật tự xã hội và bảo vệ môi
trường.
+Biện pháp: Thực hiện tốt chính sách kế hoạch hóa
gia đình.
2/Sự khác biệt:
*Đông Bắc:
+ĐKTN: Núi trung bình và núi thấp-Các dãy núi
hình cánh cung-Khí hậu nhiệt đới ẩm,có mùa đông
lạnh.
+Thế mạnh KT:-Khai thác khoáng sản:Than,sắt,chì,
Kẽm,thiếc,bôxit,apatit,pirit,đá xây dựng…phát triển

nhiệt điện(Uông Bí )Trồng rừng,cây công nghiệp,
Dược liệu,rau quả ôn đới và cận nhiệt.Du lịch sin
thái:Sapa,Hồ Ba Bể….Kinh tế biển:Nuôi trồng,đánh
bắt thủy sản,du lịch Hạ Long.
*Tây Bắc:
+ĐKTN: Núi cao,địa hình hiểm trở-Khí hậu nhiệt


0,25đ



0,25đ






0,5





0,5

đới ẩm,có mùa đông ít lạnh hơn.
+Thế mạnh về KT:Phát triển thủy điện(Hòa
Bình,Sơn La trên S.Đà)…Trồng rừng,cây công

nghiệp lâu năm,chăn nuôi gia súc lớn(CN Mộc
Châu)
3/Ý nghĩa nghề rừng:
Điều tiết chế độ dòng chảy của các dòng sông,cân
bằng sinh thái,nâng cao đời sốngcho nhân dân,bảo
vệ đất,chống xói mòn,cung cấp nhiều lậm sản
4/ +Thiên tai thường xãy ra ở vùng BTB:
-Bão lụt,gió Lào,lũ quét,cát lấn,cát bay,hạn hán
-Gây khó khăn giao thông,cung cấp nước,nguy cơ
cháy rừng cao
+Biện pháp: Bảo vệ và phát triển rừng đầu nguồn,
rừng phòng hộ ,xây dựng hồ chứa nước ở vùng nông
lâm kết hợp … xóa đói,giảm nghèo ở vùng núi phía
Tây.
5/Tầm quan trọng của hệ thống đê điều ở đồng
bằng sông Hồng:
-Đó là nét đặc sắc của nền văn hóa sông Hồng.
-Tránh lũ,mở rộng diện tích đất.
-Phân bố dân đều khắp đồng bằng.
-Nông nghiệp thâm canh tăng vụ,công nghiệp và
dịch vụ phát triển.
-Giữ gìn các di tích và các giá trị văn hóa.
6/Đặc điểm dân cư vùng Tây Nguyên:
-Là địa bàn cư trú nhiều dân tộc:Giarai,Êđê,Bana,
Êđê,Ba na,MNông.K ho…
-Là vùng thưa dân thấp nhất nước ta,phân bố không
đều,rất thiếu lao động.
-Đời sống dân cư còn nhiều khó khăn,đang được cải
thiện đáng kể.
+Giải pháp:

-Chuyển dịch cơ cấu kinh tế,đầu tư phát triển kinh
tế. –Xóa đói giảm nghèo,cải thiện đời sống người
dân Ngăn chặn phá rừng,bảo vệ đất, rừng.

7/* Vẽ biểu đồ:
-Vẽ đúng,chính xác,đầy đủ chi tiết
*Nhận xét:
-Tốc độ tăng trưởng khá cao.
-Tuy nhiên sự tâng trưởng giá trị sản xuất công
nghiệp còn thấp so với cả nước.








0,5





0,5







0,5






0,5


*Câu 1,3,4,5,6 GV chấm linh
động theo ý trình bày của HS.



0,5



2,0


1,0




**********************************************************


Phòng GD-ĐT Ninh Sơn
Trường THCS Trần Quốc Toản

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn: ĐỊA LÝ- Lớp 9 (2010-2011)
Thời gian:45 ph(Không kể thời gian chép đề)

A/MA TRẬN :
Các chủ đề-Nội dung
Các múc độ tư duy
Tổng số điểm

Nhận biết
Thông
hiểu
Vận dụng
1. Dân cư
C.1,2
(0,5đ)
0,5đ
2 .Vùng Trung du và miền núi
Bắc Bộ
C. 4
(0,25đ)
C.3
(0,25đ)
0,5đ
3. Vùng Đồng Bằng Sông Hồng
C.10
(1,5đ)

C.10
(3,5đ)

4. Vùng Bắc Trung Bộ
C 5
(0,25đ)
0,25đ
5. Vùng Duyên Hải Nam Trung
Bộ
C.7
(0,25đ)
C. 6
(0,25đ)
05đ
6. Vùng Tây Nguyên
C.8
(0,25đ)


C.11
(2đ)
2,25đ
7. Thế mạnh Kinh tế các vùng Câu9 (1đ) 1đ
Tổng số điểm 0,75đ 3,75 5,5 10đ
B/ĐỀ :
I/Trắc nghiệm khách quan: 3đ
*.Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1:Cơ cấu dân số theo độ tuổi của nước ta đang có sự thay đổi theo hướng:
a/ Tỉ lệ trẻ em giảm xuống, tỉ lệ người trong độ tuổi lao động và trên độ tuổi lao động tăng lên.
b/ Tỉ lệ trẻ em tăng lên,tỉ lệ người trong độ tuổi lao động và trên độ tuổi Lao động giảm xuống

c/ Tỉ lệ trẻ em và tỉ lệ người trong độ tuổi lao động giảm xụống,tỉ lệ người trong độ tuổi lao
động tăng lên.
d/ Tỉ lệ trẻ em và tỉ lệ người trong độ tuổi lao động tăng lên,tỉ lệ người trên độ tuổi lao động
giảm xuống.
Câu 2:Xu hướng chuyển dịch cơ cấu sử dụng lao động của nước ta là:
a/ Tăng tỉ trọng Lao động trong khu vực nông,lâm,ngư nghiệp;giảm tỉ trọng lao động trong
khu vực công nghiệp-Xây dựng và dịch vụ.
b/ Giảm tỉ trọng Lao động trong khu vực nông,lâm,ngư nghiệp;tăng tỉ trọng lao động trong
khu vực công nghiệp-xây dựng và dịch vụ.
c/ Tăng tỉ trọng lao đông trong khu vực nông,lâm,ngư nghiệp;công nghiệp-xây dựng và giảm
tỉ trọng lao động trong khu vực dịch vụ.
d/ Giảm tỉ trọng lao động trong khu vực nông,lâm,ngư nghiệp;công nghiệp-xây dựng và tăng tỉ
trọng lao động trong khu vực dịch vụ.
Câu 3: Ý nào không thuọc thế mạnh kinh tế chủ yếu của vùng Trung du miền núi Bác Bõ:
a/Khai thác khoáng sản,phát triển thuỷ điện.
b/Trồng cây công nghiệp lâu năm,rau quả ôn đới và cận nhiệt.
c/Trồng cây lương thực,chăn nuôi nhiều gia cầm.
d/Trồng rừng,chăn nuôi gia súc lớn.
Câu 4: Loại cây công nghiệp hàng năm nào được trồng nhiều ở miền núi Trung du Bắc Bộ:
a/ Đậu tương b/ Bông c/ Dâu tằm d/ Thuốc lá
Câu 5: Sản phẩm nông,lâm ngư nghiệp chủ yếu của vùng Bắc Trung Bộ là:
a/ Lúa ,ngô,khoai,đậu,cá,tôm. b/Chè,hồi,quế,trâu,bò.
c/Cao su,cà phê,đậu tương,mía,gỗ,cá. d/ Trâu,bò,lạc,gỗ,cá,tôm
Câu 6: Hoạt động kinh tế chủ yếu của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là:
a/ Sản xuất lương thực b/ Trồng cây công nghiệp xuất khẩu
c/ Du lịch.khai thác,nuôi trồng thuỷ sản d / Khai thác khoáng sản
Câu 7: Khó khăn trong phát triển nông nghiệp của vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ là:
a/ Diện tích đồng bằng nhỏ hẹp.
b/ Thường bị thiên tai(Hạn hán,bão lụt )
c/ Đất xấu,cát lấn d/ Tất cả các ý trên

Câu 8:Loại khoáng sản có trữ lượng lớn nhất ở Tây nguyên là:
a/ Sắt b/ Bô-xit c/ Kẽm d/ Thiếc
Câu 9: Nối mỗi ý Cột A với một ý ở cột B thể hiện đúng thế mạnh về kinh tế của từng vùng:
A B Ghép
1. Trung du và Miền núi Bắc Bộ a. Nghề rừng-Chăn nuôi gia súc lớn
2. Đồng bằng Sông Hồng b. Trồng cây lương thực,chăn nuôi gia
cầm

3. Bắc Trung Bộ c. Khai thác và nuôi trồng thuỷ sản
4. Duyên Hải Nam Trung Bộ d. Sản xuất lúa gạo,nuôi trồng và đánh
bắt thuỷ,hải sản.

e. Khai thác khoáng sản,phát triển
thuỷ điện

I/Tự luận: 7đ
Câu 10: 5đ
Dựa vào bảng số liệu sau:
Tốc độ tăng dân số,sản lưọng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở đồng bằng
Sông Hồng(năm 1995-=100%)
Năm
Tiêu chí
1995 1998 2000 2002
Dân số 100,0

103,5 105,6 108,2
Sản lượng lương thực 100,0

117,7 128,6 131,1
Bình quân lương thực

theo đầu người
100,0 113,8 121,8 121,2
a/Vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng dân số,sản lượng lương thực và bình quân lương thục
theo đầu người ở Đồng bằng Sông Hồng.
b/Từ biểu đồ đã vẽ ,nêu nhận xét và giải thích sự thay đổi của dân số,sản lượng lương thực và
bình quân lương thực theo đầu người ở đồng bằng Sông Hồng trong thời kỳ trên.
Câu 11: 2đ
Vì sao Tây Nguyên trở thành vùng sản xụất cà phê lớn nhất nước ta?
Phòng GD-ĐT Ninh Sơn
Trường THCS Trần Quốc Toản
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM
I/Trắc nghiệm Khách quan: 3đ
Nội dung trả lời Biểu điểm
Cấu 1 : Ý a Câu 5 : Ý d
Câu 2: Ý b Câu 6 : Ý c
Câu 3: Ý c Câu 7 : Ý d
Câu 4: Ý a Câu 8 : Ý b
Câu 9: Ghép:
1-e ,2-b ;3-a ; 4-c

-Mỗi ý đúng : 0,25 đ (2đ)



-Mỗi ý đúng : 0,25 đ (1đ)
II/Tự luận: 7đ
Nội dung trả lời Biểu điểm
-
Câu 10:


a/Vẽ biểu đồ:
-Vẻ đủ 3 đường,chính xác,đẹp;dùng các ký
hiệu hoặc màu để phân biệt 3 đường khác
nhau;ghi chú đầy đủ:tên biểu đồ,chú thích,đơn
vị cho các trục.
b/Nhận xét:
Dân số ,sản lượng lương thực và bình quân
lương thực theo đầu người đều tăng nhưng tốc
độ tăng không giống nhau ,sản lượng và bình
quân lương thưc theo đầu người tăng nhanh
hơn dân số.
*Giải thích:
-Sản lượng lương thực có hạt tăng nhanh nhất
do đẩy mạnh thâm canh,tăng vụ(vụ đông trở
thành vụ sản xuất chính);áp dụng khoa học kỹ
thuật.
-Dân số tăng chậm do thực hiện tốt KHHGĐ.
-Sản lượng lương thực tăng nhanh,dân số
cũng tăng nên bình quân lương thực tăng
nhưng không nhanh bằng sản lượng lương
thực.
-Câu 11 :
-Địa hình cao nguyên, đất Badan thích hợp
với việc trồng cà phê(chiếm khoảng 66% diện
tích đất badan của cả nước)
-Khí hậu cận xích đạo,khí hậu cao nguyên
thích hợp với trồng cây công nghiệp.
-Thị trường trong nước và quốc tế ngaỳ càng
mở rộng; công nghiệp chế biến nông sản phát
triển

-Chính phủ có nhiều chính sách phát triển cây
công nghiệp ở khu vực Tây nguyên

(5đ)
3d




0,5 đ





(Mỗi ý đúng 0,5 đ) (1,5đ)

0,5


0,5

0,5


-Mỗi ý đúng 0,5đ (2đ)

0,5



0,5

0,5


0,5

Phòng GD-ĐT HỒNG LĨNG ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Trường THCS TRUNG LƯƠNG Môn: Địa Lí 8. Tiết 33. Năm học:2013-2014
 

Họ và tên:………………………
Lớp: 8A

Điểm: Nhận xét:

I.Trắc nghiệm: (3đieåm)
Câu 1: (2 đieåm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất:
1. Dân cư của khu vực Đông Nam Á chủ yếu thuộc chủng tộc
A. Môn-gô-lô-it và Nê-grô-it B. Môn-gô-lô-it và Ô-xtra-lô-it
C. Môn-gô-lô-it và Ơ-rô-pê-ô-it D. Nê-grô-it và Ô-xtra-lô-it
2. Các nước trong khu vực Đông Nam Á đang tiến hành công nghiệp hóa bằng cách
A. phát triển ngành nông nghiệp hàng hóa phục vụ thị trường trong nước và xuất khẩu
B. phát triển ngành công nghiệp phục vụ xuất khẩu
C. phát triển ngành công nghiệp phục vụ thị trường trong nước
D. phát triển ngành công nghiệp sản xuất hàng hóa phục vụ thị trường trong nước và xuất khẩu
3. Việt Nam có chung đường biên giới trên đất liền với
A. Trung Quốc, Lào, Cam-pu-chia B. Cam-pu-chia, Thái Lan, Trung Quốc
C. Lào, Cam-pu-chia, Thái Lan D. Trung Quốc, Lào, Thái Lan
4. Nhiệt độ trên Biển Đông có đặc điểm

A. mùa hạ nóng hơn, mùa đông lạnh hơn đất liền, biên độ nhiệt trong năm nhỏ
B. mùa hạ mát hơn, mùa đông ấm hơn đất liền, biên độ nhiệt trong năm lớn
C. mùa hạ mát hơn, mùa đông ấm hơn đất liền, biên độ nhiệt trong năm nhỏ.
D. mùa hạ mát hơn, mùa đông lạnh hơn đất liền, biên độ nhiệt trong năm lớn
Câu 2: (1 đieåm) Nối ý ở cột bên trái với ý ở cột bên phải sao cho đúng với kiến thức địa lí đã học:

Giai đoạn Hình thành các loại mỏ khoáng sản chính ở nước ta
1. Tiền Cambri
a. Dầu mỏ, than chì, đồng, than bùn,…
b. Dầu mỏ, khí đốt, than nâu, than bùn, bôxit
2. Tân kiến tạo
c. Apatit, than, sắt, thiếc, mangan, titan, vàng, đất hiếm, đá vôi, đá quý, …
d. Than chì, đồng, sắt, đá quý, …
II.Tự luận: (7 điểm)
Câu 1: (3,0 điểm)
Trình bày lịch sử phát triển của tự nhiên Việt Nam ở giai đoạn Tiền Cambri và giai đoạn Cổ kiến tạo.
Câu 2: (4,0 điểm)
Dựa vào hình vẽ, nêu tên và giải thích sự hình thành các loại gió chính trên Trái Đất.

















Sơ đồ các vành đai gió trên Trái Đất
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN ĐịA LÍ 8:

I.Trắc nghiệm: (3 điểm)
Câu 1: (2 điểm)
1.B (0,5 đ) , 2.D (0,5 đ) , 3.A (0,5 đ) , 4.C (0,5 đ)
Câu2: (1 điểm)
1-d (0,5 đ), 2-b (0,5 đ)
II.Tự luận: (7 điểm)
Câu 1: (3 đ)
* Giai đoạn Tiền Cambri:
- Cách ngày nay khoảng 570 triệu năm. (0,25đ)
- Đại bộ phận lãnh thổ còn là biển. (0,25đ)
- Phần đất liền là những mảng nền cổ: Hoàng Liên Sơn, Việt, Bắc, Sông Mã, Kon Tum,… (0,5đ)
- Sinh vật còn rất ít và đơn giản. Khí quyển rất ít ôxi. (0,25đ)
* Giai đoạn Cổ kiến tạo:
- Cách ngày nay khoảng 65 triệu năm. (0,25đ)
- Có nhiều cuộc vận động tạo núi lớn làm thay đổi hình thể của nước ta so với trước. Phần lớn lãnh thổ
nước ta đã trở thành đất liền. (0,5đ)
- Xuất hiện các khối núi đá vôi và các bể than đá lớn tập trung ở miền Bắc và rải rác ở một số nơi.
(0,5đ)
- Sinh vật phát triển mạnh mẽ, nhất là bò sát khủng long và cây hạt trần. (0,25đ)
- Cuối giai đoạn này, địa hình nước ta bị ngoại lực bào mòn, hạ thấp. (0,25đ)
Câu 2: (4 đ)
* Giới hạn của các loại gió chính: (2đ)
- Từ 30

0
– 35
0
B và N về 0
0
(Xích dạo): gió Tín phong. (0,75đ)
- Từ 30
0
– 35
0
B và N đến 60
0
B và N: gió Tây ôn đới. (0,5đ)
- Từ 90
0
B và N (cực Bắc và Nam) về 60
0
B và N: gió Đông cực. (0,75)
* Giải thích: (2đ)
- Các vùng ở Xích đạo nhận được nhiều nhiệt do ánh sáng của Mặt Trời luôn có góc chiếu lớn, nhiệt độ
luôn cao làm cho vùng này có khí áp thấp. Không khí nóng nở ra, bốc lên và tỏa ra hai bên Xích đạo, sau đó
lạnh dần, giáng xuống khoảng các vĩ độ 30-35
0
của cả hai bán cầu tạo thành các khu khí áp cao, từ đó gió thổi
về bổ sung không khí cho vùng Xích đạo. Các luồng gió này thổi đều đặn quanh năm nên có tên là gió Tín
phong. (1đ)
- Không khí ở khu vực có khí áp cao (30-35
0
) cũng chuyển động đến các vĩ tuyến 60
0

của hai bán cầu,
nơi có khí áp thấp tạo nên gió Tây ôn đới. (0,5đ)
- Không khí ở khu vực có khí áp cao ở hai cực chuyển động về các vĩ tuyến 60
0
của hai bán cầu, nơi có
khí áp thấp tạo nên gió Đông cực. (0,5đ)

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT - MÔN ĐỊA LÍ 8
HỌC KÌ II - NĂM HỌC: 2010-2011


Ch
ủ đề (nội
dung,
chương)/Mức
đ
ộ nhận thức

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cấp thấp
V
ận dụng

c
ấp cao

TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ

TL
Châu Á


-
Hi
ểu đ
ư
ợc một số đặc điểm nổi
bật về dân cư, kinh t
ế của khu
v
ực Đông Nam Á.






S


câu

10%
=1,0 đi

m



2

100% TSĐ

= 1,0đi
ểm






Tổng kết địa
lí tự nhiên và
địa lí các
châu lục





-
D
ựa v
ào sơ đ
ồ để
xác đ
ịnh giới hạn
c
ủa các loại gió
chính trên Trái Đất.


-

V
ận dụng kiến
thức đã h
ọc để giải
thích m
ột số hiện
tượng địa lí có li
ên
quan đến sự h
ình
thành các lo
ại gió
chính trên Trái
Đất.
S


câu

40% TSĐ
=4,0đi
ểm



… % TSĐ
= đi
ểm





1/2

50% TSĐ
=2,0đi
ểm


1/2

50% TSĐ
=2,0đi
ểm

Đ
ịa lí tự nhi
ên
Việt Nam

-
Bi
ết s
ơ lư
ợc về quá
trình hình thành lãnh
th
ổ qua ba giai đoạn
chính và k
ết quả của

m
ỗi

giai đo
ạn.

-
Hi
ểu đ
ư
ợc vị trí, giới hạn của
Việt Nam và m
ột số đặc điểm khí
hâu, hải văn của Biển Đông.
-Sự hình thành các m
ỏ khoáng
s
ản chính ở n
ư
ớc ta






S


câu


50% TSĐ
=5,0đi
ểm


1

60% TSĐ
=3,0đi
ểm

3

40% TSĐ

=2,0đi
ểm






T

ng s


câu


TSĐ: 10điểm

100
%


1

3,0điểm
30%

5

3,0điểm
30%



1/2

2,0 điểm
20%


1/2

2,0 điểm
20%



TRẦN ANH TUẤN
Ngày giảng:
9A… /……2012
9B… /……2012
9C… /……2012
Tiết 19
KIỂM TRA 1 TIẾT

ĐỀ BÀI
I. Trắc nghiệm khách quan: Chän c©u tr¶ lêi ®óngtõ c©u 1- c©u 8
Câu 1: Việt Nam có bao nhiêu dân tộc?
A. 50 B. 54 C. 45 D. 52
Câu 2: Năm 2003 dân số nước ta là bao nhiêu triệu người:
A. 79,7 B. 97,7 C. 80 D. 80,9
Câu 3: Muốn tính mật độ dân số ta phải:
A. Lấy diện tích chia cho số dân C. Lấy số dân chia cho diện tích
B. Lấy số dân nhân với diện tích D. Lấy số dân trừ diện tích
Câu 4: Loại cây nào sau đây không phải là cây công nghiệp?
A. Lúa B. Cà phê C. Cao Su D.Hồ tiêu
Câu 5: Tỉ suất sinh của dân số nước ta năm 1999 là 19,9
00
0
và tỉ suất tử là 5,6
00
0
.
Hỏi tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số nước ta năm 1999 là bao nhiêu %?
A. 1,34 B. 1,43 C. 3,14 D. 1,35
Câu 6: Các vùng kinh tế trọng điểm của nước ta là?

A. Bắc Bộ B. Miền Trung C. PhÝa Nam D. Cả A, B và C
Câu 7: Tỉnh Tuyên Quang thuộc vào vùng kinh tế nào sau đây?
A. Đồng bằng Sông Hồng C. Bắc Trung Bộ
B. Trung Du miền núi Bắc Bộ. D. Tây Nguyên.
Câu 8 : Những mặt hàng xuất khẩu của nước ta là?
A. Gạo B. Hàng may mặc C. Cá Tra, cá Ba Sa D. Cả A,B và C
Câu 9: Điền vào chỗ trống từ, cụm từ thích hợp
Việt Nam có (1)…………dân tộc . Em thuộc dân tộc( 2) …………… , dân tộc em
xếp thứ (3)…… trong bảng xắp xếp các dân tộc. Địa bàn cư trú chủ yếu của dân tộc
em là(4)…………………….
II. Tự luận:
Câu 1: Trình bày đặc điểm ngành trồng trọt của Nước ta?
Câu 2: Trình bày cơ cấu ngành công nghiệp của Việt Nam? Kể tên các ngành công
nghiệp trọng điểm?
Câu 3: Cho bảng số liệu về khối lượng hàng hóa vận chuyển theo loại hình vận tải:

ĐÁP ÁN:
I. Trắc nghiệm khách quan
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án B D C A B D B D
Câu 9:
(1) – 54
(2) – Kinh (…)
(3) – 1 (…)
(4) - Đồng bằng, trung du duyên hải (…)
II. Tự luận:
Câu 1: (2,5 ®iÓm)
*Cây lương thực ( lúa, ngô…)
Lúa là cây lương thực chính phục vụ cho nhu cầu trong nước và xuất khẩu. Hai vùng
trọng điểm lúa là:

ĐBSH và ĐBSCL
* Cây công nghiệp ( cà phê… )
Phát triển cây công nghiệp tạo giá trị xuất khẩu…
Điều kiện phát triển cây công nghiệp: Đất, khí hậu.
* Cây ăn quả ( xoài…)
Do khí hậu phân hóa , TN rất đa dạng -> nước ta có nhiều loại cây ăn quả ngon, có giá
trị kinh tế.
Câu 2: (2 ®iÓm)
- Cơ cấu: Cơ sở nhà nước, ngoài nhà nước, cơ sở cố vốn đầu tư nước ngoài.
- Cơ cấu ngành đa dạng.
- Một số ngành công nghiệp trọng điểm:
CNKTNL, công nghiệp điện, CNCBLTTP,CN DÖt may
Câu 3: (2,5 ®iÓm)
a) vẽ biểu đồ hình tròn(yêu cầu vẽ đẹp, chính xác, có chú thích và tên của biểu đồ).
b)NX:Chiếm tỉ trọng lớn nhất là vận tải đường bộ, nhỏ nhất là đường hàng không…
b)NX:Chiếm tỉ trọng lớn nhất là vận tải đường bộ, nhỏ nhất là đường hàng không…
Loại hình vẩn tải Năm 2002( ĐV %)
Tổng số 100
Đường sắt 2,92
Đường Bộ 67,68
Đường sông 21,7
Đường biển 7,67
Đường hàng không 0,03
a) Vẽ biểu đồ biểu hiện cơ cấu khối lượng hàng hóa vận chuyển theo hình
vận tải năm 2002
b) Nhận xét
4. Củng cố:
GV nhận xét, thu bài.
5. Hướng dẫn về nhà: Chuẩn bị bài sau


Ngày giảng:
9A…… /……2012
9B…… /……2012
9C…… /……2012
Tiết 35
KiÓm tra HỌC KỲ I

I. Mục tiêu :
1. Kiến thức: - Qua bài giúp các em kiểm tra, đánh giá lại những kiến thức cơ bản đã
học ở chương trình kì I về địa lí dân cư, kinh tế và sự phân hoá lãnh thổ thông qua các
mức độ nhận biết, thông hiểu và vận dụng.
2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng nhận biết, thông hiểu và vận dụng những kiến thức đã học vào bài làm.
3. Thái độ: - Có tinh thần tự giác và ý thức cao trong tự lập làm bài
II. Chuẩn bị :
1. Giáo viên: - Đề bài + Đáp án + Biểu điểm.
2. Học sinh: - Bút + Giấy kiểm tra + Đồ dùng học tập.
III. Tiến trình dạy - học
1.Ổn định tổ chức lớp:
Líp 9A: Tæng sè / V¾ng
Líp 9B: Tæng sè / V¾ng
Líp 9C: Tæng sè / V¾ng




2. Kiểm tra
Cấp độ



Chủ đề

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng
Cộng
Cấp độ
thấp
Cấp
độ
cao
Vïng B¾c Trung Bé

Nắm được kiến
thức cơ bản về
vïng B¾c Trung




Số câu:1
Số điểm: 3,5
Tỉ lệ 35 %
Số câu: 1
Số điểm: 3,5




Số câu: 1
Số điểm: 3,5
Tỉ lệ 35%
Vïng T©y Nguyªn

Nắm được kiến
thức cơ bản về
vïng
T©y Nguyªn







S cõu : 1
S im 3,5
T l 35%
S cõu 1
S im: 3,5

S cõu : 1
S im: 3,5
T l 35%

Vùng Duyên Hải
Nam Trung Bộ



Bit v biu
hỡnh ct v nhn
xột.


S cõu : 1
S im: 3
T l 30%
S cõu 1
S im: 3


S cõu : 2
S im: 3
T l 30%
Tng s cõu : 4
Tng s im 10
T l 100%
S cõu 1
S im: 3,5
35%
S cõu : 1
S im : 3,5
35 %
S cõu 1
S im 3,
30 %
Tng s cõu : 4
Tng s im 10
T l 100%

Đề bài
Câu 1: Hãy kể tên và xắp xếp theo thứ tự từ Bắc đến Nam các tỉnh của vùng Bắc
Trung Bộ? Trình bày đặc điểm ngành công nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ?
Câu 2: Trình bày iu kin t nhiờn v ti nguyờn thiờn nhiờn của vùng Tây Nguyên?
Vì sao cây Công nghiệp lại là thế mạnh của Tây Nguyên?
Câu 3: Cho bảng số liệu:
Diện tích mặt nớc nuôi trồng thủy sản theo các tỉnh năm 2002.
Các tỉnh, thành phố

Đà
Nẵng

Quảng
Nam
Quảng
Ngãi
Bình
Định

Phú
Yên
Khánh
Hòa
Ninh
Thuận

Bình
Thuận

Diện tích( nghìn ha)


0,8

5,6

1,3

4,1

2,7

6,0

1,5

1,9


Vẽ biểu đồ thể hiện diện tích nuôi trồng thủy sản ở các tỉnh, thành phố của vùng
Duyên Hải Nam Trung Bộ năm 2002 và nêu nhận xét?


Đáp án
Câu 1(3,5 điểm) :
*Thứ tự các tỉnh từ Bắc vào nam của các tỉnh Vùng Bắc Trung Bộ:
Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế.
*Đặc điểm ngành Công nghiệp :
- Cụng nghip ó cú bc tin ỏng k, nm 2002 gp 2,7 ln nm 1995.
- Gôm : Cơ khí, SX vật liệu xây dựng, CBLTTP, Dệt
- Th mnh: Cụng nghip khai khoỏng, cụng nghip sn xut vt liu xõy dng

Câu 2(3,5 điểm) :
*iu kin t nhiờn v ti nguyờn thiờn nhiờn của vùng Tây Nguyên:
a. a hỡnh:
- Cao nguyờn xp tng, t bazan ni bt ngun ca nhiu dũng sụng.
b. Sụng ngũi:
- Cú cỏc h thng sụng ln:
+ Sụng Ba ra bin DH NTB.
+ Sụng ng Nai -> ụng Nam B
+ Sụng Xờrờ pk v Xờ-xan -> Cam- Pu- Chia.
c. Khớ hu:
- Mỏt m, phong cnh p, cú th mnh v du lch sinh thỏi.
d. Ti nguyờn thiờn nhiờn.
- Cú cỏc ti nguyờn: t, rng, khớ hu, khoỏng sn.
Khú khn: Sn bn ng vt, khai thỏc rng ba bói, khụ hn.
*Cây CN là thế mạnh của Tây Nguyên là vì:
Tây Nguyên có tài nguyên đất Ferarit hình thành trên đá ba dan, có khí hậu nhiệt
đới thích hợp với việc phát triển cây CN. Thêm vào đó, Đảng và nhà nớc đang
khuyến khích phát triển và hình thành vùng chuyên canh cây CN, thị trờng trong và
ngoài nớc ngày càng đợc mở rộng
Câu 2(3 điểm) :
- Vẽ biểu đồ hình cột
- Có tên biểu đồ
- Đảm bảo các yêu cầu: đẹp, chính xác
- Nhận xét:
+ Tỉnh có diện tích mặt nớc nuôi trồng thủy sản lớn nhất là Khánh Hòa: 6 nghìn ha
+ Tỉnh có diện tích mặt nớc nuôi trồng thủy sản nhỏ nhất là Đà Nẵng: 0,8 nghìn ha
4. Cng c
- GV thu bi v nhn xột gi kim tra.
5. Hng dn hc bi
- c trc bi sau.


Ngy ging:
9A / 2013
9B./.2013
9C./.2013
Tiết 44
Kiểm tra một tiết
I. Mục đích kiểm tra:
1. Kiến thức: - Trình bày đợc những đặc điểm nổi bật về ttự nhiên, kinh tế xã hội
của hai vùng kinh tế là: Đông nam bộ và đồng bằng sông Cửu Long.
2. Kỹ năng: - Có kỹ năng tổng hợp kiến thức đã học để chứng minh hai vùng kinh tế
có nhiều tiềm năng để phát trển kinh tế.
- Rèn kỹ năng xử lý số tiệu, vẽ biểu đồ.
3. Thái độ: - Có ý thức tự giác, nghiêm túc khi làm bài.
II. Hình thức kiểm tra:
- Kết hợp kiểm tra tự luận và trắc nghiệm khách quan. - Học sinh làm bài tại lớp.
III. Tiến trình dạy học
1. ổn định tổ chức:
Lớp 9A: Tổng số / Vắng
Lớp 9B: Tổng số / Vắng
Lớp 9C: Tổng số / Vắng
2. Thiết lập ma trận:
Cấp độ
Tên
chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tổng
KQ
T
L


KQ TL
Cấp độ thấp
Cấp độ
cao
K
Q

TL KQ

TL

1. Vùng
Đông Nam
Bộ
Nhận biết vị
trí địa lý của
vùng Đông
Nam Bộ
Trình bày đặc điểm tự
nhiên của vùng Đông
Nam Bộ.





Số câu: 4
Số điểm:
1,75

17,5%
Số câu: 3

Số điểm:
0,75


Số câu: 1

Số điểm: 1






Số câu:
4
Số điểm:
1,75
17,5%
2.Vùng
đồng bằng
sông Cửu
Long
Nhận biết vị
trí địa lý vùng
đồng bằng
sông Cửu
Long.

Trình bày đặc điểm tài
nguyên thiên nhiên v
kinh t vùng đồng bằng
sông Cửu Long.
Vẽ biểu đồ thể
hiện đặc điểm
KT vùng
ĐBSCL



Số câu: 4
Số điểm:
8,25
82,5%
Số câu: 2

Số điểm:
1,25



Số câu: 1

Số điểm: 3


Số câu: 1

Số điểm: 4




Số câu:
4
Số điểm:
8,25
82,5%
Số câu: 8
Số điểm: 10

100%
Số câu: 5
Số điểm: 2
20%
Số câu: 2
Số điểm: 4
40%
Số câu: 1
Số điểm: 4
40%


Số câu:
8
Số điểm:
10
100%

3. Nội dung kiểm tra:

A. Trắc nghiệm khách quan:
Khoanh tròn vào ý em cho là đúng từ câu 1 đến câu 4
Câu 1: Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam bao gồm những tỉnh nào?
A. Thành pố Hồ Chí Minh, Đồng Nai, Bà Rịa Vũng Tàu
B. Tây Ninh, Bình Dơng, Bình Phớc, Long An
C. Đồng Tháp, Long An, Đồng Tháp, Ninh Thuận
D. Câu A, B đúng
Câu 2. Ngành công nghiệp chế biến nào của vùng Đông Năm Bộ phải nhập nguyên
liệu từ đồng bằng sông Cửu Long.
A. Đóng hộp trái cây, tinh chế cafe
B. Mổ thịt gia súc và chế biến
C. Chế biến lơng thực thực phẩm
D. Xuất khẩu gạo và cao su
Câu 3. Ngành công nghiệp trọng điểm nào sử dụng nhiều lao động ở vùng Đông nam
bộ.
A Ngành dầu khí
B. Ngành vật lệu xây dựng và dệt may
C. Ngành c khớ
D. Ngành điện sản xuất
Câu 4. Sông Mê Kông chảy qua vùng lãnh thổ Việt Nam có tên gọi là gì?
A. Sông Sài Gòn

B. Sông Cửu Long


C. S
ông Đồng Nai

D. Sông Vàm Cỏ


Câu 5. Điền từ thích hợp vào chỗ trống:(phong phú, khí hậu, địa hình, Cửu Long, dầu
khí )
Đồng bằng Sông (1) . có vị trí địa lý thuận lợi (2)
thấp và bằng phẳng, (3) cận xích đạo, nguồn đất, nớc, sinh vật
trên cạn và dới nớc rất (4)
Câu 6.
Nối các ý ở cột A với các ý ở cột B sao cho đúng:
A Cột nối B
1. Các loại đất thờng gặp ở Đông
Nam Bộ

a. Tây Ninh, Bình Dơng, Bình
Phớc
2. Nơi năng động nhất về kinh tế ở
Đông Nam Bộ

b. Vĩnh L
ong, trà Vĩnh, Sóc Trăng,
Bạc Liêu
3. Các vờn Quốc gia ở Đông
Nam Bộ

c. TP. Hồ Chí Minh,

4. Nơi có nghề nuôi vịt đàn phát
triển

d. Cát Tiên, Bù Gia Mập




e. Đất bazan, đất phù sa cổ

B. Tự luận:
Câu 7.
Trình bày đặc điểm ngành nông nghiệp ở vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long?
Câu 8.
Dựa vào bảng số liệu sau:
Sản lợng

Đồng bằng sông Cửu Long

Đồng bằng sông Hồng

Cả nớc

Cá biển khai thác

493.8

54.8

1189.6

Cá nuôi

283.9

110.9


486.4

Tôm nuôi

142.9

7.3

186.2

a. Vẽ biểu đồ thể hiện tỉ trọng sản lợng cá biển khai thác, cá nuôi, tôm nuôi ở đồng
bằng sông Cửu Long và đồng bằng sông Hồng so với cả nớc (cả nớc = 100%).
b. Nhận xét tỉ trọng sản lợng cá biển khai thác, cá nuôi, tôm nuôi ở đồng bằng sông
Cửu Long và đồng bằng sông Hồng so với cả nớc?
* Hớng dãn chấm và thang điểm
A. Trắc nghiệm khách quan ( 3 Đ) Mỗi ý đúng đợc 0,25 điểm
Câu
1

2

3

4

Đáp án
D

C


B

B

Câu 5 (1Đ) Mỗi ý đúng đợc 0,25 điểm
(1)

(2)

(3)

(4)

Cửu Long

Địa hình

khí hậu

Phong phú

Câu 6 (1 Đ) Mỗi ý đúng đợc 0.25 điểm
Câu
1

2

3

4


Đáp án
E

C

D

B

B. Tự luận (7 điểm)
Câu 7 (3 điểm) Đặc điểm ngành nông nghiệp ở vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long:
*Trồng trọt: (1,5 đ)
- Vùng trọng điểm lơng thực -> đảm bảo an ninh lơng thực và suất khẩu
- Bình quân lơng thực 1066,3 kg/ngời
- Trồng rau, đậu , cây ăn quả, trồng rừng
*Chăn nuôi: (1,5 đ) Chăn nuôi vịt, thủy sản
Câu 8 (4 đ) a. Vẽ biểu đồ
- HS xử lý số liệu đơn vị tính % (1đ)
Sản lợng

Đồng bằng sông Cửu Long

Đồng bằng sông Hồng

Cả nớc

Cá biển khai thác

41,5


4,6

100%

Cá nuôi

58,4

22,8

1
00%

Tôm nuôi

76,6

3,9

100%

- Vẽ biểu đồ hình tron( hoc hinh cột) đảm bảo: đúng, đủ, đẹp, có bảng chú giải, có
tên biểu đồ (2 đ)
b. Nhận xét: (1 đ)
* Sản lợng cá biển của ĐBSCL là 41,5% ln hơn so với ĐB Sông Hồng (4,6%)
- Sản lợng cá nuôi ở ĐBSCL chiếm hơn 1 nửa cả nớc (58,4%)
- Sản lợng tôm nuôi ở ĐBSCL chiếm tỉ lệ cao so với cả nớc (76,6%)
* Nh vậy về sản lợng cá nuôi, tôm nuôI ở ĐBSCL đều chiếm tỉ lệ cao so với cả
nớc.

4. Củng cố:
GV: Nhận xét, thu bài
5. Hớng dẫn về nhà:
Chuẩn bị bài 38


Ngy ging:
9A / 2013
9B./.2013
9C./.2013
Tiết 52
Thi kiểm tra học kỳ II
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Kiểm tra kiến thức của HS đã học trong học kỳ II về: Vùng Đông Nam
Bộ, vùng Đồng bằng sông Cửu Long và vấn đề phát triển tổng hợp kinh tế, tài nguyên
môi trờng biển đảo
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng tổng hợp kiến thức, vẽ và phân tích biểu đồ
Có ý thức tự giác trong học tập, làm bài kiểm tra
3. Thái độ: Học sinh làm bài tích cực
II. Chuẩn bị
1. Giáo viên: Đề thi ( T lun)
2. Học sinh: Kiến thức , thớc kẻ, compa
III. Tiến trình dạy học
1. ổn định tổ chức:
Lớp 9A: Tổng số / Vắng
Lớp 9B: Tổng số / Vắng
Lớp 9C: Tổng số / Vắng
2. Kiờm tra- Ma trận đề

Cp



Ch

Nhn bit

Thụng hiu

Vn dng
Cng
Cp
thp
Cp

cao
Vùng Đông
Nam Bộ



Vẽ, nhận
xét biểu đồ
cơ cấu kinh
tế Đông
Nam Bộ


S cõu:
S im:
T l :



S cõu: 1
S im: 3

S cõu: 1
S im: 3
T l 30%
Biển và Đảo
Việt Nam
Nắm và giải
thích đợc các
kiến thức cơ
bản về biển và
đảo Việt Nam







S cõu:
S im:
T l :

S cõu: 1
S im: 3

S cõu : 1

S im: 3
T l 30%
Địa lí Tuyên
Quang

Nm c kin
thc c bn v
địa lí Tuyên
Quang




S cõu:
S im:
T l :

S cõu 1
S im: 4

S cõu : 1
S im: 4
T l 40%
Tng S cõu 1
S im: 3
T l: 30%
S cõu : 1
S im : 4
T l: 40 %
S cõu 1

S im :3
T l: 30 %
Tng s cõu :
3
Tng s
im: 10
T l 100%
3. Ni dung kim tra: bi
Câu1:Trình bày đặc điểm ngành khai thác nuôi trồng và chế biến hải sản? Cho biết tại
sao cần phải u tiên phát triển, khai thác hải sản xa bờ?
Câu2: Trình bày vị trí địa lý, phạm vi lãnh thổ và sự phân chia hành chính của tỉnh
Tuyên Quang?
Câu3: Cho bảng số liệu sau:
Bảng: Cơ cấu kinh tế của Đông Nam Bộ năm 2002 ( ĐV: %)
Khu vực
Nông- Lâm-Ng Nghiệp

Công Nghiệp-Xây Dựng

Dịch vụ
Tng s
Đông Nam Bộ
6,2

59,3

34,5

100


Vẽ biểu đồ thể hiện hiện cơ cấu kinh tế của Đông Nam Bộ và nhận xét?
Đáp án
Câu1: (3 điểm)
* Đặc điểm ngành khai thác nuôi trồng và chế biến hải sản: (2 điểm)
- Ngành thủy sản đã phát triển tổng hợp cả khai thác, nuôi trồng và chế biến hải sản
- Biển nớc ta có trên 2000 loài cá, 110 loài có giá trị kinh tế .
Trên 100 loài tôm. Nhiều loài đặc sản nh hải sâm, bào ng
Trữ lợng 4 triệu tấn (95,5%) cá biển
Sản lợng khai thác 1,9 triệu tấn .
*Cần u tiên khai thác hải sản xa bờ là vì kh năng cho phép khai thác hải sản gn bờ
l 1 thì ta đã khai thác với số lợng gấp đôi nên một số loài đánh bắt đợc có kích cỡ
ngày càng nhỏ, một số khác có nguy cơ tuyệt chủng, trong khi khả năng đánh bắt xa
bờ là 5 phần thì chúng ta mới chỉ khai thác một phần. Do vy cần u tiên đánh bắt hải
sản xa bờ. (1 điểm)
Câu2: (4 điểm)
* Vị trí: (1 điểm)
- Nằm từ : + 21
0
30B đến 22
0
41B
+ 104
0
50Đ đến 105
0
30Đ
- Tuyên Quang giáp: +Phía bắc giáp: Hà Giang và Cao Bằng
+ Phía nam giáp: Phú Thọ, Yên Bái
+ Phía tây giáp: Yên Bái
+ Phía đông giáp: Bắc Cạn, Thái Nguyên

* Diện tích: 5820 km
2
(1 điểm)
*Sự phân chia hành chính(1 điểm)
- Tuyên Quang gồm 1 Thnh ph và 6 huyện: Na Hang, Chiên Hóa, Hàm Yên, Yên
Sơn, Sơn Dơng, Lõm Bỡnh
Câu3: (3 điểm) - Vẽ biểu đồ hình tròn có chú thích , tên biểu đồ, chính xác (1,5 điểm)
- Nhận xét. (1,5 điểm)
4. Củng cố: GV thu bài, nhận xét
5. Hớng dẫn về nhà: Ôn tập

×