Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề thi học kỳ I lớp 11 THPT chuyên Thái Nguyên năm 2012 - 2013 môn Hóa học (Có đáp án) _ Chương trình chuyên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.86 KB, 3 trang )

TRNG THPT CHUYấN TN K THI CHT LNG HC K I NM HC 2012-2013
Mụn thi: Hoỏ - Lp 11-Chng trỡnh chuyờn
Thi gian lm bi: 45 phỳt
THI CHNH THC
Cõu 1 ( 2 im):
Vit cụng thc cu to ca cỏc hp cht d vũng sau õy:
a) 2-Metyl-5-phenylthiophen.
b) Axit 3-etylpirol-2-cacboxylic.
c) 2,6-i-tert-butylpiriin.
d) Etyl piriin-3-cacboxylat.
Cõu 2 (3 im):
Cho cỏc cht: anabazin; nicotin; nicotirin.
N
N
N
N
CH
3
H
N
N
CH
3
Anabazin
Nicotin
Nicotirin
a) Vit phng trỡnh phn ng xy ra khi cho mi cht trờn tỏc dng vi HCl theo
t l mol 1 : 1.
b) Sp xp cỏc cht theo chiu tng dn tớnh baz.
c) Oxi hoá nicotin bằng K
2


Cr
2
O
7
trong dung dch H
2
SO
4
thu đợc axit nicotinic.Viết
công thức cấu tạo của axit nicotinic và so sánh nhiệt độ nóng chảy của nó với axit
benzoic. Giải thích.
Cõu 3 ( 3im):
Cho furfuran (hay l furan-2-cacbanehit) vo cỏc hoỏ cht sau:
a) CH
3
COCH
3,
cú mt dung dch NaOH loóng;
b) (CH
3
CO)
2
O cú mt CH
3
COONa, ri un vi dung dch axit;
c) C
6
H
5
NHNH

2
trong etanol un núng.
d) Dung dch KOH.
Vit cỏc s phn ng.
Cõu 4. ( 2 im):
Vit cỏc phng trỡnh phn ng thc hin s sau:
A
B
C
D
NH
3
, C
6
H
6
, 20
0
C
H
2
NNH
2
, H
2
O
C
2
H
5

SNa
CH
3
ONa/CH
3
OH
N
N
N
N
Cl
Ht
Thớ sinh khụng c s dng ti liu. Giỏm th coi thi khụng gii thớch gỡ thờm
H v tờn thớ sinh: Ch ký giỏm th:
TRNG THPT CHUYấN TN K THI CHT LNG HC K I NM HC 2012-2013
Mụn thi: Hoỏ - Lp 11-Chng trỡnh chuyờn
Thi gian lm bi: 45 phỳt
THI CHNH THC
HNG DN CHM THI
(Bn hng dn chm thi gm 2 trang)
I. Hng dn chung
1. Thớ sinh lm cỏch khỏc ỳng vn cho im ti a.
2. im bi thi lm trũn n 0,5 im
II. ỏp ỏn v thang im
Cõu 1 ( 2 im): Mi ý 0,5 im.
a. b.
S
CH
3
N

COOH
C
2
H
5
c. d.

N
C(CH
3
)
3
(CH
3
)
3
C
N
COOC
2
H
5
Cõu 2 (3 im):
a) 1,5 im: Mi phng trỡnh 0,5 im.

N
N
H
Anabazin
+ HCl

N
N
H
+
H
Cl

N
N
H
CH
3
Nicotin
+ HCl
N
N
CH
3
Nicotin
+
Cl

N
N
CH
3
Nicotirin
+ HCl
N
N

CH
3
H
+
Cl
b) 0,5 im
-Trình tự tăng dần tớnh baz
Nicotirin < Nicotin < Anabazin
c) 1 im: vit ỳng CTCT 0,5 im; so sỏnh v gii thớch 0,5 im
Axit nicotinic nóng chảy ở nhiệt độ cao hơn so với axit benzoic, vì có liên kết hiđro liên
phân tử:

N
COOH
COOH
Axit Nicotinic
Axit Benzoic
Câu 3 ( 3điểm): Mỗi sơ đồ 0,75 điểm
a.
O
CHO
CH
3
COCH
3
/dd NaOH
O
CH=CH-COCH
3
O

CH=CH-COCH=CH
O
b.
O
CHO
1) (CH
3
CO)
2
O/CH
3
COONa
O
CH=CH-COOH
2) H
3
O
+
c.
O
CHO
O
CH=N-NH-C
6
H
5
C
6
H
5

NHNH
2
/C
2
H
5
OH, t0
d.
O
CHO
O
COOK
dd KOH
+
O
CH
2
OH
kali furoat ancol fufuryl
Câu 4. ( 2 điểm) mỗi phản ứng 0,5 điểm
NH
3
/C
6
H
6
, 20
0
C
N

N
N
N
Cl
N
N
N
N
NH
2
(A)
NH
2
NH
2
, H
2
O
N
N
N
N
Cl
N
N
N
N
NH-NH
2
(B)

N
N
N
N
Cl
N
N
N
N
SC
2
H
5
C
2
H
5
SNa
(C)
N
N
N
N
Cl
N
N
N
N
OCH
3

CH
3
ONa/CH
3
OH
(D)
Hết

×