Phòng giáo dục và đào tạo
huyện yên định
thi Học sinh giỏi lớp 9 cấp huyện
năm học 2012 - 2013
Môn thi: Sinh hc
H NG D N CH M
Cõu Ni dung tr li im
Cõu 1
(2,5)
+Dng t bin: Mt on NST F.
+nh hng ca t bin mt on ti i sng sinh vt: gim sc sng
hoc gõy cht.
+VD: ngi mt on NST u mỳt NST 21 gõy ung th mỏu.
(HS ly vớ d khỏc nu ỳng cho im ti a)
1
1.0
0.5
Cõu 2
2,5
a. Vt cht di truyn ch c cu to bi 4 loi n phõn A, U, G, X
chng t nú l ARN.
Vỡ A
U, G
X nờn phõn t ARN ch cú cu trỳc mt mch n.
b. Chng VSV gõy bnh ny l virut vỡ ch cú virut mi cú vt cht di truyn
l ARN.
1.0
0.5
1.0
Cõu 3
4.0
a. S ln phõn bo: 2 ln( phõn bo I, phõn bo II)
b. Din bin ca NST trong gim phõn
* Gim phõn I(1.25)
+Kỡ TG: Cỏc NST t nhõn ụi thnh NST kộp.
+Kỡ u: Cú s tip hp ca cỏc NST kộp trong cp tng ng( cú th trao
i on).
+ Kỡ gia: Cỏc NST kộp tp trung thnh hai hng trờn mt phng xớch o
ca thoi phõn bo.
+Kỡ sau: S phõn li ca cỏc NST kộp v hai cc ca t bo.
+ Kỡ cui: Kt thỳc kỡ cui to ra hai t bo con u cú b NST n bi(n)
kộp khỏc nhau v ngun gc.
* Gim phõn II: (0.75)
+ Kỡ gia: Cỏc NST n kộp tp trung thnh mt hng trờn mt phng xớch
o.
+ Kỡ sau: Cỏc NST n kộp tỏch tõm ng to thnh 2 NST n phõn li v
hai cc ca t bo.
+Kỡ cui: kt thỳc kỡ cui cỏc NST n nm gn trong nhõn ca cỏc TB con
vi s lng n n.
c.Kt qu ca quỏ trỡnh: T 1TB
4TB
B NST: 2n
n
0.5
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.75
0.75
Cõu 4
5.0
a.
Di truyn PLL Di truyn liờn kt
- 2 cp gen nm trờn 2 cp
NST khỏc nhau. (0.25)
- F
1
cỏc cp gen PLL v
-2 cp gen nm trờn cựng
mt cp NST. (0.25)
- F
1
cỏc cp gen liờn kt
Mi
ý
tổ hợp tự do tạo ra 4 loại
giao tử với tỉ lệ bằng nhau.
(0.25đ)
- Kết quả lai phân tích tạo
ra 4 kiểu gen và 4 kiểu hính
có tỉ lệ 1: 1: 1: 1. (0.25đ)
với nhau khi giảm phân tạo
ra 2 loại giao tử. (0.25đ)
- Kết quả lai phân tích tạo
ra 2 kiểu gen và 2 kiểu hình
có tỉ lệ 1: 1. (0.25đ)
* Ý nghĩa của liên kết gen:
- Hạn chế xuất hiện BDTH đảm bảo sự di truyền bền vững của tùng nhóm
tính trạng.
- Chọn được những nhóm tính trạng tốt luôn đi kèm với nhau.
b. Tỉ lệ kiểu hình ở F
1
: 25%: 25%: 25%: 25% = 1: 1: 1: 1 = = (1: 1) x (1: 1)
Đây là kết quả của phép lai đối với từng cặp gen: Aa x aa và Bb x bb.
+ Đối với quy luật PLĐL ta có sơ đồ lai:
P: Aabb x aaBb
G
p:
Ab, ab ; aB, ab
F
1
: 1AaBb : 1Aabb : 1aaBb : 1aabb
Kiểu hình: 1 : 1 : 1 : 1 (25%: 25%: 25%: 25%)
+ Quy luật di truyền liên kết:
P:
ab
Ab
x
ab
aB
G
p
:
Ab
,
ab
:
aB
,
ab
F
1: 1
aB
Ab
: 1
ab
Ab
: 1
aB
ab
: 1
ab
ab
Kiểu hình: 1: 1 : 1: 1 (25%: 25%: 25%: 25%)
đúng
0.25đ
0.5đ
0.5đ
1.0
0.75
0.75đ
Câu 5:
3.5đ
. Xét sự phân li kiểu gen và kiểu hình ở từng cặp gen :
+ Aa x Aa
→
F
1:
Kiểu gen:
4
1
AA:
2
1
Aa:
4
1
aa
Kiểu hình:
4
3
T :
4
1
L
+ Bb x Bb
→
F
1:
Kiểu gen:
4
1
BB:
2
1
Bb:
4
1
bb
Kiểu hình:
4
3
T :
4
1
L
+DD x DD
→
F
1:
Kiểu gen: 1DD
Kiểu hình: 100% Trội
a. Số kiểu hình ở F
1
là: 2 x 2 x 1 = 4 kiểu hình.
Tỉ lệ kiểu hình là: (
4
3
:
4
1
) x (
4
3
:
4
1
) x 1 =
16
9
:
16
3
:
16
3
:
16
1
b.Tỉ lệ xuất hiện ở F
1
của các kiểu gen:
+ AaBBDD:
2
1
Aa x
4
1
BB x1DD =
8
1
AaBBDD = 12,5%
1.5đ
Mỗi
ý
đúng
0.25
0.5
0.5
0.5
+AAbbDD:
4
1
AA x
4
1
bb x 1DD =
16
1
AAbbDD = 6,25%
0.5
Câu 6
2.5đ
a. Số chu kì xoắn của gen là:
C =
34
L
=
34
5100
= 150 chu kì
b. Số nucleotit mỗi loại của gen:
Số nucleotit của gen là:N = C x 20 = 150 x 20 = 3000nu
A = T = 20% x 3000 = 600 nu
G = X = 30% x 3000 = 900 nu
C. Số liên kết hidro của gen:
H = 2A + 3G = 2x 600 + 3x 900 = 3900 liên kết
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5