Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

TRẮC NGHIỆM GIẢI TÍCH 2 CÓ ĐÁP ÁN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (180.02 KB, 12 trang )

ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP HCM
Khoa Khoa học ứng dụng - Toán ứng dụng
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi 20 câu / 2 trang)
ĐỀ THI THỬ GIỮA HỌC KỲ NĂM HỌC 2010-2011
Môn thi: GIẢI TÍCH 2
Ngày thi 13/04/2011. Thời gian làm bài: 45 phút.
Đề 1001
Câu 1.
Cho f(x, y) = x cos(xy). Tính f”
xy
(
π
2
, −1).




A Các câu kia sai.




B 2




C
π


2




D π
Câu 2.
Tìm giá trị lớn nhất M, giá trị nhỏ nhất m của f(x, y) = x
3
+ 8y
3
−6xy trên miền D = {(x, y) ∈ R
2
\0 
x  2, |y|  1}.




A M = 9 + 4

2, m = −7.




B M = 9, m = −7.





C M = 4, m = −1.




D Các câu kia sai.
Câu 3.
Cho mặt bậc hai x +

y
2
− 4y + 9 − 3 = 0. Đây là mặt gì?




A Mặt cầu.




B Paraboloid elliptic.




C Các câu kia sai.





D Mặt trụ Hyperbol.
Câu 4.
Cho hàm z = z(x, y) là hàm ẩn được xác định từ phương trình x + y −z = e
z−x−y
. Tính I = dz(1, 1) biết
z(
π
4
, 0) =
π
2
.




A dx + dy.




B −dx + dy.




C dx −dy.





D Các câu kia sai.
Câu 5.
Cho mặt bậc hai x
2
+ z
2
+ y
2
= 6x − 8z. Đây là mặt gì?




A Mặt nón hai phía.




B Mặt cầu.




C Mặt Ellipsoid.





D Mặt trụ.
Câu 6.
Cho f(x, y) =
x

x
2
+ y
2
. Tính df(1, 1).




A
2
3
dx −
2
3
dy.




B

2
4

(dx −dy).




C −
2

4
dx +
1
2
dy.




D Các câu kia sai.
Câu 7.
Cho hàm hợp f = f(u, v) với u = x
2
− y
2
, v = e
xy
. Tìm df(x, y).





A (2xf

u
+ f

v
)dx + (−2yf

u
+ xe
xy
f

v
)dy.




B (2xf

u
+ ye
xy
f

v
)dx + (−2yf

u

+ xe
xy
f

v
)dy.




C (2xf

u
+ ye
xy
f

v
)dx + (−2yf

u
+ xf

v
)dy.




D Các câu kia sai.

Câu 8.
Tìm giá trị lớn nhất M và nhỏ nhất m của f(x, y) = x
2
− y
2
trên miền x
2
+ y
2
 2x.




A M = 2, m = 1.




B M = 1, m = −1.




C M = 4, m = −
1
2
.





D Các câu kia sai.
Câu 9.
Cho mặt bậc hai x +

y
2
− z
2
− 2y + 2z − 2 = 0. Đây là mặt gì?




A Mặt nón một phía.




B Paraboloid elliptic.




C Mặt trụ.





D Nửa mặt Hyperboloid 1 tầng.
Câu 10.
Tính I =

D
y
2
dxdy với D giới hạn bởi các đường x = y
2
, y = x − 2.




A I =
63
20
.




B I = 2.




C Các câu kia sai.





D I = 6.
Câu 11.
Cho f(x, y) =
4

x
4
+ 2y
2
. Tìm miền xác định D của f

x
(x, y).




A D = R
2
.




B Các câu kia sai.





C D = R
2
\{(0, 0)}.




D D = {(x, y) ∈ R
2
\x = 0}.
Câu 12.
Tính I =

D
x
2
y
2
dxdy với D được giới hạn bởi các đường x = y
2
, x = 1.




A Các câu kia sai.





B
3
10
.




C −
3
27
.




D
4
27
.
Câu 13.
Tính diện tích miền phẳng D được giới hạn bởi những đường 3x
2
= 25y, 5y
2
= 9x.





A 4




B
π
2




C 5




D Các câu kia sai.
Câu 14.
Cho f(x, y) = e
xy−π sin y
. Tính d
2
f(0, 0).




A dx

2
− 2dxdy + πdy
2
.




B 2dxdy + πdy
2
.




C 2dxdy + π
2
dy
2
.




D Các câu kia sai.
Trang 1/2- Đề 1001
Câu 15.
Cho f(x, y) =
x −y
(1 −x)(1 −y)

. Tìm khai triển Maclaurint của hàm f đến cấp 3.




A 1 + x + y + x
2
+ xy
2
+ x
3
+ y
3
+ o(ρ
3
).




B 1 + x + xy + x
2
+ y
2
+ x
3
+ y
3
+ o(ρ
3

).




C 1 + xy + x
2
y + xy
2
+ x
3
+ y
3
+ o(ρ
3
).




D Các câu kia sai.
Câu 16.
Cho f(x, y) = xye
sin πxy
. Tính df(1, 1).




A Các câu kia sai.





B e
−1
(2dx + dy).




C π(−dx − 2dy).




D (1 −π)(dx + dy).
Câu 17.
Cho f(x, y) =

xy + arcsinx. Tìm miền xác định D
f
và miền giá trị E
f
.




A D

f
= {R
2
\y  0, x  0}; E
f
= R.




B D
f
= {R
2
\y  0, 0  x  π}; E
f
= R.




C Các câu kia sai




D D
f
= R
2

; E
f
= [0, +∞].
Câu 18.
Đổi thứ tự lấy tích phân trong tích phân kép
0

−1
dy
2

y+1


1−y
2
f(x, y)dx.




A
0

1
dx

1−x
2


0
f(x, y)dy +
2

1
dx

x+1

x−1
f(x, y)dy.




B
0

1
dx
x
2
−4
4


1−x
2
f(x, y)dy +
2


1
dx

x+1

x−1
f(x, y)dy.




C
2

0
dx
x
2
−4
4


1−x
2
f(x, y)dy.





D Các câu kia sai.
Câu 19.
Tính I =

D
xdxdy với D được xác định bởi những bất đẳng thức 2x  x
2
+ y
2
 9.




A I =
π
2
.




B I =
π
3
.





C Các câu kia sai.




D I = −π.
Câu 20.
Cho hàm hai biến z = 1 + x
2
+
3

(y + 2)
2
và điểm P (0, 0). Khẳng định nào sau đây đúng?




A Các câu kia sai.




B z không có cực trị tại P.




C P không là điểm dừng.





D P là điểm đạt cực tiểu.
CHỦ NHIỆM BỘ MÔN
Trang 2/2- Đề 1001
Đề 1001 ĐÁP ÁN
Câu 1.




D
Câu 2.




A
Câu 3.




C
Câu 4.





A
Câu 5.




B
Câu 6.




B
Câu 7.




B
Câu 8.




C
Câu 9.





A
Câu 10.




A
Câu 11.




C
Câu 12.




D
Câu 13.




C
Câu 14.





C
Câu 15.




D
Câu 16.




D
Câu 17.




C
Câu 18.




D
Câu 19.





D
Câu 20.




B
Trang 1/2- Đề 1001
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP HCM
Khoa Khoa học ứng dụng - Toán ứng dụng
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi 20 câu / 2 trang)
ĐỀ THI THỬ GIỮA HỌC KỲ NĂM HỌC 2010-2011
Môn thi: GIẢI TÍCH 2
Ngày thi 13/04/2011. Thời gian làm bài: 45 phút.
Đề 1002
Câu 1.
Cho hàm hợp f = f(u, v) với u = x
2
− y
2
, v = e
xy
. Tìm df(x, y).




A Các câu kia sai.





B (2xf

u
+ f

v
)dx + (−2yf

u
+ xe
xy
f

v
)dy.




C (2xf

u
+ ye
xy
f


v
)dx + (−2yf

u
+ xe
xy
f

v
)dy.




D (2xf

u
+ ye
xy
f

v
)dx + (−2yf

u
+ xf

v
)dy.
Câu 2.

Cho f(x, y) =

xy + arcsinx. Tìm miền xác định D
f
và miền giá trị E
f
.




A D
f
= R
2
; E
f
= [0, +∞].




B D
f
= {R
2
\y  0, x  0}; E
f
= R.





C D
f
= {R
2
\y  0, 0  x  π}; E
f
= R.




D Các câu kia sai
Câu 3.
Tính I =

D
y
2
dxdy với D giới hạn bởi các đường x = y
2
, y = x − 2.




A I = 6.





B I =
63
20
.




C I = 2.




D Các câu kia sai.
Câu 4.
Cho f(x, y) = x cos(xy). Tính f”
xy
(
π
2
, −1).




A π





B Các câu kia sai.




C 2




D
π
2
Câu 5.
Cho hàm z = z(x, y) là hàm ẩn được xác định từ phương trình x + y −z = e
z−x−y
. Tính I = dz(1, 1) biết
z(
π
4
, 0) =
π
2
.





A Các câu kia sai.




B dx + dy.




C −dx + dy.




D dx −dy.
Câu 6.
Tính diện tích miền phẳng D được giới hạn bởi những đường 3x
2
= 25y, 5y
2
= 9x.




A Các câu kia sai.





B 4




C
π
2




D 5
Câu 7.
Cho f(x, y) =
x −y
(1 −x)(1 −y)
. Tìm khai triển Maclaurint của hàm f đến cấp 3.




A Các câu kia sai.




B 1 + x + y + x

2
+ xy
2
+ x
3
+ y
3
+ o(ρ
3
).




C 1 + x + xy + x
2
+ y
2
+ x
3
+ y
3
+ o(ρ
3
).




D 1 + xy + x

2
y + xy
2
+ x
3
+ y
3
+ o(ρ
3
).
Câu 8.
Tìm giá trị lớn nhất M và nhỏ nhất m của f(x, y) = x
2
− y
2
trên miền x
2
+ y
2
 2x.




A M = 2, m = 1.




B M = 1, m = −1.





C M = 4, m = −
1
2
.




D Các câu kia sai.
Câu 9.
Cho f(x, y) =
4

x
4
+ 2y
2
. Tìm miền xác định D của f

x
(x, y).




A D = {(x, y) ∈ R

2
\x = 0}.




B D = R
2
.




C Các câu kia sai.




D D = R
2
\{(0, 0)}.
Câu 10.
Cho f(x, y) = xye
sin πxy
. Tính df(1, 1).




A (1 −π)(dx + dy).





B Các câu kia sai.




C e
−1
(2dx + dy).




D π(−dx − 2dy).
Câu 11.
Đổi thứ tự lấy tích phân trong tích phân kép
0

−1
dy
2

y+1


1−y
2

f(x, y)dx.




A Các câu kia sai.




B
0

1
dx

1−x
2

0
f(x, y)dy +
2

1
dx

x+1

x−1
f(x, y)dy.





C
0

1
dx
x
2
−4
4


1−x
2
f(x, y)dy +
2

1
dx

x+1

x−1
f(x, y)dy.





D
2

0
dx
x
2
−4
4


1−x
2
f(x, y)dy.
Câu 12.
Cho mặt bậc hai x +

y
2
− 4y + 9 − 3 = 0. Đây là mặt gì?




A Mặt trụ Hyperbol.





B Mặt cầu.




C Paraboloid elliptic.




D Các câu kia sai.
Trang 1/2- Đề 1002
Câu 13.
Cho f(x, y) = e
xy−π sin y
. Tính d
2
f(0, 0).




A Các câu kia sai.




B dx
2
− 2dxdy + πdy

2
.




C 2dxdy + πdy
2
.




D 2dxdy + π
2
dy
2
.
Câu 14.
Tính I =

D
xdxdy với D được xác định bởi những bất đẳng thức 2x  x
2
+ y
2
 9.





A I = −π.




B I =
π
2
.




C I =
π
3
.




D Các câu kia sai.
Câu 15.
Tìm giá trị lớn nhất M, giá trị nhỏ nhất m của f(x, y) = x
3
+ 8y
3
−6xy trên miền D = {(x, y) ∈ R
2

\0 
x  2, |y|  1}.




A Các câu kia sai.




B M = 9 + 4

2, m = −7.




C M = 9, m = −7.




D M = 4, m = −1.
Câu 16.
Cho mặt bậc hai x
2
+ z
2
+ y

2
= 6x − 8z. Đây là mặt gì?




A Mặt trụ.




B Mặt nón hai phía.




C Mặt cầu.




D Mặt Ellipsoid.
Câu 17.
Cho hàm hai biến z = 1 + x
2
+
3

(y + 2)
2

và điểm P (0, 0). Khẳng định nào sau đây đúng?




A P là điểm đạt cực tiểu.




B Các câu kia sai.




C z không có cực trị tại P.




D P không là điểm dừng.
Câu 18.
Tính I =

D
x
2
y
2
dxdy với D được giới hạn bởi các đường x = y

2
, x = 1.




A
4
27
.




B Các câu kia sai.




C
3
10
.




D −
3
27

.
Câu 19.
Cho f(x, y) =
x

x
2
+ y
2
. Tính df(1, 1).




A Các câu kia sai.




B
2
3
dx −
2
3
dy.





C

2
4
(dx −dy).




D −
2

4
dx +
1
2
dy.
Câu 20.
Cho mặt bậc hai x +

y
2
− z
2
− 2y + 2z − 2 = 0. Đây là mặt gì?




A Nửa mặt Hyperboloid 1 tầng.





B Mặt nón một phía.




C Paraboloid elliptic.




D Mặt trụ.
CHỦ NHIỆM BỘ MÔN
Trang 2/2- Đề 1002
Đề 1002 ĐÁP ÁN
Câu 1.




C
Câu 2.




D

Câu 3.




B
Câu 4.




A
Câu 5.




B
Câu 6.




D
Câu 7.




A

Câu 8.




C
Câu 9.




D
Câu 10.




A
Câu 11.




A
Câu 12.




D

Câu 13.




D
Câu 14.




A
Câu 15.




B
Câu 16.




C
Câu 17.




C

Câu 18.




A
Câu 19.




C
Câu 20.




B
Trang 1/2- Đề 1002
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP HCM
Khoa Khoa học ứng dụng - Toán ứng dụng
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi 20 câu / 2 trang)
ĐỀ THI THỬ GIỮA HỌC KỲ NĂM HỌC 2010-2011
Môn thi: GIẢI TÍCH 2
Ngày thi 13/04/2011. Thời gian làm bài: 45 phút.
Đề 1003
Câu 1.
Cho f(x, y) = x cos(xy). Tính f”
xy

(
π
2
, −1).




A Các câu kia sai.




B π




C 2




D
π
2
Câu 2.
Cho hàm hai biến z = 1 + x
2
+

3

(y + 2)
2
và điểm P (0, 0). Khẳng định nào sau đây đúng?




A Các câu kia sai.




B P là điểm đạt cực tiểu.




C z không có cực trị tại P.




D P không là điểm dừng.
Câu 3.
Cho mặt bậc hai x +

y
2

− z
2
− 2y + 2z − 2 = 0. Đây là mặt gì?




A Mặt nón một phía.




B Nửa mặt Hyperboloid 1 tầng.




C Paraboloid elliptic.




D Mặt trụ.
Câu 4.
Cho f(x, y) =
x

x
2
+ y

2
. Tính df(1, 1).




A
2
3
dx −
2
3
dy.




B Các câu kia sai.




C

2
4
(dx −dy).





D −
2

4
dx +
1
2
dy.
Câu 5.
Tìm giá trị lớn nhất M và nhỏ nhất m của f(x, y) = x
2
− y
2
trên miền x
2
+ y
2
 2x.




A M = 2, m = 1.




B M = 1, m = −1.





C M = 4, m = −
1
2
.




D Các câu kia sai.
Câu 6.
Tính I =

D
x
2
y
2
dxdy với D được giới hạn bởi các đường x = y
2
, x = 1.




A Các câu kia sai.





B
4
27
.




C
3
10
.




D −
3
27
.
Câu 7.
Cho mặt bậc hai x
2
+ z
2
+ y
2
= 6x − 8z. Đây là mặt gì?





A Mặt nón hai phía.




B Mặt trụ.




C Mặt cầu.




D Mặt Ellipsoid.
Câu 8.
Tìm giá trị lớn nhất M, giá trị nhỏ nhất m của f(x, y) = x
3
+ 8y
3
−6xy trên miền D = {(x, y) ∈ R
2
\0 
x  2, |y|  1}.





A M = 9 + 4

2, m = −7.




B Các câu kia sai.




C M = 9, m = −7.




D M = 4, m = −1.
Câu 9.
Cho f(x, y) = e
xy−π sin y
. Tính d
2
f(0, 0).





A dx
2
− 2dxdy + πdy
2
.




B Các câu kia sai.




C 2dxdy + πdy
2
.




D 2dxdy + π
2
dy
2
.
Câu 10.
Cho hàm hợp f = f(u, v) với u = x
2

− y
2
, v = e
xy
. Tìm df(x, y).




A (2xf

u
+ f

v
)dx + (−2yf

u
+ xe
xy
f

v
)dy.




B Các câu kia sai.





C (2xf

u
+ ye
xy
f

v
)dx + (−2yf

u
+ xe
xy
f

v
)dy.




D (2xf

u
+ ye
xy
f


v
)dx + (−2yf

u
+ xf

v
)dy.
Câu 11.
Cho f(x, y) =

xy + arcsinx. Tìm miền xác định D
f
và miền giá trị E
f
.




A D
f
= {R
2
\y  0, x  0}; E
f
= R.





B D
f
= R
2
; E
f
= [0, +∞].




C D
f
= {R
2
\y  0, 0  x  π}; E
f
= R.




D Các câu kia sai
Câu 12.
Cho f(x, y) =
x −y
(1 −x)(1 −y)
. Tìm khai triển Maclaurint của hàm f đến cấp 3.





A 1 + x + y + x
2
+ xy
2
+ x
3
+ y
3
+ o(ρ
3
).




B Các câu kia sai.




C 1 + x + xy + x
2
+ y
2
+ x
3

+ y
3
+ o(ρ
3
).




D 1 + xy + x
2
y + xy
2
+ x
3
+ y
3
+ o(ρ
3
).
Câu 13.
Cho f(x, y) = xye
sin πxy
. Tính df(1, 1).




A Các câu kia sai.





B (1 −π)(dx + dy).




C e
−1
(2dx + dy).




D π(−dx − 2dy).
Trang 1/2- Đề 1003
Câu 14.
Tính diện tích miền phẳng D được giới hạn bởi những đường 3x
2
= 25y, 5y
2
= 9x.




A 4





B Các câu kia sai.




C
π
2




D 5
Câu 15.
Cho f(x, y) =
4

x
4
+ 2y
2
. Tìm miền xác định D của f

x
(x, y).





A D = R
2
.




B D = {(x, y) ∈ R
2
\x = 0}.




C Các câu kia sai.




D D = R
2
\{(0, 0)}.
Câu 16.
Cho mặt bậc hai x +

y
2
− 4y + 9 − 3 = 0. Đây là mặt gì?





A Mặt cầu.




B Mặt trụ Hyperbol.




C Paraboloid elliptic.




D Các câu kia sai.
Câu 17.
Tính I =

D
y
2
dxdy với D giới hạn bởi các đường x = y
2
, y = x − 2.





A I =
63
20
.




B I = 6.




C I = 2.




D Các câu kia sai.
Câu 18.
Tính I =

D
xdxdy với D được xác định bởi những bất đẳng thức 2x  x
2
+ y
2
 9.





A I =
π
2
.




B I = −π.




C I =
π
3
.




D Các câu kia sai.
Câu 19.
Đổi thứ tự lấy tích phân trong tích phân kép
0


−1
dy
2

y+1


1−y
2
f(x, y)dx.




A
0

1
dx

1−x
2

0
f(x, y)dy +
2

1
dx


x+1

x−1
f(x, y)dy.




B Các câu kia sai.




C
0

1
dx
x
2
−4
4


1−x
2
f(x, y)dy +
2

1

dx

x+1

x−1
f(x, y)dy.




D
2

0
dx
x
2
−4
4


1−x
2
f(x, y)dy.
Câu 20.
Cho hàm z = z(x, y) là hàm ẩn được xác định từ phương trình x + y −z = e
z−x−y
. Tính I = dz(1, 1) biết
z(
π

4
, 0) =
π
2
.




A dx + dy.




B Các câu kia sai.




C −dx + dy.




D dx −dy.
CHỦ NHIỆM BỘ MÔN
Trang 2/2- Đề 1003
Đề 1003 ĐÁP ÁN
Câu 1.





B
Câu 2.




C
Câu 3.




A
Câu 4.




C
Câu 5.




C
Câu 6.





B
Câu 7.




C
Câu 8.




A
Câu 9.




D
Câu 10.




C
Câu 11.





D
Câu 12.




B
Câu 13.




B
Câu 14.




D
Câu 15.




D
Câu 16.





D
Câu 17.




A
Câu 18.




B
Câu 19.




B
Câu 20.




A
Trang 1/2- Đề 1003
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP HCM

Khoa Khoa học ứng dụng - Toán ứng dụng
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi 20 câu / 2 trang)
ĐỀ THI THỬ GIỮA HỌC KỲ NĂM HỌC 2010-2011
Môn thi: GIẢI TÍCH 2
Ngày thi 13/04/2011. Thời gian làm bài: 45 phút.
Đề 1004
Câu 1.
Tính I =

D
x
2
y
2
dxdy với D được giới hạn bởi các đường x = y
2
, x = 1.




A Các câu kia sai.




B −
3
27

.




C
3
10
.




D
4
27
.
Câu 2.
Cho mặt bậc hai x
2
+ z
2
+ y
2
= 6x − 8z. Đây là mặt gì?




A Mặt nón hai phía.





B Mặt Ellipsoid.




C Mặt cầu.




D Mặt trụ.
Câu 3.
Tìm giá trị lớn nhất M, giá trị nhỏ nhất m của f(x, y) = x
3
+ 8y
3
−6xy trên miền D = {(x, y) ∈ R
2
\0 
x  2, |y|  1}.




A M = 9 + 4


2, m = −7.




B M = 4, m = −1.




C M = 9, m = −7.




D Các câu kia sai.
Câu 4.
Cho hàm z = z(x, y) là hàm ẩn được xác định từ phương trình x + y −z = e
z−x−y
. Tính I = dz(1, 1) biết
z(
π
4
, 0) =
π
2
.





A dx + dy.




B dx −dy.




C −dx + dy.




D Các câu kia sai.
Câu 5.
Cho f(x, y) =
x −y
(1 −x)(1 −y)
. Tìm khai triển Maclaurint của hàm f đến cấp 3.




A 1 + x + y + x
2
+ xy
2

+ x
3
+ y
3
+ o(ρ
3
).




B 1 + xy + x
2
y + xy
2
+ x
3
+ y
3
+ o(ρ
3
).




C 1 + x + xy + x
2
+ y
2

+ x
3
+ y
3
+ o(ρ
3
).




D Các câu kia sai.
Câu 6.
Đổi thứ tự lấy tích phân trong tích phân kép
0

−1
dy
2

y+1


1−y
2
f(x, y)dx.





A
0

1
dx

1−x
2

0
f(x, y)dy +
2

1
dx

x+1

x−1
f(x, y)dy.




B
2

0
dx
x

2
−4
4


1−x
2
f(x, y)dy.




C
0

1
dx
x
2
−4
4


1−x
2
f(x, y)dy +
2

1
dx


x+1

x−1
f(x, y)dy.




D Các câu kia sai.
Câu 7.
Tính I =

D
xdxdy với D được xác định bởi những bất đẳng thức 2x  x
2
+ y
2
 9.




A I =
π
2
.





B Các câu kia sai.




C I =
π
3
.




D I = −π.
Câu 8.
Cho hàm hai biến z = 1 + x
2
+
3

(y + 2)
2
và điểm P (0, 0). Khẳng định nào sau đây đúng?




A Các câu kia sai.





B P không là điểm dừng.




C z không có cực trị tại P.




D P là điểm đạt cực tiểu.
Câu 9.
Cho mặt bậc hai x +

y
2
− z
2
− 2y + 2z − 2 = 0. Đây là mặt gì?




A Mặt nón một phía.





B Mặt trụ.




C Paraboloid elliptic.




D Nửa mặt Hyperboloid 1 tầng.
Câu 10.
Cho f(x, y) = x cos(xy). Tính f”
xy
(
π
2
, −1).




A Các câu kia sai.




B
π

2




C 2




D π
Câu 11.
Tìm giá trị lớn nhất M và nhỏ nhất m của f(x, y) = x
2
− y
2
trên miền x
2
+ y
2
 2x.




A M = 2, m = 1.





B M = 1, m = −1.




C M = 4, m = −
1
2
.




D Các câu kia sai.
Trang 1/2- Đề 1004
Câu 12.
Tính I =

D
y
2
dxdy với D giới hạn bởi các đường x = y
2
, y = x − 2.




A I =
63

20
.




B Các câu kia sai.




C I = 2.




D I = 6.
Câu 13.
Cho f(x, y) =

xy + arcsinx. Tìm miền xác định D
f
và miền giá trị E
f
.




A D

f
= {R
2
\y  0, x  0}; E
f
= R.




B Các câu kia sai




C D
f
= {R
2
\y  0, 0  x  π}; E
f
= R.




D D
f
= R
2

; E
f
= [0, +∞].
Câu 14.
Cho f(x, y) = e
xy−π sin y
. Tính d
2
f(0, 0).




A dx
2
− 2dxdy + πdy
2
.




B 2dxdy + π
2
dy
2
.





C 2dxdy + πdy
2
.




D Các câu kia sai.
Câu 15.
Cho f(x, y) =
4

x
4
+ 2y
2
. Tìm miền xác định D của f

x
(x, y).




A D = R
2
.





B D = R
2
\{(0, 0)}.




C Các câu kia sai.




D D = {(x, y) ∈ R
2
\x = 0}.
Câu 16.
Cho f(x, y) = xye
sin πxy
. Tính df(1, 1).




A Các câu kia sai.





B π(−dx − 2dy).




C e
−1
(2dx + dy).




D (1 −π)(dx + dy).
Câu 17.
Tính diện tích miền phẳng D được giới hạn bởi những đường 3x
2
= 25y, 5y
2
= 9x.




A 4




B 5





C
π
2




D Các câu kia sai.
Câu 18.
Cho mặt bậc hai x +

y
2
− 4y + 9 − 3 = 0. Đây là mặt gì?




A Mặt cầu.




B Các câu kia sai.





C Paraboloid elliptic.




D Mặt trụ Hyperbol.
Câu 19.
Cho hàm hợp f = f(u, v) với u = x
2
− y
2
, v = e
xy
. Tìm df(x, y).




A (2xf

u
+ f

v
)dx + (−2yf

u
+ xe
xy

f

v
)dy.




B (2xf

u
+ ye
xy
f

v
)dx + (−2yf

u
+ xf

v
)dy.




C (2xf

u

+ ye
xy
f

v
)dx + (−2yf

u
+ xe
xy
f

v
)dy.




D Các câu kia sai.
Câu 20.
Cho f(x, y) =
x

x
2
+ y
2
. Tính df(1, 1).





A
2
3
dx −
2
3
dy.




B −
2

4
dx +
1
2
dy.




C

2
4
(dx −dy).





D Các câu kia sai.
CHỦ NHIỆM BỘ MÔN
Trang 2/2- Đề 1004
Đề 1004 ĐÁP ÁN
Câu 1.




D
Câu 2.




C
Câu 3.




A
Câu 4.





A
Câu 5.




D
Câu 6.




D
Câu 7.




D
Câu 8.




C
Câu 9.





A
Câu 10.




D
Câu 11.




C
Câu 12.




A
Câu 13.




B
Câu 14.





B
Câu 15.




B
Câu 16.




D
Câu 17.




B
Câu 18.




B
Câu 19.





C
Câu 20.




C
Trang 1/2- Đề 1004

×