Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Đề học sinh giỏi môn sinh học lớp 9 tham khảo luyện thi (6)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.93 KB, 2 trang )

Phong GDPhong GD
PHÒNG GIÁO DỤC & ðÀO TẠO KỲ THI CHỌN GIÁO VIÊN GIỎI HUYỆN

BÁ THƯỚC MÔN THI: SINH HỌC

Năm học 2011 - 2012


ðề 7
THỜI GIAN
: 150 phút (không kể thời gian phát ñề)

Câu 1
: (2 ñiểm).
Ở cà chua, các tính trạng quả ñỏ, tròn là trội hoàn toàn so với các tính trạng
quả vàng, bầu dục. Hai tính trạng màu sắc và hình dạng quả di truyền ñộc lập
với nhau. Nếu lai hai cây cà chua với nhau mà ñược F
1
phân tính theo tỉ lệ: 3 ñỏ,
tròn : 3 vàng, tròn : 1 ñỏ, bầu dục : 1 vàng, bầu dục thì kiểu gen và kiểu hình
của cây lai ñời P phải như thế nào? Hãy biện luận và lập sơ ñồ lai kiểm chứng.
.
Câu 2
: (2 ñiểm).
Gen B có tỉ lệ A/G = 1/2 ñã ñột biến thành gen b. Gen b ngắn hơn gen B là 3,4
A
0
(Ăngxtrông) nhưng số liên kết hiñrô của hai gen vẫn bằng nhau. Khi cặp gen
Bb tự nhân ñôi hai lần môi trường ñã phải cung cấp 3549 nuclêôtít các loại. Hãy
cho biết:
a. ðột biến ñã diễn ra như thế nào? Cho rằng tác nhân gây ñột biến không


ảnh hưởng ñến 3 cặp nuclêôtít.
b. Số nuclêôtít mỗi loại của mỗi gen?
c. ðột biến ñã làm tăng bao nhiêu % số kiểu hình nếu gen B là trội không
hoàn toàn so với gen b?
Câu 3
: (4 ñiểm).
Ở một cá thể ñộng vật có 3 tế bào sinh dục sơ khai cùng tiến hành nguyên
phân một số ñợt bằng nhau, sau ñó tất cả các tế bào con do 3 tế bào này sinh ra
ñều bước vào giảm phân hình thành giao tử. Cả hai quá trình phân bào này ñòi
hỏi môi trường cung cấp 1512 NST ñơn, trong ñó số NST ñơn cung cấp cho quá
trình giảm phân nhiều hơn số NST ñơn cung cấp cho quá trình nguyên phân là
24. Hãy xác ñịnh:
a. Số ñợt nguyên phân của mỗi tế bào?
b. Số NST kép trong kỳ sau I của giảm phân ở mỗi tế bào?
c. Số NST ñơn trong kỳ sau II của giảm phân ở mỗi tế bào?
d. Số giao tử ñược tạo thành sau giảm phân?
Câu 4
: (3 ñiểm).
. Thường biến và ñột biến cơ bản khác nhau ở những ñiểm nào?
Câu 5
: (4 ñiểm).
Trong một tế bào chứa hai gen có chiều dài bằng nhau. Số liên kết hiñrô của
gen thứ nhất nhiều hơn số liên kết hiñrô của gen thứ hai là 160. Khi tế bào chứa
hai gen trên nguyên phân 4 lần thì môi trường ñã cung cấp cho gen thứ nhất
3000 nuclêôtít loại A và môi trường cung cấp cho gen thứ hai 6750 nuclêôtít
loại G. Hãy xác ñịnh:
Phong GD
Phong GDPhong GDPhong GDPhong GD
a. S nuclờụtớt mi loi ca mi gen?
b. Chiu di ca mi gen?

c. S chu k xon v s liờn kt hiủrụ ca mi gen?
Cõu 6: (3 ủim).
ngi gen T qui ủnh tớnh trng mt nõu l tri hon ton so vi gen t qui
ủnh tớnh trng mt ủen. Trong mt gia ủỡnh: ễng b ni ủu mt nõu, b mt
ủen; ụng ngoi mt ủen, b ngoi mt nõu, m mt nõu. B m sinh ủc hai
ngi con: mt gỏi, mt trai ủu mt nõu.
Hóy v s ủ ph h, xỏc ủnh kiu gen ca tng thnh viờn trong gia ủỡnh
trờn v cho bit vỡ sao kt qu thu ủc khụng phự hp vi t l di truyn ca
Menủen v lai mt tớnh trng.
Câu 7 (
2 ủim)
Xem bức ảnh hiển vi của tế bào gà đang phân chia bình thờng thì thấy một
tế bào có 39 NST, mỗi NST gồm 2crômatít. Hy cho biết đây là quá trình phân
bào nguyên phân hay giảm phân ? Tế bào trên đang ở kì nào?
Ht

H v Tờn thớ sinh:. SBD:






















Phong GD

×