Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

Đề học sinh giỏi môn sinh học lớp 9 tham khảo luyện thi (7)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.97 KB, 1 trang )

Phong GDPhong GD
PHềNG GIO DC & O TO

K THI CHN GIO VIấN GII HUYN

B THC
MễN THI: SINH HC
Nm hc 2011 - 2012

s 8
Thi gian: 150 phỳt (khụng k thi gian phỏt ủ)


Câu 1: (3,0 đ)
a. Để xác định giống có thuần chủng hay không, cần phải thực hiện phép lai nào? Nêu cách
tiến hành? Cho ví dụ.
b. Biến dị tổ hợp là gì? Nêu nguyên nhân của biến dị tổ hợp?
Câu 2:
(3,0 đ):
a. ở điều kiện nào thì tỉ lệ phân li kiểu hình ở đời con lai bằng tích các tỉ lệ của các tính
trạng hợp thành nó?
b. Các quy luật di truyền có sự phân li tính trạng theo tỉ lệ 3 : 1? Ví dụ minh họa?
Câu 3: (2,0 đ):
a. Trong giảm phân, những cơ chế nào đ tạo ra sự khác nhau về nguồn gốc và chất lợng
NST trong các tế bào con?
b. Khi quan sát dới kính hiển vi quang học tế bào của một loài đang phân chia bình thờng,
thấy có n NST kép. Hy cho biết đây là quá trình nguyên phân hay giảm phân? Tế bào trên
đang ở kì nào?
Câu 4: (4,5đ):
a. So sánh cơ chế tổng hợp ADN và ARN?
b. Nguyên tắc nào đợc thể hiện trong quá trình tổng hợp ADN, ARN, Prôtêin?


Câu 5:
(2,0 đ):
a. Một gen dài 5100A
0
có thể phiên m tạo ra một mARN có bao nhiêu Nuclêôtit và m hoá
đợc bao nhiêu axit amin trong phân tử Prôtêin?
b. Một gen có A = 600 Nuclêôtit; G = 900 Nuclêôtit.
Nếu khi đột biến, gen đột biến có: A = 599 Nuclêôtit; G = 901 Nuclêôtit. Đây là dạng đột
biến gì?
Câu 6:
(1,5đ):
Tính số giao tử có thể đợc tạo ra nếu trong 10
9
tế bào sơ khai, có
10
1
tế bào trải qua quá
trình giảm phân tạo giao tử?
Cõu 7
: (4 ủim).
ngi gen T qui ủnh tớnh trng mt nõu l tri hon ton so vi gen t qui ủnh tớnh
trng mt ủen. Trong mt gia ủỡnh: ễng b ni ủu mt nõu, b mt ủen; ụng ngoi mt ủen,
b ngoi mt nõu, m mt nõu. B m sinh ủc hai ngi con: mt gỏi, mt trai ủu mt
nõu.
Hóy v s ủ ph h, xỏc ủnh kiu gen ca tng thnh viờn trong gia ủỡnh trờn v cho bit
vỡ sao kt qu thu ủc khụng phự hp vi t l di truyn ca Menủen v lai mt tớnh trng.
H v Tờn thớ sinh: , SBD:
Phong GD

×