Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Bài tập hóa học lớp 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.32 KB, 7 trang )

Bài 1 :17,92 lít hỗn hợp X gồm hiđro và axetilen C
2
H
2
(đktc) có tỉ khối so với nitơ là 0,5. Đốt hỗn hợp với
51,2 gam khí oxi. Phản ứng xong, làm lạnh để hơi nớc ngng tụ hết đợc hỗn hợp khí Y.
1/ Viết phơng trình hoá học xảy ra.
2/ Xác định % thể tích và % khối lợng của Y.
nX = 0,8
nO2 = 1,6
C2H2 + 5/2O2 > 2CO2 + H2O
x > 2,5x > 2x
H2 + 1/2O2 > H2O
y > 0,5y
dX/N2 = 0,5
=> x = y =0,4
nO2d = 1,6 - 2,5.0,4 - 0,5.0,4 = 0,4
Y gm O2 d(0,4 mol) v CO2 (0,8 mol)
%VO2 = 0,4.100/1,2 = 33,3%
%VCO2 = 66,7%
%mO2 = (0,4.32.100)/(0,4.32+0,8.44) = 26,7%
%mCO2 = 73,3%
Bi 2:
t chỏy hon ton 4,48 lớt H
2
trong 3,36 lớt O
2
.Ngng t sn phm thu c cht lng A v khớ B
.Cho ton b khớ B phn ng ht vi 5,6 gam Fe thu c hn hp cht rn C. Ho tan ton b cht rn C
vo dung dch cha 14,6 gam HCl thu c dung dch D v khớ E.
Xỏc nh cỏc cht cú trong A,B,C,D,E. Tớnh khi lng mi cht cú trong A, C v s mol cỏc cht cú trong


dung dch D.
Bit : 3Fe + 2O
2

0
t

Fe
3
O
4

Fe + 2HCl

FeCl
2
+ H
2

Fe
3
O
4
+ 8 HCl

FeCl
2
+ 2FeCl
3
+ 4H

2
O
(Cỏc khớ u o iu kin tiờu chun )
Bi 3:
Mt hn np khớ ca Nit gm: NO, NO
2
; N
x
O bit thnh phn phn % v th tớch cỏc khớ trong hn
np l: %V
NO
= 50% ;
2
% 25%
NO
V =
. Thnh phn % v khi lng NO cú trong hn hp l 40%. Xỏc nh
cụng thc húa hc ca khớ N
x
O
.

Bi 4:Nung 400gam ỏ vụi cha 90% CaCO
3
phn cũn li l ỏ tr. Sau mt thi gian thu c cht rn X
v khớ Y
a.Tớnh khi lng cht rn X bit hiu sut phõn hu CaCO
3
l 75%
b. Tớnh % khi lng CaO trong cht rn X v th tớch khớ Y thu c ( KTC)

Bài 5: Dẫn từ từ 8,96 lít H
2
(đktc) qua m gam oxit sắt Fe
x
O
y
nung nóng. Sau phản ứng đợc 7,2 gam nớc và
hỗn hợp A gồm 2 chất rắn nặng 28,4 gam (phản ứng xảy ra hoàn toàn).
1/ Tìm giá trị m?
2/ Lập công thức phân tử của oxit sắt, biết A có chứa 59,155% khối lợng sắt đơn chất.
B i 7:
Một nguyên tử R có tổng số các hạt trong p, n, e là 115. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không
mang điện là 25 hạt. Hãy xác định tên nguyên tử R ?
B i 8 : a/ Hoà tan hoàn toàn 3,6 g một kim loại A hóa trị II bằng dung dịch axit clohiđric thu đợc
3,36 lít khí hiđro (đktc). Xác định tên kim loại A?
b/ Nếu cho lợng kim loại A nói trên vào 14,6 g axit clohiđric, tính khối lợng các chất thu đợc sau khi
phản ứng?
Bi 8: Nung 500gam ỏ vụi cha 95% CaCO
3
phn cũn li l tp cht khụng b phõn hu. Sau mt
thi gian ngi ta thu c cht rn A v khớ B.
1) Vit PTHH xy ra v Tớnh khi lng cht rn A thu c ,bit hiu sut phõn hu CaCO
3
l 80
%
2) Tớnh % khi lng CaO cú trong cht rn A v th tớch khớ B thu c ( KTC).
Bi 9: Trn 200ml dung dch HNO
3
(dung dch X) vi 300ml dung dch HNO
3

(dung dch Y) ta thu
c dung dch Z. Cho dung dch Z tỏc dng vi 14g CaCO
3
thỡ phn ng va .
a. Tớnh C
M
ca dung dch Z.
b. Dung dch X c pha t dung dch Y, bng cỏch pha thờm nc vo dung dch Y theo t l
V
H2O
: V
Y
= 3: 1. Tớnh nng mol ca dung dch X v Y
Bi 10 : A l dung dch H
2
SO
4
0,2M, B l dung dch H
2
SO
4
0,5M.
a) Trn A v B theo t l th tớch V
A
: V
B
= 2: 3 c dung dch C. Xỏc nh nng mol ca C.
b) Phi trn A v B theo t l th tớch nh th no c dung dch H
2
SO

4
0,3M.
Bi 11 :
1.t chỏy hon ton khớ A cn dựng ht 8,96 dm
3
khớ oxi thu c 4,48 dm
3
khớ CO
2
v 7,2g
hi nc.
a) A do nhng nguyờn t no to nờn? Tớnh khi lng A ó phn ng.
b) Bit t khi ca A so vi hiro l 8. Hóy xỏc nh cụng thc phõn t ca A v gi tờn A.
2.Nguyờn t M cú s n nhiu hn s p l 1 v s ht mang in nhiờu hn s ht khụng mang
in l 10.Hóy xỏc nh M l nguyờn t no?
Bi 12: t cc A ng dung dch HCl v cc B ng dung dch H2SO4 loóng vo 2 a cõn sao
cho cõn v trớ cõn bng. Sau ú lm thớ nghim nh sau:
- Cho 11,2g Fe vo cc ng dung dch HCl.
- Cho m gam Al vo cc ng dung dch H2SO4.
Khi c Fe & Al u tan hon ton thy cõn v trớ thng bng.
Tớnh m Al ó dựng = ?
Bi 13: Cho hn hp 2 kim loi Na v Fe vo mt lng H2O (ly d), sau khi kt thỳc phn ng
thu c 160 gam dung dch A v mt lng khớ phn ng va vi 40 (g) bt ng (II) oxit
(CuO) nhit cao.
Tớnh Nng phn trm ca dung dch A = ?
Bi 14: Hóy nhn bit cỏc l húa cht CaO, P2O5, Al2O3 mt nhón sau bng phng phỏp húa hc
(Vit phng trỡnh phn ng nu cú)
Bi 15: Nung hon ton 15,15 gam cht rn A thu c cht rn B v 1,68 lớt khớ oxi ( ktc). Trong
hp cht B cú thnh phn % khi lng cỏc nguyờn t: 37,65% Oxi, 16,75% Nit cũn li l Kali.
Xỏc nh cụng thc húa hc ca B v A. Bit rng cụng thc n gin nht chớnh l cụng thc húa

hc ca A, B
Bi 16: Mt hp cht khớ cú thnh phn gm 2 nguyờn t C v O. Bit t l v khi lng ca C i
vi O l mC : mO = 3 : 8
Xỏc nh cụng thc phõn t ca hp cht khớ ú (Bit rng cụng thc n gin nht chớnh l cụng
thc phõn t ca cht khớ)
Bi 17: Nung khụng hon ton 24,5 gam KClO3 mt thi gian thu c 17,3 gam cht rn A v khớ
B. Dn ton b khớ B vo bỡnh 1 ng 4,96 gam Pht pho, phn ng xong dn khớ cũn li vo bỡnh 2
ng 0,3 gam Cacbon t.
a. Tớnh hiu sut ca phn ng phõn hy
b. Tớnh s phõn t, khi lng ca cỏc cht trong mi bỡnh sau phn ng?
B i 18:
Một nguyên tử R có tổng số các hạt trong p, n, e là 115. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không
mang điện là 25 hạt. Hãy xác định tên nguyên tử R ?
B i 19 : a/ Hoà tan hoàn toàn 3,6 g một kim loại A hóa trị II bằng dung dịch axit clohiđric thu
đợc 3,36 lít khí hiđro (đktc). Xác định tên kim loại A?
b/ Nếu cho lợng kim loại A nói trên vào 14,6 g axit clohiđric, tính khối lợng các chất thu đợc sau khi
phản ứng?
Bài 20: Tính số mol nguyên tử và số mol phân tử oxi có trong 16,0 g khí sunfuric.
(giả sử các nguyên tử oxi trong khí sunfuric tách ra và liên kết với nhau tạo thành các phân tử oxi).
Bài 21: Đốt cháy hoàn toàn khí A cần dùng hết 8,96 dm
3
khí oxi thu đợc 4,48 dm
3
khí CO
2
và 7,2g hơi nớc.
a) A do những nguyên tố nào tạo nên? Tính khối lợng A đã phản ứng.
b) Biết tỷ khối của A so với hiđro là 8. Hãy xác định công thức phân tử của A và gọi tên A.
Bài 22: Cho luồng khí hiđro đi qua ống thuỷ tinh chứa 20 g bột đồng(II) oxit ở 400
0

C. Sau phản ứng thu đ-
ợc 16,8 g chất rắn.
a) Nêu hiện tợng phản ứng xảy ra.
b) Tính hiệu suất phản ứng.
c) Tính số lít khí hiđro đã tham gia khử đồng(II) oxit trên ở đktc.
B i 23 :
1/ Trộn tỷ lệ về thể tích (đo ở cùng điều kiện) nh thế nào, giữa O
2
và N
2
để ngời ta thu đợc một hỗn
hợp khí có tỷ khối so với H
2
bằng 14,75 ?
2/ Đốt cháy hoàn toàn một hợp chất X, cần dùng hết 10,08 lít O
2
(ĐKTC). Sau khi kết thúc phản phản
ứng, chỉ thu đợc 13,2 gam khí CO
2
và 7,2 gam nớc.
a- Tìm công thức hoá học của X (Biết công thức dạng đơn giản chính là công thức hoá học của X)
b- Viết phơng trình hoá học đốt cháy X ở trên ?
B i 24
1/ Cho a gam hỗn hợp gồm 2 kim loại A và B (cha rõ hoá trị) tác dụng hết với dd HCl (cả A và B đều
phản ứng). Sau khi phản ứng kết thúc, ngời ta chỉ thu đợc 67 gam muối và 8,96 lít H
2
(ĐKTC).
a- Viết các phơng trình hoá học ?
b- Tính a ?
2/ Dùng khí CO để khử hoàn toàn 20 gam một hỗn hợp ( hỗn hợp Y ) gồm CuO và Fe

2
O
3
ở nhiệt độ
cao. Sau phản ứng, thu đợc chất rắn chỉ là các kim loại, lợng kim loại này đợc cho phản ứng với dd H
2
SO
4
loãng (lấy d), thì thấy có 3,2 gam một kim loại màu đỏ không tan.
a- Tính % khối lợng các chất có trong hỗn hợp Y ?
b- Nếu dùng khí sản phẩm ở các phản ứng khử Y, cho đi qua dung dịch Ca(OH)
2
d thì thu đợc bao nhiêu
gam kết tủa. Biết hiệu suất của phản ứng này chỉ đạt 80% ?
B i 25 : Cần lấy bao nhiêu gam tinh thể CuSO
4
.5H
2
O và bao nhiêu gam nớc, để pha chế đợc 500 gam dung
dịch CuSO
4
5%
B i 26: Bốn bình có thể tích và khối lợng bằng nhau, mỗi bình đựng 1 trong các khí sau: hiđro, oxi, nitơ,
cacbonic. Hãy cho biết :
a) Số phần tử của mỗi khí có trong bình có bằng nhau không? Giải thích?
b) Số mol chất có trong mỗi bình có bằng nhau không? Giải thích?
c) Khối lợng khí có trong các bình có bằng nhau không? Nừu không bằng nhau thì bình đựng khí nào có
khối lợng lớn nhất, nhỏ nhất?
Biết các khí trên đều ở cùng nhiệt độ và áp suất.
B i 27 : Có V lít hỗn hợp khí gồm CO và H

2
. Chia hỗn hợp thành 2 phần bằng nhau.
_ Đốt cháy hoàn toàn phần thứ nhất bằng oxi. Sau đó dẫn sản phẩm đi qua nớc vôi trong ( d ) thu đợc 20g kết
tủa trắng.
_ Dẫn phần thứ 2 đi qua bột đồng oxit nóng d. Phản ứng xong thu đợc 19,2g kim loại đồng.
a) Viết phơng trình phản ứng xảy ra.
b) Tính thể tích của V lít hỗn hợp khí ban đầu ( ở đktc )
c) Tính thành phần % của hỗn hợp khí ban đầu theo khối lợng và theo thể tích.
Bi 12: t cc A ng dung dch HCl v cc B ng dung dch H2SO4 loóng vo 2 a cõn sao
cho cõn v trớ cõn bng. Sau ú lm thớ nghim nh sau:
- Cho 11,2g Fe vo cc ng dung dch HCl.
- Cho m gam Al vo cc ng dung dch H2SO4.
Khi c Fe & Al u tan hon ton thy cõn v trớ thng bng.
Tớnh m Al ó dựng = ?
Gii:
Ta cú n.Fe = 0,2 mol; n.Al = m/27
Fe + 2HCl FeCl2+H2 (1)
2Al+3H2SO4 Al2(SO4)3 +3H2 (2)
m.dd A tng = m.Fe + m.dd HCl m.H2
=11,2 + m.dd HCl 0,2*2 = 10,8 + m.dd HCl
m.dd B tng = m.Al + m.dd H2SO4 m.H2
= m + m.dd H2SO4 m/27*3/2 = 17/18m + m.dd H2SO4
Theo bi ra:
m.dd HCl = m.H2S04 v m.A sau phn ng = m.B sau phn ng
10,8 + m.dd HCl = 17/18m +m.dd H2SO4 17/18m =10,8
m = 11,435 g (S)
Bi 13:
Cho hn hp 2 kim loi Na v Fe vo mt lng H2O (ly d), sau khi kt thỳc phn ng thu c
160 gam dung dch A v mt lng khớ phn ng va vi 40 (g) bt ng (II) oxit (CuO) nhit
cao.

Tớnh Nng phn trm ca dung dch A = ?
Gii
Khi cho hn hp Na v Fe vo nc, ch cú Na phn ng
Phng trỡnh phn ng:
2Na + 2H2O 2NaOH + H2 (1)

H2 + CuO Cu + H2O (2)

nCuO = 40/80 = 0,5 mol
Theo phng trỡnh (2) n CuO = nH2 = 0,5 mol
S mol H2 phng trỡnh (1) nH2 = 0,5 mol
t
o

Theo phương trình (1) nNaOH = 2 . nH2 = 2 . 0,5 mol = 1 mol
⇒ mNaOH = 1. 40 = 40 gam
Theo đầu bài cho khối lượng dung dịch sau phản ứng = 160 gam
⇒ C%NaOH = 40/160.100% = 25%
 Vậy nồng độ % dung dich A (dung dịch NaOH) là 25% (ĐS)
Bài 14:
Hãy nhận biết các lọ hóa chất CaO, P2O5, Al2O3 mất nhãn sau bằng phương pháp hóa học (Viết
phương trình phản ứng nếu có)
Giải:
Lấy mỗi lọ một ít hóa chât, cho vào nước. Chất không tan là : Al2O3;
Chất có phản ứng (tan) là: CaO và P2O5 . PT phản ứng là:

CaO + H2O → Ca(OH)2 (1)
P2O5 + 3H2O → 2H3PO4 (2)
Có 2 cách để nhận biết (1) và (2):
1- Cho quỳ tím vào 2 dung dịch thu được, dung dịch nào làm giấy quỳ tím chuyển sang màu xanh là:

Ca(OH)2. Suy ra chất ban đầu là CaO PT (1)
Dung dịch nào làm giấy quỳ tím chuyển sang màu đỏ là: H3PO4. Suy ra chất ban đầu là P2O5
PT(2)
2- Xục CO2 vào 2 lọ dung dịch, lọ nào có Ca(OH)2 sẽ có kết tủa vẩn đục.
PT phản ứng: Ca(OH)2 + CO2 → Ca CO3↓ + H2O
Bài 15:
Nung hoàn toàn 15,15 gam chất rắn A thu được chất rắn B và 1,68 lít khí oxi (ở đktc). Trong hợp
chất B có thành phần % khối lượng các nguyên tố: 37,65% Oxi, 16,75% Nitơ còn lại là Kali. Xác
định công thức hóa học của B và A. Biết rằng công thức đơn giản nhất chính là công thức hóa học
của A, B
Giải:
Ta có sơ đồ : A B + O2
nO2 = 1,68 x 22,4 = 0,075 mol
⇒ mO2 = 0,075 . 32 = 2,4 gam
Theo định luật bảo toàn khối lượng ta có: mA = mB + mOxi
Suy ra: mB = mA - m Oxi = 15,15 – 2,4 = 12,75 gam
- Trong B :
mO = 12,75 . 37,65% = 4,8 gam
mN = 12,75 . 16,48% = 2,1 gam
mK = 12,75 – (4,8 + 2,1) = 5,85 gam
Suy ra: nO = 4,8 x 16 = 0,3 mol;
nN = 2,1 x 14 = 0,15 mol ;
nK = 5,85 x 39 = 0,15 mol
Gọi công thức hóa học của B là KxNyOz
Ta có x : y : z = nK : nN : nO = 0,15 : 0,15 : 0,3 = 1 : 1 : 2
Chọn x = 1 ; y = 1 ; z = 2 công thức đơn giản nhất của B là KNO2
- Trong A :
t
o


Theo định luật bảo toàn khối lượng :
mOxi = 4,8 + 2,4 = 7,2 gam;
⇒ nO = 7,2 x 16 = 0,45 mol ;
nN = 0,15 mol ; n K = 0,15 mol
Gọi công thức hóa học của A là KaNbOc
Khi đó a : b: c = 0,15 : 0,15 : 0,45 = 1 : 1 : 3
Chọn a = 1 ; b = 1 ; c = 3
 Vậy công thức hóa học của A là KNO3
Bài 16:
Một hợp chất khí có thành phần gồm 2 nguyên tố C và O. Biết tỉ lệ về khối lượng của C đối với O là
mC : mO = 3 : 8
Xác định công thức phân tử của hợp chất khí đó (Biết rằng công thức đơn giản nhất chính là công
thức phân tử của chất khí)
Giải:
Đặt công thức của chất khí là CxOy ; Theo đầu bài cho ta có: 12x /16y = 3/8
⇒ 12/16 x x/y = 3/8 ⇒ x/y = 3/8 : 12/16 ⇒ x/y = 1/2
⇒ X = 1; Y =2
 Vậy công thức của hợp chất khí đó là CO2
Bài 17:
Nung không hoàn toàn 24,5 gam KClO3 một thời gian thu được 17,3 gam chất rắn A và khí B. Dẫn
toàn bộ khí B vào bình 1 đựng 4,96 gam Phốt pho, phản ứng xong dẫn khí còn lại vào bình 2 đựng
0,3 gam Cacbon để đốt.
a. Tính hiệu suất của phản ứng phân hủy
b. Tính số phân tử, khối lượng của các chất trong mỗi bình sau phản ứng?
Giải
a/Ta có PT phản ứng : 2KClO3 2KCl + 3O2 (1)
Khối lượng giảm đi sau khi nung chính là khối lượng của khí Oxi thoát ra
Tức là: mO2 = 24,5 – 17,3 = 7,2 gam
⇒ nO2 = 7,2 x 32 = 0,225 mol
Theo phương trình (1) có : nKClO3 (phản ứng) = 2/3

⇒ nKClO3 (phản ứng) = 2/3 x 2,225 = 0,15 mol
⇒ mKClO3 (phản ứng)= 0,15 x 122,5 = 18,375 gam
Hiệu suất phản ứng phân hủy là:
 H.S phản ứng = 18,375 /24,5 x 100% = 75%
b/- Theo PT phản ứng (1) nO2 = 0,225 mol
nP = 4,96 / 31 = 0,16 mol
nC = 0,3/12= 0,025 mol
• Phương trình PU 2:
4P + 5O2 → 2P2O5 (2)
- Trước phản ứng: 0,16 mol 0,225 mol
- Phản ứng: 0,16 mol 0,2 mol 0,08 mol
- Sau phản ứng: 0 mol 0,025 mol 0,08 mol
t
o

• Phương trình phản ứng 3 : C + O2 → CO2 (3)
- Trước phản ứng: 0,025 mol 0,025 mol
- Phản ứng: 0,025 mol 0,025 mol 0,025 mol
- Sau phản ứng: 0 mol 0 mol 0,025 mol
Số phân tử P2O5 là : 0,08 x 6,02x10
23
= 0,4816 x 10
23
phân tử
Số phân tử CO2 là : 0,025 x 6,02x10
23
= 0,1505 x 10
23
phân tử
mP2O5 = 0,08 x 142 = 11,36 gam

mCO2 = 0,025 x44 = 1,1 gam

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×