Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề cương ôn tập Học kì 2 Hóa học 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.01 KB, 4 trang )

CNG ễN TP HC Kè II 2011-2012
Mụn : HểA HC 8
I) TRC NGHIM : Chn phng ỏn ỳng nht trong cỏc cõu sau :
Cõu 1: Oxit l hp cht ca oxi vi:
A/Mt nguyờn t kim loi. B/ Mt nguyờn t phi kim
C/ Cỏc nguyờn t húa hc khỏc D/ Mt nguyờn t húa hc khỏc
Cõu 2: Cỏc cht cho trong dóy u l oxit :
A/SO
2
, CaO, H
3
PO
4
, SO
3
B/CaO, Na
2
O, P
2
O
5
, K
2
O
C/NaOH, HCl, P
2
O
5
, SO
3
D/CaCO


3
, CO
2
, Al
2
O
3
, K
2
O
Cõu 3 : Sự oxi hoá chậm là:
A/ Sự oxi hoá mà không toả nhiệt . B/ Sự oxi hoá mà không phát sáng.
C/ Sự oxi hoá toả nhiệt mà không phát sáng. D/Sự tự bốc cháy.
Cõu 4: Dóy cht no sau õy thuc oxit axit:
A/CaO,Na
2
O,MgO, B/ CaO, SiO
2
,K
2
O , C/SO
2
,CO
2
,P
2
O
5
D/CO
2

,Na
2
O,CuO
Cõu 5: Phn ng hoỏ hc no sau õy cú xy ra s oxi hoỏ :
A/2Cu + O
2


2CuO B/H
2
O + CaO

Ca(OH)
2

C/ 3 H
2
O + P
2
O
5


2 H
3
PO
4
D/ CaCO
3



CaO + CO
2
Cõu 6: Trong cỏc cp cht sau, cp cht no u c dung iu ch oxi trong PTN:
A/ CuSO
4
, HgO B/ K
2
SO
4,
KMnO
4
C/ H
2
O, KClO
3
D/ KClO
3
, KMnO
4
Cõu 7: Hp cht SiO
2
cú tờn gi l :
A/ Silic iụxit B/ Silic(IV) ụxit C/ Silic ụxit D/ i silic ụxit
Cõu 8: Thnh phn ca khụng khớ l :
A / 78% ễxi, 21% Nit, 1% cỏc khớ khỏc B/ 21% ễxi, 78%Nit, 1% l cỏc khớ khỏc
C/ 78% Nit, 21% ễxi, 1% l khớ cacbonic D/ 21% ễxi, 78% Nit, 1% l hi nc
Cõu 9 : Phn ng no sau õy l phn ng th :
A/ 4P + 5O
2

t
0
2P
2
O
5
B/ 2KClO
3
t
0
2 KCl + 3O
2
C/ Zn + 2HCl ZnCl
2
+ H
2
D/ 2Cu + O
2
t
0
2CuO
Cõu 10: Mt Oxit ca nit cú phõn t khi bng 108.Cụng thc húa hc ca Oxit ú l:
A/ NO B/ NO
2
C/ N
2
O
3
D/ N
2

O
5

Cõu 11: t chỏy hon ton 32g lu hunh thỡ th tớch(ktc) ca khớ oxi cn dựng l:
A/12 lớt B/22,4 lớt C/11,2 lớt D/33,6 lớt
Cõu 12: t chỏy hon ton 6,2 gam Phtpho trong ụxi , th tớch khớ ụxi cn dựng ktc l :
A/56 lit B/ 0,56 lit C/ 5,6 lit D/ 0,056 lit
Cõu 13: Ngi ta thu khớ H
2
bng phng phỏp y nc l da vo tớnh cht vt lớ no ca khớ H
2
:
A/Nh hn nc B/D bay hi C/t tan trong nc D.Nh hn khụng khớ
Cõu 14 : Khớ hiro: A/ Ch tỏc dng vi khớ oxi v ng oxit CuO
B/ Tỏc dng c vi oxi v mt s kim loi nhit thớch hp
C/ Tỏc dng c vi nhiu n cht (kim loi, phi kim ) v hp cht.
D/ Tỏc dng c vi oxi v mt s oxit kim loi nhit thớch hp
Cõu 15: Trong phũng thớ nghim cú cỏc kim loi :Al,Zn,Fe,Mg v dung dch HCl.Cho cựng mt
khi lng kim loi trờn tỏc dng ht vi dd HCl , thỡ kim loi no cho ra nhiu H
2
hn:
A/Zn B/Al C/Fe D/Mg
Cõu 16 : Dóy hp cht no sau õy ln lt l Oxit, Axit, Baz, Mui.
A/CuO, , H
2
SO
4
, NaOH, NaCl. B/ CuO, NaCl, H
2
SO

4
, NaOH.
C/CuO, NaOH, H
2
SO
4
, NaCl. D/CuO, H
2
SO
4
, NaCl, NaOH.
Cõu 17: Ho tan ht 5,6 gam kim loi st trong dd H
2
SO
4
. Khi phn ng kt thỳc s thu c bao
nhiờu lớt khớ H
2
(ktc) : A/ 2,24 lớt B/ 5,6 lớt C/ 22,4 lớt D/ 11,2 lớt
Cõu 18 : Dung dch no lm lm qu tớm chuyn sang mu xanh:
A/H
2
SO
4
B/KOH C/BaSO
4
D/ HCl
Cõu 19: Cú th dựng qu tớm phõn bit cỏc dung dch :
A. Ca(OH)
2

, HCl , H
2
SO
4
B. NaOH , H
2
SO
4
, ZnCl
2

C. Ca(OH)
2
, NaOH , H
2
SO
4
D. NaCl , NaOH , Na
2
SO
4
Cõu 20: Có các gốc axit sau: - Cl, = SO
4
, - NO
3
, = CO
3
Nhóm công thức các axit tơng ứng với các gốc axit trên là:
A. HCl, H
2

SO
4
, HNO
2
, H
2
CO
2
B. HCl, H
2
SO
4
, HNO
3
, H
2
CO
2
C. HCl, H
2
SO
4
, HNO
3
, H
2
CO
3
D. HCl, H
2

SO
4
, HNO
2
, H
2
CO
3
Cõu 21: Cho cỏc cht :NaOH; KHSO
4
; NaCl; HCl; Cu(OH)
2
; CuSO
4
;KOH. Dóy hp cht mui :
A/ NaOH; KHSO
4
; NaCl B/ HCl; CuSO
4 ,
NaCl
C/ KHSO
4
; NaCl; CuSO
4
D/ KOH; Cu(OH)
2;
CuSO
4
Cõu 22: Dóy cht no sau õy tỏc dng vi nc nhit thng :
A. Na , P

2
O
5
,CaO,MgO. B. Ba, SiO
2
,CaO, N
2
O
5
.
C Ca, CuO, SO
3
,CO
2
. D. K, P
2
O
5
,CaO, SO
3
Cõu 23: Có các bazơ sau: Cu(OH)
2
, Ca(OH)
2
, NaOH, Al(OH)
3
.
Nhóm chất chỉ gồm các oxit tơng ứng với các bazơ trên là:
A. CuO, CaO, Na
2

O, MgO. B. Cu
2
O, CaO, Na
2
O, Al
2
O
3
.
C. CuO, CaO, Na
2
O
2
, Al
2
O
3
. D. CuO, CaO, Na
2
O, Al
2
O
3
.
Cõu 24: Cụng thc húa hc ca mui Canxi ihirụ phtphỏt l :
A/ Ca(H
2
PO
4
)

2
B/ CaH
2
PO
4
C/ Ca(HPO
4
)
2
D/ Ca
2
HPO
4
Cõu 25 : tan ca mui n trong nc 25
o
C l 36g cú ngha l
A/ Trong 100g dung dch mui n cú cha 36g mui
B/ Trong 1lit nc ho tan 36g mui n to thnh dd bóo ho
C/ Trong 100ml nc cú ho tan 1mol mui n
D/ Trong 100g nc cú ho tan ti a 36g mui n to thnh dd bóo ho
Cõu 26:. Khi tng nhit thỡ tan ca cht rn trong nc:
A. u tng B. u gim C. Phn ln l tng D. Phn ln l gim
Cõu 27: Khi tng nhit v gim ỏp sut thỡ tan ca cht khớ trong nc s :
A. S tng B. S gim C. Phn ln tng. D. Khụng tng v cng khụng gim
Cõu 28 : Pha trn 200 ml ru etylic vo 500 ml nc ta c dung dch ru etylic, vy:
A/Nc l cht tan, ru l dung mụi. B/Nc l dung mụi, ru l cht tan.
C/Nc v ru u l cht tan D/Nc v ru u l dung mụi.
Cõu 29: Dung dch l hn hp :
A/ Cht rn trong cht lng. B/ Cht khớ trong cht lng
C/ng nht cht rn v dung mụi. D/ ng nht ca dung mụi v cht tan.

Cõu 30: Nng % ca dung dch A l :
A/ S gam cht A cú trong 100g dd B/ S gam cht A cú trong 100g nc
C/ S gam cht A cú trong 1 lớt dd D/ S mol cht A cú trong 1 lớt dd
Cõu 31: Nng mol ca dung dch cho bit:
A/S mol cht tan cú trong 1 lớt dung dch B/S gam cht tan cú trong 1 lớt dung dch
C/S gam cht tan cú trong 100 gam nc D/S mol cht tan cú trong 100 gam dung dch
Cõu 32 : tan ca KNO
3
40
0
C l 70g, tc s gam KNO
3
cú trong 340g dung dch l:
A . 140g B. 130g C. 120g D. 110g
Cõu 33: Ho tan 2g ng vo 48g nc .Nng % ca dd ng thu c l:
A. 2% ; B. 4% ; C .1% ; D .3%
Cõu 34: Khi lng NaOH cú trong 250g dung dch 10% l:
A.25g B.10g C.15g D.30g
Cõu35: Ho tan 20gNaOH vo nc c 200ml dung dch NaOH.Nng mol ca dung dch l:
A.5M B . 2.5M C. 1.25M D. 2.25M
Câu 36:Hòa tan 4 gam NaOH vào nước để thu được 2 lit dung dịch. Dung dịch mới có nồng độ là
A. 0,01M B. 0,1M C. 0,5M D. 0,05M
Câu 37: Trong 200ml dung dịch có hòa tan 16g CuSO
4
. Nồng độ mol của dung dịch là:
A . 0,5M B. 0,25M C. 1M D. 2M
II) BÀI TẬP TỰ LUẬN:
DẠNG 1: Hoàn thành các PTHH
Bài 2: Viết phương trình hóa học thực hiện các dãy chuyển hóa sau:
a) P P

2
O
5
H
3
PO
4

b) H
2
H
2
O H
2
SO
4
H
2

c) ZnO H
2
O O
2
CO
2
MgO
d) KClO
3
→ O
2

→ CaO → Ca(OH)
2
→CaCO
3
e) Na NaOH

SO
2
→ H
2
SO
3
Na
2
O
DẠNG 2 : Nhận biết chất
Bài 1: Có 4 lọ hoá chất không màu bị mất nhãn chứa : nước, dung dịch HCl, dung dịch NaOH ,
dung dịch NaCl. Nêu cách làm để nhận ra mỗi lọ .
Bài 2: Có 4 chất khí đựng trong 4 lọ riêng biệt là Oxi, hydro, nitơ, không khí . Bằng phương pháp
nào để nhận ra mỗi chất.
DẠNG 3 : Viết CTHH và gọi tên các hợp chất :
1) Viết CTHH:
1. Crom (III) oxit 2. Thủy ngân (II) oxit 3. Mangan (VII) oxit 4. Nitơ đioxit
5. Nhôm oxit 6.Silic đioxit 7. Đồng (II) hidroxit 8. Sắt (III) hidroxit
9 Axit photphoric 10. Axit nitric 11. Axit Clohidric 12. Axit nitơrơ
13.Natri sunfat 14 Kali hidrocacbonac 15.Natri đihidrophotphat. 16. Kali sunfit
2) Gọi tên và phân loại ( oxit , Axit, bazơ , muối ):
1.Fe
2
O

3
2.CuO 3.Cr
2
O
3
4.MnO
2
5.HgO 6.NO
2
6.NaOH 8.Fe(OH)
2
9.Ca(OH)
2
10.Zn(OH)
2
11.KOH 12.Cu(OH)
2
13.HNO
3
14. H
2
SO
4
15.HCl 16.H
2
S 17.HBr 18 H
2
SiO
3
19. Al

2
(SO
4
)
3
20.MgCO
3
21.BaBr
2
22. Al
2
S
3
23. CaS 24. Ba(NO
3
)
2
DẠNG 4 : Tính theo phương trình hoá học
Bài 1: Đốt cháy 2,8 lit khí hiđro trong không khí .
a) Viết PTHH ?.
b) Tính thể tích và khối lượng của khí oxi cần dùng?
c) Tính khối lượng nước thu được (Thể tích các khí đo ở đktc).
Bài 2: Trong PTN người ta điều chế khí oxi bằng nung nóng hoàn toàn 49g Kaliclorat KClO
3
.
a.Tính thể tích khí oxi sinh ra ở (đktc)
b) Đốt cháy 12.4g phốt pho trong khí oxi sinh ra từ phản ứng trên.
Tính khối lượng sản phẩm tạo thành.
Bài 3: Cho 26g kẽm vào dung dịch có chứa 0,5 mol axit clohiđric .
a) Chất nào còn sau phản ứng ? Có khối lượng là bao nhiêu ?

b) Tính thể tích khí Hidro thu được ?
Bài 4: Cho 2,7 g nhôm tác dụng với axit clohiđric ta thu được một chất A và khí B .
a) Tính khối lượng chất A.
b) Tính thể tích khí B sinh ra ( đktc)
c) Cho lượng khí B trên đi qua bột đồng (II) oxit , ta thu được chất rắn và hơi nước .
Tính khối lượng đồng (II) oxit tham gia phản ứng ?
Bài 5: Cho 1,95g kẽm tác dụng với 120g dung dịch axit clohiđric , ta thu được dd A và khí B .
a) Viết phương trình phản ứng ?
b) Tính thể tích khí B sinh ra ( đktc)
c) Tính nồng độ phần trăm của dung dịch A thu được sau phản ứng ?
Bài 6: Cho 2,3 gam Na tác dụng với 197,8g nước .
a) Tính thể tích khí Hidro sinh ra ở đktc ?
b) Tính nồng độ phần trăm của dung dịch thu được sau phản ứng ?
c) Tính nồng độ mol/lít của dung dịch thu được .Cho khối lượng riêng của dung dịch
D= 1,08g/lít ( Biết : Na= 23 , H=1 , O =16 )
Bài 7: Cho 6,5g kẽm tác dụng hoàn toàn trong 146g dd HCl tạo muối kẽm clorua và khí H
2

a) Viết PTHH xảy ra ?
b) Tính khối lượng HCl tham gia phản ứng ?
c) Tính nồng độ phần trăm dung dịch HCl tham gia phản ứng ?
d) Tính nồng độ phần trăm của dung dịch muối tạo thành sau phản ứng ?
Bài 8: Cho 3,55g P
2
O
5
vào 241,45g nước được dung dịch A .
a) Dung dịch A thuộc hợp chất gì ? đọc tên .
b) Tính nồng độ % và nồng độ M của dung dịch A . Biết sự hòa tan không làm thay đổi thể
tích dung dịch .


×