1
H
ọ tên TS:
S
ố BD:
Ch
ữ ký GT 1:
S
Ở GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NINH THU
ẬN
(Đ
ề thi
chính th
ức)
K
Ỳ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
NĂM H
ỌC 201
2 – 2013
Khóa ngày: 18 / 11 / 2012
Môn thi: Đ
ịa lý
C
ấp:
THCS
Th
ời gian
làm bài: 150 phút
(Không k
ể thời gian phát đề)
Đ
Ề:
(Đ
ề thi có
02 trang)
Câu I (6,0 đi
ểm)
: D
ựa vào hình dưới đây:
S
ự vận động của Trái Đất quanh Mặt Trời và các mùa ở Bắc bán cầu.
a) G
ọi
tên đúng các v
ị trí giữa
Trái Đ
ất với Mặt Trời tại A,
B, C, D, E, F, G và H.
b) - Ghi ngày, tháng đúng t
ại
các v
ị trí: A, C, E và G.
- Trình bày m
ột cách tính
ngày, tháng t
ại
v
ị trí H;
Tương
t
ự tính và ghi kết quả ngày,
tháng t
ại B
, D, và F ghi k
ết
qu
ả v
ào bài làm (cho phép ghi
sai s
ố 1 ngày).
c) L
ập bảng sau biểu thị các mùa trong năm theo dương lịch và âm
- dương l
ịch.
Mùa
Tính theo dương l
ịch
Tính theo âm – dương l
ịch
Mùa xuân
T
ừ ngày . . . . . . . đến ngày. . . . .
.
T
ừ ngày . . . . . . . đến ngày. .
. . . .
Mùa hạ
Từ ngày . . . . . . . đến ngày. . . . . .
Từ ngày . . . . . . . đến ngày. . . . . .
Mùa thu
T
ừ ngày . . . . . . . đến ngày. . . . .
.
T
ừ ngày . . . . . . . đến ngày. . . . .
.
Mùa đông
T
ừ ng
ày . . . . . . . đến ngày. . . . .
.
T
ừ ng
ày . . . . . . . đến ngày. . . . .
.
Câu II (5,0 đi
ểm)
: D
ựa vào Atlat Địa lý Việt Nam và kiến thức đã học
, hãy l
ập bảng so sánh
ba mi
ền tự nhi
ên Việt Nam theo bảng sau:
Miền
Y
ếu tố
Miền Bắc
và Đông B
ắc Bắc Bộ
Miền Tây Bắc
và B
ắc Trung Bộ
Miền Nam Trung
Bộ và Nam Bộ
Đ
ịa chất
- Đ
ịa hình
Khí hậu - Thủy văn
Đ
ất
- Sinh v
ật
B
ảo vệ môi tr
ường
2
Câu III (5,0 đi
ểm)
: Cho b
ảng tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô nước ta thời kỳ 2001
-2011 sau:
(Đơn v
ị tính
‰)
Năm
2001
2003
2005
2007
2009
2011
T
ỉ su
ất sinh thô
18,6
17,5
18,6
16,9
17,6
16,6
Tỉ suất tử thô
5,1
5,8
5,3
5,3
6,8
6,9
Ngu
ồn: Tổng cục thống kê.
a) V
ẽ biểu đồ thích hợp để biểu diễn
tỉ su
ất sinh thô, tỉ suất tử thô
nư
ớc ta thời kỳ 2001
-2011.
b) Xác đ
ịnh miền tăng dân số tự nhi
ên và ghi ký hi
ệu ghi chú tr
ên bi
ểu đồ.
c) Qua s
ố liệu đã cho và biểu đồ đã vẽ. Em hãy, nhận xét tình trạng sinh thô, tử thô và tăng tự
nhiên c
ủa dân số nước ta.
Câu IV (4,0 đi
ểm)
: D
ựa v
ào Atlat Địa lý Việt Nam, trang Địa chất
– khoáng s
ản, v
à kiến thức
đ
ã học. Em hãy, n
h
ận xét về ảnh hưởng của
s
ự
phân b
ố tài nguyên khoáng sản tới phân bố một
s
ố ngành công nghiệp tr
ọng đi
ểm./.
H
ẾT