Tải bản đầy đủ (.doc) (131 trang)

Biện pháp quản lý đánh giá kết quả rèn luyện của sinh viên ở trường đại học Thủy Lợi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (826.23 KB, 131 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HỌC VIỆN QUẢN LÝ GIÁO DỤC
_______________

________________
NGUYỄN THỊ MINH THU
BIÖN PH¸P QU¶N Lý §¸NH GI¸ KÕT QU¶ RÌN LUYÖN
CñA SINH VI£N TR¦êNG §¹I HäC THñY LîI

Chuyên ngành: Quản lý giáo dục
Mã số: 60.14.01.01
LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ GIÁO DỤC
Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS. Trần Thị Minh Hằng
HÀ NỘI - 2014
Lêi c ¶ m ¬n
Lời đầu tiên cho phép tôi xin được trân trọng cảm ơn và bày tỏ lời tri ân sâu
sắc đến các thầy giáo, cô giáo Học viện Quản lý giáo dục, Trung tâm Sau đại học,
Đào tạo và Bồi dưỡng cán bộ quản lý giáo dục của nhà trường và các thầy cô giáo
đã giúp đỡ tôi rất tận tình trong suốt quá trình tụi được tham gia học tập, nghiên
cứu tại trường.
Đặc biệt, tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến PGS. TS Trần Thị Minh Hằng,
người đã trực tiếp chỉ dạy, giúp đỡ, hướng dẫn tôi hoàn thành luận văn này.
Tôi xin chân thành cảm ơn Lãnh đạo, cán bộ, giảng viên, sinh viên trường
Đại học Thủy Lợi và toàn thể các bạn đồng nghiệp, người thân trong gia đình đã
tận tình giúp đỡ, động viên, khích lệ tôi trong suốt quá trình học tập, nghiên cứu và
hoàn thành luận văn.
Dù đã rất cố gắng, song trong khi nghiên cứu đề tài luận văn sẽ không tránh
khỏi những thiếu sót, tụi rất mong nhận được sự chỉ dẫn, góp ý của các thầy giáo, cô
giáo, bạn bè đồng nghiệp và cơ quan.
Hà Nội, tháng 6 năm 2014
Tác giả đề tài


Nguyễn Thị Minh Thu
c¸c tõ viÕt t¾t trong luËn v¨n
BCH Ban chấp hành
CBQL Cán bộ quản lý
CNTT Công nghệ thông tin
ĐHTL Đại học Thủy Lợi
GD&ĐT Giáo dục và Đào tạo
GV Giảng viên
KTXH Kinh tế xã hội
NXB Nhà xuất bản
PTNT Phát triển nông thôn
TNCSHCM Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh
TNXK Thanh niên xung kích
MỤC LỤC
M UỞĐẦ 1
1. Lý do ch n t i.ọ đề à 1
2. M c tiêu nghiên c u c a t iụ ứ ủ đề à 2
3. i t ng v khách th nghiên c uĐố ượ à ể ứ 2
4. Gi i h n ph m vi nghiên c uớ ạ ạ ứ 3
5. Gi thuy t khoa h cả ế ọ 3
6. Nhi m v nghiên c uệ ụ ứ 3
7. Ph ng pháp nghiên c uươ ứ 3
8. C u trúc lu n v nấ ậ ă 4
Ch ng 1 C S LÝ LU N V QU N LÝ ÁNH GIÁ K T QU RÈN LUY N C A SINH ươ Ơ Ở Ậ Ề Ả Đ Ế Ả Ệ Ủ
VIÊN C A CÁC TR NG I H CỦ ƯỜ ĐẠ Ọ 5
1.1. T ng quan nghiên c u v n ổ ứ ấ đề 5
1.1.1. Các nghiên cứu ở nước ngoài
1.1.2. Các nghiên cứu ở trong nước
1.2. M t s khái ni m c b n liên quan n v n nghiên c uộ ố ệ ơ ả đế ấ đề ứ 11
1.2.1. Khái niệm quản lý

1.2.2. Khái niệm đánh giá
1.2.3. Khái niệm kết quả
1.2.4. Khái niệm rèn luyện
1.2.5. Khái niệm quản lý đánh giá kết quả rèn luyện sinh viên
1.3. Quy nh v ánh giá k t qu rèn luy n sinh viênđị ềđ ế ả ệ 15
1.3.1. Những quy định chung
1.3.2. Quy định về đánh giá kết quả rèn luyện và khung điểm
1.3.3. Quy định phân loại kết quả và quy trình đánh giá
1.3.4. Quy định về tổ chức đánh giá và sử dụng kết quả rèn luyện
1.4. Qu n lý ánh giá k t qu rèn luy n sinh viênả đ ế ả ệ 16
1.4.1. Xây dựng kế hoạch đánh giá kết quả rèn luyện của sinh viên
1.4.2. Tổ chức đánh giá kết quả rèn luyện của sinh viên
1.4.3. Chỉ đạo đánh giá kết quả rèn luyện của sinh viên
1.4.4. Quản lý kiểm tra, đánh giá công tác đánh giá kết quả rèn luyện của sinh
viên
1.5. Nh ng y u t nh h ng n công tác ánh giá k t qu rèn luy n c a sinh viênữ ế ốả ưở đế đ ế ả ệ ủ . .20
1.5.1. Tâm sinh lý – xã hội của sinh viên
1.5.2. Gia đình
1.5.3. Nhà trường
1.5.4. Xã hội
Ti u k t ch ng 1ể ế ươ 25
Ch ng 2 TH C TR NG QU N LÝ ÁNH GIÁ K T QU RÈN LUY N C A SINH VIÊN ươ Ự Ạ Ả Đ Ế Ả Ệ Ủ
TR NG I H C TH Y L IƯỜ ĐẠ Ọ Ủ Ợ 26
2.1. C c u t ch c nh tr ngơ ấ ổ ứ à ườ 26
2.2. Th c tr ng k t qu rèn luy n c a sinh viên tr ng HTLự ạ ế ả ệ ủ ườ Đ 27
2.2.1. Ý thức học tập của sinh viên
Để đánh giá rõ nét kết quả rèn luyện của sinh viên trong nhà trường về ý thức
học tập, tôi đã tiến hành khảo sát 50 cán bộ, giáo viên. Kết quả thu được ở bảng
sau:
TT

Nội dung tiêu chí
Xuất sắc
Tốt
Khá
TB
Yếu , kém
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
1
Chấp hành đầy đủ quy chế và nội quy về học tập, thực tập và thi, kiểm tra
2
4
22
44
16
32
06
12
04
8
2
Kết quả học tập

1
2
09
18
18
36
15
30
07
14
3
Tham gia thi OLP các môn học và NCKH
0
0
02
4
21
42
24
48
03
6
Nhận xét:
2.2.2. Kết quả chấp hành nội quy, quy chế trong nhà trường
TT
Nội dung tiêu chí
Xuất sắc
Tốt
Khá
TB

Yếu , kém
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
1
Tham gia đầy đủ các buổi sinh hoạt lớp theo quy định nhà trường
1
2.0
26
52
15
30
05
10
03
6
2
Chấp hành đầy đủ quy chế nội, ngoại trú
02
4
05
10
22

44
18
36
03
6
3
Chấp hành đầy đủ các quy định của nhà trường
0
0
05
10
26
52
15
30
04
8
Nhận xét:
2.2.3. Kết quả tham gia các hoạt động chính trị, xã hội, văn hóa, văn nghệ, thể
thao, phòng chống tệ nạn xã hội
TT
Nội dung tiêu chí
Xuất săc
Tốt
Khá
TB
Yếu , kém
SL
%
SL

%
SL
%
SL
%
SL
%
1
Tham gia đầy đủ các hoạt động chính trị - xã hội, văn hóa, văn nghệ, thể thao các
cấp
08
16
20
40
10
20
06
12
08
16
2
Tham gia đầy đủ có kết quả Tuần lễ sinh hoạt công dân đầu khóa, đầu năm học,
các đợt sinh hoạt chính trị, thời sự
29
58
08
16
06
12
2

4.0
05
10
3
Được khen thưởng trong các hoạt động đó
0
0
06
12
28
56
14
28
02
4.0
Nhận xét:
2.2.4. Phẩm chất công dân và quan hệ với cộng đồng
TT
Nội dung tiêu chí
Xuất săc
Tốt
Khá
TB
Yếu , kém
SL
%
SL
%
SL
%

SL
%
SL
%
1
Chấp hành tốt chính sách, pháp luật của Nhà nước
02
4
18
36
12
24
15
30
05
10
2
Có lối sống lành mạnh, quan hệ tốt trong lớp, trong trường, nơi cư trú
06
12
22
44
15
30
06
12
01
2
3
Được biểu dương, khen thưởng về tham gia giữ gìn trật tự, an toàn xã hội hoặc có

thành tích đấu tranh bảo vệ pháp luật, cứu giúp người khó khăn hoặc hoạn nạn
01
2
09
18
16
32
22
44
02
4
2.2.5. Ý thức tham gia phụ trách lớp, các đoàn thể, tổ chức khác trong nhà trường
hoặc các thành tích đặc biệt trong học tập và rèn luyện
TT
Nội dung tiêu chí
Xuất săc
Tốt
Khá
TB
Yếu , kém
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%

1
Hoàn thành tốt nhiệm vụ trong cương vị cán bộ lớp, cán bộ Đoàn, cán bộ HSV
08
16
24
48
11
22
06
12
01
2
2
Được khen thưởng có thành tích xuất sắc trong hoạt động công tác Đoàn, HSV
và các công tác khác của Nhà trường
02
4
11
22
25
50
12
24
0
0
Nhận xét:
2.2.6. Đánh giá chung
2.3. Th c tr ng ánh giá k t qu rèn luy n c a sinh viên tr ng HTLự ạ đ ế ả ệ ủ ườ Đ 35
2.3.1. Nội dung đánh giá kết quả rèn luyện của sinh viên
2.3.2. Phương thức đánh giá kết quả rèn luyện của sinh viên

2.3.3. Quy trình đánh giá kết quả rèn luyện
Nhận xét:
- Thông qua kết quả khảo sát 250 cán bộ, giảng viên và sinh viên, đa phần đánh
giá tương đối tốt về quy trình đánh giá của nhà trường và cho rằng đã phù hợp.
247/250 người cho rằng đã thống nhất giữa phòng CTCT-QLSV với các khoa
trong việc biên soạn quy trình và hướng dẫn đánh giá kết quả rèn luyện. 239/250
người đánh giá việc giám sát của ban chủ nhiệm khoa, bộ môn; ban chủ nhiệm
lớp, các chi hội, đoàn thể. Đặc biệt, 246/250 người đánh giá cao và ghi nhận công
tác kiểm tra đánh giá của nhà trường phù hợp
2.3.4. Công tác lưu trữ và sử dụng kết quả rèn luyện của sinh viên
Công tác lưu trữ và sử dụng kết quả rèn luyện của sinh viên trong nhà trường
trong những năm qua được đánh giá và nhìn nhận thông qua bảng tổng hợp khảo
sát 50 cán bộ và giảng viên như sau:
2.4. Th c tr ng qu n lý ánh giá k t qu rèn luy n c a sinh viên tr ng HTLự ạ ả đ ế ả ệ ủ ườ Đ 42
2.4.1. Thực trạng quản lý kế hoạch đánh giá kết quả rèn luyện của sinh viên
trường ĐHTL
2.4.2. Quản lý tổ chức đánh giá kết quả rèn luyện của sinh viên trường ĐHTL
Công tác quản lý tổ chức đánh giá kết quả rèn luyện của sinh viên trường ĐHTL
được nhìn nhận rõ nét hơn thông qua bảng khảo sát đánh giá và phân tích ý kiến
của 200 sinh viên như sau:
2.4.3. Chỉ đạo thực hiện đánh giá kết quả rèn luyện của sinh viên trường ĐHTL

2.4.4. Quản lý việc kiểm tra đánh giá kết quả rèn luyện của sinh viên trường
ĐHTL
2.5. Nh n xét chung v th c tr ng qu n lý ánh giá k t qu rèn luy n sinh viên i h c ậ ề ự ạ ả đ ế ả ệ đạ ọ
Th y L iủ ợ 56
2.5.1. Mặt mạnh
2.5.2. Mặt hạn chế
2.5.3. Nguyên nhân
Ti u k t ch ng 2ể ế ươ 61

Ch ng 3 BI N PHÁP QU N LÝ ÁNH GIÁ K T QU RÈN LUY N SINH VIÊN TR NG ươ Ệ Ả Đ Ế Ả Ệ ƯỜ
I H C TH Y L IĐẠ Ọ Ủ Ợ 62
3.1. Nh ng nguyên t c xu t bi n pháp qu n lý ánh giá k t qu rèn luy n c a sinh ữ ắ đề ấ ệ ả đ ế ả ệ ủ
viên 62
3.1.1. Nguyên tắc đảm bảo tính pháp chế
3.1.2. Nguyên tắc khách quan, công bằng
3.1.3. Nguyên tắc bình đẳng, dân chủ
3.1.4. Nguyên tắc thực tiễn
3.1.5. Nguyên tắc phát triển
3.2. xu t bi n pháp qu n lý ánh giá k t qu rèn luy n c a sinh viên tr ng i h c Đề ấ ệ ả đ ế ả ệ ủ ườ Đạ ọ
Th y L iủ ợ 63
3.2.1. Nâng cao nhận thức các thành viên, tổ chức trong nhà trường về tầm quan
trọng của việc đánh giá kết quả rèn luyện của sinh viên
3.2.2. Bồi dưỡng nâng cao trình độ chuyên môn - nghiệp vụ cho CBQL, GV
tham gia đánh giá kết quả rèn luyện của sinh viên
3.2.3. Chỉ đạo đổi mới xây dựng nội dung, hình thức tổ chức thực hiện, tiêu chí
đánh giá kết quả rèn luyện của sinh viên
3.2.4. Tăng cường ứng dụng CNTT vào quản lý hoạt động quản lý đánh giá kết
quả rèn luyện của sinh viên
3.2.5. Phối hợp giữa nhà trường, gia đình và các tổ chức chính trị, văn hóa, xã
hội, các cơ quan, đơn vị hữa quan trong công tác đánh giá kết quả rèn luyện của
sinh viên
3.2.6. Đổi mới kiểm tra, đánh giá các hoạt động quản lý đánh giá kết quả rèn
luyện sinh viên
3.2.7. Quản lý việc xây dựng, sử dụng và bảo quản cơ sở vật chất
3.3. M i quan h gi a các bi n phápố ệ ữ ệ 81
3.4. Kh o nghi m m c c n thi t v i tính kh thi c a các bi n pháp ã ra.ả ệ ứ độ ầ ế ớ ả ủ ệ đ đề 82
3.4.1. Đối tượng khảo nghiệm
3.4.2. Tiến trình khảo nghiệm
3.4.3. Kết quả khảo nghiệm và phân tích kết quả

Ti u k t ch ng 3ể ế ươ 87
K T LU N VÀ KI N NGHẾ Ậ Ế Ị 88
1. K t lu nế ậ 88
2. Ki n nghế ị 89
TÀI LI U THAM KH OỆ Ả 92
C©u 7: §ång chÝ cã ý kiÕn ®¸nh gi¸ nh thÕ nµo vÒ kết quả rèn luyện của sinh
viên theo các tiêu chí đánh giá?
TT
Nội dung
XS
Tốt
Khá
TB
Yếu Kém
I
Tiêu chí đánh giá ý thức học tập của sinh viên
1
Chấp hành đầy đủ quy chế và nội quy về học tập, thực tập và thi, kiểm tra
2
Kết quả học tập
3
Tham gia thi OLP các môn học và NCKH
II
Tiêu chí đánh giá ý thức và kết quả chấp hành nội quy, quy chế của nhà trường

1
Tham gia đầy đủ các buổi sinh hoạt lớp theo quy định nhà trường
2
Chấp hành đầy đủ quy chế nội, ngoại trú
3

Chấp hành đầy đủ các quy định của nhà trường
III
Tiêu chí đánh giá ý thức và kết quả tham gia các hoạt động chính trị-xã hôi, văn
hóa, văn nghệ, thể dục thể thao, phòng chống tệ nạn xã hội của sinh viên
1
Tham gia đầy đủ các hoạt động chính trị - xã hội, văn hóa, văn nghệ, thể thao các
cấp
2
Tham gia đầy đủ có kết quả Tuần lễ sinh hoạt công dân đầu khóa, đầu năm học,
các đợt sinh hoạt chính trị, thời sự
3
Được khen thưởng trong các hoạt động đó
IV Tiêu chí phẩm chất công dân và quan hệ với cộng đồng của sinh viên
1
Chấp hành tốt chính sách, pháp luật của Nhà nước
2
Có lối sống lành mạnh, quan hệ tốt trong lớp, trong trường, nơi cư trú
3
Được biểu dương, khen thưởng về tham gia giữ gìn trật tự, an toàn xã hội hoặc có
thành tích đấu tranh bảo vệ pháp luật, cứu giúp người khó khăn hoặc hoạn nạn

V Tiêu chí ý thức tham gia phụ trách lớp, các đoàn thể, tổ chức khác trong nhà
trường hoặc các thành tích đặc biệt trong học tập và rèn luyện
1
Hoàn thành tốt nhiệm vụ trong cương vị cán bộ lớp, cán bộ Đoàn, cán bộ HSV

2
Được khen thưởng có thành tích xuất sắc trong hoạt động công tác Đoàn, HSV
và các công tác khác của Nhà trường
DANH MỤC SƠ ĐỒ, BẢNG BIỂU

Sơ đồ 1: Cấu trúc hệ thống quản lý 12
Bảng 2.1: Ý kiến của cán bộ, giáo viên về kết quả rèn luyện theo tiêu chí đánh
giá ý thức học tập của sinh viên
Bảng 2.2: Ý kiến của cán bộ, giảng viên về mức độ thực hiện tiêu chí đánh giá
ý thức và kết quả chấp hành nội quy, quy chế của nhà trường
Bảng 2.3: Ý kiến của cán bộ, giảng viên về mức độ thực hiện tiêu chí đánh giá
ý thức và kết quả tham gia các hoạt động chính trị-xã hôi, văn hóa, văn nghệ,
thể dục thể thao, phòng chống tệ nạn xã hội của sinh viên
Bảng 2.4: Ý kiến của cán bộ, giảng viên về mức độ thực hiện tiêu chí phẩm
chất công dân và quan hệ với cộng đồng của sinh viên
Bảng 2.5: Ý kiến của cán bộ, giảng viên về mức độ thực hiện tiêu chí ý thức và
kết quả tham gia công tác phụ trách lớp, đoàn thể, tổ chức chính trong nhà
trường hoặc đạt được thành tích đặc biệt trong học tập, rèn luyện của sinh viên.

Bảng 2.6: Nhận thức của sinh viên, cán bộ quản lý và giảng viên về tầm quan
trọng của hoạt động đánh giá kết quả rèn luyện của sinh viên
Bảng 2.7: Ý kiến của cán bộ, giảng viên về mức độ nhận thức
các nội dung đánh giá rèn luyện của sinh viên
Mức độ nhận thức
RÊt cÇn thiÕt
CÇn thiÕt
Chưa cÇn thiÕt
SL
%
SL
%
SL
%
88
10

2.0
100
0
0
58
30
12
92
4.0
4.0
48
52
0
Bảng 2.8: Ý kiến của cán bộ, giảng viên về mức độ thực hiện
các nội dung đánh giá rèn luyện của sinh viên
Mức độ thực hiện
Thường xuyên
Đôi khi
Chưa bao giờ
SL
%
SL
%
SL
%
90
8.0
2.0
88
4.0

8.0
44
40
6.0
70
22
8.0
50
32
18
Bảng 2.9: Ý kiến của cán bộ, giảng viên, sinh viên về cách thức thực hiện đánh
giá kết quả rèn luyện
Bảng 2.10: Ý kiến của cán bộ, giảng viên sinh viên về Quy trình đánh giá
kết quả rèn luyện của sinh viên trong trường ĐHTL
Bảng 2.11: Ý kiến của cán bộ, giảng viên về Công tác lưu trữ và sử dụng
kết quả rèn luyện của sinh viên trong trường ĐHTL
Bảng 2.12: Ý kiến của cán bộ, giảng viên về việc xây dựng kế hoạch
đánh giá kết quả rèn luyện của sinh viên
Møc ®é
Tèt
Khá
TB
Yếu
Kém
SL
%
SL
%
SL
%

SL
%
1
Kế hoạch triển khai đánh giá
12
24
14
28
2
Kế hoạch thực hiện
6
12
18
36
3
Kết quả thực hiện kế hoạch đề ra
9
18
13
26
Bảng 2.13: Ý kiến về mức độ tổ chức thực hiện kế hoạch đánh giá
kết quả rèn luyện của sinh viên
Møc ®é
Tèt
Khá
TB
Yếu, Kém
SL
%
SL

%
SL
%
SL
%
26
13
68
34
29
14.5
75
37.5
28
14
54
27
52
26
74
37
21
10.5
78
39
Bảng 2.14: Ý kiến của cán bộ, giảng viên về công tác tổ chức thực hiện
kế hoạch đánh giá kết quả rèn luyện của sinh viên
Møc ®é
Tèt
Khá

TB
Yếu, Kém
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
5
10
15
30
9
18
20
40
15
30
18
36
9
18
16
32
12
24
20
40

Bảng 2.15: Ý kiến của sinh viên về mức độ tham gia đánh giá kết quả rèn luyện
của sinh viên của các lực lượng trong nhà trường
Lực lượng t/gia đánh giá KQRLSV
Mức độ
Tèt
Khá
TB
Yếu
Kém
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
72
36
86
43
66
33
92
46
54
27
88
44
58

29
68
34
59
29.5
94
47
46
23
89
44.5
41
20.5
82
41
48
24
84
42
Bảng 2.16: Ý kiến của các cán bộ, giảng viên về mức độ tham gia đánh giá kết
quả rèn luyện của sinh viên của các lực lượng trong nhà trường
Lực lượng t/gia đánh giá KQRLSV
Mức độ
Tèt
Khá
TB
Yếu
Kém
SL
%

SL
%
SL
%
SL
%
20
40
13
26
19
38
12
24
16
32
22
44
12
24
21
42
11
22
24
48
18
36
21
42

×