Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

7 đề kiểm tra HK2 môn tự nhiên xã hội lớp 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.5 MB, 21 trang )

ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ MÔN ĐẠO ĐỨC - TN VÀ XH – KHỐI 1

ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ II – LỚP1
Môn : Tự nhiên và xã hội – Thời gian (40 phút)
Thời gian ra đề từ tuần 19 đến hết tuần 34

GV ra đề : Đỗ Thị Hiển
Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
1. Việc làm nào dưới đây thể hiện ý thức bảo vệ mắt.
A. Xem ti vi gần để nhìn được rõ.
B. Dùng khăn sạch, nước sạch để rửa mặt.
C. Lấy tay rụi mắt.
2.Hàng ngày đi học chúng ta nên:
A.Đi vào lề đường bên phải.

B.Đi dàn hàng ngang.

C.Vừa đi vừa đá bóng

3. Bị muỗi đốt sẽ:
A.Khơng sao cả

B.Có thể mắc bệnh sốt rét

Câu 2: Đúng ghi Đ sai ghi S vào

C.Bị đau bụng.

trước những ý dưới đây:

Ăn nhiều bánh kẹo, đồ ngọt.


Rửa tay trước khi ăn, sau khi đi đại tiện, tiểu tiện.
Ăn nhiều quà vặt.
Ăn đủ chất và đúng bữa.
Trời nắng đi học khơng cần đội mũ nón.
Nghỉ ngơi sau khi làm việc mệt và hoạt động quá sức.
Câu3: Đánh dấu X vào

trước ý em cho là đúng.

Không để đèn dầu và các vật gây cháy khác trong màn.
Nằm đọc sách báo.
Vẽ lên tường, bàn ghế cho đẹp.
Trẻ em không nên chơi dao và những vật sắc nhọn.
Câu4: a)Viết tên 2 con vật có ích……………………………………………..
b)Viết tên 2 con vật có hại…………………………………………….


ĐÁP ÁN CHẤM KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ 2.
Môn tự nhiên và xã hội – Lớp1 – Năm học:2012 - 2013
gv: Đỗ Thị Hiển

Câu1:(2điểm)
1) Khoanh vào đúng ý B được (1 điểm)
2) Khoanh vào đúng ý A được (1 điểm)
Câu2:(3điểm)
Điền đúng vào mỗi
được (0,5điểm)
Câu3:(2điểm)
Đánh dấu X đúng vào mỗi được (1điểm) nếu đánh sai hoặc
khơng đánh thì khơng được điểm.

Câu 4:(3 điểm)
a) Viết đúng tên 2 con vật có ích được (1,5 điểm)
b) Viết đúng tên 2 con vật có hại được (1,5 điểm)


ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲII
Môn Tự nhiên xã hội- lớp1
Thời gian 35 phút (không kể thời gian giao đề)
GV ra đề: Lê Thị Huệ
Câu 1: Đánh dấu X vào ô trống trước các câu trả lời đúng( 4 đ)
a. Để có hàm răng trắng khoẻ, đẹp cần: ( 1đ)
Súc miệng bằng nước muối hằng ngày.
Ăn kẹo trước khi đi ngủ.
Dùng răng cắn các vật cứng.
Khi răng bị đau cần đến bác sĩ nha khoa để khám.
b. Để an toàn khi ở nhà cần: ( 1đ)
Thắp nến bỏ vào màn để đọc sách.
Khơng nên tự ý cắm phích vào ổ điện.
Cẩn thận khi dùng dao hoặc đồ dùng sắc nhọn.
Chơi đùa gần bếp lửa.
c. Để lớp học sạch sẽ cần: ( 1đ)
Hằng ngày vệ sinh lớp học sạch sẽ
Không cần lau chùi bàn ghế và cửa sổ
Sắp lại bàn ghế ngay ngắn
Quét rác vào cuối góc lớp học
d. Khi bị muỗi đốt sẽ: ( 1đ)
Ngứa
Khơng sao
Có thể bị bệnh sốt rét
Có thể bị bệnh sốt xuất huyết

Bị mất một ít máu
Câu 2:( 6 đ)
Điền các từ: trong xanh, mây xám, trắng, sáng chói, giọt mưa, mặt trời vào chỗ chấm để
hồn thành các câu:
a. Khi trời nắng, bầu trời………………., mây……………., mặt trời……………
b. Khi trời mưa, có nhiều………………rơi, bầu trời phủ đầy………………., ta khơng nhìn
thấy ……………………..



ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ MÔN ĐẠO ĐỨC - TN VÀ XH – KHỐI 1

ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ II – LỚP1
Môn : Tự nhiên và xã hội – Thời gian (40 phút)
Thời gian ra đề từ tuần 19 đến hết tuần 34

GV ra đề : Đỗ Thị Hiển
Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
1. Việc làm nào dưới đây thể hiện ý thức bảo vệ mắt.
A. Xem ti vi gần để nhìn được rõ.
B. Dùng khăn sạch, nước sạch để rửa mặt.
C. Lấy tay rụi mắt.
2.Hàng ngày đi học chúng ta nên:
A.Đi vào lề đường bên phải.

B.Đi dàn hàng ngang.

C.Vừa đi vừa đá bóng

3. Bị muỗi đốt sẽ:

A.Khơng sao cả

B.Có thể mắc bệnh sốt rét

Câu 2: Đúng ghi Đ sai ghi S vào

C.Bị đau bụng.

trước những ý dưới đây:

Ăn nhiều bánh kẹo, đồ ngọt.
Rửa tay trước khi ăn, sau khi đi đại tiện, tiểu tiện.
Ăn nhiều quà vặt.
Ăn đủ chất và đúng bữa.
Trời nắng đi học khơng cần đội mũ nón.
Nghỉ ngơi sau khi làm việc mệt và hoạt động quá sức.
Câu3: Đánh dấu X vào

trước ý em cho là đúng.

Không để đèn dầu và các vật gây cháy khác trong màn.
Nằm đọc sách báo.
Vẽ lên tường, bàn ghế cho đẹp.
Trẻ em không nên chơi dao và những vật sắc nhọn.
Câu4: a)Viết tên 2 con vật có ích……………………………………………..
b)Viết tên 2 con vật có hại…………………………………………….


ĐÁP ÁN CHẤM KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ 2.
Môn tự nhiên và xã hội – Lớp1 – Năm học:2012 - 2013

gv: Đỗ Thị Hiển

Câu1:(2điểm)
1) Khoanh vào đúng ý B được (1 điểm)
2) Khoanh vào đúng ý A được (1 điểm)
Câu2:(3điểm)
Điền đúng vào mỗi
được (0,5điểm)
Câu3:(2điểm)
Đánh dấu X đúng vào mỗi được (1điểm) nếu đánh sai hoặc
khơng đánh thì khơng được điểm.
Câu 4:(3 điểm)
a) Viết đúng tên 2 con vật có ích được (1,5 điểm)
b) Viết đúng tên 2 con vật có hại được (1,5 điểm)


ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲII
Môn Tự nhiên xã hội- lớp1
Thời gian 35 phút (không kể thời gian giao đề)
GV ra đề: Lê Thị Huệ
Câu 1: Đánh dấu X vào ô trống trước các câu trả lời đúng( 4 đ)
a. Để có hàm răng trắng khoẻ, đẹp cần: ( 1đ)
Súc miệng bằng nước muối hằng ngày.
Ăn kẹo trước khi đi ngủ.
Dùng răng cắn các vật cứng.
Khi răng bị đau cần đến bác sĩ nha khoa để khám.
b. Để an toàn khi ở nhà cần: ( 1đ)
Thắp nến bỏ vào màn để đọc sách.
Khơng nên tự ý cắm phích vào ổ điện.
Cẩn thận khi dùng dao hoặc đồ dùng sắc nhọn.

Chơi đùa gần bếp lửa.
c. Để lớp học sạch sẽ cần: ( 1đ)
Hằng ngày vệ sinh lớp học sạch sẽ
Không cần lau chùi bàn ghế và cửa sổ
Sắp lại bàn ghế ngay ngắn
Quét rác vào cuối góc lớp học
d. Khi bị muỗi đốt sẽ: ( 1đ)
Ngứa
Khơng sao
Có thể bị bệnh sốt rét
Có thể bị bệnh sốt xuất huyết
Bị mất một ít máu
Câu 2:( 6 đ)
Điền các từ: trong xanh, mây xám, trắng, sáng chói, giọt mưa, mặt trời vào chỗ chấm để
hồn thành các câu:
a. Khi trời nắng, bầu trời………………., mây……………., mặt trời……………
b. Khi trời mưa, có nhiều………………rơi, bầu trời phủ đầy………………., ta khơng nhìn
thấy ……………………..


ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ 2: 2012 - 2013

Môn : đạo đức – thời gian (40 phút)
Thời gian ra đề từ tuần 19 đến hết tuần 34
GV ra đề : Đỗ Thị Hiển
Câu 1: Đúng ghi Đ sai ghi S vào

trước những ý dưới đây:

Chải đầu tóc gọn gàng trước khi đến lớp.

Mặc quần áo bẩn, nhàu nát, xộc xệch đến lớp.
Không làm dây bẩn, viết bậy, vẽ bậy ra sách vở..
Không cần nhường nhịn các em nhỏ.
Là em cần phải lễ phép, vâng lời anh chị.
Chen lấn, xô đẩy nhau khi ra vào lớp.
Dùng thước, bút, cặp …để nghịch
Giơ tay xin phép khi muốn phát biểu ý kiến.
Câu 2:
1.Đánh dấu X vào

trước cách ứng xử phù hợp.

a) Em sơ ý làm rơi bút của bạn xuống đất.
Bỏ đi khơng nói gì.
Chỉ nói lời xin lỗi bạn.
Nhặt bút lên, trả bạn và xin lỗi bạn.
b) Sinh nhật em, các bạn đến chúc mừng và tặng quà.
Nhận quà và khơng nói gì.
Nhận q và nói lời cảm ơn.
2. Hãy điền từ(xin lỗi, cảm ơn) thích hợp vào chỗ …trong các câu sau:
Nói ……………………….khi được người khác quan tâm, giúp đỡ.
Nói …………………….....khi làm phiền người khác.
3.Điền những từ: quy định, nguy hiểm vào chỗ…trong các câu sau cho thích hợp
Đi bộ dưới lịng đường là sai…………………., có thể gây ……………………
Cho bản thân và người khác.

ĐÁP ÁN CHẤM KTĐK MÔN ĐẠO ĐỨC LỚP 1
NĂM HỌC: 2012 - 2013



GV RA ĐỀ: Đỗ Thị Hiển
Câu 1 (4 điểm)
Điền được đúng chữ Đ hoặc S vào mỗi

thích hợp được (0,5 điểm)

Thứ tự đúng sai cần điền là: Đ - S - Đ - S - Đ - S – S - Đ.
Câu 2: (4 điểm)
1) (2 điểm)
a) Đánh đúng dấu X vào ý thứ 3 được (1 điểm)
Nếu đánh sai vào mỗi

thì trừ (0,5 điểm)

b) Đánh đúng dấu X vào ý thứ 3 được (1 điểm)
Nếu đánh sai vào mỗi

thì trừ (0,5 điểm)

3) (2 điểm)
Điền đúng mỗi từ vào chỗ chấm được (1 điểm)
( Thứ tự cần điền: cảm ơn, xin lỗi)
Câu 3: (2 điểm)
Điền đúng mỗi từ vào chỗ chấm được (1 điểm)
( Thứ tự cần điền: quy định, nguy hiểm)


KIM TRA Kè II
Mụn : Đạo đức
Lp : Mt

Câu 1 : ( 6 điểm ). Kể tên một số việc em thường làm thể hiện ý thức của mình bảo vệ và
chăm sóc cây cảnh trường em ?






Câu 3 : ( 4 điểm )
Em hÃy ghi lai vào giấy kiểm tra câu trả lời đúng trong các tình huống sau:
1- Khi thấy bạn hái hoa , phá cây ở trường hay nơi công cộng:
a , Mặc bạn không quan tâm.
b , Cùng hái hoa phá cây với bạn.
c , Mách thầy cô giáo.
2 - Em sơ ý làm rơi quyển sách của bạn xuống đất:
a, Bỏ đi không nói gì.
b, Chỉ nói lời xin lỗi.
c, Nhặt quyển sách lên trả bạn và xin lỗi bạn.


ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II
NĂM HỌC 2008-2009
Mơn :Tự nhiên và xã hội
Lớp : Một
A. Mục tiêu:
-Biết một số quy định về đi bộ trên đường .
-Phân biƯt và nói tên các bộ phận của cây rau .
-Phân biệt được các con vất có ích,có hại .
-Biết ăn mặc phù hợp với thời tiết để giữ sức khoẻ .
-BiÕt c¸ch chăm sóc răng đúng cách .

B. ra:
Đánh dấu nhân vào
ứng với ý em cho là đúng.
1. Khi đi bộ trên đường không có vỉa hè chúng ta cần đi như thế nào ?
Đi sát mép đường .
Đi sát mép đường về bên tay phải .
Đi giữa lòng đường .
2. Bộ phận nào của cây rau cải ăn được ?
Rễ
T hân

Hoa
Qủa
3. Những con vật nào sau đây có hại ?
Muỗi, ruồi ,gián. chuột .
Gà,chó, vịt ,mèo.
4. Cách ăn mặc nào sau đây là hợp thời tiết ?
Trời nắng đội mũ ,trời mưa mang áo mưa.
Trời nóng mặc áo ấm.
5. Để hàm răng luôn khoẻ, đẹp chúng ta cần ?
Đánh răng ,súc miệng vào buổi sáng ,tối .
Không nên ăn nhiều bánh kẹo, đồ ngọt .
Cả 2 ý trên.
C.Hướng dẫn chấm:
* Đáp án:
Câu 1: Đi sát mép đường về bên tay phải.
Câu 2: T hân

Câu 3: Muỗi, ruồi, gián. chuột .
Câu 4:Trời nắng đội mũ, trời mưa mang áo mưa.

+Hon thnh tt ( A+ ) : Trả lời đúng cả 5 câu.
+Hon thnh (A) :
Trả lời đúng 3-4câu.
+Cha hon thnh (B) : Trả lời đúng 2 câu.
Hng Tõn , ngy 20/4/2009
GV
Nguyn Thị Sen



ĐỀ 4: ( CUỐI KỲ I1)
* Khoanh vào chữ trước ý trả lời đúng.
Câu 1. Cá sống ở đâu
a. Trên cạn
c. Cỏ khô
b. Dưới nước
d. Rừng cây
Câu 2. ăn cá có lợi
a. Có thêm chất đạm cho cơ thể
b. Cơ thể khỏe mạnh
c. Cơ thể gầy đu
d. Cơ thể xanh xao
Câu 3: Hãy nói tên các bộ phận của con gà.
a. Đầu
c. Hai chân
b. Hai cánh
d. Đuôi, mắt, mỏ
Câu 4: Nêu lợi ích của việc ni gà.
a. Lấy thịt làm thức ăn
c. Để trông nhà

b. Lấy trứng
d. Để bán
Câu 5. Lợi ích của việc ni mèo
a. Làm cảnh
c. Kéo cày
b. Bắt chuột
d. Lấy thịt
Câu 6. Mèo có bộ lơng màu gì ?
a. Màu trắng
c. Màu khoang
b. Màu đem
d. Màu xanh
Câu 7. Muỗi thường sống ở đâu.
a. Nơi tối tăm ẩm thấp
c. Trên mặt bàn
b. Nơi sáng, khôi ráo
d. Trong hộp bút
Câu 8. Nêu cách diệt muỗi?
a. Dùng thuốc trừ muỗi
c. Diệt bọ gậy
b. Dùng hương diệt muỗi d. Giữ nhà sạch sẽ
Câu 9. Cây thuộc loại rau em cho là đúng.
a. Cây rau cải
c. Rau sau hào
b. Cây hoa hồng
d. Rau cải bắp
Câu 10. Đi dưới trời nắng em phải làm gì ?
a. Đội mũ nón
c. Lấy tay che đầu
b. Khơng đội mũ nón d. Lấy cặp sách che đầu

Câu 11. Đi dưới trời mưa phải làm gì ?
a. Khốc áo mưa, đội nón
c. Lấy tay che đầu
b. Che ơ
d. Lấy cặp sách che đầu
Câu 12. Khi trời mưa bầu trời thế nào ?
a. Nhiều mây xám xịt
c. ít mây
b. Trong xanh
d. Có mặt trời


Khi trời nắng bầu trời thế nào ?
a. Trong xanh
c. Nhiều mây xám xịt
b. Có ít mây
d. Nhiều mây, có hạt mưa
Câu 14. Nhận biết khi trời gió.
a. Cây cối đứng im
c. Chong chóng quay
b. Lá cây đứng im
d. Thả diều bay
Câu 15. Khi trời rét ta phải ăn mặc thế nào ?
a. Mặc quần áo ấm
c. Mặc quần, áo dài mỏng
b. Mặc một quần áo cộc mỏng
d. Mặc áo len, đội mũ len, đi tất
Câu 16. ăn rau có lợi gì ?
a. Có lợi cho sức khỏe
c. Đủ chất cho cơ thể

b. Tránh táo bón
d. Tránh đau mắt
Câu 17. Hãy chỉ ra cây lấy gỗ
a. Cây rau cải
c. Cây xà cử
b. Cây bạch đàn
d. Cây hoa hồng
Câu 18. Nêu các bộ phận của cây rau cải ?
a. Rễ, thân, lá và hoa
c. Rễ, lá hoa, thân
b. Rễ, cành
d. Lá, cành cây
Câu 19. Hoa hồng được trồng để làm gì ?
a. Làm cảnh
c. Làm nhà
b. Làm nước hoa
d. Làm xe đi
Câu 20. Trồng cây lấy gỗ để làm gì ?
a. Để làm nhà
c. Làm giấy
b. Để đóng cửa, đóng bàn ghế
d. Thái ra nấu ăn
Câu 13.


PHÒNG GD - ĐT THÁI
THỤY
TRƯỜNG TIỂU HỌC THỤY
HẢI


BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI KỲ 2 – NĂM HỌC
2008 – 2009
MÔN TỰ NHIÊN-XÃ HỘI - LỚP 1 (Thời gian làm bài 35
phút)
Số phách

- Họ và tên: ...................................................................................... - Lớp 1....

.............
.................................................................................................................................................................................
.............

Điểm
..............
Bằng chữ
..................
.

Câu 1: (2điểm) - Viết chữ Đ vào ô
trước ý em cho là đúng:
a) Bị muỗi đốt sẽ :
Ngứa ;
Không sao ;
Có thể bị sốt xuất huyết ;
Bị bệnh sốt rét ;
Bị mất một ít máu
b) Cây rau cải có các bộ phận sau :

Rễ ;
Thân ;

Lá ;
Hoa ;
Quả ;
Củ
Câu 2: (3điểm) - Em hãy viết tên:
a) Các loài cây, hoa, rau....vào bảng sau cho phù hợp (mỗi loại viết 5 cây):
Tên các cây rau
Tên các cây hoa
Tên các cây gỗ

b) Viết tên 5 con vật có ích, 5 con vật có hại:
Tên các con vật có ích

Tên các con vật có hại

Câu 3: (2điểm) - Điền các từ : Gió nhẹ, gió mạnh, lặng gió vào chỗ chấm (....) sau cho phù
hợp:
Trong vườn, cành lá không lay động khi

, cành lá đu đưa khi có

, cây và cành nghiêng ngả khi có
Câu 4: (3điểm) - Hãy nêu lợi ích của việc ni mèo ở gia đình em?



PHỊNG GD - ĐT ĐƠNG HƯNG

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM


MÔN TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI
LỚP 1

TRƯỜNG TH ĐÔ LNG

Năm học 2010 2011
(Thời gian 40 phút không kể thời gian giao đề)

Tên học sinh: .. Lớp: . SBD:
.
Điểm: .
Bằng chữ: ..

Người chấm:

Khoanh tròn trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Người dân ở nông thôn làm những việc gì?
a. Trồng lúa
b. Thợ xây
c. Buôn bán
d. Cả 3 ý trên
Câu 2: Cây rau gồm những bộ phận nào?
a. Lá
b. Thân
c. Rễ
d. Cả 3 ý trên
Câu 3: Cây hoa gồm những bộ phận nào?
a. Lá
b. Hoa
c. Rễ

d. Cả 3 ý trên
Câu 4: Cây gỗ gồm những bộ phận nào?
a. Lá
b. Thân
c. Rễ
d. Cả 3 ý trên
Câu 5: Lợi ích của cây gỗ là:
a. Làm ra bàn ghế
b. Làm ra sách, vở
c. Làm con ngựa gỗ


d. Cả 3 ý trên
Câu 6: Cá sống ở đâu?
a. Ao,hồ
b. Sông,ngòi
c. Siển
d. Cả 3 ý trên
Câu 7: Để không bị ướt,khi đi dưới trời mưa, em phải nhớ làm gì?
a. Mặc áo mưa, che ô
b. Chạy nhảy dưới trời mưa
c. Không cần phải mặc áo mưa
d. Không cần che ô, đội nón, mũ
Câu 8: Con vật nào sau đây có ích?
a. Con muỗi
b. Con ruồi
c. Con bọ gậy
d. Con cá
Câu 9: Con vật nào sau đây có hại?
A. Con mèo

B. Con gà
C. Con lợn
D. Con muỗi
Câu 10: Người ta nuôi gà mái để làm gì?
a. Lấy trứng gà, thịt gà
b. Làm đồng hồ báo thức
c. Làm đồ chơi
d. Làm cảnh
Câu 11: Người ta nuôi mèo để làm gì?
a. Lấy trứng
b. Lấy thịt
c. Để bắt chuột
d. Làm cảnh
Câu 12: Người ta tiêu diệt muỗi bằng cách nào?
a. Quét dọn, vệ sinh sạch sẽ
b. Phun thuốc diệt muỗi
c. Dùng vợt điện bắt muỗi
d. Cả 3 ý trên
Câu 13: Cây nào là cây rau?
a. Bắp cải
b. Cây bàng
c. Cây cà chua
d. Cây hoa sen


Câu 14: Cây nào là cây hoa?
a. Bắp cải
b. Cây bàng
c. Cây cà chua
d. Cây hoa sen

Câu 15: Cây nào là cây gỗ?
a. Cây xà cừ
b. Cây cà chua
c. Cây mía
d. Cây lúa
Câu 16: Để giữ an toàn trên đương đi học, em nên:
a. Đi bộ sát mép đường
b. Đi về bên phải
c. Đi trên vỉa hè
d. Cả 3 ý trên đêu đúng
Câu 17: Cây rau nào sau đây là cây rau ăn củ?
a. Su hào
b. Bắp cải
c. Rau diếp
d. Rau muống
Câu 18: Cây rau nào sau đây là cây rau ăn hoa?
a. Súp lơ
b. Rau muống
c. Su hào
d. Rau cần
Câu 19: Em có thể xem thông tin về dự báo thời tiết hằng ngày qua:
a. Nghe đài
b. Xem tivi
c. Đọc báo
d. Cả 3 ý trên
Câu 20: Em nên làm gì để bảo vệ sức khoẻ trong những ngày trời rét?
a. Mặc áo ấm
b. Đeo khẩu trang khi ra đường
c. Đi tất, đeo gang tay
d. Cả 3 ý trên

Câu 21: Gío giúp em:
a. Thả diều
b. Phơi khô quần áo
c. Làm quay chong chóng
d. Cả 3 việc trên


Câu 22: Hành động nào sau đây có thể gây nguy hiểm cho em khi đang trên
đường đi học?
a. Chạy nhảy trên đường
b. Bám theo xe ôtô
c. Đi sang bên trái đường
d. Cả 3 ý trên
Câu 23: Con cá thở bằng gì?
a. Mũi
b. Vây
c. Miệng
d. Mang
Câu 24: Con vật nào sau đây bắt chuột?
a. Con gà
b. Con mèo
c. Con cá
d. Con muỗi
Câu 25: Con vật nào sau đây đẻ trứng?
a. Gà trống
b. Gà mái
c. Gà con
d. Con mèo

Đáp án và thang ®iĨm



Môn Tự nhiên và xà hội lớp 1
Câu 1: D
C©u 2: D
C©u 3: D
C©u 4: D
C©u 5: D
C©u 6: D
C©u 7: A
C©u 8: D
C©u 9: D
C©u 10: A
C©u 11: C
C©u 12: D
C©u 13: A
C©u 14: D
C©u 15: A
C©u 16: D
C©u 17: A
C©u 18: A
C©u 19: D
C©u 20: D
C©u 21: D
Câu 22: D
Câu 23: D
Câu 24: B
Câu 25: B

Mỗi ý ®óng cho 0,4 ®iĨm.




×