Tải bản đầy đủ (.pdf) (36 trang)

13 đề kiểm tra 1 tiết sinh 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.95 MB, 36 trang )


Trang 1/3 - Mã đề thi 132
TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU – BẢO LỘC

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN SINH 11



(Lưu ý : Học sinh KHÔNG được ghi bất kỳ ký hiệu nào lên đề thi này)
Câu 1: Phương trình tổng quát của quá trình hô hấp là:
A. C
6
H
12
O
6
+ 6 O
2
→ 6 CO
2
+ 6 H
2
O + Q (năng lượng).
B. C
6
H
12
O
6
+ O
2


→ CO
2
+ H
2
O +Q (năng lượng).
C. C
6
H
12
O
6
+ O
2
→ 12CO
2
+ 12 H
2
O + Q (năng lượng).
D. C
6
H
12
O
6
+ 6 O
2
→ 6 CO
2
+ 6 H
2

O.
Câu 2: Trong quá trình quang hợp, cây lấy nước chủ yếu từ:
A. Nước thoát ra ngoài theo lỗ khí được hấp thụ lại.
B. Nước được rễ cây hút từ đất đưa lên lá qua mạch gỗ của thân và gân lá.
C. Nước được tưới lên lá thẩm thấu qua lớp tế bào biểu bì vào lá.
D. Hơi nước trong không khí được hấp thụ vào lá qua lỗ khí.
Câu 3: Ý nào dưới đây không đúng với sự giống nhau giữa thực vật CAM với thực vật C4 khi cố định CO2?
A. Tiến trình gồm hai giai đoạn (2 chu trình). B. Đều diễn ra vào ban ngày.
C. Sản phẩm quang hợp đầu tiên. D. Chất nhận CO2
Câu 4: Năng suất kinh tế là:
A. Một phần của năng suất sinh học được tích luỹ trong các cơ quan chứa các sản phẩm có giá trị kinh tế
đối với con người của từng loài cây.
B. 2/3 năng suất sinh học được tích luỹ trong các cơ quan chứa các sản phẩm có giá trị kinh tế đối với con
người của từng loài cây.
C. 1/2 năng suất sinh học được tích luỹ trong các cơ quan chứa các sản phẩm có giá trị kinh tế đối với con
người của từng loài cây.
D. Toàn bộ năng suất được tích luỹ trong các cơ quan của từng loài cây.
Câu 5: Nhóm thực vật C3 được phân bố như thế nào?
A. Phân bố rộng rãi trên Trái đất. B. Sống ở vùng sa mạc.
C. Chỉ sống ở vùng ôn đới và á nhiệt đới. D. Sống ở vùng nhiệt đới.
Câu 6: Quá trình lên men và hô hấp hiếu khí có giai đoạn chung là:
A. Chuổi chuyển êlectron. B. Chu trình crep.
C. Đường phân. D. Tổng hợp Axetyl - CoA.
Câu 7: Tilacôit là đơn vị cấu trúc của:
A. Chất nền B. Lục lạp C. Grana D. Strôma
Câu 8: Sự thoát hơi nước qua lá có ý nghĩa gì đối với cây?
A. Làm cho không khí ẩm và dịu mát nhất là trong những ngày nắng nóng.
B. Làm cho cây dịu mát không bị đốt cháy dưới ánh mặt trời và tạo ra sức hút để vận chuyển nước và muối
khoáng từ rễ lên lá.
C. Tạo ra sức hút để vận chuyển nước và muối khoáng từ rễ lên lá.

D. Làm cho cây dịu mát không bị đốt cháy dưới ánh mặt trời.
Câu 9: Bào quan thực hiện chức năng hô hấp chính là:
A. Lục lạp. B. Ty thể. C. Không bào. D. Mạng lưới nội chất.
Câu 10: Diễn biến nào dưới đây không có trong pha sáng của quá trình quang hợp?
A. Quá trình tạo ATP, NADPH và giải phóng ôxy.
B. Quá trình khử CO2
C. Quá trình quang phân li nước.
D. Sự biến đổi trạng thái của diệp lục (từ dạng bình thường sang dạng kích thích).
Câu 11: Phân giải kị khí (lên men)
A. tạo ra rượu êtylic hoặc axit lactic. B. chỉ tạo được rượu êtylic
C. chỉ tạo được axit lactic. D. đồng thời tạo được rượu êtylic axit lactic.
Câu 12: Những cây thuộc nhóm C3 là:
A. Rau dền, kê, các loại rau. B. Mía, ngô, cỏ lồng vực,cỏ gấu.
C. Dứa, xương rồng, thuốc bỏng. D. Lúa, khoai, sắn, đậu.
Câu 13: Vì sao lá cây có màu xanh lục?
A. Vì diệp lục a hấp thụ ánh sáng màu xanh lục.
B. Vì diệp lục b hấp thụ ánh sáng màu xanh lục.
C. Vì nhóm sắc tố phụ (carotênôit) hấp thụ ánh sáng màu xanh lục.

Trang 2/3 - Mã đề thi 132
D. Vì hệ sắc tố không hấp thụ ánh sáng màu xanh lục.
Câu 14: Pha tối diễn ra ở vị trí nào trong lục lạp?
A. Ở chất nền. B. Ở tilacôit.
C. Ở màng ngoài. D. Ở màng trong.
Câu 15: Sản phẩm của pha sáng gồm có:
A. ATP, NADPH và O2 B. ATP, NADPH và CO2
C. ATP, NADPH. D. ATP, NADP+và O2
Câu 16: Chu trình crep diễn ra ở
A. Nhân tế bào. B. ty thể. C. tế bào chất. D. lục lạp.
Câu 17: Một trong các biện pháp hữu hiệu nhất để hạn chế xảy ra quá trình chuyển hóa nitrat thành nitơ phân

tử ( NO
3
-
N
2
) là:
A. Bón phân vi lượng thích hợp
B. Khử chua cho đất
C. Làm đất kĩ, đất tơi xốp và thoáng.
D. Giữ độ ẩm vừa phải và thường xuyên cho đất
Câu 18: Quá trình khử nitrat diễn ra theo sơ đồ:
A. NO
2
-
→ NO
3
-
→ NH
3
B. NO
3
-
→ NO
2
-
→ NH
2

C. NO
3

-
→ NO
2
-
→ NH
4
+
D. NO
2
-
→ NO
3
-
→ NH
4
+

Câu 19: Quá trình quang hợp diễn ra ở:
A. Thực vật, tảo và một số vi khuẩn. B. Thực vật và một số vi khuẩn.
C. Tảo và một số vi khuẩn. D. Thực vật, tảo.
Câu 20: Pha sáng diễn ra ở vị trí nào của lục lạp?
A. Ở chất nền. B. Ở màng trong. C. Ở màng ngoài. D. Ở tilacôit.
Câu 21: Điểm bão hoà ánh sáng là:
A. Cường độ ánh sáng tối đa để cường độ quang hợp đạt cực đại.
B. Cường độ ánh sáng tối đa để cường độ quang hợp đạt cực tiểu.
C. Cường độ ánh sáng tối đa để cường độ quang hợp đạt mức trung bình.
D. Cường độ ánh sáng tối đa để cường độ quang hợp đạt trên mức trung bình.
Câu 22: Chu trình canvin diễn ra ở pha tối trong quang hợp ở nhóm hay các nhóm thực vật nào?
A. Ở nhóm thực vật C4 và CAM B. Chỉ ở nhóm thực vật C3.
C. Chỉ ở nhóm thực vật CAM. D. Ở cả 3 nhóm thực vật C3, C4 và CAM.

Câu 23: Vai trò nào dưới đây không phải của quang hợp?
A. Tích luỹ năng lượng. B. Điều hoà nhiệt độ của không khí.
C. Tạo chất hữu cơ. D. Cân bằng nhiệt độ của môi trường.
Câu 24: Nước được vận chuyển ở thân chủ yếu:
A. Từ mạch gỗ sang mạch rây. B. Từ mạch rây sang mạch gỗ.
C. Qua mạch rây theo chiều từ trên xuống. D. Qua mạch gỗ.
Câu 25: Khi tế bào khí khổng trương nước thì:
A. Vách dày căng ra làm cho vách mỏng co lại nên khí khổng mở ra.
B. Vách (mép ) mỏng căng ra, vách (mép) dày co lại làm cho khí khổng mở ra.
C. Vách mỏng căng ra làm cho vách dày cong theo nên khí khổng mở ra.
D. Vách dày căng ra, làm cho vách mỏng cong theo nên khi khổng mở ra.
Câu 26: Nơi nước và các chất hoà tan đi qua trước khi vào mạch gỗ của rễ là:
A. Tế bào nội bì B. Tế bào biểu bì
C. Tế bào lông hút D. Tế bào vỏ.
Câu 27: Khi được chiếu sáng, cây xanh giải phóng ra khí O2. Các phân tử O2 đó được bắt nguồn từ:
A. Phân giải đường B. Quang hô hấp. C. Sự phân li nước. D. Sự khử CO2.
Câu 28: Lực đóng vai trò chính trong quá trình vận chuyển nước ở thân là:
A. Lực liên kết giữa các phân tử nước.
B. Lực hút của lá do (quá trình thoát hơi nước).
C. Lực bám giữa các phân tử nước với
D. Lực đẩy của rể (do quá trình hấp thụ nước).
Câu 29: Giai đoạn đường phân diễn ra tại
A. ty thể. B. tế bào chất. C. lục lạp. D. Nhân tế bào.
Câu 30: Năng suất sinh học là:

Trang 3/3 - Mã đề thi 132
A. Tổng lượng chất khô tích luỹ được trong mỗi giờ trên một ha gieo trồng trong suốt thời gian sinh trưởng.
B. Tổng lượng chất khô tích luỹ được trong mỗi tháng trên một ha gieo trồng trong suốt thời gian sinh
trưởng.
C. Tổng lượng chất khô tích luỹ được trong mỗi phút trên một ha gieo trồng trong suốt thời gian sinh

trưởng.
D. Tổng lượng chất khô tích luỹ được trong mỗi ngày trên một ha gieo trồng trong suốt thời gian sinh
trưởng.
Câu 31: Vai trò của Nitơ đối với thực vật là:
A. Thành phần của thành tế bào, màng tế bào, hoạt hoá enzim.
B. Thành phần của axit nuclêôtit, ATP, phôtpholipit, coenzim; cần cho nở hoa, đậu quả, phát triển rễ.
C. Chủ yếu giữ cân bằng nước và ion trong tế bào, hoạt hoá enzim, mở khí khổng.
D. Thành phần của prôtêin và axít nuclêic, ATP, coenzime, diệp lục
Câu 32: Các giai đoạn của hô hấp tế bào diễn ra theo trật tự nào?
A. Chu trình crep → Đường phân → Chuổi chuyền êlectron hô hấp.
B. Đường phân → Chuổi chuyền êlectron hô hấp → Chu trình crep.
C. Đường phân → Chu trình crep → Chuổi chuyền êlectron hô hấp.
D. Chuổi chuyền êlectron hô hấp → Chu trình crep → Đường phân.
Câu 33: Thực vật hấp thu được dạng nitơ trong đất bằng hệ rễ là:
A. NH
4
+
và NO
3
-
B. N
2
và NH
4
+
C. N
2
, NO
3
-

và NH
4
+
D. N
2
và NO
3
-

Câu 34: Sản phẩm của sự phân giải kị khí (lên men) có thể là :
A. Rượi êtylic + CO2 + Năng lượng. B. Axit lactic + CO2 + Năng lượng.
C. Rượi êtylic + CO2. D. Rượi êtylic + Năng lượng.
Câu 35: Những cây thuộc nhóm thực vật CAM là:
A. Ngô, mía, cỏ lồng vực, cỏ gấu. B. Lúa, khoai, sắn, đậu.
C. Rau dền, kê, các loại rau. D. Dứa, xương rồng, thuốc bỏng.
Câu 36: Vì sao sau khi bón phân, cây sẽ khó hấp thụ nước?
A. Vì áp suất thẩm thấu của rễ tăng. B. Vì áp suất thẩm thấu của đất tăng.
C. Vì áp suất thẩm thấu của đất giảm. D. Vì áp suất thẩm thấu của rễ giảm.
Câu 37: Đặc điểm nào của lá có tác dụng giúp lá hấp thụ được nhiều ánh sáng Mặt trời?
A. Có cuống lá.
B. Các khí khổng tập trung chủ yếu ở mặt dưới của lá nên không chiếm mất diện tích hấp thụ ánh sáng.
C. Có diện tích bề mặt lá lớn.
D. Phiến lá mỏng.
Câu 38: Thực vật C4 được phân bố như thế nào?
A. Chủ yếu ở vùng ôn đới và cận nhiệt đới. B. Sống ở vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới.
C. Sống ở vùng sa mạc. D. Chỉ sống ở vùng ôn đới.
Câu 39: Khái niệm pha sáng nào dưới đây của quá trình quang hợp là đầy đủ nhất?
A. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được chuyển thành năng lượng trong các liên kết hoá học
trong ATP.
B. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết

hoá học trong NADPH.
C. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết
hoá học trong ATP và NADPH.
D. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết
hoá học trong ATP.
Câu 40: Khái niệm quang hợp nào dưới đây là đúng?
A. Quang hợp là quá trình mà thực vật sử dụng năng lượng ánh sáng mặt trời để tổng hợp chất hữu cơ
(đường glucôzơ) từ chất vô cơ (chất khoáng và nước). B. Quang hợp là quá trình mà thực vật có hoa sử dụng
năng lượng ánh sáng mặt trời để tổng hợpchất hữu cơ (đường glucôzơ) từ chất vô cơ (CO2 và nước).
C. Quang hợp là quá trình mà thực vật sử dụng năng lượng ánh sáng mặt trời để tổng hợp chất hữu cơ
(đường galactôzơ) từ chất vô cơ (CO2 và nước). D. Quang hợp là quá trình mà thực vật sử dụng năng
lượng ánh sáng mặt trời để tổng hợp chất hữu cơ (đường glucôzơ) từ chất vô cơ (CO2 và nước).


HẾT
SỞ GD- ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA 1 TIẾT
TRƯỜNG THPT ĐAKRÔNG MÔN: SINH HỌC
ĐỀ 07 Thời gian làm bài: 45 phút
Họ và tên: ……………… ……Lớp………Ngày kiểm tra……… …Ngày trả…………….
Điểm Lời nhận xét

Đề ra:
A- Phần trắc nghiệm
Câu 1(nhận biết): Cây trên cạn hấp thu nước và ion khoáng của môi trường nhờ cấu trúc nào
là chủ yếu?
A. Tế bào biểu bì rễ. B. Tế bào lông hút.
C. Tế bào ở miền sinh trưởng của rễ. D. Tế bào ở đỉnh sinh trưởng của rễ.
Câu 2(nhận biết): Nước được hấp thụ vào tế bào lông hút của rễ theo cơ chế nào?
A. Cơ chế chủ động B. Cơ chế thụ động
C. Cơ chế chủ động và cơ chế thụ động D. Không theo cơ chế chủ động và cơ chế thụ động

Câu 3(nhận biết): Câu nào là đúng khi nói về cấu tạo mạch gỗ?
A. Gồm các tế bào chết là quản bào và mạch ống.
B. Gồm các tế bào sống là mạch ống và tế bào ống rây.
C. Gồm các tế bào chết là mạch ống và tế bào kèm.
D. Gồm các tế bào sống là quản bào và tế bào rây.
Câu 4(hiểu): Động lực của dòng mạch rây là
A. Cơ quan nguồn( lá ) có áp suất thẩm thấu thấp hơn cơ quan dự trữ.
B. Lực liên kết giữa các phân tử chất hữu cơ và thành mạch rây.
C. Chất hữu cơ vận chuyển từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao.
D. Sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa cơ quan nguồn và các cơ quan chứa.
Câu 5(nhận biết): Thành phần dịch mạch gỗ gồm
A. Nước, ion khoáng và chất hữu cơ.
B. Nước, ion khoáng và chất hữu cơ tổng hợp từ lá.
C. Nước, ion khoáng và chất hữu cơ dự trữ ở quả, củ.
D. Nước, ion khoáng và chất hữu cơ tổng hợp từ rễ.
Câu 6(nhận biết): Lá thoát hơi nước
A. Qua khí khổng và qua lớp cutin. B. Qua khí khổng không qua lớp cutin.
C. Qua lớp cutin không qua khí khổng. D. Qua toàn bộ tế bào của lá.
Câu 7(nhận biết). Nguyên tố nào sau đây là nguyên tố đa lượng?
A. Cacbon. B. Kẽm. C. Molipđen. D. Sắt.
Câu 8(hiểu): Công thức biểu thị sự cố định nitơ tự do là
A. N
2
+ 3H
2
→ 2NH
3
B. 2NH
4
+

→ 2O
2
+ 8e
-

→ N
2
+ 4H
2
O
C. Glucôzơ + 2N
2
→ axit amin D. 2NH
3
→ N
2
+ 3H
2
.
Câu 9(nhận biết): Nitơ được rễ cây hấp thụ ở dạng
A. N0
2
-
và N
2
B. N0
3
-
, N0
2

-
C. NH
4
+
và N0
3
-
D. NH
4
+
và N
2

Câu 10(hiểu): Quá trình nào được xem như là một cách khử độc cho tế bào?
A. Khử nitrát. B. Hình thành nitrit. C. Tạo amit. D. Tạo NH
3
.
Câu 11(nhận biết): Cây không hấp thụ trực tiếp dạng nitơ nào sau đây?
A. Đạm amoni. B. Nitơ tự do trong không khí. C. Đạm nitrat. D. Đạm tan trong nước.
Câu 12(nhận biết): Hoạt động nào sau đây của vi sinh vật làm giảm sút nguồn nitơ trong đất?
A. Khử nitrat. B. Phản nitrat hóa C. Cố định nitơ. D. Cả ba quá trình trên
B- Phần tự luận 07
Câu 1(2đ)(Nhận biết): Trình bày con đường thoát hơi nước qua khí khổng.
Câu 2(3đ)( Hiểu ): Phân biệt nguyên tố vi lượng và nguyên tố đa lượng.
Câu 3(1đ)(Vận dụng):Vì sao thiếu nitơ cây sinh trưởng phát triển yếu, lá có màu vàng?
Bài làm
A- Phần trắc nghiệm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án
B- Phần tự luận










































SỞ GD- ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA 1 TIẾT
TRƯỜNG THPT ĐAKRÔNG MÔN: SINH HỌC
ĐỀ 08 Thời gian làm bài: 45 phút
Họ và tên: ……………… ……Lớp………Ngày kiểm tra……… …Ngày trả…………….
Điểm Lời nhận xét

Đề ra:
A- Phần trắc nghiệm
Câu 1(nhận biết): Câu nào đúng khi nói về áp suất rễ
A. Động lực của dòng mạch rây.
B. Tạo động lực đầu dưới đẩy dòng mạch gỗ lên cao.
C. Tạo lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau và với thành mạch gỗ.
D. Tạo động lực đầu dưới đẩy dòng mạch rây lên cao.
Câu 2(hiểu): Công thức biểu thị sự cố định nitơ tự do là
A. N
2
+ 3H
2
→ 2NH
3

B. 2NH
4
+
→ 2O
2
+ 8e
-

→ N
2
+ 4H
2
O
C. Glucôzơ + 2N
2
→ axit amin D. 2NH
3
→ N
2
+ 3H
2
.
Câu 3(nhận biết): Cây không hấp thụ trực tiếp dạng nitơ nào sau đây?
A. Đạm amoni. B. Nitơ tự do trong không khí. C. Đạm nitrat. D. Đạm tan trong nước.
Câu 4(nhận biết): Thành phần dịch mạch gỗ gồm
A. Nước, ion khoáng và chất hữu cơ.
B. Nước, ion khoáng và chất hữu cơ tổng hợp từ lá.
C. Nước, ion khoáng và chất hữu cơ dự trữ ở quả, củ.
D. Nước, ion khoáng và chất hữu cơ tổng hợp từ rễ.
Câu 5(nhận biết): Hoạt động nào sau đây của vi sinh vật làm giảm sút nguồn nitơ trong đất?

A. Khử nitrat. B. Phản nitrat hóa C. Cố định nitơ. D. Cả ba quá trình trên
Câu 6(nhận biết): Nước được hấp thụ vào tế bào lông hút của rễ theo cơ chế nào?
A. Cơ chế chủ động B. Cơ chế thụ động
C. Cơ chế chủ động và cơ chế thụ động D. Không theo cơ chế chủ động và cơ chế thụ động
Câu 7(nhận biết) : Nitơ được rễ cây hấp thụ ở dạng
A. N0
2
-
và N
2
B. N0
3
-
, N0
2
-

C. NH
4
+
và N0
3
-
D. NH
4
+
và N
2

Câu 8(nhận biết): Lá thoát hơi nước

A. Qua khí khổng và qua lớp cutin. B. Qua khí khổng không qua lớp cutin.
C. Qua lớp cutin không qua khí khổng. D. Qua toàn bộ tế bào của lá.
Câu 9(nhận biết): Nguyên tố nào sau đây là nguyên tố đa lượng?
A. Cacbon. B. Kẽm. C. Molipđen. D. Sắt.
Câu 10(hiểu): Quá trình nào được xem như là một cách khử độc cho tế bào?
A. Khử nitrát. B. Hình thành nitrit. C. Tạo amit. D. Tạo NH
3
.
Câu 11(hiểu): Động lực của dòng mạch rây là
A. Cơ quan nguồn( lá ) có áp suất thẩm thấu thấp hơn cơ quan dự trữ.
B. Lực liên kết giữa các phân tử chất hữu cơ và thành mạch rây.
C. Chất hữu cơ vận chuyển từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao.
D. Sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa cơ quan nguồn và các cơ quan chứa.
Câu 12(nhận biết): Cây trên cạn hấp thu nước và ion khoáng của môi trường nhờ cấu trúc nào
là chủ yếu?
A. Tế bào biểu bì rễ. B. Tế bào lông hút.
C. Tế bào ở miền sinh trưởng của rễ. D. Tế bào ở đỉnh sinh trưởng của rễ.
B- Phần tự luận 08
Câu 1(2đ)(Nhận biết): Trình bày vai trò của thoát hơi nước ở thực vật.
Câu 2(3đ)(Hiểu): Phân biệt nguyên tố vi lượng và nguyên tố đa lượng.
Câu 3(1đ)(Vận dụng):Vì sao trong mô thực vật diễn ra quá trình khử nitrat?
Bài làm
A- Phần trắc nghiệm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án
B- Phần tự luận

















































SỞ GD- ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA 1 TIẾT
TRƯỜNG THPT ĐAKRÔNG MÔN: SINH HỌC
ĐỀ 09 Thời gian làm bài: 45 phút
Họ và tên: ……………… ……Lớp………Ngày kiểm tra……… …Ngày
trả…………….
Điểm Lời nhận xét

Đề ra:
A- Phần trắc nghiệm
Câu 1(nhận biết): Lá thoát hơi nước
A. Qua khí khổng và qua lớp cutin. B. Qua khí khổng không qua lớp cutin.
C. Qua lớp cutin không qua khí khổng. D. Qua toàn bộ tế bào của lá.
Câu 2(nhận biết): Cây không hấp thụ trực tiếp dạng nitơ nào sau đây?
A. Đạm amoni. B. Nitơ tự do trong không khí. C. Đạm nitrat. D. Đạm tan
trong nước.
Câu 3(nhận biết): Nitơ được rễ cây hấp thụ ở dạng
A. N0

2
-
và N
2
B. N0
3
-
, N0
2
-

C. NH
4
+
và N0
3
-
D. NH
4
+
và N
2

Câu 4(hiểu): Quá trình nào được xem như là một cách khử độc cho tế bào?
A. Khử nitrát. B. Hình thành nitrit. C. Tạo amit. D. Tạo NH
3
.
Câu 5(nhận biết): Câu nào là đúng khi nói về cấu tạo mạch gỗ?
A. Gồm các tế bào chết là quản bào và mạch ống.
B. Gồm các tế bào sống là mạch ống và tế bào ống rây.

C. Gồm các tế bào chết là mạch ống và tế bào kèm.
D. Gồm các tế bào sống là quản bào và tế bào rây.
Câu 6(nhận biết): Hoạt động nào sau đây của vi sinh vật làm giảm sút nguồn nitơ
trong đất?
A. Khử nitrat. B. Phản nitrat hóa C. Cố định nitơ. D. Cả ba quá
trình trên
Câu 7(nhận biết): Cây trên cạn hấp thu nước và ion khoáng của môi trường nhờ
cấu trúc nào là chủ yếu?
A. Tế bào biểu bì rễ. B. Tế bào lông hút.
C. Tế bào ở miền sinh trưởng của rễ. D. Tế bào ở đỉnh sinh trưởng của rễ.
Câu 8(nhận biết): Nguyên tố nào sau đây là nguyên tố đa lượng?
A. Cacbon. B. Kẽm. C. Molipđen. D. Sắt.
Câu 9(hiểu): Công thức biểu thị sự cố định nitơ tự do là
A. N
2
+ 3H
2
→ 2NH
3
B. 2NH
4
+
→ 2O
2
+ 8e
-

→ N
2
+ 4H

2
O
C. Glucôzơ + 2N
2
→ axit amin D. 2NH
3
→ N
2
+ 3H
2
.
Câu 10(hiểu): Động lực của dòng mạch rây là
A. Cơ quan nguồn( lá ) có áp suất thẩm thấu thấp hơn cơ quan dự trữ.
B. Lực liên kết giữa các phân tử chất hữu cơ và thành mạch rây.
C. Chất hữu cơ vận chuyển từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao.
D. Sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa cơ quan nguồn và các cơ quan chứa.
Câu 11(nhận biết): Nước được hấp thụ vào tế bào lông hút của rễ theo cơ chế nào?
A. Cơ chế chủ động B. Cơ chế thụ động
C. Cơ chế chủ động và cơ chế thụ động D. Không theo cơ chế chủ động và cơ
chế thụ động
Câu 12(nhận biết): Thành phần dịch mạch gỗ gồm
A. Nước, ion khoáng và chất hữu cơ.
B. Nước, ion khoáng và chất hữu cơ tổng hợp từ lá.
C. Nước, ion khoáng và chất hữu cơ dự trữ ở quả, củ.
D. Nước, ion khoáng và chất hữu cơ tổng hợp từ rễ.
B- Phần tự luận 09
Câu 1(2đ)(Nhận biết): Trình bày con đường thoát hơi nước qua khí khổng.
Câu 2(3đ)(Hiểu): Phân biệt nguyên tố vi lượng và nguyên tố đa lượng.
Câu 3(1đ)(Vận dụng):Vì sao thiếu nitơ cây sinh trưởng phát triển yếu, lá có màu
vàng?

Bài làm
A- Phần trắc nghiệm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án
B- Phần tự luận





Trang 1
TRƯỜNG THPT ĐA PHÚC
Năm học 2009-2010
ĐỀ KIỂM TRA
Môn : Sinh học – Thời gian : 45 phút
MÃ ĐỀ

292
§Ò thi tuyÓn sinh 1D - S¸ch tham kh¶o
1

1.


B
ộ phận tiếp nhận kích thích của cung phản xạ ở động vật có hệ thần kinh chuỗi hạch l
à gì?

A. Cơ ho
ặc


các n
ội
quan; B. Hạch thần kinh; C. Cơ quan thụ cảm hoặc thụ thể; D. Chuỗi thần kinh;
B

1 2.

Bộ phận phân tích tổng hợp thông tin của cung phản xạ ở động vật có hệ thần kinh dạng chuỗi hạch là gi? A. Cơ,
tuyến ; B. Thụ thể; C. Cơ quan thụ cảm; D. Chuỗi hạch thần kinh;
D

1

3.

Ph
ản xạ của động vật có hệ thần kinh dạng l
ư
ới khi bị
kích thích là: A. D
u
ỗi thẳng c
ơ
th
ể; B. Di chuyển đi chỗ
khác; C. Co ở phần cơ thể bị kích thích; D. Co toàn bộ cơ thể;
D

1 4.


Ở các dạng động vật không xương sống như thân mềm, giáp xác, sâu bọ, tính cảm ứng thực hiện nhờ: A. Dạng thần
kinh hạch; B. Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch; C. Dạng thần kinh ống; D. Các tế bào thần kinh đặc biệt;
B

1

5.

Y
ếu tố n
ào quy
ết định
kh
ả năng phản ứng của động vật:
A. Kh
ả năng tiếp nhận
và phân t
ích các kích thích;
B. M
ức

độ tiến hoá của hệ thần kinh; C. Cấu trúc và độ phức tạp của hệ thần kinh; D. Khả năng xử lí và dẫn truyền các xung
thần kinh;
B

1 6.

Hệ thần kinh của côn trùng có: A. Hạch đầu, hạch ngực, hạch bụng; B. Hạch đầu, hạch thân, hạch lưng; C. Hạch
đầu, hạch bụng, hạch lưng; D. Hạch đầu, hạch ngực, hạch lưng.

A

1

7.

Ý nào không
đúng khi nói v

ưu đi
ểm củ
a h
ệ thần kinh dạng chuỗi hạch:
A. Nh
ờ có hạch thần kinh n
ên s
ố l
ư
ợng tế
bào thần kinh của động vật tăng lên; B. Nhờ các hạch thần kinh liên hệ với nhau nên khi kích thích nhẹ tại một điểm
thì gây ra phản ứng toàn thân và tiêu tốn nhiều năng lượng; C. Do các tế bào thần kinh trong hạch nằm gần nhau và
hình thành nhiều mối liên hệ với nhau nên khả năng phối hợp hoạt động giữa chúng được tăng cường; D. Do mỗi
hạch thần kinh điều khiển một vùng xác định trên cơ thể nên động vật phản ứng chính xác hơn, tiết kiệm nănng
lượng hơn so với hệ thần kinh dạng lưới.
B

1

8.


T
ốc độ cảm ứng của động vật so với

c
ảm ứng ở thực vật nh
ư th
ế n
à
o: A. Di
ễn ra chậm h
ơn nhi
ều; B. Diễn ra ngang
bằng; C. Diễn ra nhanh hơn; D. Diễn ra chậm hơn một chút;
C

1 9.

Những bộ phận chính của hệ thần kinh dạng ống là: A. não bộ và thần kinh ngoại biên; B. não bộ và bộ phận trung
gian; C. bộ phận thần kinh trung ương và ngoại biên; D. bộ phận thần kinh trung ương và trung gian;
C

1

10.

M
ột ng
ư
ời đi tr
ên đư

ờng, bất ngờ gặp chó dại, ng
ư
ời đó bỏ chạy. Đây l
à ph
ản xạ có điều kiện hay phản xạ không
điều kiện? Tại sao? A. Đây là phản xạ có điều kiện vì phải nhìn thấy chó dại người đó mới bỏ chạy; B. Đây là phản
xạ có điều kiện vì có đủ thành phần của cung phản xạ: Bộ phận tiếp nhận kích thích là mắt, bộ phận xử lý thông tin
và quyết định hành động là não và bộ phận thực hiện là cơ chân, tay; C. Đây là phản xạ không điều kiện vì mọi
người gặp chó dại và bỏ chạy là phản ứng tự nhiên; D. Đây là phản xạ có điều kiện vì phải qua học tập, rút kinh
nghiệm, mới biết được có dấu hiệu như thế nào là chó dại;
D


11.

Nhóm đ
ộng vật n
ào sau đây có h
ệ thần kinh dạng ống:
A.
Chân kh
ớp,

cá, lư
ỡng c
ư, chim;
B. Giu
n d
ẹp, thân mềm,
bò sát, chim; C. Giun đốt, chân khớp, lưỡng cư, chim – thú; D. Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú;

D

12.

Tại sao khi bị kim nhọn đâm vào ngón tay thì ngón tay co lại: A. Kim nhọn đâm vào ngón tay, tuỷ sống phát lệnh
đến cơ ngón tay làm ngón tay co lại; B. Kim nhọn đâm vào ngón tay, thụ quan đem truyền tin về tuỷ sống phát
lệnh đến cơ ngón tay làm ngón tay co lại; C. Kim nhọn đâm vào ngón tay, thụ quan giúp rụt ngón tay lại; D. Khi
kim nhọn đâm vào ngón tay, cơ ngón tay co làm ngón tay co lại;
B

13.

Trong các ví dụ sau, ví dụ nào không là phản xạ có điều kiện của hệ thần kinh dạng ống: A. Hươu bị con người bắn
hụt, sẽ chạy chốn thật nhanh khi nhìn thấy người; B. Bò gặm cỏ, gà ăn thóc; C. Bấm chuông cho cá ăn, làm nhiều
lần như vậy chỉ cần bấm chuông là cá đã lên chờ ăn; D. Khỉ đi xe đạp, Hải cẩu vỗ ta y;
A


14.

Nhóm đ
ộng vật n
ào sa
u đây có h
ệ thần kinh dạng l
ư
ới: A. Hải quỳ, đỉa, nhện, ốc; B. Thuỷ tức, san hô, hải quỳ; C.
San hô, tôm, ốc; D. Thuỷ tức, giun đất, tằm, châu chấu.
B


15.

Điện thế nghỉ là gì: A. Là điện thế xuất hiện khi tế bào thần kinh đang nghỉ bị kích thích hưng phấn; B. Là điện thế
xuất hiện do sự phân bố không đồng đều các ion K+ và Ca2+ ở hai bên màng tế bào; C. Là điện thế xuất hiện do sự
chênh lệch áp suất hai bên màng tế bào; D. Là sự chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào nghỉ ngơi
(ngoài màng tích điện dương, trong màng tích điện âm);
D


16.

Ý nào
đúng khi gi
ải thích ion K
+

đóng vai tr
ò quan tr
ọng trong
cơ ch
ế h
ình thành
đi
ện t
h
ế nghỉ:
A. M
ặt ngo
ài màng
tế bào tích điện âm so với mặt trong tích điện dương; B. K+ nằm lại sát mặt ngoài màng tế bào; C. Mặt ngoài màng

tế bào tích điện dương so với mặt trong tích điện âm; D. Ion K
+
mang điện tích dương đi từ trong ra ngoài màng;
D

17.

Vì sao trong
đi
ện thế hoạt độn
g x
ảy ra giai đoạn mất phân cực:
A. Do K+ đi ra làm trung hoà đ
i
ện tích âm trong
màng tế bào; B. Do Na+ đi ra làm trung hoà điện tích âm trong màng tế bào; C. Do Na+ đi vào làm trung hoà điện
tích âm trong màng tế bào; D. Do K+ đi vào làm trung hoà điện tích âm trong màng tế bào;
C

18.

Ý nào sau đây không phải là nguyên nhân gây điện thế nghỉ: A. Sự phân bố ion ở hai bên màng tế bào và sự di
chuyển của ion qua màng tế bào; B. Tính thấm có chọn lọc của màng tế bào đối với ion (cổng ion mở hay đóng);

C. Bơm Na – K; D. Bơm Fe, Mg;
D


19.


M
ặt trong của m
àng t
ế b
ào th
ần kinh ở trạng thái nghỉ ng
ơi (không hưng ph
ấn) tích điện:

A. âm; B. dương; C.
hoạt động; D. trung tính;
A

20.

Ion đóng vai trò quan trọng trong cơ chế hình thành điện thế nghỉ là: A. K+ ; B. Na+; C. Ca2+; D. Fe2+;
A

21.

Ý nào sau đây là không đúng khi nói về phương thức lan truyền điện thế hoạt động trên sợi thần kinh có màng
myelin: A. Lan truyền theo cách nhảy cóc từ eo Ranvie này sang eo Ranvie khác; B. Lan truyền liên tục từ vùng
B


Trang 2
này sang vùng khác liền kề; C. Điện thế lan truyền do sự mất phân cực, đảo cực và tái phân cực liên tiếp từ eo
Ranvie này sang eo Ranvie khác; D. Điện thế hoạt động lan truyền nhanh hơn;

22.


Ý nào sau
đây không đúng kh
i nói v
ề sự
hình thành
đi
ện thế hoạt động:
A. Đi
ện thế hoạt động l
à s
ự biến đổi điện
thế nghỉ từ phân cực sang mất phân cực, đảo cực và tái phân cực; B. Cổng K+ mở rộng, cổng Na+ đóng lại, K+ đi
qua màng ra ngoài tế bào dẫn đến tái phân cực; C. Khi bị kích thích, cổng Na+ mở ra nên Na+ khuếch tán qua màng
vào bên trong tế bào gây ra mất phân cực và đảo cực; D. Khi bị kích thích và tế bào thần kinh hưng phấn gây ra đảo
cực và tái phân cực;
D


23.

Ho
ạt động của b
ơm Na+
-

K+ trong lan tru
y
ền xung thần kinh nh
ư


th
ế n
ào:
A. C
ổng Na+
và K+ đ
ều mở để K+ v
à
Na+ ra; B. Cổng Na+ và K+ đều mở để K+ và Na+ vào; C. Cổng Na+ mở để Na+ vào, còn c
ổng K+ mở để K+ ra;
D. Cổng Na+ mở để Na+ ra, còn cổng K+ mở để K+ vào;
D

24.

Khi nào xuất hiện điện thế hoạt động: A. Khi hệ thần kinh hoạt động; B. Khi cơ thể hoạt động; C. Khi bị kích
thích và tế bào thần kinh hưng phấn; D. Khi chuyển hoá vật chất và năng lượng;
C


25.

Các lo
ại xinap trong c
ơ th
ể:
A
. Xinap đi
ện, xinap sinh học;

B.

Xinap hoá h
ọc, xinap lí học;
C. X
inap sinh

h
ọc
-

xinap lí học; D. Xinap hoá học, xinap điện;
D

26.

Tại sao xung thần kinh trong một cung phản xạ chỉ theo một chiều: A. Các nơron trong cung phản xạ liên hệ với
nhau qua xinap mà xinap chỉ cho xung thần kinh đi theo một chiều; B. Xung thần kinh lan truyền nhờ quá trình
khuếch tán chất trung gian hoá học qua một dịch lỏng; C. Xuất hiện điện thế hoạt động hoạt động lan truyền đi tiếp;
D. Xinap là cầu nối giữa các dây thần kinh;
C


27.

Ý nào sau
đây không đúng khi gi
ải thích tốc độ lan truyền điện thế

ho

ạt động qua xinap chậm

hơn so v
ới tr
ên s
ợi
thần kinh: A. Sự lan truyền liên tục trên sợi thần kinh (gần như đồng nhất) nên nhanh hơn; B. Sự lan truyền nhờ quá
trình khuếch tán chất trung gian hoá học qua một dịch lỏng; C. Đi qua khe xinap làm thay đổi tính thấm ở màng sau
xinap; D. Do lan truyền qua xinap phải trải qua nhiều giai đoạn.
A


28.

Các lo
ại tập tính của động vật:
A. T
ập tính
b
ẩm sinh
-

t
ập tính học đ
ư
ợc;
B. T
ập tín
h b
ẩm sinh

-

t
ập tính x
ã h
ội;
C.
Tập tính học được - tập tính xã hội; D. Tập tính xã hội - tập tính tự phát;
A

29.

Ví dụ nào sau đây không phải là ví dụ về tập tính bẩm sinh; A. Ếch đực kêu vào mùa sinh sản; B. Thú non mới
được sinh ra có thể tìm vú mẹ để bú; C. Chuột nghe thấy tiếng mèo kêu thì chạy xa; D. Ve sầu kêu vào ngày
hè;

C


30.

Khi m
ở nắp bể, đ
àn cá c
ảnh tập trung về n
ơi thư
ờng cho ăn. Đây l
à

m

ột ví dụ về h
ình th
ức học tập:
A. h

c khôn: B.
học ngầm; C. điều kiện hoá hành động; D. điều kiện hoá đáp ứng;
D

31.

Tập tính xã hội gồm: A. Tập tính bảo vệ lãnh thổ - tập tính kiếm ăn; B. Tập tính bảo vệ lãnh thổ - tập tính di cư; C.
Tập tính thứ bậc - tập tính vị tha; D. Tập tính sinh sản - tập tính di cư;
C


32.

Vì sao t
ập tính học tập ở ng
ư
ời v
à đ
ộng vật có hệ thần kinh phát t
ri
ển đ
ư
ợc h
ình thành r
ất nhiều:

A. Vì s

ng tron
g
môi trường phức tạp; B. Vì có nhiều thời gian để học tập; C. Vì số tế bào thần kinh rất nhiều và tuổi thọ thường
cao; D. Vì dễ hình thành mối liên hệ mới giữa các nơron;
D

33.

Tại sao chim và cá di cư: A. Muốn lấy thức ăn khác cho phong phú; B. Chu kì sống trong năm của các loài chim -
cá di cư có những giai đoạn khác nhau. C. Do thời tiết thay đổi (trời lạnh giá) khan hiếm thức ăn; D. Do chế độ
ánh sáng thay đổi (trời âm u thiếu ánh sáng);
C


34.

Khi di cư, chim
và cá đ
ịnh h
ư
ớng bằng cách n
ào:
A. Đ
ịn
h hư
ớng

nh

ờ nhiệt độ, độ d
ài ngày;
B. Đ
ịnh h
ư
ớng nhờ vị
trí mặt trời, mặt trăng, sao, địa hình; C. Định hướng nhờ hướng gió, khí hậu; D. Động vật sống trên cạn định
hướng nhờ vị trí mặt trời, trăng, sao, địa hình; cá định hướng dựa vào thành phần hoá học của nước và hướng dòng
nước chảy;
D


35.

M
ột con m
èo đang đói ch
ỉ nghe thấy tiếng b
ày bát đ
ĩa lách cách nó đ
ã v
ội v
àng ch
ạy xuống bếp. Đây l
à
m
ột ví dụ v
ê
hình thức học tập: A. Học khôn; B. Quen nhờn; C. Điều kiện hoá hành động; D. Điều kiện hoá đáp ứng;
D


36.

Điều kiện hoá hành động là: A. kiểu liên kết giữa một hành vi với một kích thích mà sau đó động vật chủ động lặp
lại những hành vi này; B. kiểu liên kết giữa hai hành vi với nhau mà sau đó động vật chủ động lặp lại những hành
vi này; C. kiểu liên kết giữa các hành vi với các kích thích mà sau đó động vật chủ động lặp lại những hành vi này;
D. kiểu liên kết một hành vi với một hệ quả mà sau đó động vật chủ động lặp lại những hành vi này;
D


37.

Th
ế n
ào là t
ập tính x
ã h
ội:
A. Là t
ập tính bảo
v
ệ lẫn

nhau ch
ống lại kẻ th
ù;
B. L
à t
ập tính sống bầy đ
àn

;
C. Là t
ập
tính hỗ trợ nhau trong cuộc sống; D. Là tập tính tranh giành nhau về giới, nơi ở;
B

38.

Xung thần kinh là: A. thời điểm sắp xuất hiện điện thế hoạt động; B. sự xuất hiện điện thế hoạt động; C. thời điểm
sau khi xuất hiện điện thế hoạt động; D. thời điểm chuyển giao giữa điện thế nghỉ sang điện thế hoạt động;
B


39.

Xináp là: A. di
ện tiếp xúc giữa các tế b
ào th
ần kinh với nhau hay với các tế b
ào khác (t
ế b
ào cơ, t
ế b
ào tuy
ến ); B.
diện tiếp xúc chỉ giữa tế bào thần kinh với tế bào cơ; C. diện tiếp xúc giữa các tế bào ở cạnh nhau; D. diện tiếp xúc
chỉ giữa tế bào thần kinh với tế bào tuyến;
A

40.


Cơ sở thần kinh của tập tính học được là: A. Phản xạ không điều kiện; B. Chuỗi các phản xạ không điều kiện; C.
Phản xạ; D. Chuỗi các phản xạ có điều kiện;
D




1/171
HỌ VÀ TÊN LỚP 11 SỐ CÂU ĐÚNG:

ĐỀ THI MÔN SINH 11 (ĐỀ 171)


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
1-10
11-20
21-30
31-40

C
â
u 1 :

Tác dụng của việc ấp trứng ở các loài chim là:
A.

Làm tăng nhiệt giúp trứng nhanh nở.
B.


Tạo ra nhiệt thích hợp cho hợp tử phát triển bình thường
C.

Truyền năng lượng từ bố mẹ sang trứng để trứng phát triển tốt.
D.

Hạn chế sự tiếp xúc giữa vỏ trứng với không khí để giữ nhiệt.
Câu 2 :

Biến thỏi là:.
A.

Kiểu sinh trưởng và phát triển mà ấu trùng (sâu ở côn trùng) có hình dạng và cấu tạo rất khác
với con trưởng thành, trải qua nhiều lần lột xác
B.

Kiểu sinh trưởng và phát triển mà ấu trùng có hình dạng, cấu tạo và sinh lí gần giống với con
trưởng thành, trải qua nhiều lần lột xác
C.

Sự thay đổi đột ngột về hình thái, cấu tạo và sinh lí của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ
trứng ra.
D.

Kiểu sinh trưởng và phát triển mà con non có đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lí tương tự
với con trưởng thành, không trải qua giai đoạn lột xác.
Câu 3 :

Quỏ trỡnh hỡnh thành quả:
A.


Bầu nhụy dày lên tạo thành các túi chứa hạt, bảo vệ hạt và giúp phát tán hạt.
B.

Noãn được thụ tinh phát triển thành quả chứa các hạt.
C.

Sau khi thụ tinh, đế hoa phát triển thành quả chứa bầu và noãn.
D.

Noãn đã thụ tinh chứa hợp tử và tế bào tam bội phát triển thành quả.
Câu 4 :

Hoocmụn nào dưới đõy là hoocmụn ra hoa ở thực vật?
A.

Auxin
B.

Xitôkinin
C.

Gibêrêlin
D.

Florigen
Câu 5 :

Thế nào là thụ phấn chộo?
A.


Là hiện tượng hạt phấn của một hóa được chuyển tới đầu nhụy của một hoa khác cùng loài.
B.

Là sự kết hợp giữa tinh trùng và trứng của hai hoa khác nhau một cách ngẫu nhiên.
C.

Là sự thụ phấn do con người tiến hành trên cây trồng
D.

Là hiện tượng hạt phấn của một loài hoa được chuyển tới đầu nhụy của một hoa khác loài.
C
â
u 6 :

Động vật nào sau đõy chỉ cú sinh sản hữu tớnh ?
A.

Thằn lằn, rắn
B.

ong, thằn lằn.
C.

Ong, bọt biển.
D.

Bọt biển, sán
dây.
Câu 7 :


Kết quả sinh trưởng sơ cấp là
A.

tạo biểu bì, tầng sinh mạch, gỗ sơ cấp, mạch rây sơ cấp
B.

tạo lóng do hoạt động của mô phân sinh lóng.
C.

làm cho thân, rễ cây dài ra do hoạt động của mô phân sinh đỉnh.
D.

tạo mạch rây thứ cấp, gỗ dác, gỗ lõi.
Câu 8 :

Ngoài tự nhiờn, cõy tre sinh sản bằng:
A.

Đỉnh sinh trưởng
B.

rễ phụ.
C.

lóng.
D.

thân rễ.
C

â
u 9 :

Yếu tố ngoại cảnh khụng làm ảnh hưởng đến sinh trưởng của thực vật là
A.

hàm lượng nước và dinh dưỡng khoáng.
B.

ánh sáng.
C.

nhiệt độ.
D.

pH của đất.
Câu 10 :

Cơ quan sinh sản hữu tính ở thực vật có hoa là:
ĐIỂM



2/171
A.

hoa.
B.

đài hoa.

C.

nhụy.
D.

nhị.
Câu 11 :

Tác dụng sinh lí của hoocmôn tirôxin là
A.

Kích thích phát triển xương ( xương dài ra và to lên).
B.

Kích thích chuyển hóa ở tế bào và kích thích quá trình sinh trưởng và phát triển bình thường
của cơ thể.
C.

Kích thích sinh trưởng và phát triển mạnh ở giai đoạn dậy thì.
D.

Kích thích phân chia tế bào và tăng kích thước của tế bào qua tăng tổng hợp prôtêin.
C
â
u 12 :

Cỏc yếu tố chi phối quỏ trỡnh sinh tinh trựng và trứng?
A.

Các yếu tố môi trường

B.

Hệ nội tiết, hệ thần kinh, các yếu tố môi
trường.
C.

Hệ thần kinh
D.

Hệ nội tiết
C
â
u 13 :

Những động vật nào dưới đây có sinh trưởng và phát triển qua biến thái hoàn toàn?
A.

Rắn, bọ ngựa, chõu chấu, bọ rựa
B.

Cỏ chộp, rắn, bồ cõu, cỏnh cam
C.

Cánh cam, tằm (nhộng, bướm), bọ rùa
D.

Bọ ngựa, châu chấu, bồ câu, thỏ
Câu 14 :

Sự khỏc nhau giữa sinh sản vụ tớnh và sinh sản hữu tớnh là:

1. Sinh sản vụ tớnh khụng cú sự hợp nhất của giao tử đực - cỏi cũn sinh sản hữu tớnh thỡ cú,
để tạo thành hợp tử 2n.
2. Sinh sản vụ tớnh con sinh ra giống nhau và giống bố mẹ cũn sinh sản hữu tớnh con sinh ra
giống nhau và giống bố mẹ ở những đặc điểm sinh học cơ bản.
3. Sinh sản vụ tớnh xảy ra ở sinh vật bậc thấp cũn sinh sản hữu tớnh xảy ra ở thực vật bậc cao.
4. Sinh sản vụ tớnh chỉ qua quỏ trỡnh nguyờn phõn cũn sinh sản hữu tớnh phải qua quỏ trỡnh
nguyờn phõn - giảm phõn và thụ tinh.
A.

2, 3, 4
B.

1, 2, 3
C.

1, 2, 4
D.

1, 3, 4
Câu 15 :

Thế nào là trinh sản?
A.

Là hình thức sinh sản trong đó các trứng không thụ tinh phát triển thành các cá thể không có
khả năng sinh sản.
B.

Là hình thức sinh sản trong đó các trứng không thụ tinh đều phát triển thành các cá thể cái.
C.


Là hình thức sinh sản trong đó các trứng không thụ tinh phát triển thành các cá thể có bộ NST
2n.
D.

Là hình thức sinh sản trong đó các trứng không thụ tinh phát triển thành các cá thể có bột NST
đơn bội.
C
â
u 16 :

Hoocmụn thực vật nào sau đõy liờn quan đến sự chớn và ngủ của hạt?
A.

GA.
B.

Xitôkinin.
C.

AIA.
D.

AAB.
C
â
u 17 :

Tại sao sõu bướm phỏ hoại cõy cối, mựa màng rất ghờ gớm?
A.


Sâu bướm ăn lá cây có lượng enzim tiêu hóa xenlulôzơ rất ít nên chất thải ra còn nhiều dinh
dưỡng mà cơ thể chưa hấp thụ được
B.

Tốc độ sinh trưởng của sâu bướm ăn lá cây rất nhanh, cần nhiều lá cây.
C.

Sâu bướm ăn lá cây có thời gian sống ngắn nên ăn nhiều lá cây thì mới sinh trưởng nhanh
D.

Sâu bướm ăn lá cây nhưng không có enzim tiêu hóa xenlulôzơ nên tiêu hóa và hấp thu hiệu
quả thấp nên sâu phải ăn nhiều lá cây mới đáp ứng nhu cầu dinh dưỡng cho cơ thể.
Câu 18 :

Cỏc hooc mụn kớch thớch sự phỏt triển của ống sinh tinh và tạo thành tinh trựng?
A.

FSH, progesteron
B.

FSH, LH,
testosteron
C.

LH, ostrogen
D.

FSH, LH
Câu 19 :


Trong sinh trưởng và phỏt triển ở động vật, nếu thiếu coban thỡ gia sỳc sẽ mắc bệnh thiếu mỏu
ỏc tớnh, dẫn tới giảm sinh trưởng. Hiện tượng này là ảnh hưởng của nhõn tố
A.

độ ẩm.
B.

nhiệt độ.
C.

thức ăn.
D.

ánh sáng
Câu 20 :

Nhõn tố quan trọng điều khiển sinh trưởng và phỏt triển của động vật là
A.

hoocmôn.
B.

nhân tố di truyền.
C.

nhiệt độ và ánh
sáng
D.


thức ăn.
C
â
u 21 :

Sinh sản vụ tớnh ở thực vật gồm cỏc hỡnh thức:
A.

Sinh sản sinh dưỡng và nhân giống vô tính
B.

Sinh sản tái sinh và hữu tính
C.

Sinh sản bằng bào tử và sinh sản sinh
dưỡng
D.

Sinh sản sinh dưỡng


3/171
Câu 22 :

Điểm giống nhau giữa sinh sản hữu tính ở động vật và thực vật là:
1. Tạo cá thể mới qua hình thành và hợp nhất 2 loại giao tử đơn bội đực - cái tạo ra hợp tử
lưỡng bội.
2. Tạo ra thế hệ con cháu giống nhau về mặt di truyền
3. Trải qua 3 giai đoạn hình thành giao tử, thụ tinh và phát triển phôi thai
4. Tạo ra số lượng lớn con cháu trong một thời gian ngắn.

A.

2, 3
B.

1, 4
C.

1, 3
D.

1, 2
C
â
u 23 :

Ý nghĩa sinh học của hiện tượng thụ tinh kép ở thực vật hạt kín là gì?
A.

Tiết kiệm vật liệu di truyền.
B.

Cung cấp dinh dưỡng cho sự phát triển của phôi và thời kì đầu của cá thể mới.
C.

Hình thành nội nhũ cung cấp dinh dưỡng cho phôi phát triển.
D.

Hình thành nội nhũ chứa các tế bào tam bội.
Câu 24 :


Khi điều kiện sống thay đổi đột ngột cú thể dẫn đến hàng loạt cỏ thể động vật sinh sản vụ tớnh
bị chết vỡ:
A.

Khả năng thích nghi với môi trường không có.
B.

Trong cơ thể động vật sinh sản vô tính không có sức đề kháng.
C.

Các động vật sinh sản vô tính đều là những cơ thể yếu đuối.
D.

Sinh sản vô tính tạo ra các thế hệ con cháu giống nhau về mặt di truyền
Câu 25 :

Những yếu tố nào sau đõy là yếu tố bờn trong ảnh hưởng đến sinh trưởng và phỏt triển ở động
vật?
A.

Yếu tố di truyền, các hooc môn.
B.

Yếu tố thức ăn, di truyền, giới.
C.

Y ếu tố di truyền, nhiệt độ, thức ăn.
D.


Cỏc hooc mụn, ỏnh sỏng, nhiệt độ.
Câu 26 :

Hình thức sinh sản vô tính được thực hiện ở cây
A.

mớa.
B.

đỗ.
C.

lạc.
D.

ngụ.
Câu 27 :

Trong phương pháp nhân giống sinh dưỡng bằng ghép cành, mục đích quan trọng nhất của việc
buộc chặt cành ghép với gốc ghép là để:
A.

dòng mạch gỗ dễ dàng di chuyển từ gốc ghép lên cành ghép.
B.

cành ghép không bị rơi, dòng mạch gỗ dễ dàng di chuyển từ gốc ghép lên cành ghép, và nước
di chuyển từ gốc ghép lên cành ghép không bị chảy ra ngoài.
C.

cành ghép không bị rơi.

D.

nước di chuyển từ gốc ghép lên cành ghép không bị chảy ra ngoài.
Câu 28 :

í nào sau đõy khụng đỳng khi giải thớch rối loạn sản xuất hooc mụn FSH, LH và testosteron
ảnh hưởng đến quỏ trỡnh sinh tinh:
A.

FSH kích thích ống sinh tinh sản sinh tinh trùng, LH kích thích tế bào kẽ sản xuất ra
testosteron
B.

Testosteron kích thích buồng trứng phát triển và giúp trứng chín.
C.

Tăng hay giảm sản xuất hooc môn FSH, ICSH sẽ làm thay đổi nồng độ testosteron làm ảnh
hưởng đến quá trình sinh tinh trùng.
D.

Testosteron kích thích ống sinh tinh phát triển và sản sinh tinh trùng.
Câu 29 :

Cỏc loại mụ phõn sinh trong cơ thể thực vật là:
A.

Mô phân sinh bên, mô phân sinh đỉnh, mô phân sinh lóng.
B.

Mô phân sinh đỉnh, mô dậu, mô phân sinh bên

C.

Mô phân sinh bên, mô phân sinh lóng, mô dậu.
D.

Mô phân sinh đỉnh, mô xốp, mô dậu.
Câu 30 :

Hậu quả do tuyến yờn sản xuất hooc mụn sinh trưởng khụng bỡnh thường vào giai đoạn trẻ em
là gỡ?
A.

Người bình thường (cho dù ít hay nhiều hooc môn sinh trưởng).
B.

Người nhỏ bé (nếu quá ít hooc môn sinh trưởng), người khổng lồ (nếu quá nhiều hooc môn
sinh trưởng).
C.

Người nhỏ bé (cho dù ít hay nhiều hooc môn sinh trưởng)
D.

Người khổng lồ (cho dù ít hay nhiều hooc môn sinh trưởng)
Câu 31 :

Buồng trứng tiết ra ơstrụgen và prụgestờron với số lượng ở mức tối đa sẽ tỏc động ngược lờn
tuyến yờn và vựng dưới đồi cú tỏc dụng:
A.

Kích thích tiết LH và ức chế tiết FSH.

B.

Kích thích tiết FSH và LH.


4/171
C.

Ức chế tiết ra FSH và LH
D.

Kớch thớch tiết FSH và ức chế tiết LH
Câu 32 :

Mô phân sinh của thực vật là
A.

nhóm tế bào đã phân hóa, duy trì được khả năng phân bào nguyên nhiễm.
B.

nhóm tế bào đã phân hóa, không còn khả năng phân bào nguyên nhiễm.
C.

nhóm tế bào chưa phân hóa, nhưng không còn khả năng phân bào nguyên nhiễm
D.

nhóm tế bào chưa phân hóa, duy trì được khả năng phân bào nguyên nhiễm
Câu 33 :

Số nhúm hoocmụn ở thực vật là

A.

4
B.

3
C.

2
D.

1
Câu 34 :

Mỗi tiểu bào tử đơn bội tiến hành nguyờn phõn để hỡnh thành
A.

hạt phấn.
B.

tế bào sinh sản.
C.

giao tử đực.
D.

các tiểu bào tử
đơn bội.
C
â

u 35 :

Hoocmụn ra hoa được hỡnh thành từ bộ phận nào của cõy?
A.


B.

Rễ
C.

Rễ, thân
D.

Thân
Câu 36 :

í nào sau đõy khụng đỳng khi giải thớch quỏ trỡnh sản xuất hooc mụn FSH, LH, ostrogen và
progesteron bị rối loạn cú ảnh hưởng đến quỏ trỡnh sinh trứng.
A.

Nồng độ progesteron và ostrogen trong máu có tác dụng lên quá trình sản xuất hooc môn FSH,
LH của tuyến yên.
B.

Rối loạn sản xuất hooc môn FSH, LH của tuyến yên làm rối loạn quá trình trứng chín và rụng.
C.

FSH, LH kích thích tế bào kẽ sản xuất ra testosteron giúp trứng chín và rụng.
D.


FSH, LH kích thích phát triển nang trứng làm cho trứng chín và rụng
Câu 37 :

Sinh sản vụ tớnh là hỡnh thức sinh sản:
A.

Có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái
B.

Cần có 2 cá thể trở lên
C.

Không có sự hợp nhất của giao tử đực và giao tử cái, con cái giống nhau và giống cây mẹ
D.

Chỉ cần có một cá thể có thể sinh ra các cá thể mới
C
â
u 38 :

Tỏc dụng sinh lý của hooc mụn ecđisơn là:
A.

Ức chế quá trình biến đổi sâu thành nhộng và bướm.
B.

Kích thích sâu sinh trưởng và phát triển mạnh.
C.


Kích thích bướm đẻ trứng.
D.

Gây lột xác ở sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm.
Câu 39 :

Sinh trưởng sơ cấp của thực vật là:
A.

do tầng phát sinh mạch dẫn (mô phân sinh bên) hoạt động tạo ra.
B.

nhóm các tế bào có khả năng phân bào nguyên nhiễm và giảm nhiễm để duy trì nòi giống .
C.

nhóm các tế bào, từ đó phát sinh ra các bộ phận của cơ thể.
D.

sự gia tăng chiều dài của cơ thể (thân và rễ) do hoạt động của mô phân sinh đỉnh thân và đỉnh
rễ.
Câu 40 :

Hoocmụn kỡm hóm sinh trưởng gồm:
A.

auxin, axit abxixic, êtilen.
B.

axit abxixic, êtilen.
C.


xitụkinin, ờtilen.
D.

auxin, gibờrelin, xitụkinin.



KIM TRA 45SINH L
p : 11
Nm hc 2010- 2011

I. T lun: ( 3 )
1) Gii thớch hin tng cõy trờn cn b ngp ỳng lõu s cht.
2) Nờu cỏc du hiu thiu nguyờn t khoỏng nit, photpho, magiờ thc vt. Vai trũ ca cỏc nguyờn
t ú.
II. in vo ch trng: (2)
1. in vo ch trng:
a) +

N
2
( nit khớ quyn) > NH
4
+

vi sinh vt
c nh nit
b) D
i búng cõy mỏt h

n d
i mỏi che bng vt
liu xõy dng vỡ


2. Trỡnh by kt qu thớ nghim tc thoỏt hi nc 2 mt ca lỏ. Gii thớch ?
III. Chn ỏp ỏn ỳng: (5)
Cõu 1:

Cõy trờn c
n hp thu n

c v
ion khoỏng c
a mụi tr

ng nh cu trỳc n
o l ch
yu? A. T b
o bi
u
bỡ r; B. T bo lụng hỳt; C. T bo min sinh trng ca r; D. T bo nh sinh trng ca r.
B

Cõu
2:
R
cõy phỏt trin th n
o
hp th n


c

v ion khoỏng
t hiu qu cao?

A. Phỏt trin õm sõu, lan rng, tng s lng lụng hỳt; B.Theo hng tng nhanh v s lng lụng hỳt.
C. Phỏt trin nhanh v chiu sõu tỡm ngun nc; D. Phỏt trin mnh trong mụi trng cú nhiu nc.
a

Cõu 3:

D
ch t b
o bi
u b
ỡ r

u trng hn so v
i dung dch t do:

A. Quỏ trỡnh thoỏt hi nc lỏ v nng cht tan trong lụng hỳt thp; B.Nng cht tan trong lụng hỳt
cao nng cỏc cht tan trong dch t; C. Quỏ trỡnh thoỏt hi nc lỏ v nng cht tan trong lụng hỳt
cao; D.Nng cht tan trong lụng hỳt thp hn nng cht tan trong dch t.
C

Cõu 4: Biểu hiện triệu chứng thiếu nitơ của cây là: A. lá màu vàng nhạt, mép lá màu đỏ và có nhiều chấm đỏ ở
mặt lá. B. lá nhỏ có màu lục đậm, màu của thân không bình thờng, sinh trởng của rễ bị tiêu giảm. C. sinh
trởng bị còi cọc, lá có màu vàng. D. lá mới có màu vàng, sinh trởng của rễ bị tiêu giảm.
C


Cõu 5
Thnh ph
n dch mch g gm:

A. nc, ion khoỏng v cht hu c; B. nc, ion khoỏng v cht hu c tng hp t lỏ; C. nc, ion
khoỏng v cht hu c d tr qu, c; D. nc, ion khoỏng v cht hu c tng hp t r.
D

Cõu 6:

ng lc ca d
ũng m
ch rõy l
: A. c quan
ngu
n( lỏ ) cú ỏp sut thm thu thp h
n c quan d
tr.

B. lc liờn kt gia cỏc phõn t cht hu c v thnh mch rõy; C. cht hu c vn chuyn t ni cú nng
thp n ni cú nng cao. D. s chờnh lch ỏp sut thm thu gia c quan ngun v cỏc c quan cha.
d

Cõu 7:

Lỏ thoỏt hi n
c: A. qua khớ khng v
qua l
p cutin; B. qua khớ khng khụng qua lp cutin.


C.Qua lp cutin khụng qua khớ khng; D. qua ton b t bo ca lỏ.
A

Cõu 8:

S
m khớ khng ngo
i vai trũ thoỏt h
i n
c cho cõy, c
ũn
cú ý ngh
a: A. giỳp lỏ d hp thu ion
khoỏng t r a lờn; B. khớ oxi khuch tỏn t khụng khớ vo lỏ; C. Giỳp lỏ nhn CO
2
quang hp.
D.To lc vn chuyn cht hu c t lỏ n cỏc c quan khỏc.
c

Cõu 9:

C
n phi cung cp nguy
ờn t
khoỏng n
o sau õy cho cõy khi lỏ cõy cú mu vng?

A. Photpho; B. St; C. Kali; D.Canxi.
C


Cõu 10:
Nguyờn t
Magi
ờ l thnh ph
n cu to ca

A.Axit nuclờic; B. Mng ca lc lp. C. Prụtờin; D. Dip lc.
d

Cõu 11:
D
ng nit
no cõy cú th
hp thu

c?

A. NO
2
-
v NO
3;
B. NO
2
-
v HH
4
+
; C. NO

3
-
v NH
4
+
; D. NO
2
-
v N
2

C

Cõu 12:
Ph
n ng n
o l ph
n ng chuyn v amin?

A. Axit glutamit + NH
3


glutamin; B. Axit amin icacbụxilic + NH
3


amit.
C.Axit xờtụ + NH
3



axit amin ; D. Axit amin + axit xờtụ

Axit amin mi + axit xờtụ mi.
d

Cõu 13:
Cõy khụng h
p th trc
ti
p dng nit
no sau õy?

A. m amoni; B.Nit t do trong khụng khớ; C. m nitrat; D. m tan trong nc.
B

Cõu 14:
Cõy cú th
hp th ion khoỏng qua c
quan no?

A



A.R
ễ v
à lá. B. Ch
ỉ hấp thụ qua rễ. C. Thân v

à lá. D. R
ễ v
à thân.

Câu 15:
Nitơ trong xác th
ực vật động vật l
à d
ạng: A. nit
ơ không tan cây không h
ấp thu đ
ư
ợc; B.nit
ơ mu
ối
khoáng cây hấp thu được; C. nitơ độc hại cho cây; D.nitơ tự do nhờ vi sinh vật cố định cây mới sử dụng được
A




1
/
711

HỌ VÀ TÊN LỚP 11 SỐ CÂU ĐÚNG:

ĐỀ THI MÔN SINH 11 (ĐỀ 711)



1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
1-10
11-20
21-30
31-40

Câu 1 :

Khi điều kiện sống thay đổi đột ngột có thể dẫn đến hàng loạt cá thể động vật sinh sản vô tính bị
chết vì:
A.

Khả năng thích nghi với môi trường không có.
B.

Trong cơ thể động vật sinh sản vô tính không có sức đề kháng.
C.

Sinh s
ản vô tính tạo ra các thế hệ con cháu giống nhau về mặt di truyền

D.

Các động vật sinh sản vô tính đều là những cơ thể yếu đuối.
C
â
u 2 :

Y
ếu tố ngoại cảnh

khụng

làm
ảnh h
ư
ởng đến sinh tr
ư
ởng của thực vật l
à

A.

pH của đất. B.

nhiệt độ.
C.


nh s

ng.

D.

hàm lư
ợng n
ư
ớc v
à dinh dư
ỡng kho


ng.

Câu 3 :

Điểm giống nhau giữa sinh sản hữu tính ở động vật và thực vật là:
1. Tạo cá thể mới qua hình thành và hợp nhất 2 loại giao tử đơn bội đực - cái tạo ra hợp tử lưỡng
bội.
2. Tạo ra thế hệ con cháu giống nhau về mặt di truyền
3. Trải qua 3 giai đoạn hình thành giao tử, thụ tinh và phát triển phôi thai
4. Tạo ra số lượng lớn con cháu trong một thời gian ngắn.
A.

2, 3
B.

1, 4
C.

1, 3
D.

1, 2
Câu 4 :

Kết quả sinh trưởng sơ cấp là
A.

làm cho thân, rễ cây dài ra do hoạt động của mô phân sinh đỉnh.
B.


t
ạo biểu b
ì, t
ầng sinh mạch, gỗ s
ơ c
ấp, mạc
h rây sơ c
ấp

C.

tạo lóng do hoạt động của mô phân sinh lóng.
D.

t
ạo mạch rây thứ cấp, gỗ dác, gỗ l
õi.

Câu 5 :

Sinh sản vụ tớnh ở thực vật gồm cỏc hỡnh thức:
A.

Sinh s
ản sinh d
ư
ỡng v
à nhân gi
ống vô tính


B.

Sinh s
ản tái sinh v
à h
ữu tính

C.

Sinh sản bằng bào tử và sinh sản sinh

ỡng

D.

Sinh sản sinh dưỡng
Câu 6 :

Tác dụng sinh lý của hooc môn ecđisơn là:
A.

Ức chế quá tr
ình bi
ến đổi sâu th
ành nh
ộng v
à bư
ớm.


B.

Kích thích sâu sinh trưởng và phát triển mạnh.
C.

Kích thích bư
ớm đẻ trứng.

D.

Gây lột xác ở sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm.
Câu 7 :

Buồng trứng tiết ra ơstrụgen và prụgestờron với số lượng ở mức tối đa sẽ tỏc động ngược lờn
tuyến yờn và vựng dưới đồi cú tỏc dụng:
A.

Kích thích tiết FSH và ức chế tiết LH
B.

Kích thích tiết FSH và LH.
C.

Kớch thớch tiết LH và ức chế tiết FSH.
D.

Ức chế tiết ra FSH và LH
Câu 8 :

Ngoài tự nhiên, cây tre sinh sản bằng:

A.

thõn rễ.
B.

rễ phụ.
C.

Đỉnh sinh trưởng
D.

lúng.
Câu 9 :

Sinh trưởng sơ cấp của thực vật là:
A.

do tầng phát sinh mạch dẫn (mô phân sinh bên) hoạt động tạo ra.
B.

nhóm các t
ế b
ào có kh
ả năng phân b
ào nguyên nhi
ễm v
à gi
ảm nhiễm để duy tr
ì nòi gi
ống .


C.

nhóm các tế bào, từ đó phát sinh ra các bộ phận của cơ thể.
ĐIỂM



2
/
711

D.

sự gia tăng chiều dài của cơ thể (thân và rễ) do hoạt động của mô phân sinh đỉnh thân và đỉnh
rễ.
Câu 10 :

Những yếu tố nào sau đõy là yếu tố bờn trong ảnh hưởng đến sinh trưởng và phỏt triển ở động
vật?
A.

Yếu tố di truyền, nhiệt độ, thức ăn.
B.

Yếu tố thức ăn, di truyền, giới.
C.

Y
ếu tố di truyền, c


c

hooc m

n.

D.

C

c hooc m

n,

nh s

ng, nhi
ệt độ.

Câu 11 :

Thế nào là thụ phấn chéo?
A.

Là hi
ện t
ư
ợng hạt phấn của một hóa đ
ư

ợc chuyển tới đầu nhụy của một hoa khác c
ùng loài.

B.

Là sự thụ phấn do con người tiến hành trên cây trồng
C.

Là hi
ện t
ư
ợng hạt
ph
ấn của một lo
ài hoa đư
ợc chuyển tới đầu nhụy của một hoa khác lo
ài.

D.

Là sự kết hợp giữa tinh trùng và trứng của hai hoa khác nhau một cách ngẫu nhiên.
Câu 12 :

í nào sau đõy khụng đỳng khi giải thớch quỏ trỡnh sản xuất hooc mụn FSH, LH, ostrogen và
progesteron bị rối loạn cú ảnh hưởng đến quỏ trỡnh sinh trứng.
A.

Nồng độ progesteron và ostrogen trong máu có tác dụng lên quá trình sản xuất hooc môn FSH,
LH của tuyến yên.
B.


FSH, LH kích thích phát tri
ển nang trứng l
àm cho tr
ứng chín v
à r
ụng

C.

Rối loạn sản xuất hooc môn FSH, LH của tuyến yên làm rối loạn quá trình trứng chín và rụng.
D.

FSH, LH kích thích t
ế b
ào k
ẽ sản xuất ra testosteron giúp trứng chín v
à r
ụng.

Câu 13 :

Sinh sản vụ tớnh là hỡnh thức sinh sản:
A.

Cần có 2 cá thể trở lên
B.

Chỉ cần có một cá thể có thể sinh ra các cá thể mới
C.


Có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái
D.

Không có sự hợp nhất của giao tử đực và giao tử cái, con cái giống nhau và giống cây mẹ
Câu 14 :

Hậu quả do tuyến yờn sản xuất hooc mụn sinh trưởng khụng bỡnh thường vào giai đoạn trẻ em là
gỡ?
A.

Ngư
ời khổng lồ (cho d
ù ít hay nhi
ều hooc môn sinh tr
ư
ởng)

B.

Người nhỏ bé (cho dù ít hay nhiều hooc môn sinh trưởng)
C.

Người nhỏ bé (nếu quá ít hooc môn sinh trưởng), người khổng lồ (nếu quá nhiều hooc môn
sinh trưởng).
D.

Ngư
ời b
ình th

ư
ờng (cho d
ù ít hay nhi
ều hooc môn sinh tr
ư
ởng).

Câu 15 :

Hoocmụn thực vật nào sau đõy liờn quan đến sự chớn và ngủ của hạt?
A.

Xitôkinin.

B.

AAB.

C.

AIA.

D.

GA.

Câu 16 :

Trong sinh trưởng và phỏt triển ở động vật, nếu thiếu coban thỡ gia sỳc sẽ mắc bệnh thiếu mỏu


c t

nh, d
ẫn tới giảm sinh tr
ư
ởng. Hiện t
ư
ợng n
ày là
ảnh h
ư
ởng của nh
õ
n t


A.

độ ẩm. B.

thức ăn. C.

nhiệt độ. D.

ánh sáng
Câu 17 :

Trong phương phỏp nhõn giống sinh dưỡng bằng ghộp cành, mục đớch quan trọng nhất của việc
buộc chặt cành ghộp với gốc ghộp là để:
A.


dòng m
ạch gỗ dễ d
àng di chuy
ển từ gốc ghép l
ên cành ghép.

B.

cành ghép không bị rơi.
C.

cành ghép không bị rơi, dòng mạch gỗ dễ dàng di chuyển từ gốc ghép lên cành ghép, và nước
di chuyển từ gốc ghép lên cành ghép không bị chảy ra ngoài.
D.

nước di chuyển từ gốc ghép lên cành ghép không bị chảy ra ngoài.
Câu 18 :

Hoocmụn ra hoa được hỡnh thành từ bộ phận nào của cõy?
A.

Rễ, thân
B.

Rễ
C.

Thân
D.



Câu 19 :

Những động vật nào dưới đõy cú sinh trưởng và phỏt triển qua biến thỏi hoàn toàn?
A.

B
ọ ngựa, châu chấu, bồ câu, thỏ

B.

Cá chép, r
ắn, bồ câu, cánh cam

C.

Rắn, bọ ngựa, chõu chấu, bọ rựa
D.

Cỏnh cam, tằm (nhộng, bướm), bọ rựa
C
â
u 20 :

M
ỗi tiểu b
ào t
ử đ
ơn b

ội tiến h
ành nguyên
phân đ
ể h
ình thành

A.

tế bào sinh
s
ản.

B.

cỏc tiểu bào tử đơn bội.

C.

giao tử đực. D.

hạt phấn.
Câu 21 :

Ý nghĩa sinh học của hiện tượng thụ tinh kép ở thực vật hạt kín là gì?
A.

Ti
ết kiệm vật liệu di truyền.

B.


Hình thành nội nhũ cung cấp dinh dưỡng cho phôi phát triển.
C.

Cung c
ấp dinh d
ư
ỡng cho sự phát triển của phôi v
à th
ời k
ì
đ
ầu của cá thể mới.



3
/
711

D.

Hình thành nội nhũ chứa các tế bào tam bội.
Câu 22 :

Cơ quan sinh sản hữu tớnh ở thực vật cú hoa là:
A.

hoa.
B.


đài hoa.
C.

nhụy.
D.

nhị.
Câu 23 :

Tại sao sõu bướm phỏ hoại cõy cối, mựa màng rất ghờ gớm?
A.

Sâu bướm ăn lá cây có lượng enzim tiêu hóa xenlulôzơ rất ít nên chất thải ra còn nhiều dinh

ỡng m
à cơ th
ể ch
ưa h
ấp thụ đ
ư
ợc

B.

Sâu bướm ăn lá cây nhưng không có enzim tiêu hóa xenlulôzơ nên tiêu hóa và hấp thu hiệu
qu
ả thấp n
ên sâu ph
ải ăn nhiều lá cây mới đáp ứng nhu cầu dinh d

ư
ỡng cho c
ơ th
ể.

C.

Sâu bướm ăn lá cây có thời gian sống ngắn nên ăn nhiều lá cây thì mới sinh trưởng nhanh
D.

T
ốc độ sinh tr
ư
ởng của sâu b
ư
ớm ăn lá cây

r
ất nhanh, cần nhiều lá cây.

Câu 24 :

Cỏc loại mụ phõn sinh trong cơ thể thực vật là:
A.

Mô phân sinh đ
ỉnh, mô dậu, mô phân sinh b
ên

B.


Mô phân sinh bên, mô phân sinh lóng, mô dậu.
C.

Mô phân sinh bên, mô phân sinh đ
ỉnh, mô phân sinh lóng.

D.

Mô phân sinh đỉnh, mô xốp, mô dậu.
C
â
u 25 :

Th
ế n
ào là trinh s
ản?

A.

hình thức sinh sản trong đó các trứng không thụ tinh phát triển thành các cá thể không có khả
năng sinh s
ản.

B.

hình thức sinh sản trong đó các trứng không thụ tinh phát triển thành các cá thể có bột NST
đơn bội.
C.


hình thức sinh sản trong đó các trứng không thụ tinh đều phát triển thành các cá thể cái.
D.

hình thức sinh sản trong đó các trứng không thụ tinh phát triển thành các cá thể có bộ NST 2n.
Câu 26 :

Mụ phõn sinh của thực vật là
A.

nhóm tế bào chưa phân hóa, nhưng không còn khả năng phân bào nguyên nhiễm
B.

nhóm tế bào đã phân hóa, không còn khả năng phân bào nguyên nhiễm.
C.

nhóm t
ế b
ào đ
ã phân hóa, duy trì
đư
ợc khả năng phân b
ào nguyên nhi
ễm.

D.

nhóm tế bào chưa phân hóa, duy trì được khả năng phân bào nguyên nhiễm
C
â

u 27 :

Hoocm

n k

m h
ó
m sinh trư
ởng gồm:

A.

auxin, gibêrelin, xitôkinin.
B.

auxin, axit abxixic, êtilen.
C.

xit

kinin,

tilen.

D.

axit abxixic,

tilen.



Câu 28 :


Ý nào sau đây không đúng khi giải thích rối loạn sản xuất hooc môn FSH, LH và testosteron ảnh
hưởng đến quá trình sinh tinh:
A.

Tăng hay giảm sản xuất hooc môn FSH, ICSH sẽ làm thay đổi nồng độ testosteron làm ảnh
hưởng đến quá trình sinh tinh trùng.
B.

Testosteron kích thích bu
ồng trứng phát tri
ển v
à giúp tr
ứng chín.

C.

FSH kích thích ống sinh tinh sản sinh tinh trùng, LH kích thích tế bào kẽ sản xuất ra
testosteron

D.

Testosteron kích thích ống sinh tinh phát triển và sản sinh tinh trùng.
Câu 29 :

Quỏ trỡnh hỡnh thành quả:

A.

Bầu nhụy dày lên tạo thành các túi chứa hạt, bảo vệ hạt và giúp phát tán hạt.
B.

Noãn được thụ tinh phát triển thành quả chứa các hạt.
C.

Sau khi thụ tinh, đế hoa phát triển thành quả chứa bầu và noãn.
D.

Noãn đã thụ tinh chứa hợp tử và tế bào tam bội phát triển thành quả.
Câu 30 :

Cỏc yếu tố chi phối quỏ trỡnh sinh tinh trựng và trứng?
A.

Các y
ếu tố môi tr
ư
ờng

B.

H
ệ nội tiết, hệ thần kinh, các yếu tố môi tr
ư
ờng.

C.


Hệ nội tiết
D.

Hệ thần kinh
C
â
u 31 :

Tác d
ụng của việc ấp trứng ở các lo
ài chim là:

A.

Tạo ra nhiệt thích hợp cho hợp tử phát triển bình thường
B.

Làm tăng nhi
ệt giúp trứng nhanh nở.

C.

Truyền năng lượng từ bố mẹ sang trứng để trứng phát triển tốt.
D.

H
ạn chế sự tiếp xúc giữa vỏ trứng với không khí để giữ nhiệt.

Câu 32 :


Số nhúm hoocmụn ở thực vật là A. 4 B. 1 C. 3 D. 2
C
â
u 33 :

Tác d
ụng sinh lí của hoocmôn tirôxin l
à



4
/
711

A.

Kích thích phát triển xương ( xương dài ra và to lên).
B.

Kích thích chuyển hóa ở tế bào và kích thích quá trình sinh trưởng và phát triển bình thường
của cơ thể.
C.

Kích thích sinh trưởng và phát triển mạnh ở giai đoạn dậy thì.
D.

Kích thích phân chia tế bào và tăng kích thước của tế bào qua tăng tổng hợp prôtêin.
Câu 34 :


Sự khỏc nhau giữa sinh sản vụ tớnh và sinh sản hữu tớnh là:
1. Sinh sản vụ tớnh khụng cú sự hợp nhất của giao tử đực - cỏi cũn sinh sản hữu tớnh thỡ cú, để
tạo thành hợp tử 2n.
2. Sinh sản vụ tớnh con sinh ra giống nhau và giống bố mẹ cũn sinh sản hữu tớnh con sinh ra
giống nhau và giống bố mẹ ở những đặc điểm sinh học cơ bản.
3. Sinh sản vụ tớnh xảy ra ở sinh vật bậc thấp cũn sinh sản hữu tớnh xảy ra ở thực vật bậc cao.
4. Sinh sản vụ tớnh chỉ qua quỏ trỡnh nguyờn phõn cũn sinh sản hữu tớnh phải qua quỏ trỡnh
nguyờn phõn - giảm phõn và thụ tinh.
A.

2, 3, 4

B.

1, 2, 4

C.

1, 3, 4

D.

1, 2, 3

Câu 35 :

Hoocmụn nào dưới đõy là hoocmụn ra hoa ở thực vật?
A.


Florigen

B.

Auxin

C.

Gibêrêlin

D.

Xitôkinin

Câu 36 :

Biến thỏi là:.
A.

Sự thay đổi đột ngột về hình thái, cấu tạo và sinh lí của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ
trứng ra.
B.

Kiểu sinh trưởng và phát triển mà ấu trùng (sâu ở côn trùng) có hình dạng và cấu tạo rất khác
với con trưởng thành, trải qua nhiều lần lột xác
C.

Kiểu sinh trưởng và phát triển mà ấu trùng có hình dạng, cấu tạo và sinh lí gần giống với con
trưởng thành, trải qua nhiều lần lột xác
D.


Kiểu sinh trưởng và phát triển mà con non có đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lí tương tự
với con trưởng thành, không trải qua giai đoạn lột xác.
C
â
u 37 :

Nh
õ
n t
ố quan trọng điều khiển sin
h trư
ởng v
à ph

t tri
ển của động vật l
à

A.

hoocmôn.
B.

nhân tố di truyền.
C.

nhiệt độ và ánh
sáng


D.

thức ăn.
Câu 38 :

Cỏc hooc mụn kớch thớch sự phỏt triển của ống sinh tinh và tạo thành tinh trựng?
A.

FSH, progesteron

B.

FSH, LH, testosteron

C.

FSH, L
H

D.

LH, ostrogen

Câu 39 :

Hỡnh thức sinh sản vụ tớnh được thực hiện ở cõy
A.

ngô.


B.

đ
ỗ.

C.

mía.

D.

l
ạc.

Câu 40 :

Động vật nào sau đõy chỉ cú sinh sản hữu tớnh ?
A.

Th
ằn lằn, rắn

B.

B
ọt biển, sán dây.

C.

Ong, b

ọt biển.

D.

ong, th
ằn lằn.





Htờn:
KIM TRA 45SINH Lp : 11
Nm hc 2010- 2011

I. T lun: ( 3 )
1) Gii thớch hin tng bún nhiu nit cõy s b cht.
2) Nờu cỏc du hiu thiu nguyờn t khoỏng nit, photpho, magiờ thc vt. Vai trũ ca cỏc nguyờn t ú.
II. in vo ch trng: (2)
1. in vo ch trng:
a) +

N
2
( nit khớ quyn) > NH
4
+

vi sinh vt
c nh nit

b) D

i b
ú
ng c
õ
y m

t h

n d

i m

i che b

ng v

t li

u x
õ
y
dng vỡ


2. Trỡnh by kt qu thớ nghim v vai trũ phõn bún i vi cõy. Gii thớch ?
III. Chn ỏp ỏn ỳng: (5)
Cõu 1:
Thnh ph

n dch mch g gm:

A. nc, ion khoỏng v cht hu c; B. nc, ion khoỏng v cht hu c tng hp t lỏ; C. nc, ion
khoỏng v cht hu c d tr qu, c; D. nc, ion khoỏng v cht hu c tng hp t r.
D

Cõu 2:

ng lc ca d
ũng m
ch rõy l
: A. c quan ngu
n( lỏ ) cú ỏp sut thm thu thp h
n c quan d
tr.

B. lc liờn kt gia cỏc phõn t cht hu c v thnh mch rõy; C. cht hu c vn chuyn t ni cú nng
thp n ni cú nng cao. D. s chờnh lch ỏp sut thm thu gia c quan ngun v cỏc c quan cha.
d

Cõu 3:
Nguyờn t
Magi
ờ l thnh ph
n cu to ca

A.Axit nuclờic; B. Mng ca lc lp. C. Prụtờin; D. Dip lc.
D

Cõu 4:

Ph
n ng n
o l ph
n ng chuyn v
amin?

A. Axit glutamit + NH
3


glutamin; B. Axit amin icacbụxilic + NH
3


amit.
C.Axit xờtụ + NH
3


axit amin ; D. Axit amin + axit xờtụ

Axit amin mi + axit xờtụ mi.
d

Cõu 5:

D
ch t b
o bi
u b

ỡ r

u trng hn so v
i dung dch t do:

A. Quỏ trỡnh thoỏt hi nc lỏ v nng cht tan trong lụng hỳt thp; B.Nng cht tan trong lụng hỳt
cao nng cỏc cht tan trong dch t; C. Quỏ trỡnh thoỏt hi nc lỏ v nng cht tan trong lụng hỳt
cao; D.Nng cht tan trong lụng hỳt thp hn nng cht tan trong dch t.
C

Cõu 6: Biểu hiện triệu chứng thiếu nitơ của cây là: A. lá màu vàng nhạt, mép lá màu đỏ và có nhiều chấm đỏ ở
mặt lá. B. lá nhỏ có màu lục đậm, màu của thân không bình thờng, sinh trởng của rễ bị tiêu giảm. C. sinh
trởng bị còi cọc, lá có màu vàng. D. lá mới có màu vàng, sinh trởng của rễ bị tiêu giảm.
C

Cõu 7:

S
m khớ khng ngo
i vai trũ thoỏt

hi n
c cho cõy, c
ũn cú ý ngh
a: A. giỳp lỏ d hp thu ion
khoỏng t r a lờn; B. khớ oxi khuch tỏn t khụng khớ vo lỏ; C. Giỳp lỏ nhn CO
2
quang hp.
D.To lc vn chuyn cht hu c t lỏ n cỏc c quan khỏc.
C


Cõu 9:

C
n phi cung c
p nguyờn t
khoỏng n
o sau õy cho cõy khi lỏ cõy cú mu vng?

A. Photpho; B. Sắt; C. Kali; D.Canxi.
C

Cõu 10:
D
ng nit
no cõy cú th
hp thu

c?

A. NO
2
-
v NO
3;
B. NO
2
-
v HH
4

+
; C. NO
3
-
v NH
4
+
; D. NO
2
-
v N
2

C


u
11:
Cõy trờn c
n hp thu n

c v
ion khoỏng c
a mụi tr

ng nh cu trỳc n
o l ch
yu? A. T b
o
biu bỡ r; B. T bo lụng hỳt; C. T bo min sinh trng ca r; D. T bo nh sinh trng ca r.

B

Cõu 13:
Cõy khụng h
p th trc tip dng ni
t no sau õy?

A. m amoni; B.Nit t do trong khụng khớ; C. m nitrat; D. m tan trong nc.
B

Cõu1
2:
R
cõy phỏt trin th n
o
hp th n

c v
ion khoỏng
t hiu qu cao?

A. Phỏt trin õm sõu, lan rng, tng s lng lụng hỳt; B.Theo hng tng nhanh v s lng lụng hỳt.
C. Phỏt trin nhanh v chiu sõu tỡm ngun nc; D. Phỏt trin mnh trong mụi trng cú nhiu nc.
a

Cõu 13:

Lỏ thoỏt hi n
c: A. qua khớ khng v
qua l

p cutin; B. qua khớ khng khụng qua lp cutin.

C.Qua lp cutin khụng qua khớ khng; D. qua ton b t bo ca lỏ.
A

Cõu 14:
Cõy cú th
hp th ion khoỏng qua c
quan no?

A.R v lỏ. B. Ch hp th qua r. C. Thõn v lỏ. D. R v thõn.
A

im


Câu 15:
Nitơ trong xác th
ực vật động vật l
à d
ạng: A. nit
ơ không t
an cây không h
ấp thu đ
ư
ợc; B.nit
ơ mu
ối
khoáng cây hấp thu được; C. nitơ độc hại cho cây; D.nitơ tự do nhờ vi sinh vật cố định cây mới sử dụng được
A





KIM TRA 45SINH L
p : 11
Nm hc 2010- 2011

I. T lun: ( 3 )
1) Gii thớch hin tng cõy trờn cn b ngp ỳng lõu s cht.
2) Nờu cỏc du hiu thiu nguyờn t khoỏng nit, photpho, magiờ thc vt. Vai trũ ca cỏc nguyờn
t ú.
II. in vo ch trng: (2)
1. in vo ch trng:
a) +

N
2
( nit khớ quyn) > NH
4
+

vi sinh vt
c nh nit
b) D
i búng cõy mỏt h
n d
i mỏi che bng vt
liu xõy dng vỡ



2. Trỡnh by kt qu thớ nghim tc thoỏt hi nc 2 mt ca lỏ. Gii thớch ?
III. Chn ỏp ỏn ỳng: (5)
Cõu 1:

Cõy trờn c
n hp thu n

c v
ion khoỏng c
a mụi tr

ng nh cu trỳc n
o l ch
yu? A. T b
o bi
u
bỡ r; B. T bo lụng hỳt; C. T bo min sinh trng ca r; D. T bo nh sinh trng ca r.
B

Cõu
2:
R
cõy phỏt trin th n
o
hp th n

c

v ion khoỏng

t hiu qu cao?

A. Phỏt trin õm sõu, lan rng, tng s lng lụng hỳt; B.Theo hng tng nhanh v s lng lụng hỳt.
C. Phỏt trin nhanh v chiu sõu tỡm ngun nc; D. Phỏt trin mnh trong mụi trng cú nhiu nc.
a

Cõu 3:

D
ch t b
o bi
u b
ỡ r

u trng hn so v
i dung dch t do:

A. Quỏ trỡnh thoỏt hi nc lỏ v nng cht tan trong lụng hỳt thp; B.Nng cht tan trong lụng hỳt
cao nng cỏc cht tan trong dch t; C. Quỏ trỡnh thoỏt hi nc lỏ v nng cht tan trong lụng hỳt
cao; D.Nng cht tan trong lụng hỳt thp hn nng cht tan trong dch t.
C

Cõu 4: Biểu hiện triệu chứng thiếu nitơ của cây là: A. lá màu vàng nhạt, mép lá màu đỏ và có nhiều
chấm đỏ ở mặt lá. B. lá nhỏ có màu lục đậm, màu của thân không bình thờng, sinh trởng của rễ bị
tiêu giảm. C. sinh trởng bị còi cọc, lá có màu vàng. D. lá mới có màu vàng, sinh trởng của rễ bị tiêu
giảm.
C

Cõu 5
Thnh ph

n dch mch g gm:

A. nc, ion khoỏng v cht hu c; B. nc, ion khoỏng v cht hu c tng hp t lỏ; C. nc, ion
khoỏng v cht hu c d tr qu, c; D. nc, ion khoỏng v cht hu c tng hp t r.
D

Cõu 6:

ng lc ca d
ũng m
ch rõy l
: A. c quan
ngu
n( lỏ ) cú ỏp sut thm thu thp h
n c quan d
tr.

B. lc liờn kt gia cỏc phõn t cht hu c v thnh mch rõy; C. cht hu c vn chuyn t ni cú nng
thp n ni cú nng cao. D. s chờnh lch ỏp sut thm thu gia c quan ngun v cỏc c quan cha.
d

Cõu 7:

Lỏ thoỏt hi n
c: A. qua khớ khng v
qua l
p cutin; B. qua khớ khng khụng qua lp cutin.

C.Qua lp cutin khụng qua khớ khng; D. qua ton b t bo ca lỏ.
A


Cõu 8:

S
m khớ khng ngo
i vai trũ thoỏt h
i n
c cho cõy, c
ũn
cú ý ngh
a: A. giỳp lỏ d hp thu ion
khoỏng t r a lờn; B. khớ oxi khuch tỏn t khụng khớ vo lỏ; C. Giỳp lỏ nhn CO
2
quang hp.
D.To lc vn chuyn cht hu c t lỏ n cỏc c quan khỏc.
c

Cõu 9:

C
n phi cung cp nguy
ờn t
khoỏng n
o sau õy cho cõy khi lỏ cõy cú mu vng?

A. Photpho; B. St; C. Kali; D.Canxi.
C

Cõu 10:
Nguyờn t

Magi
ờ l thnh ph
n cu to ca

A.Axit nuclờic; B. Mng ca lc lp. C. Prụtờin; D. Dip lc.
d

Cõu 11:
D
ng nit
no cõy cú th
hp thu

c?

A. NO
2
-
v NO
3;
B. NO
2
-
v HH
4
+
; C. NO
3
-
v NH

4
+
; D. NO
2
-
v N
2

C

Cõu 12:
Ph
n ng n
o l ph
n ng chuyn v amin?

A. Axit glutamit + NH
3


glutamin; B. Axit amin icacbụxilic + NH
3


amit.
C.Axit xờtụ + NH
3


axit amin ; D. Axit amin + axit xờtụ


Axit amin mi + axit xờtụ mi.
d

Cõu 13:
Cõy khụng h
p th trc
ti
p dng nit
no sau õy?

A. m amoni; B.Nit t do trong khụng khớ; C. m nitrat; D. m tan trong nc.
B

×