Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề thi sưu tập thi học sinh giỏi môn sinh lớp 9 tham khảo luyện thi (15)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (55.71 KB, 4 trang )

Đề kiểm tra 1 tiết môn sinh 9
Đề 1
Trắc nghiệm khách quan: (3điểm)
Câu 1:(2điểm)
Hãy khoanh tròn vào một chữ cái : A,B. C, D. Đứng trớc phơng án trả lời mà em cho là
đúng:
1. ở chó lông ngắn trội hoàn toàn so với lông dài
P. Chó lông dài x Chó lông ngắn.không thuần chủng, kết qủa ở F
1
nh thế nào?
A. Toàn lông ngắn. B. Toàn lông dài.
C. 1 lông ngắn : 1 lông dài. D. 3 lông ngắn : 1 lông dài.
2. Trong nguyên phân NST bắt đầu co ngắn đóng xoắn diễn ra ở :
A. Kì đầu. C. Kì sau.
B. kì giữa . D. Kì cuối.
3.Trong nguyên phân NST ở kì giữa:
A. Tập trung ở mặt phẳng xích đạo cuả thoi phân bào .
B. Bắt đầu co ngắn đóng xoắn.
C. Phân li về 2 cực TB.
D. Tự nhân đôi.
4. Trong phân bào lần 2 cuả giảm phân NST kép xếp thành 1 hàng ở mặt phẳng xích
đạo của thoi phân bào ở.
A. Kì đầu. B. Kì giữa. C. Kì sau. D. Kì cuôi.
5. Trong phân bào lần 1 của giảm phân các cặp NST kép tơng đồng phân li độc lập với
nhau về 2 cực của TB ở:
A. Kì đầu. B. Kì giữa. C .Kì sau. D. Kì cuối.
6. Sự hình thành giới tính ở cá thể của nhiêù loài đựơc xác định chủ yêú bởi:
A. Cơ chế NST xác định giới tính.
B. ảnh hởng của các yếu tố môi trờng trong.
C. . ảnh hởng của các yếu tố môi trờng ngoài.
D.Cả B và C.


7. Từ mỗi tinh bào bậc 1 qua giảm phân cho ra:
A. 1tinh trùng . C. 4 tinh trùng.
B. 2 tinh trùng. D. 8 tinh trùng.
8. Tính đặc thù cuả mỗi loại AND do yếu tố nào quy định?
A. Số lợng Nuclêôtit.
B. Thành phần các loại Nuclêôtit.
C. Trình tự xắp xếp các loại Nuclêôtit.
D. Cả A. B. và C.
Câu 2.(1điểm)
Em hãy điền từ đúng ( Đ ) hoặc sai ( S ) vào đầu các câu trả lời sau:
A . ở kì đầu của giảm phân 1 NST kép trong cặp tơng đồng tiếp hợp theo chiều dọc và
có thể bắt chéo với nhau,sau đó lại tách rời.

B. ở kì giữa cuă giảm phân 2 . Từng NST kép chẻ dọc ở tâm động thành 2 NST đơn Phân
li về 2 cực của TB.
C. Do không có giao phối , lên biến dị tổ hợp không có ở thực vật
D. Lai phân tích là phép lai giữa cá thể mang tính trạng trội cần xác định kiểu gen với cá
thể mang tính trạng lặn.
Phần tự luận: (7điểm)
1. Men Đen đã giải thích sự phân li độc lập của các cặp tính trạng nh thế nào ? Nêu cơ
chế chủ yếu tạo nên các biến dị tổ hợp?
2. Một đoạn mạch đơn của phân tử ADN có cấu trúc nh sau:
. . . . . .A - G - A - X - T - A - A - G - X - X - T - T. . . . . . .
Hãy tìm mạch đơn bổ sung với nó?
3. Một mạch của đoạn phân tử ADN có tổng số nu mỗi loại nh sau: A
1
=150; T
1
=
176; G

1
= 85; X
1
= 105. Hãy tìm số nu mỗi loại của mạch còn lại, và tổng số nu
của phân tử ADN.

B. ở kì giữa cuă giảm phân 2 . Từng NST kép chẻ dọc ở tâm động thành 2 NST đơn Phân
li về 2 cực của TB.
C. Do không có giao phối , lên biến dị tổ hợp không có ở thực vật
D. Lai phân tích là phép lai giữa cá thể mang tính trạng trội cần xác định kiểu gen với cá
thể mang tính trạng lặn.
Phần tự luận: ( 7điểm)
1. Men Đen đã giải thích sự phân li độc lập của các cặp tính trạng nh thế nào ? Nêu cơ
chế chủ yếu tạo nên các biến dị tổ hợp
2. Một đoạn mạch đơn của phân tử ADN có cấu trúc nh sau:
. . . . . .A - G - A - X - T - A - A - G - X - X - T - T. . . . . . .
Hãy tìm mạch đơn bổ sung với nó?
3. Một mạch của đoạn phân tử ADN có tổng số nu mỗi loại nh sau: A
1
=150; T
1
=
176; G
1
= 85; X
1
= 105. Hãy tìm số nu mỗi loại của mạch còn lại, và tổng số nu
của phân tử ADN.
Đề kiểm tra 1 tiết môn sinh 9
Đề 2

A.Trắc nghiệm khách quan: (3điểm)
Câu 1 : ( 2điểm)
Hãy khoanh tròn vào một chữ cái : A,B. C, D. Đứng trớc phơng án trả lời mà em cho là
đúng:
1. ở chó lông ngắn trội hoàn toàn so với lông dài
P. Chó lông dài x Chó lông ngắn.không thuần chủng, kết qủa ở F
1
nh thế nào?
B. Toàn lông dài. A. Toàn lông ngắn.
C. 3 lông ngắn : 1 lông dài. D. 1 lông ngắn : 1 lông dài.
2. Trong nguyên phân NST bắt đầu co ngắn đóng xoắn diễn ra ở :
. A. Kì sau. B. kì giữa . C. Kì cuối. D. Kì đầu
3.Trong nguyên phân NST ở kì giữa:
. A. Bắt đầu co ngắn đóng xoắn.
B. Phân li về 2 cực TB.
C. Tập trung ở mặt phẳng xích đạo cuả thoi phân bào
D. Tự nhân đôi.
4. Trong phân bào lần 2 cuả giảm phân NST kép xếp thành 1 hàng ở mặt phẳng xích
đạo của thoi phân bào ở.
. A. Kì giữa. B. Kì sau. C. Kì cuôi. D. Kì đầu
5. Trong phân bào lần 1 của giảm phân các cặp NST kép tơng đồng phân li độc lập với
nhau về 2 cực của TB ở:
. A .Kì sau B. Kì giữa. A. Kì đầu D. Kì cuối.
6. Sự hình thành giới tính ở cá thể của nhiêù loài đựơc xác định chủ yêú bởi:
A. Cơ chế NST xác định giới tính.
B. ảnh hởng của các yếu tố môi trờng ngoài
C. ảnh hởng của các yếu tố môi trờng trong.
D.Cả B và C.
7. Từ mỗi tinh bào bậc 1 qua giảm phân cho ra:
A. 4 tinh trùng C. 1tinh trùng . .

B. 2 tinh trùng. D. 8 tinh trùng.
8. Tính đặc thù cuả mỗi loại AND do yếu tố nào quy định?
A. Thành phần các loại Nuclêôtit.
B. Số lợng Nuclêôtit.
C. Trình tự xắp xếp các loại Nuclêôtit.
D. Cả A. B. và C.
Câu 2. (1điểm) Em hãy điền từ đúng ( Đ ) hoặc sai ( S ) vào đầu các câu trả lời sau:
A .ở kì đầu của giảm phân 1 NST kép trong cặp tơng đồng tiếp hợp theo chiều dọc và
có thể bắt chéo với nhau,sau đó lại tách rời.
B. Do không có giao phối , lên biến dị tổ hợp không có ở thực vật
C. Lai phân tích là phép lai giữa cá thể mang tính trạng trội cần xác định kiểu gen với
cá thể mang tính trạng lặn.
D. ở kì giữa cuă giảm phân 2 . Từng NST kép chẻ dọc ở tâm động thành 2 NST đơn
Phân li về 2 cực của TB.
Phần tự luận: (7điểm )
1. Men Đen đã giải thích sự phân li độc lập của các cặp tính trạng nh thế nào ? Nêu cơ
chế chủ yếu tạo nên các biến dị tổ hợp? 2. Một đoạn mạch đơn của phân tử ADN có cấu
trúc nh sau:
. . . . . .A - G - A - X - T - A - A - G - X - X - T - T. . . . . . .
Hãy tìm mạch đơn bổ sung với nó?
3. Một mạch của đoạn phân tử ADN có tổng số nu mỗi loại nh sau: A
1
=150; T
1
=
176; G
1
= 85; X
1
= 105. Hãy tìm số nu mỗi loại của mạch còn lại, và tổng số nu

của phân tử ADN.

A .ở kì đầu của giảm phân 1 NST kép trong cặp tơng đồng tiếp hợp theo chiều dọc và
có thể bắt chéo với nhau,sau đó lại tách rời.
B. Do không có giao phối , lên biến dị tổ hợp không có ở thực vật
C. Lai phân tích là phép lai giữa cá thể mang tính trạng trội cần xác định kiểu gen với
cá thể mang tính trạng lặn.
D. ở kì giữa cuă giảm phân 2 . Từng NST kép chẻ dọc ở tâm động thành 2 NST đơn
Phân li về 2 cực của TB.
Phần tự luận : ( 7điểm )
1. Men Đen đã giải thích sự phân li độc lập của các cặp tính trạng nh thế nào ? Nêu cơ
chế chủ yếu tạo nên các biến dị tổ hợp?
2. Một đoạn mạch đơn của phân tử ADN có cấu trúc nh sau:
. . . . . .A - G - A - X - T - A - A - G - X - X - T - T. . . . . . .
Hãy tìm mạch đơn bổ sung với nó?
3. Một mạch của đoạn phân tử ADN có tổng số nu mỗi loại nh sau: A
1
=150; T
1
=
176; G
1
= 85; X
1
= 105. Hãy tìm số nu mỗi loại của mạch còn lại, và tổng số nu
của phân tử ADN.

×