Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

Đề kiểm tra học kì I tỉnh Đăk Lăk môn Toán lớp 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.96 KB, 16 trang )

UBND HUYÖN KR¤NG BUK
PHßNG GI¸O DôC & §µO T¹O

Kú thi KiÓm tra häc k× I LíP 9
M«n: To¸n
(Thêi gian lµm bµi: 90 phót)
§Ò sè: 191
Hä tªn thÝ sinh:
SBD:
C©u 1: Cho § thì x bằng bao nhiêu?
A. 4 B. 6
C. 16 D. số khác
C©u 2: Hàm số y = (2 – m)x + 3 đồng biến khi:
A. § B. § C. § D. §
C©u 3: Giải phương trình§thì x bằng:
A. 1 B. 3 C. 9 D. 81
C©u 4: Căn bậc hai của 16 là:
A. 4 B. - 4 C. 256 D. ± 4
C©u 5: Cho đường thẳng (d1): y = ax + b (a § 0) và (d2): y = a'x + b' (a' § 0). (d1) song song với
(d2) khi:
A. a = a' B. a §a' và b = b' C. a = a' và b §b' D. a = a' và b = b'.
C©u 6: Trong hai dây của đường tròn, dây nào lớn hơn thì dây đó
A. là bán kính B. xa tâm hơn C. đi qua tâm D. gần tâm hơn
C©u 7: Cho góc nhọn §. Hãy chọn câu sai trong các câu sau:
A. 0<sin§< 1 B. 0 < cos§<1
C. 0< tg§< 1
D. §
C©u 8: Rút gọn biểu thức § bằng
A. 2 - § B. § - 2
C. -2 - § D. (2 - §)2
C©u 9: Cho hàm số §. Khi § thì giá trị của


y bằng:
A. 7 B. -7 C. § D. §
C©u 10: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = -3x + 2
A. (-1;-1) B. (-1;5) C. (4;-14) D. (2;-8)
C©u 11: Nếu đường thẳng y = ax + 3 đi qua điểm A(-2;4) thì hệ số góc của nó bằng
A. § B. § C. 2 D. -2
C©u 12: Rút gọn biểu thức§ + § bằng
A. § B. 41 C. 9 D. 3
C©u 13: Hai đường thẳng y= ( k +1 )x +3; y = (3-2k )x +1 song song khi:
A. k = 0 B. k = 1 C. k = § D. k = -1
C©u 14: Nếu 2 đường tròn có duy nhất một điểm chung thì chúng
A. Cắt nhau B. không giao nhau C. tiếp xúc nhau D. trùng nhau
C©u 15: Hãy chọn câu đúng.
Cho tam giác ABC vuông tại A thì:
A. § B. §
C. §
D. §
C©u 16: Khi hệ số a dương thì góc tạo bởi đường thẳng y = ax +b và trục Ox là góc
A. nhọn B. vuông C. tù D. bẹt
C©u 17: Căn bậc hai số học của 9 là:
A. -3 B. 3 C. ± 3 D. 81
C©u 18: Kết quả của phép tính § là :
9x 4x 4− =
2m
>
2m

2m
<
2m


36 25 9x x− =
≠≠
≠≠
α
ααα
α
α
α
cos
sin
=tg
( )
2
52 −
5555
( )
1 7 1y x= − −
1 7x = +
7
7−
2
1
2
1−
16
25
41
3
2

BC
AB
B =sin
BC
AC
B =sin
AB
BC
B =sin
AB
AC
B =sin
3)32(
2
−−
A. 2§ B. -2§ C. - § D. §
C©u 19: Biểu thức § có nghĩa khi :
A. x § B. x § C. x §D. x §
C©u 20: Kết quả của phép tính § là :
A. § B. -2§C. - § D. 2

C©u 21: Gọi A là giao điểm của đồ thị hàm số y = 5x + 3 và đồ thị hàm số y = 6x – 1. Khi đó điểm A
có toạ độ là:
A. (2; 21) B. (3; 22) C. (4; 23) D. (5; 24)
C©u 22: Rút gọn biểu thức § (với §) ta
được kết quả là:
A. § B. § C. § D. §
C©u 23: Biểu thức §xác định khi:
A. x ≤ § và x ≠ 0 B. x ≥ § và x ≠ 0 C. x ≥ § D. x ≤ §
C©u 24: Cho đường tròn (O; 4cm) và dây AB = 6cm. Khoảng cách từ tâm O đến dây AB là:

A. 3cm B. 2cm C. § D. số khác
C©u 25: Kết quả phép tính §là:
A. 3 - 2§ B. 2 - § C. §- 2
D. Một kết quả khác
C©u 26: §xác định khi và chỉ khi:
A. x > § B. x < § C. x ≥ § D. x ≤ §
C©u 27: Cho hai hàm số bậc nhất y = 2x +3k và y = (2m+1)x + 2k – 3. Tìm điều kiện đối với m và k
để đồ thị của hai hàm số là hai đường thẳng trùng nhau?
A. m = §; k = - 3; B. m §-§; k § -3 C. m = §; k = -3 D. m = §; k=3
C©u 28: Góc tạo bởi đường thẳng y = ( 2m+1)x + 5 với trục Ox là góc nhọn khi:
A. m > - § B. m < - § C. m = - § D. m = -1
C©u 29: Cho hàm số y = (m – 1)x + m + 1, với giá trị nào của m thì đồ thị của nó qua gốc toạ độ?
A. m = -1 B. m = 1 C. m = 2 D. m = -2
C©u 30: Cho hai hàm số bậc nhất y = 2x +3k và y = (2m+1)x + 2k – 3. Tìm điều kiện đối với m và k để
đồ thị của hai hàm số là hai đường thẳng song song với nhau?
A. m = §; k §- 3; B. m §§; k = -3 C. m §- §; k § -3 D. m = §; k=3
C©u 31: Cho hàm số y = ax +3. Xác định hệ số a, biết đồ thị của hàm số song song với đường thẳng
y = -2x
A. a = 3 B. a=2 C. a = - 3 D. a = - 2
C©u 32: Trên hình 1.3 ta có:
A. x = 2 ; y = 2§ B. x = § ;
y = § C. x = 2§ ; y = 2
D. x = 1 ;y = 3
C©u 33: So sánh 5 với § ta có kết
luận sau:
A. 5>§ B. 5<§ C. 5 =§
D. 5≤ §
C©u 34: Biểu thức §có nghĩa khi:
A. x ≤ § B. x ≥ §
C. x ≥ § D. x ≤ §

C©u 35: Cho tam giác ABC vuông tại A biết AB=3 và AC =4 thì sinB bằng:
A. § B. § C. § D. §
C©u 36: Cho tam giác ABC vuông tại A, hệ thức nào sau đây sai ?
A. § B. § C. sinB= cosC
D. tgB= cotgC
C©u 37: Nếu sắp xếp các số §
222
3
67 +x
7
6
−≥
7
6

7
6

7
6
−≤
1)13(
2
+−
3333
6 3 5 27 12 1x x x+ − +
0x ≥
19 3x18 3x
19 3 1x +
5

2
21
x
x−
2
1
2
1
2
1
2
1
7cm
549 −
555
x23−
2
3
2
3
2
3
2
3
1
2

1
2


1
2
1
2
2
1
2
1
2
1
1
2
≠≠
1
2

1
2

1
2
H 1.3
3
y
x
1
3333
62
62 62 622 6
32 +− x

2
3
2
3
3
2
3
2
5
4
5
3
3
4
4
3
1cossin
22
=+ BB 1cossin
22
=+ CB
x 43 ; y 4 3 ; z 2 11 ; t 3 5= = = =
theo thứ tự tăng dần thì thứ tự nào sau đây là đúng?
A. x < y < z < t B. x < z < t < y C. y < z < x < t D. z < x < y < t
C©u 38: Giá trị của biểu thức § bằng:
A. § B. 1
C. -4
D. 4
C©u 39: Cho 2 đường tròn (O;R) và (O';r). Hai đường tròn tiếp xúc ngoài khi
A. OO' = R - r B. OO' = R + r C. OO' > R + r D. OO' < R + r

C©u 40: Giá trị của biểu thức § bằng
bao nhiêu?
A. 3 B. 6
C. 9 D. số khác
HÕt
1 1
2 5 2 5
+
+ −
1
2
1 1
E
3 2 2 3 2 2
= +
− +
UBND HUYÖN KR¤NG BUK
PHßNG GI¸O DôC & §µO T¹O

Kú thi KiÓm tra häc k× I LíP 9
M«n: To¸n
(Thêi gian lµm bµi: 90 phót)
§Ò sè: 375
Hä tªn thÝ sinh:
SBD:
C©u 1: Căn bậc hai của 16 là:
A. ± 4 B. 4 C. - 4 D. 256
C©u 2: Trong hai dây của đường tròn, dây nào lớn hơn thì dây đó
A. xa tâm hơn B. là bán kính C. gần tâm hơn D. đi qua tâm
C©u 3: Cho tam giác ABC vuông tại A, hệ thức nào sau đây sai ?

A. § B. § C. sinB= cosC
D. tgB= cotgC
C©u 4: Biểu thức §xác định khi:
A. x ≥ § B. x ≤ §
C. x ≤ § và x ≠ 0
D. x ≥ § và x ≠ 0
C©u 5: Căn bậc hai số học của 9 là:
A. ± 3 B. -3 C. 81 D. 3
C©u 6: Rút gọn biểu thức § bằng
A. § - 2 B. (2 - §)2
C. -2 - § D. 2 - §
C©u 7: Giá trị của biểu thức § bằng bao
nhiêu?
A. 3 B. 9
C. 6 D. số khác
C©u 8: Rút gọn biểu thức § (với §) ta
được kết quả là:
A. § B. § C. § D. §
C©u 9: Nếu
sắp xếp các số § theo thứ tự tăng dần thì thứ tự nào sau đây là đúng?
A. x < y < z < t B. x < z < t < y C. y < z < x < t D. z < x < y < t
C©u 10: Hàm số y = (2 – m)x + 3 đồng biến khi:
A. § B. § C. § D. §
C©u 11: Cho góc nhọn §. Hãy chọn câu sai trong các câu sau:
A. § B. 0< tg§< 1
C. 0<sin§< 1
D. 0 < cos§<1
C©u 12: Rút gọn biểu thức§ + § bằng
A. 3 B. 41 C. § D. 9
C©u 13: §xác định khi và chỉ khi:

A. x ≤ § B. x ≥ § C. x > § D. x < §
C©u 14: Giá trị của biểu thức § bằng:
A. 4 B. -4
C. §
D. 1
C©u 15: Cho hàm số y = ax +3. Xác định hệ số a, biết đồ thị của hàm số song song với đường thẳng y =
-2x
A. a = - 3 B. a=2 C. a = 3 D. a = - 2
1cossin
22
=+ BB 1cossin
22
=+ CB
2
21
x
x−
2
1
2
1
2
1
2
1
( )
2
52 −
5555
1 1

E
3 2 2 3 2 2
= +
− +
6 3 5 27 12 1x x x+ − +
0x ≥
5
19 3x
19 3 1x +
18 3x
x 43 ; y 4 3 ; z 2 11 ; t 3 5= = = =
2m
>
2m

2m

2m
<
α
α
α
α
cos
sin
=tg
ααα
16
25
41

x23−
2
3
2
3
2
3
2
3
1 1
2 5 2 5
+
+ −
1
2
C©u 16: Kết quả của phép tính § là :
A. 2§ B. - § C. § D. -2§
C©u 17: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = -3x + 2
A. (-1;-1) B. (2;-8) C. (-1;5) D. (4;-14)
C©u 18: Cho hàm số §. Khi § thì giá trị
của y bằng:
A. § B. 7 C. § D. -7
C©u 19: Biểu thức §có nghĩa khi:
A. x ≥ § B. x ≤ §
C. x ≤ § D. x ≥ §
C©u 20: Cho đường thẳng (d1): y = ax + b (a § 0) và (d2): y = a'x + b' (a' § 0). (d1) song song với
(d2) khi:
A. a = a' B. a = a' và b = b'. C. a = a' và b §b' D. a §a' và b = b'
C©u 21: Hãy chọn câu đúng.
Cho tam giác ABC vuông tại A thì:

A. § B. §
C. §
D. §
C©u 22: Trên hình 1.3 ta có:
A. x = 1 ;y = 3 B. x = 2 ;
y = 2§ C. x = § ; y = §
D. x = 2§ ; y = 2
C©u 23: Kết quả của phép
tính § là :
A. -2§ B. - § C. § D. 2 -§
C©u 24: So sánh 5 với § ta có kết luận sau:
A. 5<§ B. 5>§ C. 5≤ § D. 5 =§
C©u 25: Nếu 2 đường tròn có duy nhất một điểm chung thì chúng
A. trùng nhau B. tiếp xúc nhau C. Cắt nhau D. không giao nhau
C©u 26: Cho tam giác ABC vuông tại A biết AB=3 và AC =4 thì sinB bằng:
A. § B. § C. § D. §
C©u 27: Cho đường tròn (O; 4cm) và dây AB = 6cm. Khoảng cách từ tâm O đến dây AB là:
A. 2cm B. số khác C. 3cm D. §
C©u 28: Kết quả phép tính §là:
A. §- 2 B. 2 - § C. 3 - 2§
D. Một kết quả khác
C©u 29: Cho hai hàm số bậc nhất y = 2x +3k và y = (2m+1)x + 2k – 3. Tìm điều kiện đối với m và k để
đồ thị của hai hàm số là hai đường thẳng trùng nhau?
A. m = §; k = -3 B. m = §; k = - 3; C. m = §; k=3 D. m §-§; k § -3
C©u 30: Gọi A là giao điểm của đồ thị hàm số y = 5x + 3 và đồ thị hàm số y = 6x – 1. Khi đó điểm A
có toạ độ là:
A. (5; 24) B. (3; 22) C. (2; 21) D. (4; 23)
C©u 31: Cho hai hàm số bậc nhất y = 2x +3k và y = (2m+1)x + 2k – 3. Tìm điều kiện đối với m và k để
đồ thị của hai hàm số là hai đường thẳng song song với nhau?
A. m §§; k = -3 B. m = §; k=3 C. m §- §; k § -3 D. m = §; k §- 3;

C©u 32: Khi hệ số a dương thì góc tạo bởi đường thẳng y = ax +b và trục Ox là góc
A. bẹt B. tù C. vuông D. nhọn
C©u 33: Hai đường thẳng y= ( k +1 )x +3; y = (3-2k )x +1 song song khi:
A. k = § B. k = 0 C. k = -1 D. k = 1
C©u 34: Biểu thức § có nghĩa khi :
A. x § B. x § C. x §D. x §
3)32(
2
−−
22
3
2
( )
1 7 1y x= − −
1 7x = +
7
7−
32 +− x
2
3
3
2
2
3
3
2
≠≠
≠≠
BC
AC

B =sin
BC
AB
B =sin
AB
BC
B =sin
AB
AC
B =sin
H 1.3
3
y
x
1
3333
1)13(
2
+−
3333
62
62 622 662
5
4
3
4
5
3
4
3

7cm
549 −
555
1
2
1
2
1
2

1
2


1
2
1
2

1
2

1
2

3
2
67 +x
7
6


7
6

7
6
−≤
7
6
−≥
C©u 35: Góc tạo bởi đường thẳng y = ( 2m+1)x + 5 với trục Ox là góc nhọn khi:
A. m > - § B. m < - § C. m = -1 D. m = - §
C©u 36: Nếu đường thẳng y = ax + 3 đi qua điểm A(-2;4) thì hệ số góc của nó bằng
A. § B. 2 C. § D. -2
C©u 37: Cho § thì x bằng bao nhiêu?
A. 6 B. 16
C. số khác D. 4
C©u 38: Cho 2 đường tròn (O;R) và (O';r). Hai đường tròn tiếp xúc ngoài khi
A. OO' > R + r B. OO' = R + r C. OO' < R + r D. OO' = R - r
C©u 39: Giải phương trình§thì x bằng:
A. 3 B. 1 C. 9 D. 81
C©u 40: Cho hàm số y = (m – 1)x + m + 1, với giá trị nào của m thì đồ thị của nó qua gốc toạ độ?
A. m = 1 B. m = -2 C. m = 2 D. m = -1
HÕt
2
1
2
1
2
1

2
1−
2
1
9x 4x 4− =
36 25 9x x− =
UBND HUYÖN KR¤NG BUK
PHßNG GI¸O DôC & §µO T¹O

Kú thi KiÓm tra häc k× I LíP 9
M«n: To¸n
(Thêi gian lµm bµi: 90 phót)
§Ò sè: 519
Hä tªn thÝ sinh:
SBD:
C©u 1: Giá trị của biểu thức § bằng:
A. § B. 1
C. -4
D. 4
C©u 2: Kết quả của phép tính § là :
A. 2§ B. § C. -2§ D. -
§
C©u 3: Khi hệ số a dương thì góc tạo bởi đường thẳng y = ax +b và trục Ox là góc
A. nhọn B. vuông C. tù D. bẹt
C©u 4: Biểu thức §xác định khi:
A. x ≤ § và x ≠ 0 B. x ≥ § và x ≠ 0
C. x ≥ §
D. x ≤ §
C©u 5: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = -3x + 2
A. (2;-8) B. (-1;-1) C. (4;-14) D. (-1;5)

C©u 6: Góc tạo bởi đường thẳng y = ( 2m+1)x + 5 với trục Ox là góc nhọn khi:
A. m = - § B. m > - § C. m = -1 D. m < - §
C©u 7: Hai đường thẳng y= ( k +1 )x +3; y = (3- 2k )x +1 song song khi:
A. k = 1 B. k = § C. k = 0 D. k = -1
C©u 8: Biểu thức §có nghĩa khi:
A. x ≤ § B. x ≤ §
C. x ≥ § D. x ≥ §
C©u 9: Cho góc nhọn §. Hãy chọn câu sai trong các câu sau:
A. § B. 0 < cos§<1
C. 0< tg§< 1
D. 0<sin§< 1
C©u 10: Cho § thì x bằng bao nhiêu?
A. 16 B. 6
C. số khác D. 4
C©u 11: §xác định khi và chỉ khi:
A. x < § B. x ≤ § C. x ≥ § D. x > §
C©u 12: Kết quả phép tính §là:
A. 2 - § B. §- 2 C. Một kết
quả khác D. 3 - 2§
C©u 13: Căn bậc hai của 16 là:
A. 4 B. 256 C. ± 4 D. - 4
C©u 14: Gọi A là giao điểm của đồ thị hàm số y = 5x + 3 và đồ thị hàm số y = 6x – 1. Khi đó điểm A
có toạ độ là:
A. (5; 24) B. (3; 22) C. (4; 23) D. (2; 21)
C©u 15: Cho hàm số y = ax +3. Xác định hệ số a, biết đồ thị của hàm số song song với đường thẳng y =
-2x
A. a = - 3 B. a = 3 C. a=2 D. a = - 2
C©u 16: Cho tam giác ABC vuông tại A, hệ thức nào sau đây sai ?
1 1
2 5 2 5

+
+ −
1
2
3)32(
2
−−
2
3
22
2
21
x
x−
2
1
2
1
2
1
2
1
2
1
2
1
2
1
3
2

32 +− x
3
2
2
3
2
3
3
2
α
α
α
α
cos
sin
=tg
ααα
9x 4x 4− =
x23−
2
3
2
3
2
3
2
3
549 −
555
A. sinB= cosC B. tgB= cotgC

C. § D. §
C©u 17: Cho hai hàm số bậc nhất y = 2x
+3k và y = (2m+1)x + 2k – 3. Tìm điều kiện đối với m và k để đồ thị của hai hàm số là hai đường thẳng
song song với nhau?
A. m = §; k §- 3; B. m = §; k=3 C. m §§; k = -3 D. m §- §; k § -3
C©u 18: Rút gọn biểu thức § bằng
A. 2 - § B. (2 - §)2
C. -2 - § D. § - 2
C©u 19: Giá trị của biểu thức § bằng
bao nhiêu?
A. 9 B. 6
C. số khác D. 3
C©u 20: Hãy chọn câu đúng.
Cho tam giác ABC vuông tại A thì:
A. § B. §
C. §
D. §
C©u 21: Nếu sắp xếp các số §
theo thứ tự tăng dần thì thứ tự
nào sau đây là đúng?
A. x < y < z < t B. z < x < y < t C. x < z < t < y D. y < z < x < t
C©u 22: Nếu 2 đường tròn có duy nhất một điểm chung thì chúng
A. Cắt nhau B. không giao nhau C. trùng nhau D. tiếp xúc nhau
C©u 23: Trên hình 1.3 ta có:
A. x = 2 ; y = 2§ B. x = 2§ ;
y = 2 C. x = § ; y = §
D. x = 1 ;y = 3
C©u 24: Cho hàm số y = (m – 1)x
+ m + 1, với giá trị nào của m thì
đồ thị của nó qua gốc toạ độ?

A. m = -2 B. m = -1 C. m = 2 D. m = 1
C©u 25: Rút gọn biểu thức§ + § bằng
A. 3 B. § C. 41 D. 9
C©u 26: Cho tam giác ABC vuông tại A biết AB=3 và AC =4 thì sinB bằng:
A. § B. § C. § D. §
C©u 27: Cho hai hàm số bậc nhất y = 2x +3k và y = (2m+1)x + 2k – 3. Tìm điều kiện đối với m và k
để đồ thị của hai hàm số là hai đường thẳng trùng nhau?
A. m = §; k=3 B. m = §; k = -3 C. m = §; k = - 3; D. m §-§; k § -3
C©u 28: Căn bậc hai số học của 9 là:
A. 81 B. 3 C. -3 D. ± 3
C©u 29: Biểu thức § có nghĩa khi :
A. x § B. x § C. x § D. x §
C©u 30: Cho hàm số §. Khi § thì giá trị
của y bằng:
A. § B. 7 C. -7 D. §
C©u 31: Kết quả của phép tính § là :
A. 2 -§ B. - § C. -2§ D. §
C©u 32: Rút gọn biểu thức § (với §) ta
được kết quả là:
A. § B. § C. § D. §
1cossin
22
=+ BB 1cossin
22
=+ CB
1
2

1
2


1
2

1
2

( )
2
52 −
5555
1 1
E
3 2 2 3 2 2
= +
− +
AB
BC
B =sin
AB
AC
B =sin
BC
AC
B =sin
BC
AB
B =sin
x 43 ; y 4 3 ; z 2 11 ; t 3 5= = = =
H 1.3

3
y
x
1
3333
16
25
41
3
4
5
4
4
3
5
3
1
2
1
2
1
2

1
2

67 +x
7
6
−≥

7
6

7
6

7
6
−≤
( )
1 7 1y x= − −
1 7x = +
7
7−
1)13(
2
+−
3333
6 3 5 27 12 1x x x+ − +
0x ≥
19 3x
19 3 1x +
5
18 3x
C©u 33: Nếu đường thẳng y = ax + 3 đi qua điểm A(-2;4) thì hệ số góc của nó bằng
A. § B. -2 C. 2 D. §
C©u 34: Cho đường thẳng (d1): y = ax + b (a § 0) và (d2): y = a'x + b' (a' § 0). (d1) song song với
(d2) khi:
A. a = a' và b = b'. B. a §a' và b = b' C. a = a' và b §b' D. a = a'
C©u 35: Hàm số y = (2 – m)x + 3 đồng biến khi:

A. § B. § C. § D. §
C©u 36: Cho 2 đường tròn (O;R) và (O';r). Hai đường tròn tiếp xúc ngoài khi
A. OO' = R - r B. OO' > R + r C. OO' < R + r D. OO' = R + r
C©u 37: So sánh 5 với § ta có kết luận sau:
A. 5<§ B. 5>§ C. 5 =§ D. 5≤ §
C©u 38: Giải phương trình§thì x bằng:
A. 1 B. 3 C. 9 D. 81
C©u 39: Cho đường tròn (O; 4cm) và dây AB = 6cm. Khoảng cách từ tâm O đến dây AB là:
A. 3cm B. số khác C. 2cm D. §
C©u 40: Trong hai dây của đường tròn, dây nào lớn hơn thì dây đó
A. đi qua tâm B. gần tâm hơn C. xa tâm hơn D. là bán kính
HÕt
2
1
2
1−
≠≠
≠≠
2m

2m
<
2m

2m
>
62
62 62 622 6
36 25 9x x− =
7cm

UBND HUYÖN KR¤NG BUK
PHßNG GI¸O DôC & §µO T¹O

Kú thi KiÓm tra häc k× I LíP 9
M«n: To¸n
(Thêi gian lµm bµi: 90 phót)
§Ò sè: 752
Hä tªn thÝ sinh:
SBD:
C©u 1: Căn bậc hai của 16 là:
A. 4 B. ± 4 C. - 4 D. 256
C©u 2: Trong hai dây của đường tròn, dây nào lớn hơn thì dây đó
A. gần tâm hơn B. là bán kính C. xa tâm hơn D. đi qua tâm
C©u 3: Kết quả phép tính §là:
A. 3 - 2§ B. 2 - § C. Một kết
quả khác D. §- 2
C©u 4: Cho tam giác ABC vuông tại A, hệ thức nào sau đây sai ?
A. § B. §
C. sinB= cosC D. tgB= cotgC
C©u 5: Giá trị của biểu thức § bằng:
A. § B. 1
C. -4
D. 4
C©u 6: Cho hai hàm số bậc nhất y = 2x +3k và y = (2m+1)x + 2k – 3. Tìm điều kiện đối với m và k để
đồ thị của hai hàm số là hai đường thẳng trùng nhau?
A. m = §; k = - 3; B. m §-§; k § -3 C. m = §; k = -3 D. m = §; k=3
C©u 7: Gọi A là giao điểm của đồ thị hàm số y = 5x + 3 và đồ thị hàm số y = 6x – 1. Khi đó điểm A
có toạ độ là:
A. (3; 22) B. (2; 21) C. (4; 23) D. (5; 24)
C©u 8: Kết quả của phép tính § là :

A. -2§ B. § C. - § D. 2§
C©u 9: Hai đường thẳng y= ( k +1 )x +3; y = (3-2k )x +1 song song khi:
A. k = § B. k = -1 C. k = 0 D. k = 1
C©u 10: Biểu thức § có nghĩa khi :
A. x § B. x § C. x § D. x §
C©u 11: Giá trị của biểu thức § bằng
bao nhiêu?
A. số khác B. 3
C. 6 D. 9
C©u 12: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = -3x + 2
A. (-1;-1) B. (4;-14) C. (2;-8) D. (-1;5)
C©u 13: Rút gọn biểu thức § (với §) ta
được kết quả là:
A. § B. § C. § D. §
C©u 14: Hàm số y = (2 – m)x + 3 đồng biến
khi:
A. § B. § C. § D. §
C©u 15: Nếu đường thẳng y = ax + 3 đi qua điểm A(-2;4) thì hệ số góc của nó bằng
A. § B. 2 C. -2 D. §
C©u 16: Biểu thức §có nghĩa khi:
A. x ≤ § B. x ≥ §
C. x ≥ § D. x ≤ §
549 −
555
1cossin
22
=+ CB 1cossin
22
=+ BB
1 1

2 5 2 5
+
+ −
1
2
1
2

1
2

1
2
1
2
3)32(
2
−−
2
3
22
3
2
67 +x
7
6

7
6
−≤

7
6

7
6
−≥
1 1
E
3 2 2 3 2 2
= +
− +
6 3 5 27 12 1x x x+ − +
0x ≥
5
19 3x
19 3 1x +
18 3x
2m

2m
<
2m
>
2m

2
1−
2
1
32 +− x

2
3
3
2
2
3
3
2
C©u 17: Cho § thì x bằng bao nhiêu?
A. 16 B. số khác
C. 4 D. 6
C©u 18: Trên hình 1.3 ta có:
A. x = 1 ;y = 3 B. x = § ;
y = § C. x = 2§ ; y = 2
D. x = 2 ; y = 2§
C©u 19: Cho 2 đường tròn (O;R)
và (O';r). Hai đường tròn tiếp xúc
ngoài khi
A. OO' = R + r B. OO' > R + r C. OO' < R + r D. OO' = R - r
C©u 20: Rút gọn biểu thức§ + § bằng
A. § B. 9 C. 3 D. 41
C©u 21: §xác định khi và chỉ khi:
A. x < § B. x > § C. x ≤ § D. x ≥ §
C©u 22: Giải phương trình§thì x bằng:
A. 1 B. 81 C. 9 D. 3
C©u 23: Cho hàm số y = (m – 1)x + m + 1, với giá trị nào của m thì đồ thị của nó qua gốc toạ độ?
A. m = -1 B. m = -2 C. m = 2 D. m = 1
C©u 24: Biểu thức §xác định khi:
A. x ≤ § B. x ≤ § và x ≠ 0
C. x ≥ § và x ≠ 0

D. x ≥ §
C©u 25: Căn bậc hai số học của 9 là:
A. ± 3 B. -3 C. 81 D. 3
C©u 26: Kết quả của phép tính § là :
A. -2§ B. § C. 2 -§ D. -
§
C©u 27: Nếu sắp xếp các số §
theo thứ tự tăng dần thì thứ tự
nào sau đây là đúng?
A. x < y < z < t B. x < z < t < y C. z < x < y < t D. y < z < x < t
C©u 28: Nếu 2 đường tròn có duy nhất một điểm chung thì chúng
A. tiếp xúc nhau B. trùng nhau C. Cắt nhau D. không giao nhau
C©u 29: Cho góc nhọn §. Hãy chọn câu sai trong các câu sau:
A. 0< tg§< 1 B. §
C. 0 < cos§<1
D. 0<sin§< 1
C©u 30: Cho đường tròn (O; 4cm) và dây AB = 6cm. Khoảng cách từ tâm O đến dây AB là:
A. 3cm B. số khác C. 2cm D. §
C©u 31: Cho hàm số y = ax +3. Xác định hệ số a, biết đồ thị của hàm số song song với đường
thẳng y = -2x
A. a = - 3 B. a = 3 C. a=2 D. a = - 2
C©u 32: Cho hai hàm số bậc nhất y = 2x +3k và y = (2m+1)x + 2k – 3. Tìm điều kiện đối với m và k để
đồ thị của hai hàm số là hai đường thẳng song song với nhau?
A. m §- §; k § -3 B. m = §; k §- 3; C. m §§; k = -3 D. m = §; k=3
C©u 33: Khi hệ số a dương thì góc tạo bởi đường thẳng y = ax +b và trục Ox là góc
A. bẹt B. nhọn C. vuông D. tù
C©u 34: Góc tạo bởi đường thẳng y = ( 2m+1)x + 5 với trục Ox là góc nhọn khi:
A. m = - § B. m < - § C. m > - § D. m = -1
C©u 35: Cho hàm số §. Khi § thì giá trị
9x 4x 4− =

H 1.3
3
y
x
1
3333
16
25
41
x23−
2
3
2
3
2
3
2
3
36 25 9x x− =
2
21
x
x−
2
1
2
1
2
1
2

1
1)13(
2
+−
3333
x 43 ; y 4 3 ; z 2 11 ; t 3 5= = = =
α
α
α
α
α
cos
sin
=tg
αα
7cm

1
2

1
2
≠≠
1
2
1
2
2
1
2

1
2
1
( )
1 7 1y x= − −
1 7x = +
của y bằng:
A. -7 B. § C. 7 D. §
C©u 36: Rút gọn biểu thức § bằng
A. (2 - §)2 B. -2 - §
C. § - 2 D. 2 - §
C©u 37: Cho đường thẳng (d1): y = ax + b (a § 0) và (d2): y = a'x + b' (a' § 0). (d1) song song với
(d2) khi:
A. a = a' và b = b'. B. a §a' và b = b' C. a = a' và b §b' D. a = a'
C©u 38: Hãy chọn câu đúng.
Cho tam giác ABC vuông tại A thì:
A. § B. §
C. §
D. §
C©u 39: So sánh 5 với § ta có kết luận sau:
A. 5≤ § B. 5>§ C. 5 =§ D. 5<§
C©u 40: Cho tam giác ABC vuông tại A biết AB=3 và AC =4 thì sinB bằng:
A. § B. § C. § D. §
HÕt
7−
7
( )
2
52 −
5555

≠≠
≠≠
BC
AB
B =sin
BC
AC
B =sin
AB
AC
B =sin
AB
BC
B =sin
62
2 662 62 62
5
4
3
4
5
3
4
3
UBND HUYÖN KR¤NG BUK
PHßNG GI¸O DôC & §µO T¹O

Kú thi KiÓm tra häc k× I LíP 9
M«n: To¸n
(Thêi gian lµm bµi: 90 phót)

§Ò sè: 289
Hä tªn thÝ sinh:
SBD:
C©u 1: Phương trình §= a vô nghiệm với :
A. a < 0 B. a > 0 C. a = 0 D. mọi a
C©u 2: Cho tam giác MNP vuông tại M có: MN = 6cm; MP = 8cm (Hình 3).
§
Đường kính đường tròn ngoại tiếp tam
giác vuông đó bằng:
A. 20cm B. 15cm
C. 10cm
D. 5cm
C©u 3: Ta có § bằng:
A. 0 B. 1
C. 2
D. 3
C©u 4: Trên hình 1.4 ta có:
A. x = § ;y = § B. x =
4,8 ;y = 10C. x = 5 ;y = 10 D. x
= 1 ; y = 2,2
C©u 5: Chọn câu trả lời đúng.
Cho tam giác MNP có các cạnh
góc vuông là 12cm và 9cm . Bán
kính của đường tròn ngoại tiếp
tam giác MNP là:
A. 15cm B. 7,5cm C. §cm D. §cm
C©u 6: Chọn câu trả lời sai:
A. § B. § C. § D. §
C©u 7: Cho ba đường thẳng y = 0,5x +2
(d1); y = 0,5x – 1 (d2); y = 1,5 x + 2(d3).

Khẳng định nào sau đây sai
A. Đường thẳng (d1) song song với đường thẳng (d2)
B. Đường thẳng (d1) trùng với đường thẳng (d2)
C. Đường thẳng (d1) cắt đường thẳng (d3)
D. Đường thẳng (d2) cắt đường thẳng (d3)
C©u 8: Kết quả§ bằng
A. § B. § C. § D. §
C©u 9: Cho hàm số y = (1-§)x – 1. Giá trị của x khi y = § là
A. § B. § C. § D. 1
C©u 10: Nếu tam giác đều ABC ngoại tiếp đường tròn bán kính 1cm thì đường cao của tam
giác ABC bằng:
A. § B. § C. 3cm D. Kết
quả khác
C©u 11: § có nghĩa khi :
A. x§ 3 B. x§3 C. x§3 hoặc x§-3
x
0
0
sin 35
cos55
H 1.4
8
y
x
6
16
3
9
21
2

21
0
1
cos60
2
=
0
3
cotg60
3
=
0
3
tg60
2
=
0
2
sin45
2
=
8,1
1,6
3
2
81
16
9
4
9

4

55
1 5
1 5

+
1 5
1 5
+

5 1
1 5

+
3cm
3
cm
2
2
9x −
≥≤≥≤≥
D. x§0
C©u 12: § thì x bằng
A. 8 B. -16C. 36 D. -8
C©u 13: Cho §. Khẳng định nào sau đây
sai:
A. sin§ = sin§ B. sin§ = cos§ C. tg§ = cotg§ D. cos§ = sin§
C©u 14: Rút gọn biểu thức 2§với a<0 ta được
A. -3a B. -7a

C. 3a D. 7a
C©u 15: Đường thẳng y = ax + b (a § 0) và y = a'x + b' (a' § 0) cắt nhau tại tung độ gốc khi
A. a § a' B. a §a' và b = b'
C. a = a' và b §b' D. a § a' và b § b'.
C©u 16: Trong các câu sau, khẳng định nào là đúng?
A. §< 3 B. §>3 C. 1> § D. §<2
C©u 17: Phân tích đa thức 2 - § thành nhân tử chung ta được :
A. 2(1 - §) B. §(2 - 1) C. §(§ - 1) D. -§(1 + §)
C©u 18: Phương trình đường thẳng (d) y = ax + b qua điểm A(2 ; 1) và song song với đường thẳng
(d’) y = 2x + 1 thì a + b bằng:
A. -1 B. 5 C. 1 D. Kết quả khác
C©u 19: Hàm số y =§ là hàm số bậc nhất
khi:
A. m = 3 B. m > 3 C. m ≤ 3 D. m < 3
C©u 20: Đồ thị hàm số y = 2x + 1 đi qua 2 điểm
A. (0;1) và (§;0) B. (0;1) và (0;§)
C. (0;1) và (-§;0) D. (-1;0) và (-§;0)
C©u 21: Biết đồ thị của hàm số y = ax +5 đi qua điểm A(-1;3). Ta tìm được giá trị của a là
A. 2 B. -2 C. 8 D. -8
C©u 22: Hàm số y = § là hàm số bậc nhất khi:
A. m = 3 B. m = 2
C. m ≠ 2
D. m ≠ 2; m ≠ - 2
C©u 23: Nếu đường thẳng y = ax + b song song với đường thẳng y = 2x và qua điểm A(2; 3) thì a + b
bằng:
A. 1 B. 2 C. -1 D. 3
C©u 24: Nếu § thì x2 bằng
A. 2 B. 4 C. 8 D. 16
C©u 25: Rút gọn biểu thức §§ ta được
A. §-15§ B. 15§-§ C. 15§+§

D. 15§+5§
C©u 26: Chọn phát biểu đúng. Đường tròn là hình
A. Không có trục đối xứng B. Có một trục đối xứng
C. Có hai trục đối xứng D. Có vô số trục đối xứng
C©u 27: Rút gọn biểu thức § + § + § ta được
A. 7§ B. 8§ C. 6§ D. 5§
C©u 28: Chọn câu trả lời sai:
Cho tam giác ABC có §; §. Khẳng định nào
sai:
A. § B. §
C. §
D. §
C©u 29: Kết quả của phép tính §là:
A. 17 B. 1 C. -1D. 6
3
2x = −
O O
35 , 55α = β =
α
β
α
β
α
β
α
β
aa 5
2

≠≠

≠≠
≠≠≠
77
2
5
2
222222
)5.(3 +− xm
2
1
2
1
2
1
2
1
2
4
2
m
x
m
+
+

2=x
20 45 3 18 72− + +
5
22
5

2
5
2
5
2
8
50
2222
0
90
A

=
;
C
B
α β


= =
2 2
sin cos 1
α α
+ =
sin cos
α β
=
( )
0
cos sin 90

β α
= −
sin
cos
tg
α
α
α
=
(3 2 2)(2 2 3)+ −
C©u 30: Giải phương trình x2 – 5 =0 ta được kết quả là :
A. x = 5 B. x = § C. x= - § D. x = § hoặc x= - §
C©u 31: Cho tam giác ABC vuông tại § Hệ thức nào sai?
A. sin2B + cos2B = 1 B. sin2B + cos2C = 1
C. sinB = cosC D. tgB = cotgC
C©u 32: Cho đường tròn (O; 5cm) và đường thẳng (d) sao cho khoảng cách từ O đến (d) là 3cm. Câu
nào sau đây sai?
A. (d) cắt (O) B. (d) cắt (O) tại B và C với BC = 8cm
C. đường kính của (O) là 10 cm D. (d) tiếp xúc với (O).
C©u 33: Cho hàm số y=ax+3. Biết rằng x=1thì y=2,5.Tìm hệ số a?
A. a=0,5 B. a=-0,5 C. a=5,5 D. a=-5,5
C©u 34: Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 4, AC=3, BC = 5. Khi đó tg B bằng
A. § B. § C. § D. §
C©u 35: Với giá trị nào sau đây của m thì đồ thị hai hàm số y = 2x+3 và y= mx+2 là hai đường
thẳng song song với nhau :
A. m = 2 B. m = 3 C. m = 4 D. m = 5
C©u 36: Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số bậc nhất?
A. y = 1 - 5x B. y = -0,5x C. y = 5x - § D. y = 2x2+3
C©u 37: Cho hàm số y = f(x) = ax + 2a – 3 biết f(- 1) = 1 thì f(1) bằng:
A. – 1 B. 1 C. 5 D. Kết quả khác

C©u 38: Cho hàm số y = 3x-5 .Điểm thuộc đồ thị của hàm số có tung độ bằng 4 thì hoành độ là:
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
C©u 39: Cho hàm số bậc nhất y = (m-2) x + 3. Tìm giá trị m để hàm số đồng biến?
A. m=2 B. m§2 C. m>2 D. m< 2
C©u 40: § khi x bằng
A. 2 B. -1 C. 1 hoặc 2
D. -1 hoặc 2
HÕt
5555
A.
3
5
4
5
4
3
3
4
1
2

( )
312
2
=−x
UBND HUYÖN KR¤NG BUK
PHßNG GI¸O DôC & §µO T¹O

Kú thi KiÓm tra häc k× I LíP 9
M«n: To¸n

(Thêi gian lµm bµi: 90 phót)
§Ò sè: 477
Hä tªn thÝ sinh:
SBD:
C©u 1: Rút gọn biểu thức §§ ta được
A. 15§+5§ B. §-15§ C. 15§-§
D. 15§+§
C©u 2: Rút gọn biểu thức § + § + § ta được
A. 8§ B. 7§ C. 5§ D. 6§
C©u 3: Biết đồ thị của hàm số y = ax +5 đi qua điểm A(-1;3). Ta tìm được giá trị của a là
A. -2 B. 8 C. -8 D. 2
C©u 4: Giải phương trình x2 – 5 =0 ta được kết quả là :
A. x= - § B. x = § hoặc x= - § C. x = 5 D. x = §
C©u 5: Trong các câu sau, khẳng định nào là đúng?
A. §< 3 B. §<2 C. §>3 D. 1> §
C©u 6: Cho §. Khẳng định nào sau đây
sai:
A. tg§ = cotg§ B. sin§ = sin§ C. sin§ = cos§ D. cos§ = sin§
C©u 7: Hàm số y =§ là hàm số bậc nhất khi:
A. m > 3 B. m < 3 C. m = 3
D. m ≤ 3
C©u 8: Chọn câu trả lời sai:
Cho tam giác ABC có §; §. Khẳng định nào
sai:
A. § B. §
C. §
D. §
C©u 9: § có nghĩa khi :
A. x§ 3 B. x§3 C. x§3 hoặc x§-3
D. x§0

C©u 10: Phương trình §= a vô nghiệm với :
A. mọi a B. a > 0 C. a = 0 D. a < 0
C©u 11: Cho hàm số bậc nhất y = (m-2) x + 3. Tìm giá trị m để hàm số đồng biến?
A. m< 2 B. m>2 C. m=2 D. m§2
C©u 12: Ta có § bằng:
A. 1 B. 0 C. 2 D. 3
C©u 13: Kết quả của phép tính §là:
A. 6 B. -1 C. 17 D. 1
C©u 14: Trên hình 1.4 ta có:
A. x = 5 ;y = 10 B. x = § ;y
= § C. x = 4,8 ;y = 10
D. x = 1 ; y = 2,2
C©u 15: Chọn câu trả lời sai:
A. § B. § C. § D. §
C©u 16: Trong các hàm số
sau, hàm số nào không phải
20 45 3 18 72− + +
2
55
22
5
2
5
2
8
50
2222
5555
7
5

7
2
O O
35 , 55α = β =
α
β
α
β
α
β
α
β
)5.(3 +− xm
0
90
A

=
;
C
B
α β


= =
2 2
sin cos 1
α α
+ =
( )

0
cos sin 90
β α
= −
sin cos
α β
=
sin
cos
tg
α
α
α
=
2
9x −
≥≤≥≤≥
x

0
0
sin 35
cos55
(3 2 2)(2 2 3)+ −
H 1.4
8
y
x
6
16

3
9
0
2
sin45
2
=
0
3
tg60
2
=
0
3
cotg60
3
=
0
1
cos60
2
=
là hàm số bậc nhất?
A. y = -0,5x B. y = 1 - 5x C. y = 5x - § D. y = 2x2+3
C©u 17: Nếu đường thẳng y = ax + b song song với đường thẳng y = 2x và qua điểm A(2; 3) thì a
+ b bằng:
A. 2 B. -1 C. 1 D. 3
C©u 18: Phân tích đa thức 2 - § thành nhân tử chung ta được :
A. §(§ - 1) B. 2(1 - §) C. -§(1 + §) D. §(2 - 1)
C©u 19: Kết quả§ bằng

A. § B. § C. § D. §
C©u 20: § khi x bằng
A. -1 hoặc 2 B. 1 hoặc 2C. -1D. 2
C©u 21: Hàm số y = § là hàm số bậc nhất khi:
A. m = 2 B. m = 3
C. m ≠ 2
D. m ≠ 2; m ≠ - 2
C©u 22: Cho hàm số y = f(x) = ax + 2a – 3 biết f(-1) = 1 thì f(1) bằng:
A. – 1 B. 1 C. 5 D. Kết quả khác
C©u 23: Cho tam giác MNP vuông tại M có: MN = 6cm; MP = 8cm (Hình 3).
§
Đường kính đường tròn ngoại tiếp tam
giác vuông đó bằng:
A. 10cm B. 20cm
C. 5cm
D. 15cm
C©u 24: Cho ba đường thẳng y = 0,5x
+2 (d1); y = 0,5x – 1 (d2); y = 1,5 x +
2(d3). Khẳng định nào sau đây sai
A. Đường thẳng (d2) cắt đường thẳng (d3)
B. Đường thẳng (d1) cắt đường thẳng (d3)
C. Đường thẳng (d1) trùng với đường thẳng (d2)
D. Đường thẳng (d1) song song với đường thẳng (d2)
C©u 25: § thì x bằng
A. 36 B. 8 C. -16 D. -8
C©u 26: Chọn phát biểu đúng. Đường tròn là hình
A. Có một trục đối xứng B. Có vô số trục đối xứng
C. Không có trục đối xứng D. Có hai trục đối xứng
C©u 27: Cho hàm số y = 3x-5 .Điểm thuộc đồ thị của hàm số có tung độ bằng 4 thì hoành độ là:
A. 4 B. 2 C. 5 D. 3

C©u 28: Cho tam giác ABC vuông tại § Hệ thức nào sai?
A. sinB = cosC B. sin2B + cos2C = 1 C. sin2B + cos2B = 1 D. tgB = cotgC
C©u 29: Phương trình đường thẳng (d) y = ax + b qua điểm A(2 ; 1) và song song với đường thẳng (d’)
y = 2x + 1 thì a + b bằng:
A. -1 B. Kết quả khác C. 5 D. 1
C©u 30: Nếu tam giác đều ABC ngoại tiếp đường tròn bán kính 1cm thì đường cao của tam giác ABC
bằng:
A. § B. § C. 3cm D. Kết
quả khác
C©u 31: Cho hàm số y = (1-§)x – 1. Giá trị của x khi y = § là
A. § B. 1 C. § D. §
C©u 32: Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 4, AC=3, BC = 5. Khi đó tg B bằng
A. § B. § C. § D. §
C©u 33: Chọn câu trả lời đúng.
1
2
2
222222
8,1
1,6
9
4

3
2
9
4
81
16
( )

312
2
=−x
2
4
2
m
x
m
+
+

3
2x = −
A.
3
cm
2
3cm
55
1 5
1 5
+

5 1
1 5

+
1 5
1 5


+
3
4
4
3
4
5
3
5
Cho tam giác MNP có các cạnh góc vuông là 12cm và 9cm . Bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam
giác MNP là:
A. §cm B. 7,5cm C. §cm D. 15cm
C©u 34: Đường thẳng y = ax + b (a § 0) và y = a'x + b' (a' § 0) cắt nhau tại tung độ gốc khi
A. a § a' B. a §a' và b = b' C. a = a' và b §b'D. a
§ a' và b § b'.
C©u 35: Cho đường tròn (O; 5cm) và đường thẳng (d) sao cho khoảng cách từ O đến (d) là 3cm. Câu
nào sau đây sai?
A. (d) cắt (O) B. (d) cắt (O) tại B và C với BC = 8cm
C. (d) tiếp xúc với (O). D. đường kính của (O) là 10 cm
C©u 36: Đồ thị hàm số y = 2x + 1 đi qua 2 điểm
A. (0;1) và (0;§) B. (0;1) và (-§;0) C. (0;1) và (§;0) D. (-1;0) và (-§;0)
C©u 37: Cho hàm số y=ax+3. Biết rằng x=1thì y=2,5.Tìm hệ số a?
A. a=-0,5 B. a=5,5 C. a=-5,5 D. a=0,5
C©u 38: Rút gọn biểu thức 2§với a<0 ta được
A. 3a B. -7a
C. 7a D. -3a
C©u 39: Với giá trị nào sau đây của m thì đồ thị hai hàm số y = 2x+3 và y= mx+2 là hai đường thẳng
song song với nhau :
A. m = 4 B. m = 5 C. m = 3 D. m = 2

C©u 40: Nếu § thì x2 bằng
A. 16 B. 8 C. 2 D. 4
HÕt
2
21
21
≠≠
≠≠≠≠≠
2
1
2
1
2
1
2
1
aa 5
2

2=x
UBND HUYÖN KR¤NG BUK
PHßNG GI¸O DôC & §µO T¹O

Kú thi KiÓm tra häc k× I LíP 9
M«n: To¸n
(Thêi gian lµm bµi: 90 phót)
§Ò sè: 632
Hä tªn thÝ sinh:
SBD:
C©u 1: Rút gọn biểu thức 2§với a<0 ta được

A. 3a B. 7a
C. -3a D. -7a
C©u 2: Cho đường tròn (O; 5cm) và đường thẳng (d) sao cho khoảng cách từ O đến (d) là 3cm. Câu nào
sau đây sai?
A. (d) cắt (O) B. (d) tiếp xúc với (O).
C. (d) cắt (O) tại B và C với BC = 8cm D. đường kính của (O) là 10 cm
C©u 3: Kết quả của phép tính §là:
A. 6 B. 17 C. 1 D. -1
C©u 4: § thì x bằng
A. 8 B. -16C. 36 D. -8
C©u 5: Với giá trị nào sau đây của m thì đồ thị hai hàm số y = 2x+3 và y= mx+2 là hai đường thẳng
song song với nhau :
A. m = 5 B. m = 2 C. m = 4 D. m = 3
C©u 6: Rút gọn biểu thức § + § + § ta được
A. 8§ B. 6§ C. 7§ D. 5§
C©u 7: Phân tích đa thức 2 - § thành nhân tử chung ta được :
A. §(§ - 1) B. 2(1 - §) C. -§(1 + §) D. §(2 - 1)
C©u 8: Hàm số y =§ là hàm số bậc nhất khi:
A. m < 3 B. m = 3 C. m > 3
D. m ≤ 3
C©u 9: Cho hàm số y = (1-§)x – 1. Giá trị của x khi y = § là
A. § B. § C. 1 D. §
C©u 10: Đồ thị hàm số y = 2x + 1 đi qua 2 điểm
A. (0;1) và (0;§) B. (-1;0) và (-§;0) C. (0;1) và (§;0) D.
(0;1) và (-§;0)
C©u 11: Hàm số y = § là hàm số bậc nhất khi:
A. m = 3 B. m = 2
C. m ≠ 2; m ≠ - 2
D. m ≠ 2
C©u 12: § có nghĩa khi :

A. x§ 3 B. x§3 C. x§3 hoặc x§-3
D. x§0
C©u 13: Chọn câu trả lời đúng.
Cho tam giác MNP có các cạnh góc vuông là 12cm và 9cm . Bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam
giác MNP là:
A. 7,5cm B. 15cm C. §cm D. §cm
C©u 14: Cho tam giác MNP vuông tại
M có: MN = 6cm; MP = 8cm (Hình 3).
§
Đường kính đường tròn ngoại tiếp tam
aa 5
2

(3 2 2)(2 2 3)+ −
3
2x = −
2
8
50
2222
2
222222
)5.(3 +− xm
55
5 1
1 5

+
1 5
1 5


+
1 5
1 5
+

2
1
2
1
2
1
2
1
2
4
2
m
x
m
+
+

2
9x −
≥≤≥≤≥
21
2
21
giác vuông đó bằng:

A. 5cm B. 15cm C. 10cm D. 20cm
C©u 15: Cho hàm số bậc nhất y = (m-2) x + 3. Tìm giá trị m để hàm số đồng biến?
A. m>2 B. m=2 C. m§2 D. m< 2
C©u 16: Cho hàm số y=ax+3. Biết rằng x=1thì y=2,5.Tìm hệ số a?
A. a=5,5 B. a=-5,5 C. a=0,5 D. a=-0,5
C©u 17: Ta có § bằng:
A. 3 B. 1 C. 2 D. 0
C©u 18: Nếu § thì x2 bằng
A. 8 B. 4 C. 2 D. 16
C©u 19: Chọn câu trả lời sai:
A. § B. § C. § D. §
C©u 20: Cho hàm số y = 3x-5 .Điểm thuộc
đồ thị của hàm số có tung độ bằng 4 thì
hoành độ là:
A. 4 B. 5 C. 3 D. 2
C©u 21: Phương trình đường thẳng (d) y = ax + b qua điểm A(2 ; 1) và song song với đường thẳng (d’)
y = 2x + 1 thì a + b bằng:
A. 1 B. -1 C. Kết quả khác D. 5
C©u 22: Trong các câu sau, khẳng định nào là đúng?
A. §<2 B. 1> § C. §< 3 D. §>3
C©u 23: Nếu đường thẳng y = ax + b song song với đường thẳng y = 2x và qua điểm A(2; 3) thì a
+ b bằng:
A. 1 B. -1 C. 2 D. 3
C©u 24: Nếu tam giác đều ABC ngoại tiếp đường tròn bán kính 1cm thì đường cao của tam giác ABC
bằng:
A. § B. 3cm C. § D. Kết quả
khác
C©u 25: Chọn câu trả lời sai:
Cho tam giác ABC có §; §. Khẳng định nào
sai:

A. §
B. §
C. §
D. §
C©u 26: Cho §. Khẳng định nào sau đây
sai:
A. sin§ = sin§ B. cos§ = sin§ C. sin§ = cos§ D. tg§ = cotg§
C©u 27: Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 4, AC=3, BC = 5. Khi đó tg B bằng
A. § B. § C. § D. §
C©u 28: Cho ba đường thẳng y = 0,5x +2 (d1); y = 0,5x – 1 (d2); y = 1,5 x + 2(d3). Khẳng định nào
sau đây sai
A. Đường thẳng (d2) cắt đường thẳng (d3)
B. Đường thẳng (d1) trùng với đường thẳng (d2)
C. Đường thẳng (d1) song song với đường thẳng (d2)
D. Đường thẳng (d1) cắt đường thẳng (d3)
C©u 29: Phương trình §= a vô nghiệm với :
A. a > 0 B. mọi a C. a < 0 D. a = 0
C©u 30: Chọn phát biểu đúng. Đường tròn là hình
A. Có vô số trục đối xứng B. Có hai trục đối xứng
C. Không có trục đối xứng D. Có một trục đối xứng

0
0
sin 35
cos55
2=x
0
2
sin45
2

=
0
1
cos60
2
=
0
3
tg60
2
=
0
3
cotg60
3
=
5
2
77
3cm
3
cm
2
0
90
A

=
;
C

B
α β


= =
sin
cos
tg
α
α
α
=
2 2
sin cos 1
α α
+ =
sin cos
α β
=
( )
0
cos sin 90
β α
= −
O O
35 , 55α = β =
α
β
α
β

α
β
α
β
4
3
3
5
4
5
3
4
x
C©u 31: Rút gọn biểu thức §§ ta được
A. §-15§ B. 15§+5§ C. 15§+§
D. 15§-§
C©u 32: Trên hình 1.4 ta có:
A. x = § ;y = § B. x = 5 ;y
= 10 C. x = 1 ; y = 2,2
D. x = 4,8 ;y = 10
C©u 33: Biết đồ thị của hàm số y
= ax +5 đi qua điểm A(-1;3). Ta
tìm được giá trị của a là
A. 8 B. -2 C. 2 D. -8
C©u 34: Cho tam giác ABC
vuông tại § Hệ thức nào sai?
A. tgB = cotgC B. sin2B + cos2C = 1 C. sinB = cosC D. sin2B + cos2B = 1
C©u 35: Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số bậc nhất?
A. y = 2x2+3 B. y = 5x - § C. y = -0,5x D. y = 1 - 5x
C©u 36: Giải phương trình x2 – 5 =0 ta được kết quả là :

A. x = § hoặc x= - § B. x = §C. x = 5 D. x= - §
C©u 37: Kết quả§ bằng
A. § B. § C. § D. §
C©u 38: § khi x bằng
A. 1 hoặc 2 B. -1 hoặc 2 C. 2
D. -1
C©u 39: Đường thẳng y = ax + b (a § 0) và y = a'x + b' (a' § 0) cắt nhau tại tung độ gốc khi
A. a §a' và b = b' B. a = a' và b §b' C. a § a' D. a § a' và b § b'.
C©u 40: Cho hàm số y = f(x) = ax + 2a – 3 biết f(-1) = 1 thì f(1) bằng:
A. 5 B. Kết quả khác C. 1 D. – 1
HÕt
20 45 3 18 72− + +
5
22
5
2
5
2
5
H 1.4
8
y
x
6
16
3
9
A.
1
2

5555
8,1
1,6
81
16
3
2
9
4
9
4

( )
312
2
=−x
≠≠
≠≠≠≠≠
UBND HUYÖN KR¤NG BUK
PHßNG GI¸O DôC & §µO T¹O

Kú thi KiÓm tra häc k× I LíP 9
M«n: To¸n
(Thêi gian lµm bµi: 90 phót)
§Ò sè: 828
Hä tªn thÝ sinh:
SBD:
C©u 1: Cho tam giác ABC vuông tại § Hệ thức nào sai?
A. tgB = cotgC B. sin2B + cos2C = 1 C. sinB = cosC D. sin2B + cos2B = 1
C©u 2: Giải phương trình x2 – 5 =0 ta được kết quả là :

A. x = § B. x= - § C. x = § hoặc x= - § D. x = 5
C©u 3: Trong các câu sau, khẳng định nào là đúng?
A. §< 3 B. §>3 C. §<2 D. 1> §
C©u 4: Chọn câu trả lời sai:
Cho tam giác ABC có §; §. Khẳng định nào
sai:
A. § B. §
C. §
D. §
C©u 5: Cho hàm số y = (1-§)x – 1. Giá trị của x khi y = § là
A. § B. § C. 1 D. §
C©u 6: Kết quả§ bằng
A. § B. § C. § D. §
C©u 7: Chọn câu trả lời đúng.
Cho tam giác MNP có các cạnh góc vuông là 12cm và 9cm . Bán kính của đường tròn ngoại
tiếp tam giác MNP là:
A. 7,5cm B. 15cm C. §cm D. §cm
C©u 8: Đường thẳng y = ax + b (a § 0) và y = a'x + b' (a' § 0) cắt nhau tại tung độ gốc khi
A. a = a' và b §b' B. a § a' C. a §a' và b = b'D. a
§ a' và b § b'.
C©u 9: Cho hàm số y=ax+3. Biết rằng x=1thì y=2,5.Tìm hệ số a?
A. a=-5,5 B. a=0,5 C. a=-0,5 D. a=5,5
C©u 10: Với giá trị nào sau đây của m thì đồ thị hai hàm số y = 2x+3 và y= mx+2 là hai đường thẳng
song song với nhau :
A. m = 4 B. m = 5 C. m = 3 D. m = 2
C©u 11: Trên hình 1.4 ta có:
A. x = § ;y = § B. x =
4,8 ;y = 10C. x = 5 ;y = 10 D. x
= 1 ; y = 2,2
C©u 12: Chọn câu trả lời sai:

A. § B. § C. § D. §
C©u 13: Rút gọn
biểu thức §§ ta
được
A. §-15§ B. 15§+§ C. 15§-§ D. 15§+5§
C©u 14: Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số bậc nhất?
A. y = 5x - § B. y = 1 - 5x C. y = 2x2+3 D. y = -0,5x
C©u 15: Cho hàm số y = 3x-5 .Điểm thuộc đồ thị của hàm số có tung độ bằng 4 thì hoành độ là:
A.
5555
77
5
2
0
90
A

=
;
C
B
α β


= =
2 2
sin cos 1
α α
+ =
( )

0
cos sin 90
β α
= −
sin
cos
tg
α
α
α
=
sin cos
α β
=
55
1 5
1 5
+

5 1
1 5

+
1 5
1 5

+
8,1
1,6
9

4

3
2
81
16
9
4
21
2
21
≠≠
≠≠≠≠≠
H 1.4
8
y
x
6
16
3
9
0
1
cos60
2
=
0
3
tg60
2

=
0
2
sin45
2
=
0
3
cotg60
3
=
20 45 3 18 72− + +
5
22
5
2
5
2
5
1
2
A. 2 B. 5 C. 4 D. 3
C©u 16: Rút gọn biểu thức § + § + § ta được
A. 5§ B. 7§ C. 6§ D. 8§
C©u 17: Biết đồ thị của hàm số y = ax +5 đi qua điểm A(-1;3). Ta tìm được giá trị của a là
A. 8 B. -8 C. 2 D. -2
C©u 18: Phương trình đường thẳng (d) y = ax + b qua điểm A(2 ; 1) và song song với đường thẳng (d’)
y = 2x + 1 thì a + b bằng:
A. -1 B. Kết quả khác C. 5 D. 1
C©u 19: Cho §. Khẳng định nào sau đây

sai:
A. cos§ = sin§ B. sin§ = sin§ C. sin§ = cos§ D. tg§ = cotg§
C©u 20: Hàm số y =§ là hàm số bậc nhất
khi:
A. m > 3 B. m = 3 C. m ≤ 3 D. m < 3
C©u 21: § khi x bằng
A. 2 B. -1 hoặc 2 C. 1
hoặc 2 D. -1
C©u 22: Nếu tam giác đều ABC ngoại tiếp đường tròn bán kính 1cm thì đường cao của tam giác ABC
bằng:
A. 3cm B. § C. § D. Kết quả
khác
C©u 23: Hàm số y = § là hàm số bậc nhất khi:
A. m ≠ 2; m ≠ - 2 B. m ≠ 2
C. m = 2
D. m = 3
C©u 24: Cho tam giác MNP vuông tại M có: MN = 6cm; MP = 8cm (Hình 3).
§
Đường kính đường tròn ngoại tiếp tam
giác vuông đó bằng:
A. 5cm B. 20cm
C. 15cm
D. 10cm
C©u 25: § có nghĩa khi :
A. x§3 B. x§3 hoặc
x§-3 C. x§ 3 D. x§0
C©u 26: Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 4, AC=3, BC = 5. Khi đó tg B bằng
A. § B. § C. § D. §
C©u 27: Phương trình §= a vô nghiệm với :
A. mọi a B. a = 0 C. a < 0 D. a > 0

C©u 28: Cho đường tròn (O; 5cm) và đường thẳng (d) sao cho khoảng cách từ O đến (d) là 3cm. Câu
nào sau đây sai?
A. (d) tiếp xúc với (O). B. (d) cắt (O)
C. (d) cắt (O) tại B và C với BC = 8cm D. đường kính của (O) là 10 cm
C©u 29: Cho hàm số bậc nhất y = (m-2) x + 3. Tìm giá trị m để hàm số đồng biến?
A. m< 2 B. m§2 C. m=2 D. m>2
C©u 30: § thì x bằng
A. 8 B. -8 C. -16 D. 36
C©u 31: Chọn phát biểu đúng. Đường tròn là hình
A. Có hai trục đối xứng B. Không có trục đối xứng
C. Có một trục đối xứng D. Có vô số trục đối xứng
C©u 32: Ta có § bằng:
2
8
50
2222
O O
35 , 55α = β =
α
β
α
β
α
β
α
β
)5.(3 +− xm
( )
312
2

=−x
3
cm
2
3cm
2
4
2
m
x
m
+
+

2
9x −
≤≥≤≥≥
4
5
3
5
3
4
4
3
x

3
2x = −
0

0
sin 35
cos55
A. 2 B. 0 C. 1 D. 3
C©u 33: Kết quả của phép tính §là:
A. 6 B. 17 C. 1 D. -1
C©u 34: Nếu đường thẳng y = ax + b song song với đường thẳng y = 2x và qua điểm A(2; 3) thì a + b
bằng:
A. 1 B. 3 C. -1 D. 2
C©u 35: Phân tích đa thức 2 - § thành nhân tử chung ta được :
A. §(§ - 1) B. §(2 - 1) C. -§(1 + §) D. 2(1 - §)
C©u 36: Đồ thị hàm số y = 2x + 1 đi qua 2 điểm
A. (0;1) và (-§;0) B. (0;1) và (0;§) C. (0;1) và (§;0) D. (-1;0) và (-§;0)
C©u 37: Cho hàm số y = f(x) = ax + 2a – 3 biết f(- 1) = 1 thì f(1) bằng:
A. 1 B. 5 C. – 1 D. Kết quả khác
C©u 38: Rút gọn biểu thức 2§với a<0 ta được
A. -7a B. 7a
C. 3a D. -3a
C©u 39: Cho ba đường thẳng y = 0,5x +2 (d1); y = 0,5x – 1 (d2); y = 1,5 x + 2(d3). Khẳng định nào sau
đây sai
A. Đường thẳng (d2) cắt đường thẳng (d3)
B. Đường thẳng (d1) song song với đường thẳng (d2)
C. Đường thẳng (d1) cắt đường thẳng (d3)
D. Đường thẳng (d1) trùng với đường thẳng (d2)
C©u 40: Nếu § thì x2 bằng
A. 16 B. 2 C. 8 D. 4
HÕt
(3 2 2)(2 2 3)+ −
2
222222

2
1
2
1
2
1
2
1
aa 5
2

2=x

×