Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Tuyển tập 160 câu hỏi trắc nghiệm phần Word 2003 và Word 2007

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.96 KB, 16 trang )

160 câu hỏi trắc nghiệm phần Word 2003 và Word 2007
Tài liệu tham khảo dành cho lớp ôn thi Công chức 1
1-Có thể khởi ñộng chương trình Microsoft Word 2007 bằng cách:
A- Start / Program / Microsoft Office / Microsoft Word 2007.
B- Click Double trái chuột vào biểu tượng trên Desktop .
C- Cả A và B ñều ñúng
D- Cả A và B ñều sai
2-Có thể thoát chương trình Microsoft Word 2007 bằng cách:
A- Click chuột Office Button / Close.
B- Sử dụng tổ hợp phím Alt + F4.
C- Click chuột vào biểu tượng (close) phía trên và ở góc phải cửa sổ làm việc.
D- Tất cả ñều ñúng
3-Nhấn tổ hợp phím Ctrl + N hoặc Click chuột vào biểu tượng trên thanh công cụ Ribbon là chức năng
gì:
A- Mở một tài liệu mới
B- Mở một tài liệu có sẵn trong ñĩa
C- Lưu một tài liệu
D- Đóng chương trình Microsoft Word 2007
4-Vào Office Button / Chọn New / Chọn Blank document / Chọn Create là thao tác gì?
A- Mở một tài liệu mới
B- Mở một tài liệu có sẵn trong ñĩa
C- Lưu một tài liệu
D- Đóng chương trình Microsoft Word 2007
5-Sử dụng tổ hợp phím Ctrl + O, hoặc Click chuột vào biểu tượng trên thanh Ribbon.
A- Mở một tài liệu mới
B- Mở một tài liệu có sẵn trong ñĩa
C- Lưu một tài liệu
D- Đóng chương trình Microsoft Word 2007
6-Thao tác vào Office Button / chọn Open hoặc Ctrl + P ñược dùng ñể:
A- Mở một tài liệu mới
B- Mở một tài liệu có sẵn trong ñĩa


C- Lưu một tài liệu
D- Đóng chương trình Microsoft Word 2007
7-Sử dụng tổ hợp phím Ctrl + S, hoặc Click chuột vào biểu tượng trên thanh Ribbon.
A- Mở một tài liệu mới
B- Mở một tài liệu có sẵn trong ñĩa
C- Lưu một tài liệu
D- Đóng chương trình Microsoft Word 2007
8-Vào Office Button / chọn Save hoặc Save as… là chức năng:
A- Mở một tài liệu mới
B- Mở một tài liệu có sẵn trong ñĩa
C- Lưu một tài liệu
D- Đóng chương trình Microsoft Word 2007
9-Các công cụ ñịnh dạng trong văn bản như: Font, paragraph, copy, paste, Bullets and numbering…
nằm ở thanh thực ñơn nào?
A- Home
B- Insert
C- Page Layout
D- Reference:
10-Chức năng thanh thực ñơn Insert cho phép sử dụng các chức năng:
A- Thiết lập cài ñặt, ñịnh dạng cho trang giấy như: Page setup, Page Borders, Page Color,
Paragraph,……
B- Chèn các ñối tượng vào trong văn bản như: chèn Picture, WordArt, Equation, Symbol,
Chart, Table, Header and footer, Page number,
C- Định dạng văn bản như : Chèn chú thích, ñánh mục lục tự ñộng, …
D- Chức năng kiểm tra lại như ngữ pháp, chính tả…
OnThiCongChuc.Tk
160 câu hỏi trắc nghiệm phần Word 2003 và Word 2007
Tài liệu tham khảo dành cho lớp ôn thi Công chức 2
11-Thanh thực ñơn Page Layout có chức năng:
A- Các công cụ liên quan ñịnh dạng văn bản như : Chèn chú thích, ñánh mục lục tự ñộng, …

B- Các thiết lập cài ñặt, ñịnh dạng cho trang giấy như: Page setup, Page Borders, Page
Color, Paragraph,……
C- Công cụ ñịnh dạng trong văn bản như: Font, paragraph, copy, paste, Bullets and
numbering…
D- Thiết kế và mở rộng.
12-Thanh thực ñơn Add-ins có chức năng:
A- Làm việc với hiển thị màn hình.
B- Thiết kế và mở rộng.
C- Thanh công cụ trộn thư.
D- Các ứng dụng bổ trợ.
13-Thanh thực ñơn Developer có chức năng:
A- Làm việc với hiển thị màn hình.
B- Thiết kế và mở rộng.
C- Thanh công cụ trộn thư.
D- Các ứng dụng bổ trợ.
14-Công cụ liên quan ñịnh dạng văn bản như : Chèn chú thích, ñánh mục lục tự ñộng, … nằm ở thanh
thực ñơn:
A- Reference
B- Developer
C- Home
D- Page Layout
15-Bảng gõ chữ cái tiếng việt ở bảng bên dưới là cách gõ theo kiểu nào:
A- Telex
B- VNI
C- VIQR
D- Tự ñịnh nghĩa
16-Phím chức năng Tab có tác dụng:
A- Di chuyển con trỏ về ñầu dòng.
B- Xóa ký tự phía trước con trỏ.
C- Lùi văn bản vào với một khoảng cách cố ñịnh.

D- Chuyển con trỏ xuống phía dưới 1 trang.
17-Để chuyển con trỏ lên phía trên 1 trang màn hình ta dùng phím:
A- Backspace
B- Home
C- Page Down
D- Page up
18-Để di chuyển con trỏ về cuối dòng ta dùng phím:
A- Home
B- End
C- Page Down
D- Page up
19-Để có thể viết hoa một chữ cái trong word, ta dùng phím:
A- Caps Lock
B- Shift + Chữ cái
C- Tất cả ñều ñúng
D- Tất cả ñều sai
20-Phím Delete có chức năng:
A- Xóa ký tự phía sau con trỏ
B- Xóa ký tự phía trước con trỏ.
C- Lùi văn bản vào với một khoảng cách cố ñịnh
D- Di chuyển con trỏ về ñầu dòng
OnThiCongChuc.Tk
160 câu hỏi trắc nghiệm phần Word 2003 và Word 2007
Tài liệu tham khảo dành cho lớp ôn thi Công chức 3
21-Mặc ñịnh, tài liệu của Word 2007 ñược lưu với ñịnh dạng là:
A- *.DOTX
B- *.DOC
C- *.EXE
D- *.DOCX
22-Với ñịnh dạng *.DOCX, phiên bản word nào có thể ñọc ñược:

A- Microsoft Word 2007 và Microsoft Word 2010
B- Microsoft Word 1997 và Microsoft Word 2003
C- Tất cả ñều ñúng
D- Tất cả ñều sai
23- Để xem các nút lệnh hoặc phím tắt một cách nhanh chóng ta có thể:
A- Giữ phím Ctrl trong 2 giây
B- Giữ phím Shift trong 2 giây
C- Giữ phím Alt trong 2 giây
D- Giữ phím Ctrl + Alt trong 2 giây
24-Để tạo một tài liệu mới từ mẫu có sẵn ta thực hiện:
A- Nhấn Microsoft Office Button , chọn New. Nhấn Installed Templates, Sau ñó chọn một
mẫu ñã cài
B- Nhấn Microsoft Office Button , chọn Open. Nhấn Installed Templates, Sau ñó chọn một
mẫu ñã cài
C- Nhấn Microsoft Office Button , chọn Save. Nhấn Installed Templates, Sau ñó chọn một
mẫu ñã cài
D- Nhấn Microsoft Office Button , chọn Save as Nhấn Installed Templates, Sau ñó chọn
một mẫu ñã cài
25-Muốn Word 2007 mặc ñịnh lưu với ñịnh dạng của Word 2003, ta làm như thế nào?
A- Chọn Save. Tại mục Save as type, bạn chọn Word Document
B- Chọn Save. Tại mục Save as type, bạn chọn Word 97-2003 Document
C- Chọn Save. Tại mục Save as type, bạn chọn Word Template
D- Tất cả ñều sai
26-Chức năng Save AutoRecover information every trong hộp thoại Word Options có tác dụng gì?
A- Giảm thiểu khả năng mất dữ liệu khi chƃơng trình bị ñóng bất ngờ
B- Tính năng sao lưu tự ñộng theo chu kỳ
C- Tự ñộng lưu theo thời gian mặc ñịnh
D- Tất cả ñều ñúng
27-Để phóng lớn / thu nhỏ tài liệu ta thực hiện bằng cách nào?
A- Giữ phím Ctrl và di chuyển con xoay trên con chuột.

B- Điều khiển thanh trượt zoom ở góc phải màn hình
C- Cả A và B ñều ñúng
D- Cả A và B ñều sai
28-Để xem tài liệu ở chế ñộ Full Screen Reading ở word 2007 ta thực hiện:
A- Thẻ View - Nhóm Document Views, mục Full Screen Reading.
B- Thẻ View – Reading Layout.
C- Thẻ View – Reading Layout.
D- Tất cả ñều sai
29-Để bật chức năng Thanh thước kẻ (Ruler) ta thực hiện:
A- Thẻ Review, nhóm Show/Hide. Check vào mục Gridlines
B- Thẻ View, nhóm Show/Hide. Check vào mục Ruler
C- Thẻ Review, nhóm Show/Hide. Check vào mục Ruler
D- Thẻ View, nhóm Show/Hide. Check vào mục Document Map
30-Để duyệt tài liệu ở chế ñộ hình thu nhỏ ta thực hiện:
A- Thẻ Review, nhóm Show/Hide. Check vào mục Thumbnails
B- Thẻ View, nhóm Show/Hide. Check vào mục Thumbnails
C- Thẻ Review, nhóm Show/Hide. Check vào mục Ruler
D- Thẻ View, nhóm Show/Hide. Check vào mục Document Map
OnThiCongChuc.Tk
160 câu hỏi trắc nghiệm phần Word 2003 và Word 2007
Tài liệu tham khảo dành cho lớp ôn thi Công chức 4
31-Trên thanh Ribbon -> thực ñơn Page Layout. Chức năng của Margins là:
A- Chọn khổ giấy
B- Định dạng lề giấy
C- Chọn chiều trang giấy
D- Tất cả ñều sai
32-Trong word 2007, muốn ñịnh dạng Font chữ ta có thể ñiều chĩnh bằng cách:
A- Home / Font
B- Ấn tổ hợp phím Ctrl + D
C- Định dạng Font chữ trên thẻ Home

D- Tất cả ñều ñúng
33-Trên thanh công cụ căn chỉnh dữ liệu, biểu tượng có chức năng:
A- Căn trái
B- Căn phải
C- Căn giữa
D- Căn ñều hai bên
34-Trên thanh công cụ căn chỉnh dữ liệu, biểu tượng có chức năng:
A- Căn trái
B- Căn phải
C- Căn giữa
D- Căn ñều hai bên
35-Trên thanh công cụ căn chỉnh dữ liệu, biểu tượng có chức năng:
A- Căn trái
B- Căn phải
C- Căn giữa
D- Căn ñều hai bên
36-Trên thanh công cụ căn chỉnh dữ liệu, biểu tượng có chức năng:
A- Căn trái
B- Căn phải
C- Căn giữa
D- Căn ñều hai bên
37-Trên thanh công cụ căn chỉnh dữ liệu, biểu tượng có chức năng:
A- Chữ ñậm
B- Chữ gạch chân
C- Chữ nghiêng
D- Căn phải
38-Trên thanh công cụ căn chỉnh dữ liệu, biểu tượng có chức năng:
A- Chữ ñậm
B- Chữ gạch chân
C- Căn trái

D- Chữ nghiêng
39-Trên thanh công cụ căn chỉnh dữ liệu, biểu tượng có chức năng:
A- Căn giữa
B- Chữ gạch chân
C- Chữ nghiêng
D- Chữ ñậm
40-Trong word 2007, Paragraph có chức năng gì?
A- Bôi ñen ñoạn văn bản cần ñịnh dạng
B- Mở hộp thoại ñịnh dạng Font chữ.
C- Điều chỉnh khoảng cách giữa các ñoạn, các dòng trên văn bản.
D- Gạch chân dưới chân các ký tự
OnThiCongChuc.Tk
160 câu hỏi trắc nghiệm phần Word 2003 và Word 2007
Tài liệu tham khảo dành cho lớp ôn thi Công chức 5
41-Trong word 2007, phím tắt ñể ñóng tài liệu ñang mở là:
A- Ctrl + F4
B- Ctrl + F1
C- Alt + F4
D- Alt + F1
42-Trong word 2007, phím tắt Ctrl + 1 có chức năng:
A- Hủy bỏ thao tác vừa chọn
B- Điều chỉnh khoảng cách giữa các dòng là 1.5
C- Điều chỉnh khoảng cách giữa các dòng là một ( Single).
D- Điều chỉnh khoảng cách giữa các dòng là hai ( Double ).
43-Trong word 2007, phím tắt Ctrl + 2 có chức năng:
A- Hủy bỏ thao tác vừa chọn
B- Điều chỉnh khoảng cách giữa các dòng là 1.5
C- Điều chỉnh khoảng cách giữa các dòng là một ( Single).
D- Điều chỉnh khoảng cách giữa các dòng là hai ( Double ).
44-Trong word 2007, phím tắt Ctrl + 5 có chức năng:

A- Hủy bỏ thao tác vừa chọn
B- Điều chỉnh khoảng cách giữa các dòng là 1.5
C- Điều chỉnh khoảng cách giữa các dòng là một ( Single).
D- Điều chỉnh khoảng cách giữa các dòng là hai ( Double ).
45-Trong word 2007, phím tắt ñể gọi lại thao tác vừa thực hiện là:
A- Ctrl + Y (F4)
B- Ctrl + Z
C- Ctrl + L
D- Ctrl + T
46-Trong word 2007, phím tắt ñể hủy bỏ thao tác vừa chọn là:
A- Ctrl + Y (F4)
B- Ctrl + Z
C- Ctrl + L
D- Ctrl + T
47-Phím tắt Ctrl + Shift + "=" có tác dụng gì?
A- Tạo chỉ số dưới
B- Tạo chỉ số trên.
C- Căn phải
D- Căn trái
48-Phím tắt Ctrl + " = " có tác dụng gì?
A- Tạo chỉ số dưới
B- Tạo chỉ số trên.
C- Căn phải
D- Căn trái
49-Phím tắt Ctrl + L có tác dụng gì?
A- Căn ñều hai bên.
B- Căn lề giữa
C- Căn lề trái
D- Căn lề phải
50-Phím tắt ñể căn lề giữa các dòng chữ là:

A- Ctrl + E
B- Ctrl + F
C- Ctrl + R
D- Ctrl + L
OnThiCongChuc.Tk
160 câu hỏi trắc nghiệm phần Word 2003 và Word 2007
Tài liệu tham khảo dành cho lớp ôn thi Công chức 6
51-Bảng hội thoại bên dưới có chức năng gì?
A- Định dạng Tabs
B- Định dạng Font
C- Định dạng Lề
D- Định dạng Bullets and Numbering.
52-Để chèn kí tự ñặc biệt (Symbol ) vào văn bản, ta thực hiện:
A- Chọn View -> Symbol -> Chọn biểu tượng cần chèn -> chọn Insert -> Close.
B- Chọn View -> Symbol -> Chọn biểu tượng cần chèn -> chọn Insert -> Open
C- Chọn Insert -> Symbol -> Chọn biểu tượng cần chèn -> chọn Insert -> Close.
D- Chọn Insert -> Symbol -> Chọn biểu tượng cần chèn -> chọn Insert -> Open
53-Định dạng Bullets and Numbering có tác dụng gì?
A- Chèn các ký tự không có trên bàn phím.
B- Căn lề trái, lề phải một ñoạn văn bản
C- Tạo các dòng kẻ gồm các ký hiệu dấu chấm(.), hay gọi là ñịnh vị bước nhảy của con trỏ
trên dòng văn bản.
D- Tạo ra các số thứ tự, ký hiệu tự ñộng ở ñầu mỗi ñoạn văn bản.
54-Định dạng khung và màu nền trong word 2007 nằm ở bảng hội thoại nào?
A- Borders and Shading
B- Bullets and Numbering
C- Page Border
D- Tab Stop Position
55-Bảng hội thoại bên dưới là bảng hội thoại của ñịnh dạng nào?
A- Symbol

B- Tab
C- Bullets and Numbering
D- Borders and Shading
56-Biểu tượng có chức năng gì?
A- Sao chép văn bản
B- Di chuyển dữ liệu.
C- Dán dữ liệu.
D- Căn lề giữa hai bên
57-Biểu tượng có chức năng gì?
A- Sao chép văn bản
B- Di chuyển dữ liệu.
C- Dán dữ liệu.
D- Căn lề giữa hai bên
58-Để dán dữ liệu vào một vị trí nào ñó, ta thực hiện:
A- Ctrl + V
B- Lick chuột phải chọn Paste
C- Lick vào biểu tượng
D- Tất cả ñều ñúng
59-Để chia cột trong word 2007, ta dùng chức năng nào?
A- Trên thanh Ribbon / chọn thẻ Page Layout / chọn Setup
B- Trên thanh Ribbon / chọn thẻ Page Layout / chọn Columns
C- Trên thanh Ribbon / chọn thẻ Page Layout / chọn Size
D- Trên thanh Ribbon / chọn thẻ Page Layout / chọn Margins
60-Để tạo chữ thụt cấp ñầu ñoạn, ta dùng công cụ nào?
A- Drop Cap
B- Columns
C- Line between.
D- Tất cả ñều sai
OnThiCongChuc.Tk
160 câu hỏi trắc nghiệm phần Word 2003 và Word 2007

Tài liệu tham khảo dành cho lớp ôn thi Công chức 7
61-Để dán văn bản ñến một vị trí nào ñó, ta chọn:
A- Ctrl + P.
B- File/ Paste.
C- Cả a và b ñều ñúng.
D- Cả a và b ñều sai.
62-Để ñịnh dạng trang, ta thực hiện:
A- File/ Page Setup.
B- File/ Print Setup.
C- Edit/ Page Setup.
D- Format/ Page Setup.
63-Để ñánh số thứ tự các ñoạn văn bản, ta chọn:
A- View/ Bullets and Numbering….
B- Edit/ Bullets and Numbering….
C- Format/ Bullets and Numbering….
D- Insert/ Bullets and Numbering….
64-Muốn chèn ảnh có sẵn trong Word vào văn bản,ta:
A- Nhấn Ctrl + P.
B- Chọn lệnh Insert/ Picture/ Clip Art.
C- Chọn lệnh Insert/ Picture/ From File.
D- Nhấn nút Insert.
65-Để tạo chữ cái lớn ñầu ñoạn văn trong Word, ta:
A- Chọn Insert/ Drop Cap.
B- Chọn Format/ Drop Cap.
C- Chọn Format/ Characters/ Drop Cap.
D- Chọn Tools/ Drop Cap.
66-Để thay thế từ hay cụm từ, ta thực hiện:
A- Lệnh Edit/ Go to.
B- Lệnh Edit/ Search
C- Lệnh Edit/ Find.

D- Lệnh Edit/ Replace.
67-Muốn lưu văn bản vào ñĩa:
A- Chọn File/ Save.
B- Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S.
C- Nhấn nút Save trên thanh công cụ.
D- Cả 3 câu trên ñều ñúng.
68-Tổ hợp phím Ctrl + Y là:
A- Hủy bỏ thao tác vừa thực hiện.
B- Hủy bỏ thao tác vừa xoá.
C- Khôi phục thao tác vừa thực hiện.
D- Khôi phục thao tác vừa hủy bỏ.
69-Để thay ñổi vị trí lề của các ñoạn văn bản, ta phải:
A- Chọn Format/ Paragraph và thay ñổi các thiết ñặt ở mục Indentation.
B- Chọn Format/ Tabs.
C- Chọn Format/ Spacing và thay ñổi các thiết ñặt ở mục Indentation.
D- Chọn nút Paragraph Spacing trên thanh công cụ.
70-Muốn hiển thị thanh công cụ ñịnh dạng (Formatting) ta cần thực hiện thao tác nào?
A- Chọn Toolbars/ View/ Formatting.
B- Nhấp phải chuột tại vùng trống văn bản chọn Formatting.
C- Chọn View/ Toolbars/ Formatting.
D- Chọn Tools/ Customize, chọn Toolbars/ Formatting.
OnThiCongChuc.Tk
160 câu hỏi trắc nghiệm phần Word 2003 và Word 2007
Tài liệu tham khảo dành cho lớp ôn thi Công chức 8
71-Trong Word ñể tạo bảng ta chọn:
A- Insert/ Table.
B- Insert/ column.
C- Tools/ Insert/ Table.
D- Table/ Insert/ Table.
72-Trong Word ñể tạo ñường viền cho một bảng ta chọn:

A- Format/ Borders and Shading.
B- Table/ Borders.
C- Table/ AutoFormat.
D- Format/ Drawing.
73-Trong Word ñể tô màu ô ñã ñược ñánh dấu ta chọn:
A- Format/ Borders and Numbering.
B- Format/ Borders and Shading.
C- Table/ Borders.
D- Cả 3 câu ñều sai.
74-Trong Word ñể lưu một văn bản với tên khác ta chọn:
A- File/ Save.
B- Edit/ Save.
C- File/ Save As.
D- Cả 3 câu ñều ñúng.
75-Trong Word ñể chèn một hình ảnh ta chọn:
A- Insert/ Symbol.
B- Insert/ Picture.
C- Insert/ Object.
D- Insert/ Photo.
76-Trong Word ñể sắp xếp các dữ liệu của một bảng ta chọn:
A- Table/ Fornula
B- Tools/ Sum
C- Tools/ Formula
D- Table/ Sort
77-Trong Word ta có thể mở ñược nhiều tập tin, ñể làm việc với một tập tin ñã mở ta chọn:
A- Window/ Tên tập tin.
B- File/ Tên tập tin.
C- Tools/ Tên tập tin.
D- Edit/ Tên tập tin.
78-Trong Word nút lệnh dùng ñể:

A- Tạo tập tin.
B- Sao chép tập tin.
C- Mở tập tin.
D- Lưu tập tin.
79-Trong Word ñể thêm một cột vào một bảng ta chọn:
A- Insert/ Row.
B- Insert/ Column.
C- Edit/ Insert/ Column.
D- Cả 3 câu ñều sai.
80-Word muốn chuyển ñổi chữ hoa sang chữ thường hoặc ngược lại ta dùng tổ hợp phím:
A- Alt + F3.
B- Ctrl + F3.
C- Ctrl + Shift + B.
D- Cả 3 câu ñều sai.
OnThiCongChuc.Tk
160 câu hỏi trắc nghiệm phần Word 2003 và Word 2007
Tài liệu tham khảo dành cho lớp ôn thi Công chức 9
81-Trong Word nút lệnh dùng ñể:
A- Canh trái các dòng văn bản trong một ñoạn.
B- Canh phải các dòng văn bản trong một ñoạn.
C- Canh ñều các dòng văn bản trong một ñoạn.
D- Canh ñều khoảng cách các dòng.
82-Trong Word nút lệnh dùng ñể:
A- Tạo nút Bullet ñầu dòng.
B- Đánh số tự ñộng.
C- Di chuyển ñoạn văn bản sang phải.
D- Canh ñều khoảng cách các dòng.
83-Trong Word nút lệnh dùng ñể:
A- Sao chép ñoạn văn bản.
B- Dán ñoạn văn bản.

C- Di chuyển ñoạn văn bản ñi nơi khác.
D- Lưu văn bản.
84-Trong Word tổ hợp phím Crtl + L dùng ñể:
A- Canh lề phải một ñoạn văn bản.
B- Canh lề trái một ñoạn văn bản.
C- Canh giữa một ñoạn văn bản.
D- Cả 3 câu ñều sai.
85-Trong Word ñể chọn khối thay cho dùng chuột, ta dùng 4 phím mũi tên và phím:
A- Alt.
B- Ctrl.
C- Shift.
D- Không sử dụng bàn phím ñể chọn ñược.
86-Trong Word khi ñang làm việc với một văn bản, tổ hợp phím Ctrl + F4 dùng ñể:
A- Thực hiện tiếp việc vừa làm.
B- Xoá một ñoạn văn bản.
C- In một ñoạn văn bản.
D- Cả 3 câu ñều sai.
87-Trong Word ñể ñánh ký hiệu thứ tự tự ñộng ñầu dòng, ta chọn:
A- Insert/ Bullets and Numbering.
B- Format/ Bullets and Numbering.
C- View/ Bullets and Numbering.
D- Cả 3 câu ñều sai.
88-Trong Word ta chọn Insert/ Picture là ñể :
A- Chèn một hình ảnh.
B- Chèn một ñoạn văn.
C- Xoá một hình ảnh.
D- Cả 3 câu ñều sai.
89-Trong Word tổ hợp phím Crtl + H dùng ñể:
A- Tìm và thay thế một chuỗi.
B- Làm ẩn một ñoạn văn bản.

C- Canh lề trái một ñoạn văn bản.
D- Cả 3 câu ñều sai.
90-Trong Word tổ hợp phím Crtl + B dùng ñể:
A- Định dạng ký tự hoa ñoạn văn bản ñã chọn.
B- Định dạng ký tự nghiêng ñoạn văn bản ñã chọn.
C- Định dạng ký tự ñậm ñoạn văn bản ñã chọn.
D- Cả 3 câu ñều sai.
OnThiCongChuc.Tk
160 câu hỏi trắc nghiệm phần Word 2003 và Word 2007
Tài liệu tham khảo dành cho lớp ôn thi Công chức 10
91-Trong Word ñể canh giữa một dòng văn bản, ta dùng tổ hợp phím:
A- Ctrl + G.
B- Ctrl + C.
C- Ctrl + E.
D- Ctr + R.
92-Trong Word muốn ñịnh dạng chữ hoa, ta chọn:
A- Format/ Font chọn vào ô All caps.
B- Format/ Font chọn vào ô Caps Lock.
C- Format/ Font chọn vào ô Small caps.
D- Ctr + F3.
93-Trong Word dùng tổ hợp phím Crtl + C, rồi Ctrl +V là ñể:
A- Di chuyển một ñoạn văn bản ñến một vị trí chỉ ñịnh.
B- Sao chép một ñoạn văn bản ñến một vị trí chỉ ñịnh.
C- Cắt bỏ một ñoạn văn bản ñến một vị trí chỉ ñịnh.
D- Cả 3 câu ñều ñúng.
94-Muốn khôi phục thao tác vừa hủy bỏ, ta thực hiện:
A- Ctrl + X
B- Ctrl + Z.
C- Ctrl + Y.
D- Ctrl + W.

95-Nhấn Ctrl + End ñồng thời sẽ thực hiện việc nào:
A- Đặt con trỏ văn bản ñến cuối từ hiện tại.
B- Đặt con trỏ văn bản ñến cuối ñoạn hiện tại.
C- Đặt con trỏ văn bản ñến cuối dòng hiện tại.
D- Đặt con trỏ văn bản ñến cuối văn bản.
96-Để sao chép ñoạn văn từ vị trí này sang vị trí khác trong một văn bản bằng cách kéo thả chuột, cần
phải nhấn giữ phím nào trong khi kéo thả?
A- Nhấn giữ phím Shift.
B- Nhấn giữ phím Alt.
C- Nhấn giữ phím Ctrl.
D- Nhấn giữ ñồng thời 2 phím Ctrl + Alt.
97-Để ñịnh dạng chữ ñậm, ta dùng tổ hợp phím nào?
A- Ctrl + E.
B- Ctrl + B.
C- Ctrl + I.
D- Ctrl + U.
98-Để xoá phần văn bản ñược chọn và ghi vào bộ nhớ ñệm, ta:
A- Nhấn Ctrl + X.
B- Chọn Edit/ Cut.
C- Nhấn nút Cut trên thanh công cụ.
D- Cả 3 câu ñều ñúng.
99-Muốn hiển thị thanh công cụ ñịnh dạng (Formatting) ta cần thực hiện thao tác nào?
A- Chọn Toolbars/ View/ Formatting.
B- Nhấp phải chuột tại vùng trống văn bản chọn Formatting.
C- Chọn View/ Toolbars/ Formatting.
D- Chọn Tools/ Customize, chọn Toolbars/ Formatting.
100-Để thay ñổi cỡ chữ, ta thực hiện lệnh Format/ Font… và chọn cỡ chữ trong ô:
A- Font style.
B- Font.
C- Small caps.

D- Size.
OnThiCongChuc.Tk
160 câu hỏi trắc nghiệm phần Word 2003 và Word 2007
Tài liệu tham khảo dành cho lớp ôn thi Công chức 11
101-Để gạch dưới một từ hay cụm từ, ta nhấn:
A- Ctrl + I.
B- Ctrl + U.
C- Ctrl + D
D- Ctrl + E
102-Để canh lề ñều 2 bên cho ñoạn văn bản, ta chọn:
A- File/ Page Setup.
B- Format/ Justify.
C- Ctrl + J.
D- Ctrl + E.
103-Để ñịnh dạng trang, ta thực hiện:
A- File/ Page Setup.
B- File/ Print Setup.
C- Edit/ Page Setup.
D- Format/ Page Setup.
104-Chức năng của nút lệnh là:
A- Định cỡ chữ.
B- Định khoảng cách giữa các ñoạn văn bản.
C- Thu nhỏ văn bản.
D- Thay ñổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
105-Để xem văn bản trước khi in, ta:
A- Chọn File/ Print Preview.
B- Chọn View/ Print Preview.
C- Chọn File/ Page Setup.
D- Chọn Edit/ Print Preview.
106-Để in văn bản, cách nào sau ñây là sai:

A- Chọn File/ Print.
B- Chọn File/ Print Preview.
C- Nhấn nút Print trên thanh công cụ.
D- Nhấn tổ hợp phím Ctrl + P.
107-Để tạo chữ cái lớn ñầu ñoạn văn trong Word, ta:
A- Chọn Insert/ Drop Cap.
B- Chọn Format/ Drop Cap.
C- Chọn Format/ Characters/ Drop Cap.
D- Chọn Tools/ Drop Cap.
108-Để thay thế từ hay cụm từ, ta thực hiện:
A- Lệnh Edit/ Go to.
B- Lệnh Edit/ Find.
C- Lệnh Edit/ Search.
D- Lệnh Edit/ Replace.
109-Để tạo bảng, ta thực hiện:
A- Lệnh Table/ Insert/ Table.
B- Lệnh Insert/ Table.
C- Nhấn Ctrl + T.
D- Nhấn nút Table trên thanh công cụ.
110-Để sắp xếp dữ liệu trong bảng, ta chọn:
A- Tools/ Sort.
B- Edit/ Sort.
C- Toolbars/ Sort.
D- Nhấp chuột vào nút trên thanh công cụ.
OnThiCongChuc.Tk
160 câu hỏi trắc nghiệm phần Word 2003 và Word 2007
Tài liệu tham khảo dành cho lớp ôn thi Công chức 12
111-Để thay ñổi dạng chữ hoa, chữ thường cho một khối văn bản ñã ñược ñánh dấu, ta có thể sử dụng
menu lệnh hoặc tổ hợp phím nào sau ñây:
A- Format, Change Case

B- Shift + F3
C- Chỉ có câu a ñúng, câu b sai
D- Cả hai câu a và b ñều ñúng
112-Trong WinWord, muốn ñóng cửa sổ văn bản ñang soạn thảo, ta có thể dùng:
A- Alt + F4
B- Ctrl + F4
C- Cả a và b ñều ñúng
D- Cả a và ñều sai
113-Trong WinWord, phát biểu nào sai khi nói ñến các nút lệnh trên thanh công cụ:
A- Nhấp nút Copy ñể sao chép khối văn bản ñược chọn vào bộ nhớ tạm
B- Nhấp nút Cut ñể di chuyển khối văn bản ñược chọn vào bộ nhớ tạm
C- Nhấp nút Paste ñể lấy nội dung từ bộ nhớ tạm
D- Nhấp nút Format Painter ñể ñịnh dạng màu nền cho khối văn bản ñược chọn
114-Trong WinWord, ñể xóa một dòng trong Table, có thể:
A- Chọn dòng rồi ấn phím Delete
B- Chọn dòng, chọn Table, Delete, Rows
C- Chọn dòng, chọn Rows, chọn Delete
D- Nhấp phải lên một ô dòng, chọn Delete
115-Để ñánh dấu chọn toàn bộ văn bản trên màn hình, ta có thể:
A- Nhấn Ctrl-A
B- Click nhanh chuột 3 lần trên vùng lựa chọn
C- Nhấn Ctrl, kích chuột trên vùng lựa chọn
D- Cả 3 câu A, B, C ñều ñúng
116-Khi con trỏ ở ô cuối cùng trong bảng, nếu ta nhấn phím Tab thì:
A- Sẽ cho bảng thêm một dòng mới
B- Con trỏ sẽ nhảy ra ñoạn văn bên dưới bảng
C- Con trỏ ñứng yên vì ñã hết bảng
D- Con trỏ nhảy về ô ñầu tiên của bảng
117-Để chuyển ñổi qua lại giữa các tài liệu ñang soạn thảo trong winword, ta có thể dùng:
A- Menu Windows, Switch to

B- Menu Windows, Task List
C- Menu Windows, List
D- Nhấn Ctrl – F6
118-Chức năng Formula trong menu Table dùng ñể:
A- Chèn một ký hiệu vào ô trong bảng
B- Chèn một công thức tính toán vào ô trong bảng
C- Chèn một hình ảnh vào ô trong bảng
D- Sắp xếp bảng theo trật tự nào ñó
119-Để ñặt ñường dẫn hướng (ñường kẻ… ) ñến 1 ñiểm dừng ta sử dụng menu:
A- Format, Tabs, Leader
B- Format, Tabs, Alignment
C- Format, Border and Shading
D- Format, Tabs, Gridlines
120-Để thay ñổi cỡ chữ cho 1 nhóm ký tự ta có thể dùng
A- Format, Font, Font size
B- Tổ hợp phím Ctrl – Shift – P -> Size
C- Tổ hợp phím Ctrl – P
D- Cả A và B
OnThiCongChuc.Tk
160 câu hỏi trắc nghiệm phần Word 2003 và Word 2007
Tài liệu tham khảo dành cho lớp ôn thi Công chức 13
121-Ta có thể dùng thước căn ngang trên màn hình ñể ñiều chỉnh:
A- Biên trái ñoạn văn bản
B- Biên phải ñoạn văn bản
C- Vị trí dòng 1 và những dòng còn lại
D- Các câu a, b, c ñều ñúng
122-Trong WinWord sau khi ñịnh dạng in nghiêng cho 1 khối, muốn xóa ñịnh dạng của khối ñó dùng
lệnh hay tổ hợp phím gì?
A- Ctrl-I
B- Ctrl-SpaceBar

C- Click Regular sau khi dùng lệnh Format, Font
D- Các câu trên ñều ñúng
123-Trong WinWord muốn kẻ ñường thẳng cho thật thẳng thì phải ñể phím gì trước khi kéo chuột
A- Ctrl – Alt
B- Ctrl – Shift
C- Shift
D- Tab
124-Để chèn một tập tin trên ñĩa vào văn bản ñang soạn thảo tại vị trí con trỏ, ta sử dụng:
A- Insert, File
B- Insert, Object
C- Insert, Field
D- Insert, Symbol
125-Hộp thoại Paraghaph, thông báo Indentation left: 3 cm. Điều này có nghĩa:
A- Tất cả các dòng trong ñoạn thụt vào 3cm
B- Dòng ñầu tiên của ñoạn thụt vào 3 cm
C- Từ dòng thứ 2 trở ñi thụt vào 3 cm
D- Lề giấy ñã chừa là 3 cm
126-Cài ñặt chức năng tự ñộng lưu văn bản sau một khoảng thời gian trong WinWord, ta dùng:
A- Tools, Option, Save
B- Tools, Options, General
C- Tools, Options, Save As
D- Tools, Save
127-Để chia cột cho văn bản ñang soạn, ta có thể:
A- Nhấn Ctrl + Shift + Enter
B- Nhấn Ctrl + Enter
C- Dùng menu Format, Columns
D- Dùng menu Tools, Columns
128-Trong WinWord, ñể ñịnh dạng font chữ mặc ñịnh, ta vào:
A- Format, Font, chọn font, OK
B- Format, Font, chọn font, Default, OK

C- Edit, chọn font, Default
D- Ba câu trên sai
129-Trong một văn bản WinWord, ñể tách một bảng tại vị trí ñã chọn, ta vào Table và chọn:
A- Split Table
B- Split Cells
C- Merge Cells
D- Ba cách trên ñều sai
130-Trong WinWord, ñể lưu tập tin ñang làm việc thành tập tin khác ta dùng cặp phím:
A- Ctrl và F, gõ A
B- Alt và F, gõ S
C- Alt và F, gõ A
D- Ctrl và F, gõ S
OnThiCongChuc.Tk
160 câu hỏi trắc nghiệm phần Word 2003 và Word 2007
Tài liệu tham khảo dành cho lớp ôn thi Công chức 14
131-Để tạo mới một văn bản trống trên Word, ta:
A- Nhấn tổ hợp phím Ctrl + O
B- Chọn Edit -> Cut
C- Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S
D- Nhấn tổ hợp phím Ctrl + N
132-Trong WinWord, sau khi lỡ xóa nhầm một ñoạn văn bản hoặc một thao tác nào ñó làm mất ñi nội
dung văn bản, ta có thể phục hồi lại văn bản như trước ñó:
A- Dùng lệnh Edit, Undo
B- Đóng tập tin ñó nhưng không lưu
C- Cả a và b ñều ñúng
D- Cả a và b ñều sai
133-Để ñịnh dạng lại cho ký tự trong WinWord, ta dùng:
A- Format, Paragraph
B- Format, Style
C- Format, AutoFormat

D- Format, Font
134-Để tăng khoảng cách ñoạn chứa con trỏ với ñoạn văn dưới nó, ta dùng menu:
A- Format, Spacing Before
B- Format, Spacing After
C- Format, Paragraph, Spacing Before
D- Format, Paragraph, Spacing After
135-Để ghép dữ liệu nhiều ô trong bảng thành một ô, ta ñánh dấu các ô ñó và dùng menu:
A- Table, Merge Cells
B- Table, Sum Cells
C- Table, Split Cells
D- Table, Split Table
136-Cách nào dưới ñây ñược sử dụng ñể di chuyển một ñoạn văn bản sau khi ñã chọn nó?
A- Chọn File -> Copy và chọn Edit -> Paste
B- Chọn Edit -> Copy và chọn File -> Paste
C- Chọn File -> Copy, chuyển con trỏ ñến vị trí mới và chọn Edit -> Paste
D- Chọn Edit -> Cut, chuyển con trỏ ñến vị trí mới và chọn nút Paste trên thanh công cụ
137-Để thu nhỏ chữ nằm dưới (Chọn Format -> Font và chọn Subscript), ta thực hiện:
A- Nhấn tổ hợp phím Ctrl + =
B- Nhấn tổ hợp phím Shift + =
C- Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift + =
D- Câu b và c ñúng
138-Việc nào dưới ñây không thực hiện ñược khi ta ñánh số trang bằng lệnh Insert -> Page Numbers…?
A- Đặt số thứ tự trang ở ñầu trang hay phía dưới của trang
B- Đặt số thứ tự ở giữa hoặc bên mép trái hay mép phải của trang
C- Đặt số thứ tự trang ở các vị trí khác nhau ñối với trang chẵn và trang lẻ
D- Đánh số trang bằng chữ (một, hai, ba, …)
139-Câu nào sau ñây là sai:
A- Lệnh Format -> Borders and Shading… dùng ñể tạo ñường viền và tô màu nền cho ñoạn
văn bản
B- Lệnh Format -> Borders and Shading… dùng ñể ñịnh dạng bảng

C- Lệnh Format -> Borders and Shading… dùng ñể tạo ñường viền và tô màu nền cho bảng
D-Lệnh Format -> Borders and Shading… dùng ñể tạo ñường viền và tô màu nền cho ký tự
140-Để thay ñổi ñịnh dạng ký tự cho một cụm từ, trước tiên ta phải thực hiện thao tác nào?
A- Dùng phím tắt Ctrl + I
B- Chọn toàn bộ cụm từ ñó
C- Chọn từ cuối cùng
D- Đưa con trỏ văn bản tới cụm từ ñó
OnThiCongChuc.Tk
160 câu hỏi trắc nghiệm phần Word 2003 và Word 2007
Tài liệu tham khảo dành cho lớp ôn thi Công chức 15
141-Để thêm dòng, cột vào bảng, ta chọn:
A- Table -> Insert
B- Table -> Delete
C- Table -> Formula
D- Table -> Merge Cells
142- Để thay ñổi vị trí lề của các ñoạn văn bản, ta phải:
A- Chọn Format -> Paragraph và thay ñổi các thiết ñặt ở mục Indentation
B- Chọn Format -> Tabs
C- Chọn Format -> Spacing và thay ñổi các thiết ñặt ở mục Indentation
D- Chọn nút Paragraph Spacing trên thanh công cụ
143- Cách nào trong các cách sau cho phép sử dụng bàn phím ñể mở bảng chọn?
A- Nhấn giữ phím Ctrl rồi gõ kí tự ñược gạch chân trong tên bảng chọn
B- Nhấn giữ phím Alt rồi gõ kí tự ñược gạch chân trong tên bảng chọn
C- Nhấn giữ phím Shift rồi gõ kí tự ñược gạch chân trong tên bảng chọn
D- Không có cách nào cả
144-Để ñóng tệp văn bản ñang soạn thảo, ta chọn thao tác nào sau ñây:
A- File -> Exit
B- File -> Close
C- File -> Quit
D- Ctrl + S

145-Để giảm cỡ chữ, ta thực hiện:
A- Nhấn tổ hợp phím Ctrl + ]
B- Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift + >
C- Nhấn tổ hợp phím Ctrl + [
D- Câu a và b ñúng
146-Nhấn Ctrl + Home ñồng thời sẽ thực hiện việc nào?
A- Đặt con trỏ văn bản ñến ñầu từ hiện tại
B- Đặt con trỏ văn bản ñến ñầu ñoạn hiện tại
C- Đặt con trỏ văn bản ñến ñầu dòng hiện tại
D- Đặt con trỏ văn bản ñến ñầu văn bản
147-Trong các cách dưới ñây, cách nào nên dùng ñể căn chỉnh nội dung trong một ô xuống sát ñáy?
A- Dùng các khoảng trống trước nội dung
B- Nhấn nhiều lần phím Enter
C- Chọn nút lệnh Cell Alignment trên thanh công cụ
D- Câu a và b ñúng
148-Để gõ ñược chữ cái in hoa, ta chọn:
A- Giữ Shift rồi gõ phím tương ứng
B- Giữ Ctrl rồi gõ phím tương ứng
C- Giữ Tab rồi gõ phím tương ứng
D- Giữ Alt rồi gõ phím tương ứng
149-Để kết thúc phiên làm việc với Word, ta chọn:
A- File -> Exit
B- File -> Quit
C- File -> Close
D- Ctrl + S
150-Nhấn Shift + End ñồng thời sẽ thực hiện việc nào?
A- Chọn từ con trỏ văn bản ñến cuối dòng
B- Chọn từ con trỏ văn bản ñến cuối văn bản
C- Chọn từ con trỏ văn bản ñến hết ñoạn
D- Chọn ñến dòng tiếp theo

OnThiCongChuc.Tk
160 câu hỏi trắc nghiệm phần Word 2003 và Word 2007
Tài liệu tham khảo dành cho lớp ôn thi Công chức 16
151- Trong WinWord, nhấn tổ hợp phím Ctrl + D ñể mở hộp thoại:
A- Font
B- Paragraph
C- Page Setup
D- Không có câu nào ñúng
152-Để ñóng tệp văn bản ñang soạn thảo, ta chọn thao tác nào sau ñây:
A- Alt + F4
B- File -> Exit
C- Ctrl + W
D- Câu a và b ñúng
153-Nhấn Shift + Home ñồng thời sẽ thực hiện việc nào?
A- Chọn từ con trỏ văn bản ñến ñầu dòng
B- Chọn từ con trỏ văn bản ñến ñầu văn bản
C- Chọn từ con trỏ văn bản ñến ñầu ñoạn
D- Chọn ñến dòng ngay trên
154-Để tăng cỡ chữ, ta thực hiện:
A- Nhấn tổ hợp phím Ctrl + ]
B- Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift + <
C- Nhấn tổ hợp phím Ctrl + [
D- Câu a và b ñúng
155-Để thu nhỏ chữ nằm trên (Chọn Format -> Font và chọn Superscript), ta thực hiện:
A- Nhấn tổ hợp phím Ctrl + =
B- Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift + =
C- Nhấn tổ hợp phím Shift + =
D- Câu a và b ñúng
156-Nút lệnh Cell Alignment trên thanh công cụ Tables and Borders dùng ñể:
A- Căn lề văn bản trong ô

B- Định dạng ñường viền cho bảng
C- Tách một ô thành nhiều ô
D- Gộp nhiều ô thành một ô
157-Nút lệnh nào sau ñây gộp nhiều ô thành một ô?
A- Insert Table
B- Split Cells
C- Merge Cells
D- Outside Border
158-Để thay thế từ hay cụm từ, ta nhấn tổ hợp phím:
A- Ctrl + F
B- Ctrl + E
C- Ctrl + L
D- Ctrl +H
159-Để chèn tiêu ñề ñầu trang (header) và tiêu ñề chân trang (footer), ta thực hiện:
A- View, Header and Footer
B- Insert, Header and Footer
C- Edit, Header and Footer
D- Format, Header and Footer
160-Để thực hiện ngắt trang, ta ñặt con trỏ vào vị trí cần ngắt và chọn:
A- Insert, Page break, Break…
B- Insert, Break…, Page break
C- Format, Page break, Break…
D- Format, Break…, Page break

OnThiCongChuc.Tk

×