Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VẬT LÍ 2012 ĐỀ SỐ (1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (254.98 KB, 6 trang )


Trang 1/6 - Mã ñề thi 1
ðỀ THI THỬ ðẠI HỌC - SỐ 1 – NĂM 2012
MÔN: VẬT LÝ - KHỐI A, A1, V
Thời gian làm bài: 90 phút –không kể giao ñề
(50 câu trắc nghiệm)

HỌ VÀ TÊN:……………………………… ……………SBD:.……………………….ðiểm:…………………


A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (40 câu: Từ câu 01 ñến câu 40)
Câu 1: Khi tăng hiệu ñiện thế của một ống tia X lên n lần
( 1)
n
>
, thì bước sóng cực tiểu của tia X mà ống phát ra giảm một lượng
λ

. Hiệu ñiện thế ban ñầu của ống là :
A.
( 1)
hc
e n
λ
− ∆
. B.
( 1)
hc n
en
λ



. C.
hc
en
λ

. D.
( 1)
hc n
e
λ


.
Câu 2: Phần lớn năng lượng giải phóng trong phản ứng phân hạch là
A. ñộng năng của các mảnh. B. ñộng năng của các nơtrôn phát ra.
C. năng lượng các phôtôn của tia gama. D. năng lượng tỏa ra do phóng xạ của các mảnh.
Câu 3: Khi nói về sóng cơ học, nhận xét nào sau ñây chưa chính xác:
A. Tuần hoàn theo thời gian. B. Vận tốc dao ñộng của các phần tử biến thiên tuần hoàn.
C. Tuần hoàn theo không gian. D. Tốc ñộ truyền pha dao ñộng biến thiên tuần hoàn.
Câu 4: Ban ñầu một mẫu chất phóng xạ X nguyên chất. Ở thời ñiểm t
1
ñã có
80%
số hạt nhân chất phóng xạ X phân rã. ðến thời
ñiểm
2 1
100 ( )
t t s
= +

, thì số hạt nhân chưa bị phân rã chỉ còn
5%
so với hạt nhân ban ñầu. Chu kỳ bán rã của chất ñó là:
A. 50 s. B. 400 s. C. 25 s. D. 200 s.
Câu 5: ðặt một hộp kín bằng sắt trong một vùng không gian có ñiện từ trường. Trong hộp kín sẽ
A. có ñiện trường. B. có ñiện từ trường. C. không có ñiện từ trường. D. có từ trường.
Câu 6: Suất ñiện ñộng xoay chiều ñược tạo ra bằng cách:
A. làm cho khung dây dẫn dao ñộng ñiều hòa trong mặt phẳng nằm trong từ trường ñều.
B. làm cho từ thông qua một khung dây dẫn biến thiên ñiều hòa.
C. cho khung dây dẫn quay ñều quanh một trục.
D. cho khung dây dẫn chuyển ñộng tịnh tiến trong từ trường ñều.
Câu 7: Một vật có khối lượng
400
g
dao ñộng ñiều hoà có ñồ thị ñộng năng như hình vẽ. Tại thời
ñiểm
0
t
=
vật ñang chuyển ñộng theo chiều dương, lấy
2
10
π

. Phương trình dao ñộng của vật là:
A.
)()6/cos(10 cmtx
π
π
+

=
. B.
)()3/2cos(5 cmtx
π
π
+
=
.
C.
)()3/cos(10 cmtx
π
π

=
. D.
)()3/2cos(5 cmtx
π
π

=
.
Câu 8: Cho một cuộn cảm thuần L và hai tụ ñiện C
1
, C
2
(với C
1
> C
2
). Khi mạch dao ñộng gồm cuộn cảm với C

1
và C
2
mắc nối tiếp thì
tần số dao ñộng của mạch là
50
MHz
, khi mạch gồm cuộn cảm với C
1
và C
2
mắc song song thì tần số dao ñộng của mạch là
24
MHz
.
Khi mạch dao ñộng gồm cuộn cảm với C
1
thì tần số dao ñộng của mạch là
A. 25 MHz. B. 35 MHz. C. 30 MHz. D. 40 MHz.
Câu 9: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng khối lượng
100
g
và lò xo nhẹ có ñộ cứng
100 /
N m
. Lấy
2
10
π


. Vật ñược kích
thích dao ñộng ñiều hòa dọc theo trục của lò xo, khoảng thời gian nhỏ nhất giữa hai lần ñộng năng bằng ba lần thế năng là:
A. 1/30 s. B. 1/60 s. C. 1/20 s. D. 1/15 s.
Câu 10: Trong các hành tinh sau ñây của hệ Mặt Trời thì hành tinh nào không có vệ tinh?
A. Mộc tinh. B. Kim tinh. C. Thổ tinh. D. Trái ðất.
Câu 11: Giả sử ban ñầu có một mẫu phóng xạ X nguyên chất, có chu kỳ bán rã T và biến thành hạt nhân bền Y. Tại thời ñiểm
1
t
tỉ lệ
giữa hạt nhân Y và hạt nhân X là k. Tại thời ñiểm
2 1
2
t t T
= +
thì tỉ lệ ñó là
A. k + 4. B. 4k/3. C. 4k+3. D. 4k.
Câu 12: Mạch dao ñộng LC thực hiện dao ñộng ñiện từ tự do với ñiện áp cực ñại trên tụ là
12
V
. Tại thời ñiểm ñiện tích trên tụ có giá
trị
9
6.10
q C

=
thì cường ñộ dòng ñiện qua cuộn dây là
3 3
i mA
=

. Biết cuộn dây có ñộ tự cảm
4
mH
. Tần số góc của mạch là:
A. 25.10
5
rad/s. B. 5.10
4
rad/s. C. 5.10
5
rad/s. D. 25.10
4
rad/s.
Câu 13: Một phôtôn có năng lượng
ε
, truyền trong một môi trường với bước sóng
λ
. Với h là hằng số Plăng, c là vận tốc ánh sáng
truyền trong chân không. Chiết suất tuyệt ñối của môi trường ñó là:
A.
/( )
n hc
ελ
=
. B.
/( )
n hc
ελ
=
. C.

/( )
n c h
ε λ
=
. D.
/( )
n c
ελ
=
.
Câu 14: Tốc ñộ truyền âm trong một môi trường sẽ:
A. tăng khi ñộ ñàn hồi của môi trường càng lớn. B. có giá trị cực ñại khi truyền trong chân không.
C. có giá trị như nhau với mọi môi trường. D. giảm khi khối lượng riêng của môi trường tăng.
O
W
ñ
(J)
t(s)
0,015

0,02

1/6

Trang 2/6 - Mã ñề thi 1
Câu 15: Trong thí nghiệm Y-âng, nguồn S phát bức xạ ñơn sắc
λ
, màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng không ñổi D,
khoảng cách giữa hai khe S
1

S
2
= a có thể thay ñổi (nhưng S
1
và S
2
luôn cách ñều S). Xét ñiểm M trên màn, lúc ñầu là vân sáng bậc 4,
nếu lần lượt giảm hoặc tăng khoảng cách S
1
S
2
một lượng
a

thì tại ñó là vân sáng bậc k và bậc 3k. Nếu tăng khoảng cách S
1
S
2
thêm
2
a

thì tại M là:
A. vân tối thứ 9 . B. vân sáng bậc 9. C. vân sáng bậc 7. D. vân sáng bậc 8.
Câu 16: ðiều nào sau ñây là chưa ñúng khi nói về quang ñiện trở?
A. Quang ñiện trở có thể dùng thay thế cho tế bào quang ñiện.
B. Quang ñiện trở là một ñiện trở mà giá trị ñiện trở của nó có thể thay ñổi theo nhiệt ñộ.
C. Khi không ñược chiếu sáng thì ñiện trở của quang ñiện trở vào khoảng
6
10


.
D. Bộ phận chính của quang ñiện trở là lớp bán dẫn có gắn hai ñiện cực.
Câu 17: Cho ñoạn mạch RLC, ñặt vào ñoạn mạch ñiện áp xoay chiều
2 cos100 ( )
u U t V
π
=
. Khi giá trị hiệu dụng U = 100 V, thì
cường ñộ dòng ñiện trong mạch trễ pha hơn ñiện áp là
/3
π
và công suất tỏa nhiệt của ñoạn mạch là
50W
. Khi ñiện áp hiệu dụng
100 3
U V
=
, ñể cường ñộ dòng ñiện hiệu dụng không ñổi thì cần ghép nối tiếp với ñoạn mạch trên ñiện trở
0
R
có giá trị:
A.
50

. B.
100

. C.
200


. D.
73,2

.
Câu 18: Biện pháp nào sau ñây không góp phần tăng hiệu suất của máy biến áp?
A. Dùng lõi sắt có ñiện trở suất nhỏ.
B. Dùng lõi sắt gồm nhiều lá sắt mỏng ghép cách ñiện với nhau.
C. Dùng dây có ñiện trở suất nhỏ làm dây quấn biến áp.
D. ðặt các lá sắt của lõi sắt song song với mặt phẳng chứa các ñường sức từ.
Câu 19: Năng lượng ion hoá của nguyên tử hiñrô ở trạng thái cơ bản là năng lượng
A. cực ñại của phôtôn phát ra thuộc dãy Laiman. B. E
n
, khi n lớn vô cùng.
C. của nguyên tử ở trạng thái cơ bản. D. của phôtôn có bước sóng ngắn nhất trong dãy Pasen.
Câu 20: Một máy phát ñiện xoay chiều có ñiện trở trong không ñáng kể. Mạch ngoài là cuộn cảm thuần nối tiếp với ampe kế nhiệt có
ñiện trở nhỏ. Khi rôto quay với tốc ñộ góc
25 /
rad s
thì ampe kế chỉ
0,1
A
. Khi tăng tốc ñộ quay của rôto lên gấp ñôi thì ampe kế chỉ:
A. 0,1 A. B. 0,05 A. C. 0,2 A. D. 0,4 A.
Câu 21: Mắc ñộng cơ ba pha vào mạng ñiện xoay chiều ba pha, cảm ứng từ của từ trường do mỗi cuộn dây gây ra tại tâm có ñặc ñiểm:
A. ñộ lớn không ñổi và quay ñều quanh tâm. B. quay biến ñổi ñều quanh tâm.
C. phương không ñổi, giá trị biến thiên ñiều hòa. D. ñộ lớn không ñổi.
Câu 22: Dưới tác dụng của bức xạ
γ
, hạt nhân C12 biến thành 3 hạt

α
. Biết
4,0015
m u
α
=
,
11,9968
C
m u
=
,
2
1 931,5 /
u MeV c
=
,
34
6,625.10
h Js

=
,
8
3.10 /
c m s
=
. Bước sóng dài nhất của photon
γ
ñể phản ứng có thể xảy ra là:

A. 2,96.10
-13
m. B. 2,96.10
-14
m. C. 3,01.10
-14
m. D. 1,7.10
-13
m.
Câu 23: Một bệnh nhân ñiều trị bằng ñồng vị phóng xạ, dùng tia
γ
ñể diệt tế bào bệnh. Thời gian chiếu xạ lần ñầu là
20
t
∆ =
phút, cứ
sau 1 tháng thì bệnh nhân phải tới bệnh viện khám bệnh và tiếp tục chiếu xạ. Biết ñồng vị phóng xạ ñó có chu kỳ bán rã T = 4 tháng (coi
t T
∆ <<
) và vẫn dùng nguồn phóng xạ trong lần ñầu. Hỏi lần chiếu xạ thứ 3 phải tiến hành trong bao lâu ñể bệnh nhân ñược chiếu xạ
với cùng một lượng tia
γ
như lần ñầu?
A. 40 phút. B. 24,2 phút. C. 20 phút. D. 28,2 phút.
Câu 24: Chiếu bức xạ có bước sóng
λ
vào catốt của tế bào quang ñiện, dòng quang ñiện sẽ triệt tiêu khi ñặt hiệu ñiện thế hãm
4 .
h
U V

=
Nếu ñặt vào hai cực của tế bào quang ñiện ñiện áp xoay chiều
8cos(100 ) ( )
u t V
π
=
thì thời gian mà dòng ñiện chạy qua tế
bào trong một phút là:
A. 30 s. B. 20 s. C. 45 s. D. 40 s.
Câu 25: Trong dao ñộng ñiều hoà của một vật thì tập hợp ba ñại lượng nào sau ñây là không ñổi theo thời gian?
A. Biên ñộ, tần số, gia tốc. B. Lực phục hồi, vận tốc, cơ năng dao ñộng.
C. Biên ñộ, tần số, cơ năng dao ñộng. D. ðộng năng, tần số, lực hồi phục.
Câu 26: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng, nguồn S phát ñồng thời ba bức xạ có bước sóng
1
400 ;
nm
λ
=

2 3
500 ; 750
nm nm
λ λ
= =
. Giữa hai vân sáng gần nhau nhất cùng màu với vân trung tâm còn quan sát thấy có bao nhiêu loại vân sáng?
A. 4. B. 7. C. 5. D. 6.
Câu 27: Sóng ngang không truyền ñược trong các chất
A. rắn và khí. B. lỏng và khí. C. rắn và lỏng. D. rắn, lỏng và khí.
Câu 28: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, nguồn S phát bức xạ có bước sóng
500

nm
, khoảng cách giữa hai khe
1,5
mm
, màn quan
sát E cách mặt phẳng hai khe
2,4
m
. Dịch chuyển một mối hàn của cặp nhiệt ñiện trên màn E theo ñường vuông góc với hai khe, thì cứ
sau một khoảng bằng bao nhiêu kim ñiện kế lại lệch nhiều nhất?
A. 0,6 mm. B. 0,8 mm. C. 0,4 mm. D. 0,3 mm.
Câu 29: Katốt của tế bào quang ñiện có công thoát
1,5
eV
, ñược chiếu bởi bức xạ ñơn sắc
λ
. Lần lượt ñặt vào tế bào, ñiện áp
3
AK
U V
=

' 15
AK
U V
=
, thì thấy vận tốc cực ñại của elêctrôn khi ñập vào anốt tăng gấp ñôi. Giá trị của
λ
là:
A.

0,259
m
µ
. B.
0,795
m
µ
. C.
0,497
m
µ
. D.
0,211
m
µ
.

Trang 3/6 - Mã ñề thi 1
Câu 30: Cho hai dao ñộng ñiều hòa cùng phương với phương trình
1 1
cos( )
x A t
ω ϕ
= +

2 2
cos( )
x A t
ω ϕ
= +

. Kết quả nào sau ñây
không chính xác khi nói về biên ñộ dao ñộng tổng hợp
0
A
:
A.
0
2
A A=
, khi
2 1
/ 2
ϕ ϕ π
− =
. B.
0
(2 3)
A A= +
, khi
2 1
/ 6
ϕ ϕ π
− =
.
C.
0
A A
=
, khi
2 1

2 / 3
ϕ ϕ π
− =
. D.
0
3
A A=
, khi
2 1
/3
ϕ ϕ π
− =
.
Câu 31: ðặt ñiện áp xoay chiều
2 cos(100 )
u U t V
π
=
vào ñoạn mạch RLC. Biết
100 2
R
= Ω
, tụ ñiện có ñiện dung thay ñổi ñược.
Khi ñiện dung tụ ñiện lần lượt là
1
25/ ( )
C F
π µ
=


2
125/ 3 ( )
C F
π µ
=
thì ñiện áp hiệu dụng trên tụ có cùng giá trị. ðể ñiện áp hiệu
dụng trên ñiện trở R ñạt cực ñại thì giá trị của C là
A.
100/3 ( )
C F
π µ
=
. B.
50/ ( )
C F
π µ
=
. C.
20/ ( )
C F
π µ
=
. D.
200/3 ( )
C F
π µ
=
.
Câu 32: Một con lắc ñơn ñang thực hiện dao ñộng nhỏ, thì
A. khi ñi qua vị trí cân bằng lực căng của sợi dây có ñộ lớn bằng trọng lượng của vật.

B. gia tốc của vật luôn vuông góc với sợi dây.
C. khi ñi qua vị trí cân bằng gia tốc của vật triệt tiêu.
D. tại hai vị trí biên gia tốc của vật tiếp tuyến với quỹ ñạo chuyển ñộng.
Câu 33: Một chất ñiểm dao ñộng ñiều hoà trên trục Ox có vận tốc bằng 0 tại hai thời ñiểm liên tiếp
1
1,75
t s
=

2
2,5
t s
=
, tốc ñộ
trung bình trong khoảng thời gian ñó là
16 /
cm s
. Toạ ñộ chất ñiểm tại thời ñiểm
0
t
=

A. -8 cm B. -4 cm C. 0 cm D. -3 cm
Câu 34: Một con lắc ñơn gồm vật nặng khối lượng
100
g
, dao ñộng ñiều hoà với chu kỳ 2 s. Khi vật ñi qua vị trí cân bằng lực căng của
sợi dây là
1,0025
N

. Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng, lấy
2
10 /
g m s
=
,
2
10
π

. Cơ năng dao ñộng của vật là:
A. 25. 10
-3
J. B. 25. 10
-4
J. C. 125.10
-5
J. D. 125. 10
-4
J.
Câu 35: Trong máy phát ñiện xoay chiều 3 pha, có suất ñiện ñộng cực ñại là
0
E
, khi suất ñiện ñộng tức thời ở cuộn 1 triệt tiêu thì suất
ñiện ñộng tức thời trong cuộn 2 và 3 tương ứng là
A.
0 0
3 /2; 3 / 2
E E−
. B.

0 0
/ 2; 3 / 2
E E−
. C.
0 0
/ 2; / 2
E E−
. D.
0 0
;
E E

.
Câu 36: Một tia sáng trắng hẹp chiếu tới bể nước sâu
1,2
m
, với góc tới
0
45
. Biết chiết suất của nước ñối với ánh sáng ñỏ và ánh sáng
tím lần lượt là
2
d
n =
,
3
t
n =
. ðộ dài của vệt sáng in trên ñáy bể là:
A. 15,6 cm. B. 17cm. C. 60 cm. D. 12,4 cm.

Câu 37: Trong mạch dao ñộng LC, cường ñộ ñiện trường
E
ur
giữa hai bản tụ và cảm ứng từ
B
ur
trong lòng ống dây biến thiên ñiều hòa
A. cùng pha. B. vuông pha. C. cùng biên ñộ. D. ngược pha.
Câu 38: Tại hai ñiểm A và B trên mặt nước cách nhau 8 cm có hai nguồn kết hợp dao ñộng với phương trình:
1 2
40 ( )
u u acos t cm
π
= =
, tốc ñộ truyền sóng trên mặt nước là
30 /
cm s
. Xét ñoạn thẳng CD = 4cm trên mặt nước có chung ñường
trung trực với AB. Khoảng cách lớn nhất từ CD ñến AB sao cho trên ñoạn CD chỉ có 3 ñiểm dao dộng với biên ñộ cực ñại là:
A. 3,3 cm. B. 6 cm. C. 8,9 cm. D. 9,7 cm.
Câu 39: Cho ba linh kiện: ñiện trở thuần
60
R
= Ω
, cuộn cảm thuần L và tụ ñiện C. Lần lượt ñặt ñiện áp xoay chiều có giá trị hiệu
dụng U vào hai ñầu ñoạn mạch nối tiếp RL hoặc RC thì biểu thức cường ñộ dòng ñiện trong mạch lần lượt là
1
2 cos(100 /12)( )
i t A
π π

= −

2
2 cos(100 7 /12)( )
i t A
π π
= +
. Nếu ñặt ñiện áp trên vào hai ñầu ñoạn mạch RLC nối tiếp thì
dòng ñiện trong mạch có biểu thức:
A.
2 2 cos(100 /3)( )
i t A
π π
= +
B.
2cos(100 /3)( )
i t A
π π
= +

C.
2 2 cos(100 / 4)( )
i t A
π π
= +
D.
2cos(100 / 4)( )
i t A
π π
= +


Câu 40: Cho prôtôn có ñộng năng
2,5
P
K MeV
=
bắn phá hạt nhân
7
3
Li
ñứng yên. Biết
1,0073
p
m u
=
,
7,0142
Li
m u
=
,
4,0015
X
m u
=
,
2
1 931,5 /
u MeV c
=

. Sau phản ứng xuất hiện hai hạt X giống nhau có cùng ñộng năng và có phương chuyển ñộng
hợp với phương chuyển ñộng của prôtôn một góc
ϕ
như nhau. Coi phản ứng không kèm theo bức xạ
γ
. Giá trị của
ϕ
là:
A.
0
39,45
. B.
0
41,35
. C.
0
78,9
. D.
0
82,7
.
B. PHẦN RIÊNG: Thí sinh chỉ ñược chọn làm 1 trong 2 phần (Phần I hoặc Phần II)
Phần I. Theo chương trình chuẩn (10 câu: Từ câu 41 ñến câu 50)
Câu 41: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nhỏ khối lượng 200 gam, lò xo có ñộ cứng 10 N/m, hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt
phẳng ngang là
0,1
. Ban ñầu vật ñược giữ ở vị trí lò xo giãn
10
cm
, rồi thả nhẹ ñể con lắc dao ñộng tắt dần, lấy

2
10 /
g m s
=
. Trong
khoảng thời gian kể từ lúc thả cho ñến khi tốc ñộ của vật bắt ñầu giảm thì ñộ giảm thế năng của con lắc là:
A. 2 mJ. B. 20 mJ. C. 50 mJ. D. 48 mJ.
Câu 42: ðặt ñiện áp xoay chiều
0
cos100 ( )
u U t V
π
=
vào mạch ñiện gồm cuộn dây, tụ ñiện C và ñiện trở R. Biết ñiện áp hiệu dụng
của tụ ñiện C, ñiện trở R là
80
C R
U U V
= =
, dòng ñiện sớm pha hơn ñiện áp của mạch là
/ 6
π
và trễ pha hơn ñiện áp cuộn dây là
/3
π
. ðiện áp hiệu dụng của ñoạn mạch có giá trị:

Trang 4/6 - Mã ñề thi 1
A.
117,1

U V
=
. B.
160
U V
=
. C.
109,3
U V
=
. D.
80 2
U V
=
.
Câu 43: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, khoảng cách giữa hai khe là 0,9 mm, khoảng cách từ mặt phẳng hai khe ñến màn là 1 m.
Khe S ñược chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng
0,38 0,76
m m
µ λ µ
≤ ≤
. Bức xạ ñơn sắc nào sau ñây không cho vân sáng tại
ñiểm cách vân trung tâm 3 mm?
A.
0,65
m
λ µ
=
. B.
0,675

m
λ µ
=
. C.
0,54
m
λ µ
=
. D.
0,45
m
λ µ
=
.
Câu 44: Mạch dao ñộng của một máy phát sóng vô tuyến gồm cuộn cảm và một tụ ñiện phẳng mà khoảng cách giữa hai bản tụ có thể
thay ñổi. Khi khoảng cách giữa hai bản tụ là
4,8
mm
thì máy phát ra sóng có bước sóng
300
m
, ñể máy phát ra sóng có bước sóng
240
m
thì khoảng cách giữa hai bản phải tăng thêm
A.
6,0
mm
. B.
7,5

mm
. C.
2,7
mm
. D.
1,2
mm
.
Câu 45: Không kể hạt phôtôn, hạt sơ cấp nhẹ nhất hiện nay ñã biết là
A. hạt quac và phản hạt của nó. B. hạt nơtrinô và phản hạt của nó.
C. hạt elêctrôn và phản hạt của nó. D. hạt mêzôn và phản hạt của nó.
Câu 46: Một vòng dây có diện tích
2
S=100 cm
và ñiện trở
0,45
R
= Ω
, quay ñều với tốc ñộ góc
100 /
rad s
ω
=
trong một từ
trường ñều có cảm ứng từ
0,1
B T
=
xung quanh một trục nằm trong mặt phẳng vòng dây và vuông góc với các ñường sức từ. Nhiệt
lượng tỏa ra trong vòng dây khi nó quay ñược

1000 òng
v
là:
A.
1,39
J
. B.
0,35
J
. C.
7
J
. D.
0,7
J
.
Câu 47: Sự phóng xạ và sự phân hạch không có cùng ñặc ñiểm nào sau ñây:
A. xảy ra một cách tự phát. B. biến ñổi hạt nhân.
C. phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng. D. tạo ra hạt nhân bền vững hơn.
Câu 48: Hai chất ñiểm dao ñộng ñiều hòa với chu kỳ
T
, lệch pha nhau
/3
π
với biên ñộ lần lượt là
A

2
A
, trên hai trục tọa ñộ

song song cùng chiều, gốc tọa ñộ nằm trên ñường vuông góc chung. Khoảng thời gian nhỏ nhất giữa hai lần chúng ngang nhau là:
A.
/ 2
T
. B.
T
. C.
/3
T
. D.
/ 4
T
.
Câu 49: ðể ño khoảng cách từ Trái ðất ñến Mặt Trăng người ta dùng một tia laze phát ra những xung ánh sáng có bước sóng 0,52mm,
chiếu về phía Mặt Trăng. Thời gian kéo dài mỗi xung là 10
-7
s và công suất của chùm laze là 10
5
MW. Số phôtôn có trong mỗi xung là:
A. 2,62.10
29
hạt. B. 2,62.10
25
hạt. C. 2,62.10
15
hạt. D. 5,2.10
20
hạt.
Câu 50: Một sợi dây ñàn hồi dài
60

cm
, tốc ñộ truyền sóng trên dây
8 /
m s
, treo lơ lửng trên một cần rung. Cần dao ñộng theo
phương ngang với tần số
f
thay ñổi từ
80
Hz
ñến
120
Hz
. Trong quá trình thay ñổi tần số, có bao nhiêu giá trị tần số có thể tạo sóng
dừng trên dây?
A.
15
. B.
6
. C.
7
. D.
8
.
Phần II. Theo chương trình nâng cao (10 câu: Từ câu 51 ñến câu 60)
HẾT






























Trang 5/6 - Mã ñề thi 1
ðáp án ñề số 1


Câu hỏi

ðáp
án
1
B
2
A
3
D
4
A
5
C
6
B
7
D
8
C
9
A
10
B
11
C
12
C
13
A
14
A

15
D
16
B
17
B
18
A
19
A
20
B
21
C
22
D
23
D
24
D
25
C
26
C
27
B
28
B
29
C

30
B
31
B
32
D
33
D
34
C
35
A
36
A
37
B
38
D
39
C
40
D
41
D
42
C
43
A
44
C

45
B
46
D
47
A
48
A

Trang 6/6 - Mã ñề thi 1











49
B
50
B

×