M· ®Ò 00
4
. Trang
1
ðỀ THI THỬ ðẠI HỌC - SỐ 4 – NĂM 2012
MÔN: VẬT LÝ - KHỐI A, A1, V
Thời gian làm bài: 90 phút – không kể giao ñề
(50 câu trắc nghiệm)
HỌ VÀ TÊN:……………………………… ……………SBD:.……………………….ðiểm:…………………
I. Phần chung cho tất cả các thí sinh: ( 40 câu )
Câu 1: Chùm sáng ñơn sắc ñỏ khi truyền trong chân không có bước sóng 0,75
m
µ
.Nếu chùm sáng này truyền vào
trong thuỷ tinh (có chiết suất n=1,5 ) thì năng lượng của phôtôn ứng với ánh sáng ñó là
A. 2,65.10
-19
J . B. 1,99.10
-19
J . C. 3,98.10
-19
J . D. 1,77.10
-19
J .
Câu 2: Mắc nối tiếp một bóng ñèn sợi ñốt và một tụ ñiện rồi mắc vào mạng ñiện xoay chiều thì ñèn sáng bình thường
.Nếu mắc thêm một tụ ñiện nối tiếp với tụ ñiện ở mạch trên thì
A. ñèn sáng kém hơn trước . B. ñộ sáng của ñèn không thay ñổi .
C. ñèn sáng hơn hoặc kém sáng hơn tùy thuộc vào ñiện dung của tụ ñiện ñã mắc thêm .
D. ñèn sáng hơn trước .
Câu 3: Biên ñộ của dao ñộng cưỡng bức không phụ thuộc vào
A. hệ số lực cản (của ma sát nhớt) tác dụng lên vật dao ñộng .
B. tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật .
C. biên ñộ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật .
D. pha ban ñầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật .
Câu 4: Một con lắc lò xo treo thẳng ñứng dao ñộng ñiều hoà với chu kỳ T , biên ñộ A .Khi vật ñi qua vị trí cân bằng thì
người ta giữ cố ñịnh ñiểm chính giữa của lò xo lại . Bắt ñầu từ thời ñiểm ñó vật sẽ dao ñộng ñiều hoà với biên ñộ là
A. 2A . B.
2
A
. C.
2
A
. D.
2A
.
Câu 5: Một con lắc ñơn dao ñộng với biên ñộ góc nhỏ.Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng .Công thức tính thế năng
của con lắc ở ly ñộ góc
α
là
A.
2
Wt 2mglcos
2
α
=
. B.
Wt mglsin
α
=
.
C.
2
t
1
W
2
mgl
α
=
. D.
t
W (1 cos )
mgl
α
= +
.
Câu 6: Một ñộng cơ không ñồng bộ ba pha mắc theo kiểu tam giác vào mạng ñiện lưới ba pha có ñiện áp pha 220 V.
Công suất ñiện của ñộng cơ là 7,5 KW , hệ số công suất là 0,8 .Cường ñộ dòng ñiện chạy qua mỗi cuộn dây của ñộng
cơ là
A.
≈
24,6 A . B.
≈
42,6 A . C.
≈
14,2 A . D.
≈
8,2 A .
Câu 7: Vật dao ñộng ñiều hoà có gia tốc biến ñổi theo phương trình:
)/)(
3
10cos(5
2
smta
π
+=
.Ở thời ñiểm ban ñầu (
t = 0 s) vật ở ly ñộ
A. 5 cm . B. 2,5 cm . C. -5 cm . D. -2,5 cm .
Câu 8: Một chất ñiểm dao ñộng ñiều hoà có vận tốc bằng không tại hai thời ñiểm liên tiếp là t
1
=2,2 (s) và t
2
= 2,9(s).
Tính từ thời ñiểm ban ñầu ( t
o
= 0 s) ñến thời ñiểm t
2
chất ñiểm ñã ñi qua vị trí cân bằng
A. 6 lần . B. 5 lần . C. 4 lần . D. 3 lần .
Câu 9: Một sóng ngang truyền trên sợi dây ñàn hồi rất dài với tần số 500 Hz, người ta thấy hai ñiểm A,B trên sợi dây
cách nhau 200 cm dao ñộng cùng pha và trên ñoạn dây AB có hai ñiểm khác dao ñộng ngược pha với A .Tốc ñộ truyền
sóng trên dây là
A. v = 400 m/s . B. v = 1000 m/s . C. v = 500 m/s . D. v = 250 cm/s .
Câu 10: Vật dao ñộng ñiều hoà với tần số 2,5 hz .Tại một thời ñiểm vật có ñộng năng bằng một nửa cơ năng thì sau
thời ñiểm ñó 0,05 (s ) ñộng năng của vật
A. có thể bằng không hoặc bằng cơ năng . B. bằng hai lần thế năng .
C. bằng thế năng . D. bằng một nửa thế năng .
Câu 11: Một bức xạ ñơn sắc chiếu vào hai khe Y- âng cách nhau a = 3 mm .Màn hứng vân giao thoa là một phim ảnh ,
ñặt cách hai khe một khoảng D= 45cm .Sau khi tráng phim , ta trông thấy trên phim một loạt vạch ñen song song , cách
ñều nhau một khoảng 0,05 mm . Bức xạ ñơn sắc ñó là
A. ánh sáng nhìn thấy . B. tia hồng ngoại .
C. tia X . D. tia tử ngoại .
M· ®Ò 00
4
. Trang
2
Câu 12: Quang phổ của ánh sáng do ngọn ñèn ñiện dây tóc phát ra
A. khi ở nhiệt ñộ thấp (nhỏ hơn khoảng 500
0
C) là quang phổ vạch phát xạ vì ánh sáng có màu ñỏ sẫm .
B. khi tăng dần nhiệt ñộ của dây tóc ñể phát ra ánh sáng trắng thì khi ñó mới cho quang phổ liên tục .
C. luôn là quang phổ liên tục ứng với bất kỳ nhiệt ñộ nào của dây tóc khi nóng sáng .
D. không thay ñổi khi thay ñổi nhiệt ñộ dây tóc .
Câu 13: ðiện từ trường xuất hiện xung quanh
A. một ñiện tích ñứng yên . B. một quả cầu tích ñiện .
C. một dòng ñiện không ñổi . D. chỗ có tia chớp khi trời mưa .
Câu 14: Khi cường ñộ dòng ñiện qua cuộn cảm của mạch dao ñộng lý tưởng ñạt giá trị cực ñại thì
A. năng lượng ñiện trường của mạch ñạt cực ñại .
B. ñiện tích của tụ ñiện bằng không .
C. năng lượng từ trường của mạch bằng không .
D. hiệu ñiện thế giữa hai bản tụ ñạt giá trị cực ñại .
Câu 15: Những dụng cụ nào dưới ñây ứng dụng hiện tượng quang ñiện ?
A. Tế bào quang ñiện và ống phóng ñiện tử . B. Quang ñiện trở và cặp nhiệt ñiện .
C. Cặp nhiệt ñiện và pin quang ñiện . D. Tế bào quang ñiện và quang ñiện trở .
Câu 16: Một vật tham gia ñồng thời hai dao ñộng cùng phương , có các phương trình dao ñộng thành phần :
1
8cos(10 )( )
3
x t cm
π
= −
và
2
8cos(10 )( )
6
x t cm
π
= +
. Phương trình dao ñộng tổng hợp là
A.
5
8 2 sin(10 )( )
12
x t cm
π
= +
. B.
8 3 cos(10 )( )
12
x t cm
π
= −
.
C.
8 2 sin(10 )( )
12
x t cm
π
= −
. D.
8 2 cos(10 )( )
12
x t cm
π
= +
.
Câu 17: Quang dẫn là hiện tượng
A. ñộ dẫn ñiện của chất bán dẫn tăng lên rất nhiều khi ñược chiếu sáng bằng ánh sáng thích hợp .
B. ñiện trở của vật dẫn kim loại giảm mạnh khi ñược chiếu bằng ánh sáng thích hợp .
C. ñộ dẫn ñiện của chất ñiện môi giảm ñi rất nhiều khi ñược chiếu sáng bằng ánh sáng thích hợp .
D. ñộ dẫn ñiện của bán dẫn giảm ñi rất nhiều khi ñược chiếu sáng bằng ánh sáng thích hợp .
Câu 18: Sóng ngang truyền ñược trong các môi trường
A. rắn , lỏng và khí . B. rắn và khí .
C. rắn và mặt chất lỏng . D. lỏng và khí .
Câu 19: Mạch ñiện gồm một biến trở R `mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm .ðặt vào hai ñầu ñoạn mạch một `hiệu
ñiện thế xoay chiều ổn ñịnh
0
cos100 ( )
u U t V
π
=
. Thay ñổi R ta thấy với hai giá trị
1
45
R
= Ω
và
2
80
R
= Ω
thì
mạch tiêu thụ công suất ñều bằng 80 W. Khi thay ñổi R thì công suất tiêu thụ trên mạch ñạt cực ñại bằng
A. 250 W . B.
80 2
W . C. 100 W . D.
250
W
3
.
Câu 20: Hiện tượng thực nghiệm có liên quan ñến tính chất hạt của ánh sáng là hiện tượng
A. giao thoa ánh sáng . B. quang ñiện trong . C. nhiễu xạ ánh sáng . D. tán sắc ánh sáng .
Câu 21: Tác dụng nào dưới ñây của tia X không ñược ứng dụng trong y học ?
A. Tác dụng sinh lý . B. Có khả năng ñâm xuyên .
C. Làm ion hoá không khí . D. Kích thích phát quang nhiều chất .
Câu 22:
Âm của một cái ñàn ghi ta và của một cái kèn phát ra mà tai người phân biệt ñược khác nhau không thể có cùng
A. mức cường ñộ âm . B. ñồ thị dao ñộng âm .
C. cường ñộ âm . D. tần số âm .
Câu 23: Một máy biến thế lý tưởng có tỉ số vòng dây giữa cuộn sơ cấp và thứ cấp là 20 . Mắc song song vào hai ñầu
cuộn thứ cấp hai bóng ñèn sợi ñốt có ghi 12V- 6W thì các ñèn sáng bình thường .Cường ñộ dòng ñiện hiệu dụng qua
cuộn dây sơ cấp khi ñó là
A. 1/20 A . B. 0,6 A . C. 1/12 A . D. 20 A .
Câu 24: Trong thí nghiệm thực hành ño bước sóng ánh sáng nếu ta dùng nguồn Laze có cùng tần số nhưng có cường
ñộ lớn hơn thì
A. ñộ sáng của vân sáng tăng lên .
B. khoảng vân tăng lên .
C. ñộ sáng các vân sáng và khoảng vân không thay ñổi .
D. ñộ sáng các vân sáng tăng lên và khoảng vân cũng tăng lên .
Câu 25: Nguyên tắc hoạt ñộng của máy phát ñiện xoay chiều ba pha dựa vào
A. hiện tượng cảm ứng ñiện từ .
M· ®Ò 00
4
. Trang
3
B. cách tạo ra từ trường quay của dòng ñiện xoay chiều ba pha .
C. hiện tượng hưởng ứng tĩnh ñiện .
D. hiện tượng tự cảm .
Câu 26: ðặt một ñiện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không ñổi và tần số 50 Hz vào hai bản của một tụ ñiện thì
cường ñộ dòng ñiện hiệu dụng qua tụ là 2 A . ðể cường ñộ dòng ñiện hiệu dụng qua tụ bằng 1 A thì tần số dòng ñiện là
A. 50 Hz . B. 25 Hz . C. 200 Hz . D. 100 Hz .
Câu 27: Một mạch dao ñộng lý tưởng gồm cuộn cảm có ñộ tự cảm L và tụ ñiện có ñiện dung C thực hiện dao ñộng
ñiện từ với chu kỳ T= 10
-4
s . Nếu mắc nối tiếp thêm vào mạch một tụ ñiện và một cuộn cảm giống hệt tụ ñiện và cuộn
cảm trên thì mạch sẽ dao ñộng ñiện từ với chu kỳ
A. 0,5.10
-4
s . B. 2.10
-4
s . C.
2
.10
- 4
s . D. 10
-4
s .
Câu 28: Chọn câu sai khi nói về máy quang phổ lăng kính .
A. Cấu tạo của hệ tán sắc gồm một hoặc nhiều lăng kính .
B. Ống chuẩn trực có tác dụng làm hội tụ các chùm sáng ñơn sắc khác nhau .
C. Buồng tối có cấu tạo gồm một thấu kính hội tụ và một tấm kính ảnh ñặt ở tiêu diện của nó .
D. Hệ tán sắc có tác dụng phân tích chùm sáng phức tạp thành những thành phần ñơn sắc .
Câu 29: Vật dao ñộng ñiều hoà theo hàm cosin với biên ñộ 4 cm và chu kỳ 0,5 s ( lấy
2
10
π
=
) .Tại một thời ñiểm mà
pha dao ñộng bằng
3
7
π
thì vật ñang chuyển ñộng ra xa vị trí cân bằng .Gia tốc của vật tại thời ñiểm ñó là
A. – 320 cm/s
2
. B. 160 cm/s
2
. C. 3,2 m/s
2
. D. - 160 cm/s
2
.
Câu 30: Một mạch dao ñộng ñiện từ khi dùng tụ C
1
thì tần số dao ñộng riêng của mạch là f
1
= 3 Mhz . Khi mắc thêm tụ
C
2
song song với C
1
thì tần số dao ñộng riêng của mạch là f= 2,4 Mhz . Nếu mắc thêm tụ C
2
nối tiếp với C
1
thì tần số
dao ñộng riêng của mạch sẽ bằng
A. 0,6 Mhz . B. 5,0 Mhz . C. 5,4 Mhz . D. 4,0 Mhz .
Câu 31: Một khung dây hình chữ nhật kích thước 20cm x 30cm , gồm 100 vòng dây ñặt trong từ trường ñều có cảm
ứng từ B= 0,02 T và có hướng vuông góc với trục quay ñối xứng của khung dây. Khi khung quay ñều với tốc ñộ 120
vòng/phút thì giá trị cực ñại của suất ñiện ñộng cảm ứng xuất hiện trong khung là
A. 1,44 V . B. 0,24 V . C. 14,4 V . D. 1,51 V .
Câu 32: Dòng ñiện xoay chiều chạy qua một ñoạn mạch có biểu thức
2 2 cos100 ( )
i t A
π
=
,
t
tính bằng giây (s).
Vào thời ñiểm t =
300
1
(s) thì dòng ñiện chạy trong ñoạn mạch có cường ñộ tức thời bằng
A.
2
A và ñang giảm . B. 1,0 A và ñang giảm .
C. 1,0 A và ñang tăng . D.
2
A và ñang tăng .
Câu 33: Trong ñoạn mạch xoay chiều có ñiện áp tức thời ở hai ñầu ñoạn mạch là u và cường ñộ dòng ñiện tức thời qua
mạch là i . Với ñoạn mạch chỉ có
A. cuộn dây thuần cảm khi u có giá trị cực ñại thì i có giá trị bằng giá trị hiệu dụng .
B. tụ ñiện thì khi u có giá trị bằng giá trị hiệu dụng thì i cũng có giá trị bằng giá trị hiệu dụng .
C. cuộn dây thuần cảm khi u có giá trị cực ñại thì i bằng 0 hoặc có giá trị có giá trị cực ñại .
D. ñiện trở thuần thì khi u có giá trị cực ñại thì i bằng 0 .
Câu 34: Dao ñộng duy trì là dao ñộng tắt dần mà người ta ñã
A. làm mất lực cản của môi trường ñối với vật chuyển ñộng .
B. kích thích lại dao ñộng sau khi dao ñộng bị tắt hẳn .
C. tác dụng ngoại lực vào vật dao ñộng cùng chiều với chiều chuyển ñộng trong một phần của từng chu kỳ .
D. tác dụng ngoại lực biến ñổi ñiều hoà theo thời gian vào vật dao ñộng .
Câu 35: Tiếng la hét 80 dB có cường ñộ lớn gấp tiếng nói thầm 20 dB
A. 4 lần . B. 16 lần . C. 10
5
lần . D. 10
6
lần .
Câu 36: Sóng ñiện từ có ñặc ñiểm nào nêu sau ñây ?
A. Chỉ truyền ñược truyền ñược trong chân không và không khí .
B. Có véc tơ cảm ứng từ
B
→
và véc tơ cường ñộ ñiện trường
E
→
biến thiên tuần hoàn theo không gian và thời gian .
C. Sóng có bước sóng càng dài thì mang năng lượng càng lớn và truyền ñi càng xa .
D. Là sóng dọc hoặc sóng ngang tùy vào tần số của sóng .
Câu 37: Trên một sợi dây ñàn hồi có sóng dừng với bước sóng 1,5 cm . A và B là hai ñiểm trên sợi dây cách nhau 14
cm và tại trung ñiểm của AB là một nút sóng . Số nút sóng và bụng sóng quan sát ñược trên ñoạn dây AB là
A. 18 bụng , 17 nút . B. 19 bụng , 19 nút . C. 18 bụng , 19 nút . D. 19 bụng , 18 nút .
M· ®Ò 00
4
. Trang
4
Câu 38: Một lăng kính có góc chiết quang A = 45
0
. Chiếu chùm tia sáng hẹp ña sắc SI gồm 4 ánh sáng ñơn sắc: ñỏ,
vàng , lục và tím ñến gặp mặt bên AB theo phương vuông góc, thì tia ló ra khỏi mặt bên AC gồm các ánh sáng ñơn sắc
(Biết chiết suất của lăng kính ñối với ánh sáng màu lam là
2
)
A. ñỏ , vàng và tím . B. ñỏ, vàng, lục và tím .
C. ñỏ, vàng và lục . D. ñỏ , lục và tím .
Câu 39: Máy biến áp là một thiết bị có thể biến ñổi
A. công suất của dòng ñiện xoay chiều . B. biên ñộ ñiện áp của dòng ñiện xoay chiều .
C. tần số của dòng ñiện xoay chiều . D. ñiện áp của dòng ñiện không ñổi .
Câu 40: Một tia sáng ñơn sắc khi truyền trong chân không có bước sóng 550 nm và có màu vàng . Nếu tia sáng này
truyền vào trong nước có chiết suất n= 4/3 thì
A. có bước sóng 413 nm và có màu tím . B. có bước sóng 413 nm và có màu vàng .
C. vẫn có bước sóng 550 nm và có màu vàng . D. có bước sóng 733 nm và có màu ñỏ .
II. Phần riêng : (10 câu) < Thí sinh chỉ ñược chọn một trong hai phần A hoặc B>
A. Theo chương trình nâng cao: (10 câu )
Câu 41: Giả sử có một tàu vũ trụ khi ñang ñậu ở sân ga trên Trái ðất phi công ño ñược chiều dài là
20 m . Nếu tàu bay với tốc ñộ v = 0,6c thì phi công ở trong tàu sẽ ño ñược chiều dài con tàu của mình khi ñó là
A. 25 m . B. 16 m . C. 12 m . D. 20 m .
Câu 42: Một cuộn dây mắc nối tiếp với tụ ñiện có ñiện dung thay ñổi ñược rồi mắc vào nguồn ñiện xoay chiều có biểu
thức
0
cos ( )
u U t V
ω
=
. Thay ñổi ñiện dung của tụ ñiện ñể công suất toả nhiệt trên cuộn dây ñạt cực ñại thì khi ñó ñiện
áp hiệu dụng giữa hai bản tụ là 2U
o
. ðiện áp hiệu dụng giữa hai ñầu cuộn dây lúc này là
A.
0
3 2
U
. B. 3U
o
. C.
0
3
2
U
. D.
0
4 2
U
.
Câu 43 : Hai bánh xe của một ñộng cơ có bán kính R
1
và R
2
( với :R
1
=2R
2
) nối với nhau bằng một dây cua roa truyền
và ñang quay ñều .Gọi v
1
, a
1
và v
2
, a
2
lần lượt là tốc ñộ dài và gia tốc của một ñiểm nằm trên vành của mỗi bánh. Kết
luận nào sau ñây là ñúng?
A.
2121
2, aavv
=
=
. B.
2121
2
1
, aavv ==
.
C.
2121
2,2 aavv
=
=
. D.
2121
2
1
,
2
1
aavv ==
.
Câu 44: Một vật rắn quay biến ñổi ñều quanh một trục cố ñịnh với gia tốc góc
γ
. Tốc ñộ góc của vật tại thời ñiểm t
1
là
1
ω
.Góc vật quay ñược trong khoảng thời gian từ thời ñiểm t
1
ñến thời ñiểm t
2
( t
2
>t
1
) ñược xác ñịnh bằng công thức
A.
2
)(
)(
2
12
121
tt
tt
−
+−=
γ
ωϕ
. B.
2
)(
2
12
11
tt
t
−
+=
γ
ωϕ
.
C.
2
)(
2
2
121
t
tt
γ
ωϕ
+−=
. D.
2
2
2
21
t
t
γ
ωϕ
+=
.
Câu 45: Một ñĩa tròn ñồng chất có khối lượng m =1kg bán kính R=20cm ñang quay ñều quanh trục vuông góc với mặt
ñĩa và ñi qua tâm của ñĩa với tốc ñộ góc
0
10 /
rad s
ω
=
.Tác dụng lên ñĩa một mô men hãm có ñộ lớn 0,1 Nm làm ñĩa
quay chậm dần ñều và sau 2 giây thì dừng hẳn .Góc mà ñĩa quay thêm kể từ lúc tác dụng mô men hãm là
A. 8 rad . B. 15 rad . C. 10 rad . D. 12 rad .
Câu 46: Một ñĩa tròn có mô men quán tính I ñang quay quanh một trục cố ñịnh với tốc ñộ góc
0
ω
. Ma sát ở trục quay
nhỏ không ñáng kể .Nếu tốc ñộ góc của ñĩa tăng lên 3 lần thì ñộng năng quay và mô men ñộng lượng của ñĩa ñối với
trục quay tăng giảm như thế nào ?
A. ðộng năng tăng 9 lần , mô men ñộng lượng tăng 9 lần .
B. ðộng năng quay giảm 3 lần , mô men ñộng lượng tăng 9 lần .
C. ðộng năng quay tăng 9 lần , mô men ñộng lượng tăng 3 lần .
D. ðộng năng quay tăng 9 lần , mômen ñộng lượng giảm 3 lần .
Câu 47: Một vật rắn có khối lượng m=1,2 kg có thể quay quanh một trục nằm ngang, khoảng cách từ trục quay ñến
trọng tâm của vật là d=12 cm. Mô men quán tính của vật ñối với trục quay là
I=0,03 kgm
2
. Lấy g=10m/s
2
.Chu kỳ dao ñộng nhỏ của vật dưới tác dụng của trọng lực là
A.0,2 s . B. 0,5 s. C. 0,9 s . D. 1,5 s
Câu 48: Một chất ñiểm dao ñộng ñiều hoà trên trục Ox có vận tốc bằng 0 tại hai thời ñiểm liên tiếp t
1
=2,8 s và t
2
= 3,6 s
và vận tốc trung bình trong khoảng thời gian
12
ttt −=∆
là 10 cm/s. Toạ ñộ chất ñiểm tại thời ñiểm t = 0 (s) là
A. 0 cm . B. -3 cm . C. 2 cm . D. 3 cm .
Câu 49: Hiệu ứng ðốp-ple là hiện tượng thay ñổi
M· ®Ò 00
4
. Trang
5
A. cường ñộ âm khi nguồn âm chuyển ñộng so với máy thu .
B. ñộ cao của âm khi nguồn âm chuyển ñộng so với máy thu .
C. âm sắc của âm khi máy thu chuyển ñộng so với nguồn âm .
D. cả ñộ cao, cường ñộ âm và âm sắc của âm khi máy thu chuyển ñộng so với nguồn âm .
Câu 50: Quan sát Mặt Trời lúc mới mọc hoặc sắp lặn có màu ñỏ ñược giải thích dựa trên hiện tượng
A. nhiễu xạ ánh sáng . B. tán sắc ánh sáng .
C. phản xạ toàn phần . D. tán xạ lọc lựa của ánh sáng .
B. Theo chương trình chuẩn: (10 câu)
Câu 51: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng , khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,6 mm, khoảng cách từ
mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát là 2 m. Hai khe ñược chiếu bằng ánh sáng ñơn sắc có bước sóng 600 nm . M
và N là hai ñiểm trên màn quan sát ở cùng một phía ñối với vân sáng trung tâm và cách vân này lần lượt 0,6 cm và 1,95
cm . Số vân tối quan sát ñược trên ñoạn MN là
A. 8 vân . B. 6 vân . C. 7 vân . D. 5 vân .
Câu 52: Năng lượng cần thiết ñể iôn hoá nguyên tử Hiñrô từ trạng thái cơ bản là 13,59 eV.
Cho h =6,625.10
-34
Js , c =3.10
8
m/s . Bức xạ có tần số lớn nhất mà nguyên tử Hiñrô có thể phát ra có bước sóng
A
. 0,9130 µm .
B
. 0,1215 µm .
C
. 0,0914 µm .
D
. 0,0956 µm .
Câu 53: ðể ño khoảng cách từ Trái ðất lên Mặt Trăng người ta dùng một tia laze phát ra những xung ánh sáng có bước
sóng 0,52
m
µ
, chiếu về phía Mặt Trăng.Thời gian kéo dài mỗi xung là 10
-7
(s)
và công suất của chùm laze là 100000
MW. Số phôtôn chứa trong mỗi xung là
A. 2,62.10
23
hạt . B. 2,62.10
15
hạt . C. 2,62.10
29
hạt . D. 5,2.10
20
hạt .
Câu 54: Tia hồng ngoại
A. có bản chất khác với ánh sáng và sóng vô tuyến .
B. bị lệch hướng khi truyền trong ñiện trường và từ trường .
C. truyền ñi trong chân không với tốc ñộ bằng tốc ñộ ánh sáng trong chân không .
D. có tác dụng sinh lý như diệt khuẩn , làm da bị rám .
Câu 55: Một con lắc ñơn dao ñộng ñiều hoà tại một nơi nhất ñịnh. Nếu thay quả cầu bằng quả cầu khác có khối lượng
gấp ñôi và ñược kích thích dao ñộng với biên ñộ như trước thì cơ năng của hệ sẽ
A . không thay ñổi . B. tăng lên 2 lần . C. giảm ñi 2 lần . D. tăng lên
2
lần .
Câu 56: Quãng ñường mà vật dao ñộng ñiều hoà , có biên ñộ A ñi ñược trong một nửa chu kỳ
A. bằng 2A . B. có thể lớn hơn 2A . C. có thể nhỏ hơn 2A . D. phụ thuộc mốc tính thời gian .
Câu 57: ðoạn mạch R,L,C nối tiếp ñang có cường ñộ dòng ñiện qua mạch chậm pha hơn ñiện áp hai ñầu ñoạn mạch .
Nếu giảm tần số dòng ñiện thì công suất tiêu thụ của ñoạn mạch sẽ
A. không ñổi . B.tăng lên . C. giảm xuống . D. tăng lên ñạt cực ñại và sau ñó giảm .
Câu 58:
Máy phát ñiện xoay chiều một pha tạo ra suất ñiện ñộng xoay chiều có biếu thức :
cos100 ( )
o
e E t V
π
=
, có
rôto là một nam châm gồm 5 cặp cực thì sẽ quay với tốc ñộ
A
. 300 vòng/phút .
B.
600vòng/phút .
C
. 3000 vòng/phút .
D
. 1000 vòng/phút .
Câu 59: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến ñiện gồm một tụ ñiện có ñiện dung 1 (µH) và cuộn cảm có ñộ tự
cảm 25 (mH). Mạch dao ñộng trên có thể bắt ñược sóng vô tuyến thuộc dải
A. sóng trung . B. sóng ngắn . C. sóng dài . D. sóng cực ngắn .
Câu 60: Một ñoạn mạch xoay chiều gồm ñiện trở thuần R , cuộn dây thuần cảm L và tụ ñiện C mắc nối tiếp. ðiện áp
hiệu dụng ở hai ñầu R,L và C có giá trị lần lượt 20V , 30 V và 25 V. Hệ số công suất của ñoạn mạch là
A. 0,97 . B. 0,25 . C. 0,65 . D. 0,55 .
HẾT
ĐAP AN
1A 2A 3D 4C 5C 6D 7D 8C 9C 10A 11D 12C 13D 14B 15D 16A 17A 18C 19D 20B 21C 22B 23A 24A
25A 26B 27D 28B 29A 30B 31D 32A 33B 34C 35D 36B 37C 38C 39B 40B 41D 42C 43B 44A 45C 46C
47C 48A 49B 50D 51C 52C 53A 54C 55B 56A 57D 58B 59C 60A