SỞ GD & ĐT BẮC GIANG
Cụm trường Lạng Giang
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP CƠ SỞ
Năm học: 2013 – 2014
Môn: Toán lớp 10
Thời gian làm bài: 180 phút
Câu I (4 điểm). Cho hàm số
( )
2
1 2 2y m x mx m= − − + +
có đồ thị (Cm)
1. Tìm m để hàm số nghịch biến trên
( )
;2−∞
2. Tìm m để (Cm) cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt có hoành độ
1 2
;
x x
thỏa mãn
1 2
2 2x x− =
.
Câu II (4 điểm).
1. Giải phương trình:
2 1
2 1
1 3
x
x
x x
+
= −
+ − −
2. Giải hệ phương trình :
( ) ( )
( )( )
2 2 2
2 2
1 2 1 3
1
x y y x x
x x y y
+ + + + =
+ + =
Câu III (4 điểm).
1. Giải bất phương trình:
2 2
2 1 2 4 1 5
x x x x x
− + + + + ≥
2. Rút gọn
+ − + +
=
+ − +
x x x x
P
x x x x x
4 4 2 2
2 2 2 2 2
(sin cos 1)(tan cot 2)
cos .cot 3cos cot 2sin
, với điều kiện xác định cho trước.
Câu IV (6 điểm).
1. Cho hình vuông ABCD. Các điểm M, N thuộc cạnh BA, BC sao cho BM=BN. Gọi H là
hình chiếu của B trên CM. Chứng minh HD vuông góc với HN.
2. Tam giác ABC có đặc điểm gì nếu
( ) ( )
2 2 2 2
sin 2sin .cos
0
A B C
b b a c c a
=
− + − =
3. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, viết phương trình các đường thẳng chứa các cạnh của tam
giác ABC biết trực tâm H(1;0), chân đường cao hạ từ B là K(0;2) và trung điểm của AB
là M(3;1).
Câu V(2 điểm). Cho
, ,a b c
là 3 số thực dương thỏa mãn:
2 2 2
3
4
a b c+ + ≤
. Tìm giá trị nhỏ nhất
của biểu thức:
2 2 2
1 1 1
8P abc
a b c
= + + +
HẾT
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:………………………………………….Số báo danh:………………………
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP CƠ SỞ
MÔN TOÁN - LỚP 10 - NĂM HỌC 2013– 2014
Dưới đây chỉ là sơ lược cách giải và phân chia điểm; bài làm của học sinh yêu cầu phải lập luận chặt
chẽ, chi tiết. Mọi cách giải khác đúng thì cho điểm từng phần tương ứng.
1. Tìm m để hàm số
( )
2
1 2 2y m x mx m= − − + +
nghịch biến trên
( )
;2−∞
+Nếu 1 2 3m y x= ⇒ = − + nghịch biến trên
ℝ
. Do đó
1m = th
ỏ
a mãn
đề
bài
0.5
+ N
ế
u 1m ≠ . Hàm s
ố
ngh
ị
ch bi
ế
n trên
( )
;2−∞
khi và ch
ỉ
khi
1 0
1 2
2
1
m
m
m
m
− >
⇔ < ≤
≥
−
1.0
+ Kết luận 1 2m≤ ≤ là kết quả cần tìm.
0.5
2. Tìm m để (Cm) cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt có hoành độ
1 2
;
x x
thỏa
mãn
1 2
2 2x x− = .
+ (Cm) cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi
( )
2
1 2 2 0m x mx m− − + + =
có hai nghiệm phân biệt
( )( )
2
1 0
' 1 2 0
m
m m m
− ≠
⇔
∆ = − − + >
1 2m⇔ ≠ <
0.5
+ Theo Viet ta có
1 2 1 2
2 2
;
1 1
m m
x x x x
m m
+
+ = =
− −
K
ế
t h
ợ
p v
ớ
i gi
ả
thi
ế
t
1 2
2 2x x− = , tính
đượ
c
( ) ( )
1 2
4 2 2 2
;
3 1 3 1
m m
x x
m m
− +
= =
− −
0.5
T
ừ
đ
ó thu
đượ
c:
( ) ( )
7
4 2 2 2 2
.
2
3 1 3 1 1
m
m m m
m
m m m
= −
− + +
= ⇔
=
− − −
0.5
+ Kết hợp điều kiện, kết luận 7m = − là kết quả cần tìm.
0.5
Câu2
1. Giải phương trình:
2 1
2 1
1 3
x
x
x x
+
= −
+ − −
+ Điều kiện:
1 3
1
x
x
− ≤ ≤
≠
0.5
+ Khi đó phương trình tương đương với
( )
2 1 1 3
2 1
2 2
x x x
x
x
+ + + −
= −
−
( )
2 2
2 2
2 2 2 2 3 4 6 2
4 2 3 2 2 3 12 0
x x x x x
x x x x
⇔ + + − + + = − +
⇔ − + + + − + + − =
0.5
( )
2
2
2
2 3 2
2 7
4 8 3 0
3
2
2 3
2
x x vl
x x x
x x
− + + = −
±
⇔ ⇔ − − = ⇔ =
− + + =
0.5
+ Đối chiếu điều kiện và kết luận
2 7
2
x
±
=
0.5
2. Gi
ả
i h
ệ
( ) ( )
( )( )
2 2 2
2 2
1 2 1 3
1
x y y x x
x x y y
+ + + + =
+ + =
+ H
ệ
đ
ã cho t
ươ
ng
đươ
ng v
ớ
i
( ) ( )
( )( )
2
2 3
1
xy x xy y
xy x xy y
+ + + =
+ + =
0.5
+
Đặ
t
;u xy x v xy y= + = +
, ta
đượ
c
2
2 3
1
u v
uv
+ =
=
Gi
ả
i h
ệ
thu
đượ
c
1
1
u
v
=
=
ho
ặ
c
2
1
2
u
v
= −
= −
0.5
+ Với
1
1
u
v
=
=
1
1
xy x
xy y
+ =
⇒
+ =
. Gi
ải được
1 5
2
x y
− −
= =
0.5
+ Với
2
1
2
u
v
= −
= −
2
1
2
xy x
xy y
+ = −
⇒
+ = −
. Gi
ải được
5 1
2
x y
−
= = và k
ết luận
0.5
Câu 3
1. Giải bất phương trình:
2 2
2 1 2 4 1 5
x x x x x
− + + + + ≥
+ Điều kiện 0x ≥
0.5
+Ta thấy 0x = không là nghiệm của bất phương trình, do đó bất phương trình
tương đương với:
1 1
2 1 2 4 5x x
x x
− + + + + ≥
Đặt
1
2 1, 0t x t
x
= + − >
, ta được
2
5 5t t+ + ≥
0.5
+Giải bất phương trình trên kết hợp với 0t > , ta được 2t ≥ .
0.5
+ Từ đó ta có
1
2 1 2x
x
+ − ≥
, giải bất phương trình với điều kiện 0x > , ta được
5 17
0
2
5 17
2
x
x
−
< <
+
≥
. K
ế
t lu
ậ
n.
0.5
2. Rút g
ọ
n
+ − + +
=
+ − +
x x x x
P
x x x x x
4 4 2 2
2 2 2 2 2
(sin cos 1)(tan cot 2)
cos .cot 3cos cot 2sin
Ta có
= + − + +
A x x x x
4 4 2 2
(sin cos 1)(tan cot 2)
( ) ( )
= + − − + +
x x x x x x
2
2 2 2 2 2 2
sin cos 2sin .cos 1 tan cot 2
( )
= − + −x x x x
4 4 2 2
2 sin cos 4sin .cos
( )
= − + = −x x
2
2 2
2 sin cos 2
1.0
= + − +B x x x x x
2 2 2 2 2
cos .cot 3cos cot 2sin
( ) ( )
= + − + +x x x x x
2 2 2 2 2
cos . cot 1 cot 2 sin cos
= − + =x x
x
2 2
2
1
cos . cot 2 2
sin
0.5
Vậy P=-1. 0.5
Câu 4
1.
Cho hình vuông ABCD. Các điểm M, N thuộc cạnh BA, BC sao cho BM=BN.
Gọi H là hình chiếu của B trên CM. Chứng minh HD vuông góc với HN.
+ Gọi
a
là độ dài cạnh của hình vuông và
= =MBH BCH
α
H
A
D
B
C
M
N
0.5
+ Ta có:
( )( )
= + +HN HD HB BN HC CD.
= +
HB CD BN HC. .
(vì ⊥ ⊥HB HC BN CD, )
0.5
= +HB BA BN HC. .
=
− +HB a BN HC. .cos . .cos
α α
0.5
=
− +BM a NB a
2 2
. .cos . .cos
α α
=0 (do BM=BN)
Do
đó
⊥HB HD
.
0.5
2. Tam giác ABC có đặc điểm gì nếu
( ) ( )
2 2 2 2
sin 2sin .cos
0
A B C
b b a c c a
=
− + − =
+Từ
sin 2sin .cosA B C=
chỉ
ra tam giác ABC cân t
ạ
i A
1.0
+ T
ừ
( ) ( )
2 2 2 2
0b b a c c a− + − = ch
ỉ
ra tam giác ABC có góc A b
ằ
ng 60
0
.
0.5
+K
ế
t lu
ậ
n tam giác ABC
đề
u 0.5
3. Trong m
ặ
t ph
ẳ
ng t
ọ
a
độ
Oxy
, vi
ết phương trình các cạnh của tam giác ABC
biết trực tâm H(1;0), chân đường cao hạ từ B là K(0;2) và trung điểm của AB
là M(3;1).
H
M
K
A
C
B
+ Viết được phương trình đường thẳng AC: x-2y+4=0 và BK: 2x+y-2=0
0.5
+ Vì
A AC∈
nên
( )
2 4;A a a−
,
B BK
∈
nên
( )
;2 2
B b b
−
T
ừ M là trung điểm của AB suy ra A(4;4), B(2;-2).
0.5
+ Viết được phương trình AB:3x-y-8=0 0.5
+ Viết được phương trình BC:3x+4y+2=0 và kết luận. 0.5
Câu 5
Cho , ,a b c là 3 số thực dương thỏa mãn:
2 2 2
3
4
a b c+ + ≤ . Tìm giá tr
ị
nh
ỏ
nh
ấ
t c
ủ
a
bi
ể
u th
ứ
c:
2 2 2
1 1 1
8P abc
a b c
= + + +
1
đ
i
ể
m
+ Áp d
ụ
ng AM-GM ta có
2 2
1 4 1 4
4 4
a a a a
+ ≥ ⇒ ≥ −
T
ươ
ng t
ự
ta có:
2 2
1 4 1 4
4; 4
b b c c
≥ − ≥ −
Do
đ
ó
4 4 4
8 12P abc
a b c
≥ + + + −
0.5
+ Theo AM-GM, ta có:
1 1 1
8 4
2 2 2
abc
a b c
+ + + ≥ ;
0.5
+ Ch
ứ
ng minh
đượ
c
1 1 1 9
a b c a b c
+ + ≥
+ +
Do
đ
ó
( )
63
4
2
P
a b c
≥ +
+ +
0.5
+ Ch
ứ
ng minh
đượ
c
( )
( )
2
2 2 2
9 3
3
4 2
a b c a b c a b c+ + ≤ + + = ⇒ + + ≤
T
ừ
đ
ó suy ra MinP=25,
đạ
t
đươ
c khi
1
2
a b c= = = .
0.5