Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

đề thi toán học kì 1 lớp 11 nâng cao 010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.76 KB, 3 trang )

Đề số 10
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 – Năm học 2009 – 2010
Môn TOÁN Lớp 11 Nâng cao
Thời gian làm bài 90 phút
Câu 1 (1.5đ): Giải phương trình:
2
3
3cot 3
sin
x
x
= +
.
Câu 2 (2.0đ): Ba xạ thủ độc lập cùng bắn vào bia. Xác suất bắn trúng mục tiêu của mỗi xạ thủ là 0,6.
1. Tính xác suất để trong 3 xạ thủ bắn có đúng một xạ thủ bắn trúng mục tiêu.
2. Muốn mục tiêu bị phá hủy hoàn toàn phải có ít nhất hai xạ thủ bắn trúng mục tiêu. Tính xác suất
để mục tiêu bị phá hủy hoàn toàn.
Câu 3 (1.5đ): Một nhóm có 7 người, trong đó gồm 4 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 người. Gọi X là số
nữ trong ba người được chọn.
1. Lập bảng phân bố xác suất của X.
2. Tính xác suất để có nhiều nhất một nữ được chọn.
Câu 4 (1.5đ): Trong mặt phẳng cho đường thẳng d cố định và điểm O cố định không nằm trên d. f là
phép biến hình biến mối điểm M trên mặt phẳng thành M′ được xác định như sau: Lấy M
1
đối xứng
M qua O, M′ đối xứng với M
1
qua d.
1. Tìm ảnh của đường thẳng d qua phép biến hình f.
2. Gọi I là trung điểm MM′. Chứng minh I thuộc một đường thẳng cố định khi M thay đổi trên d.
Câu 5 (2.5đ): Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung điểm


của SA, SB. Một mặt phẳng (
α
) di động qua MN cắt cạnh SC và SD lần lượt tại P và Q ( P khác
với S và C).
1. Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC).
2. Thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (
α
) là hình gì?
3. Gọi I là giao điểm của hai đường thẳng MQ và NP. Tìm quĩ tích của I khi mặt phẳng (
α
) di động?
Câu 6 (1.0đ): Tính hệ số của số hạng chứa
x
20
trong khai triển của
2
2
 

 ÷
 
n
x
x
, biết rằng:
2 2 2 2
2 3
1 1 1 1 99

100

k n
A A A A
+ + + + + =
.
Hết
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD :. . . . . . . . . .
1
Đề số 10
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ 1 – Năm học 2009 – 2010
Môn TOÁN Lớp 11 Nâng cao
Thời gian làm bài 90 phút
Câu Tóm tắt bài giải Điểm
1
Đk:
sin 0 ;
π
≠ ⇔ ≠ ∈x x n n Z
0.25

2
3 cot 3cot 0− =x x
0.5

cot 0
cot 3
=


=


x
x
0.25
cot 0
2
x x k
π
π
= ⇔ = +
0.25
cot 3 ( )
6
x x k k
π
π
= ⇔ = + ∈Ζ
0.25
2
Gọi A
i
là biến cố “xạ thủ thứ i bắn trúng mục tiêu”
P(Ai) = 0.6, Ai độc lập, i =
1,3
0.5
1. Gọi A là biến cố “Trong ba xạ thủ bắn có đúng một xạ thủ bắn trúng mục tiêu” thì
1 2 3 2 1 3 3 1 2
A A A A A A A A A A= ∪ ∪

1 2 3 2 1 3 3 1 2
; ;A A A A A A A A A

đôi một xung khắc.
(
1 2 3 2 1 3 3 1 2
( ) ( ) ( ) ( )P A P A A A P A A A P A A A= + +
0.5
0.25
P(A) = 3x 0.6 x 0.4 x 0.4 = 0.288 0.25
2. Gọi B là biến cố “Mục tiêu bị phá hủy hoàn toàn” và C là biến cố " Không xạ thủ
nào bắn trúng mục tiêu" thì C =
1 2 3
A A A
và P(C) = 0.4 x 0.4 x 0.4 = 0.064
Ta có:
B A C= ∪
và A, C là hai biến cố xung khắc nên :
0.25
0.25
( ) ( ) ( ) 0.288 0.064 0.352P B P A P C= + = + =
0.25
P(B) = 1 –
( ) 0.648P B =
0.25
3
1. Số trường hợp có thể là
3
7
35.C =
Từ đó P(X=0) =
2 1
3

4 3
4
4 18
; ( 1)
35 35 35 35
C C
C
P X= = = =
1 2 3
4 3 3
12 1
( 2) ; ( 3)
35 35 35 35
C C C
P X P X= = = = = =
Bảng phân bố xác suất của X như sau:
0.25
0.25
0.25
0. 25
2. Dưạ vào bảng phân bố xác suất , ta có xác suất để nhiều nhất 1 nữ được chọn là
4
35
+
18
35
=
22
35
0. 5

4
Hình vẽ đúng
1. Lấy A, B bất kì trên d, xác định ảnh A', B' của A, B qua f. Đường thẳng A'B' là ảnh
của d qua f
0.25
0.5
2. Chứng minh được OI//M
1
M’ và OI vuông góc với d
Gọi K là giao điểm của d và OI thì K là trung điểm OI nên
2OI OK=
uur uuur
0.25
0.25
Suy ra I là ảnh của K qua phép vị tự tâm O tỉ số 2, mà K thuộc d nên I thuộc đường
thẳng cố định là ảnh của d qua phép vị tự trên.
0.25
2
5
Hình vẽ đúng 0.5
1. a) S là một điểm chung của hai mp
Ta có:
( ); ( )
/ /
AD SAD BC SBC
AD BS
⊂ ⊂




.
Suy ra, giao tuyến là đường thẳng d qua S , song song với AD( hoặc BC)
0.25
0.25
2. Ta có: thiết diện là tứ giác MNPQ.
Ta có:

( ) ( )
/ / / / / /
( ); ( )
SCD PQ
MN CD MN PQ CD
MN CD SCD
α
α
∩ =





⊂ ⊂


Vậy MNPQ là hình thang.
Đặc biệt: Nếu P; Q lần lượt là trung điểm của SC, SD thì thiết diện là hình bình hành.
0.25
0.25
0.25
3. Chứng tỏ I thuộc d ( câu a)

Lập luận để đến KL: quỹ tích là đường thẳng d, bỏ đi đoạn SJ với J là giao điểm của
MD và CN.
0.25
0.5
6
Ta có:
2
2
1 1 1
( 1) ( 2)
1
k
k
A k k k
A k k
= − ⇔ = − ≥

Suy ra:
2 2 2 2
2 3
1 1 1 1 1 99
100
100
k n
n
n
A A A A n

+ + + + + = = ⇒ =
100

2 100 100 2
100
0
2
( ) ( 1) (0.25)
k
k k k
k
x C x
x
=

=
− = ∑ −
Số hạng chứa x
20
ứng với k = 40 có hệ số bằng
40
100
C
0.25
0.25
0.25
0.25
============================
3

×