Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2015 môn sinh đề số18

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.22 KB, 5 trang )


ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2015
MÔN SINH HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Câu 1*/ Vùng điều hoà của gen cấu trúc nằm ở vị trí nào của gen?
A. Đầu 5
,

mạch mã gốc B. Đầu 3
,

mạch mã gốc C. Nằm ở giữa gen D. Nằm ở
cuối gen
Câu 2*/ Gen cấu trúc của vi khuẩn có đặc điểm gì?
A. Phân mảnh B. Vùng mã hoá không liên tục C. Không phân mảnh D. Không mã hoá axit
amin mở đầu
Câu 3/ Có bao nhiêu bộ mã có chứa nu loại A?
A. 25 B. 27 C. 37 D. 41
Câu 4*/ Nhóm cô đon nào không mã hoá các axit amin mà làm nhiệm vụ kết thúc tổng hợp Prôtêin?
A. UAG,UGA,AUA B. UAA,UAG,AUG C. UAG,UGA,UAA D.UAG,GAU,UUA
Câu 5/ Một gen chiều dài 5100 A
o
có số nu loại A = 2/3 một loại nu- khác tái bản liên tiếp 4 lần.Số nu- mỗi
loại môi trường nội bào cung cấp là:
A. A = T = 9000 ; G = X = 13500 B. A = T = 2400 ; G = X = 3600
C. A = T = 9600 ; G = X = 14400 D. A = T = 18000 ; G = X = 27000
Câu 6/ Một ADN có 3.000 nu- tự nhân đôi 3 lần liên tiếp thì phải sử dụng tất cả bao nhiêu nu- tự do ở môi
trường nội bào?
A. 24.000nu- B. 21.000 nu- C. 12.000 nu- D. 9.000 nu-
Câu 7*/ Tần số đột biến trung bình của từng gen khoảng


A. 10
-8
– 10
-6
B. 10
-6
– 10
-4
C .10
-7
– 10
-5
D. 10
-5
– 10
-3
Câu 8*/ Hoá chất 5-BrômUraxin làm biến đổi cặp nu- nào sau đây?
A. A-T → G-X B. T-A → G-X C. G-X → A-T D. G-X → T-A
Câu 9*/ Khi dùng để xử lí ADN, acridin có vai trò gì ?
1 : Chèn vào mạch khuôn gây đột biến thay một cặp nu-
2 : Chèn vào mạch khuôn gây đột biến mất một cặp nu-
3 : Chèn vào mạch khuôn gây đột biến thêm một cặp nu-
4 : Chèn vào mạch mới đang tổng hợp gây đột biến thay một cặp nu-
5 : Chèn vào mạch mới đang tổng hợp gây đột biến mất một cặp nu-
6 : Chèn vào mạch mới đang tổng hợp gây đột biến thêm một cặp nu-
Câu trả lời đúng là :
A. 2 hoặc 3 hoặc 5 B. 3 hoặc 5 C. 1 hoặc 3 hoặc 6 D. 2 hoặc 4
Câu 10*/ Sự biến đổi trong cấu trúc của chuổi pôlipeptit do gen đột biến phụ thuộc vào :
1 : dạng đột biến 2 : vị trí xảy ra đột biến trên gen 3 : số cặp nu- bị biến đổi 4 : thời điểm xảy ra đột
biến

Câu trả lời đúng là :
A. 1 ; 3 B. 1 ; 3 ; 4 C. 1 ; 2 ; 3 D. 1 ; 2 ; 3 ; 4
Câu 11*/ Trong quá trình giảm phân có xảy ra đột biến chuyển đoạn tương hổ giữa 2 NST không tương
đồng. Số loại giao tử có NST bị đột biến chuyển đoạn và số loại giao tử bình thường là
A. 2 loại giao tử đột biến; 2 loại giao tử bình thường B. 3 loại giao tử đột biến; 1 loại giao tử bình thường
C. 1 loại giao tử đột biến; 3 loại giao tử bình thường D. 1 loại giao tử đột biến; 1 loại giao tử bình thường
Câu 12*/ Điểm khác nhau giữa thể tự đa bội và thể dị đa bội là:
A. Số lượng NST B. Nguồn gốc NST C. Hình dạng NST D. Kích
thước NST
Câu 13*/ Thực chất của qui luật phân li độc lập là nói về
A. sự phân li độc lập của các cặp tính trạng B. sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ (3:1)
n

C. sự tổ hợp của các alen trong quá trình thụ tinh D. sự phân li độc lập của các cặp alen trong quá
trình giảm phân
ĐỀ SỐ 18
Câu 14/ Các gen phân li độc lập, KG AabbCCDdEE cho bao nhiêu loại giao tử?
A. 4 B. 8 C. 16 D. 32
Câu 15/ Các gen phân li độc lập,tỉ lệ kiểu gen AaBbCcDd tạo nên từ phép lai AaBBCCDd x AABbccDd là
bao nhiêu?
A.1/4 B. 1/8 C. 1/2 D. 1/16
Câu 16*/ Loại tác động của gen thường được chú trọng trong sản xuất nông nghiệp là
A. Tương tác cộng gộp B. Tác động bổ sung giữa 2 gen trội
C. Tác động bổ sung giữa 2 gen không alen D. Tác động đa hiệu
Câu 17/ Ở một loài thực vật,chiều cao cây do 4 cặp gen không alen tác động cộng gộp. Sự có mặt mỗi alen
trội làm chiều cao tăng thêm 5cm. Cây cao nhất có chiều cao 190cm, cây cao 160cm có kiểu gen:
A. AaBbddee ; AabbDdEe B. AAbbddee ; AabbddEe C. aaBbddEe ; AaBbddEe D. AaBbDdee ;
AabbddEe
Câu 18*/ Vì sao tần số hoán vị gen luôn ≤ 50%?
A. Không phải tất cả các tế bào khi giảm phân đều xảy ra hoán vị gen

B. Các gen trên NST có xu hướng liên kết với nhau là chủ yếu
C. Khoảng cách giữa các gen trên NST gần nhau
D. Chỉ có 1số tế bào khi giảm phân mới xảy ra hoán vị và sự hoán vị chỉ xảy ra giữa 2 trong 4 crômatit
Câu 19/ Nếu có 40 tế bào trong số 200 tế bào thực hiện giảm phân có xảy ra hiện tượng hoán vị gen thì tần số
hoán vị gen bằng bao nhiêu?
A. 10% B. 20% C. 30% D. 40%
Câu 20/ Kiểu gen AaBB
de
DE
khi giảm phân cho được bao nhiêu loại giao tử nếu không xảy ra hoán vị gen?
A. 2 B. 4 C. 8 D. 16
Câu 21/ Bệnh máu khó đông ở người do gen đột biến lặn trên NST X. Một phụ nữ mang gen bệnh thể dị hợp
lấy người chồng khoẻ mạnh bình thường. Khả năng con trai của họ như thế nào về bệnh này?
A. 12,5% con trai bị bệnh B. 25% con trai bị bệnh C. 50% con trai bị bệnh D. 100% con trai bị
bệnh
Câu 22/ Ở người, bệnh máu khó đông và bệnh mù màu đỏ-xanh lục do hai gen lặn (a,b) nằm trên nhiễm sắc
thể X , không có alen tương ứng trên Y quy định. Một phụ nữ bị bệnh mù màu đỏ -xanh lục và không bị bệnh
máu khó đông lấy chồng bị bệnh máu khó đông và không bị bệnh mù màu đỏ-xanh lục. Phát biểu nào sau đây
là đúng về những đứa con của cặp vợ chồng trên ?
A. Tất cả con trai của họ đều mắc bệnh mù màu đỏ - xanh lục. B. Tất cả con trai của họ đều mắc bệnh máu
khó đông.
C. Tất cả con gái của họ đều mắc bệnh mù màu đỏ - xanh lục D. Tất cả con gái của họ đều mắc bệnh máu
khó đông
Câu 23*/ Yếu tố qui định giới hạn năng suất của một giống cây trồng hay vật nuôi là :
A. Giống B. Kỉ thuật sản xuất C. Môi trường D. Cả A và B
Câu 24/ Trong quần thể ngẫu phối, nếu một gen có 4 alen thì sự giao phối tự do sẽ tạo nên bao nhiêu tổ hợp
kiểu gen khác nhau ?
A. 12 B. 10 C. 8 D. 6
Câu 25/ Nếu ở P tần số các kiểu gen của quần thể là :20%AA :50%Aa :30%aa ,thì sau 3 thế hệ tự thụ, tần số
kiểu gen AA :Aa :aa sẽ là :

A. 38,75 :12,5 :48,75 B. 48,75 :12,5 :38,75
C. 41,875 :6,25 :51,875 D. 51,875 :6,25 :41.875
Câu 26/ Ở mèo gen D nằm trên phần không tương đồng của NST X quy định màu lông đen, gen lặn d quy
định màu lông vàng hung, khi trong kiểu gen có cả D và d sẽ biểu hiện màu lông tam thể. Trong quần thể
mèo có 10% mèo đực lông đen và 40% mèo đực lông vàng hung, số còn lại là mèo cái. Tỉ lệ mèo có màu tam
thể theo định luật Hacđi – Van bec là bao nhiêu?
A. 16% B.2% C. 32% D. 8%.
Câu 27*/ Trường hợp gen nằm trên NST thường, nếu ở một thời điểm nào đó, QT giao phối chưa cân bằng di
truyền. Khi nào QT đó sẽ đạt trạng thái cân bằng di truyền ? Biết tần số alen ở 2 giới là như nhau.
A. Chỉ cần sau 1 thế hệ tự do giao phối
B. Sau 2 thế hệ tự do giao phối
C. Có thể qua nhiều thế hệ tự do giao phối tùy thuộc vào tấn số KG ở thế hệ P
D. Vĩnh viễn QT không được cân bằng
Câu 28/ Câu 10 : Một quần thể người, nhóm máu O chiếm tỉ lệ 0,25, nhóm máu B chiếm tỉ lệ 0,39,
nhóm máu A chiếm tỉ lệ 0,24, nhóm máu AB chiếm 0,12. Tần số tương đối của các alen I
A
, I
B
và I
O
trong quần thể này là:
A. I
A
= 0,3 ; I
B
= 0,2 ; I
O
= 0,5
B. I
A

= 0,5 ; I
B
= 0,3 ; I
O
= 0,2
C. I
A
= 0,2 ; I
B
= 0,3 ; I
O
= 0,5
D. I
A
= 0,5 ; I
B
= 0,2 ; I
O
= 0,3
Câu 29/ Trong một quần thể cân bằng có 90% alen ở lô cus Rh là R. Alen còn lại là r. Cả 40 trẻ em của quần
thể này đến một trường học nhất định. Xác suất để tất cả các em đều là Rh dương tính là bao nhiêu? (RR, Rr:
dương tính; rr âm tính).
A. (0,99)
40
B. (0,90)
40
C. (0,81)
40
D.0,99…
Câu 30*/ Trình tự các bước trong chọn giống bằng phương pháp gây đột biến:

(1): chọn lọc các cá thể có kiểu hình mong muốn (2): tạo các dòng thuần (3): xử lí mẫu vật bằng tác nhân
gây đột biến
A. (1)→(2)→(3) B. (3)→(2)→(1) C. (2)→(1)→(3) D. (3)→(1)→(2)
Câu 31*/ Cho: 1:Vi rut có thể tự xâm nhập tế bào phù hợp
2:Sự nhân lên của virut diễn ra trong nhân ,nhân lên của plasmit diển ra trong tế bào chất
3:Chuyển gen bằng virut không cần các enzim cắt và nối
4:Chuyển gen bằng virut chỉ chuyển được vào vi khuẩn thích hợp với từng loại virut
Điểm khác nhau trong kĩ thuật chuyển gen với plasmit và với virut làm thể truyền là:
A. 1,2,4 B. 1,3,4 C. 2,3,4 D. 1,2,3
Câu 32/ Di truyền học đã dự đoán được khi bố mẹ có kiểu gen Aa x Aa, trong đó gen a gây bệnh ở người
xác xuất đời con bị bệnh sẽ là
A. 100% B. 75%. C. 50% . D. 25%.
Câu 33/ Bệnh bạch tạng ở người do đột biến gen lặn trên nhiễm sắc thể thường. Một cặp vợ chồng không bị
bạch tạng nhưng đứa con gái đầu lòng của họ bị bạch tạng. Xác suất để sinh 2 đứa con tiếp tiếp theo đều là
con trai không bị bạch tạng là:
A. 9/64 B. 18/64 C. 12/64 D. 15/64
Câu 34*/ Trường hợp nào dưới đây là cơ quan tương đồng?
A. Cánh dơi và tay người B. Ngà voi và sừng tê giác C. Vòi voi và vòi bạch tuột D. Đuôi cá
mập và đuôi cá voi
Câu 35*/ Theo quan niệm của Đacuyn, đơn vị tác động của chọn lọc tự nhiên là
A. cá thể. B. quần thể. C. giao tử. D. nhễm sắc thể.
Câu 36*/ Theo quan niệm hiện đại, cơ chế tác động của CLTN là:
A. Tác động trực tiếp lên kiểu gen và kiểu hình B. Tác động gián tiếp lên kiểu gen và tác động trực tiếp lên
kiểu hình
C. Tác động gián tiếp lên kiểu gen và kiểu hình D. Tác động trực tiếp lên kiểu gen và tác động gián tiếp lên
kiểu hình
Câu 37*/ Thứ tự sắp xếp quần thể có kích thước nhỏ đến kích thước lớn là:
A. kiến, nhái, bọ dừa, chuột cống, thỏ, voi B. kiến, bọ dừa, nhái, chuột cống, thỏ, voi
C. voi, thỏ, chuột cống, nhái, bọ dừa, kiến D. voi, chuột cống, thỏ, bọ dừa, nhái, kiến
Câu 38*/ Trạng thái cân bằng của quần thể là trạng thái số lượng cá thể ổ định do

A. sức sinh sản giảm, sự tử vong giảm. B. sức sinh sản tăng, sự tử vong giảm.
C. sức sinh sản giảm, sự tử vong tăng. D. sự tương quan giữa tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử
Câu 39*/ Nguyên nhân dẫn tới sự phân li ổ sinh thái của các loài trong quần xã
(1): mỗi loài ăn một loài thức ăn khác nhau.
(2): mỗi loài kiếm ăn ở vị trí khác nhau.
(3): mỗi loài kiếm ăn vào một thời điểm khác nhau trong ngày. Phát biểu đúng là:
A. (1) ; (2) B. (2) ; (3) C. (1) ; (3) D. (1) ; (2) ; (3)
Câu 40*/ Các nhân tố có vai trò cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hóa:
A. Quá trình giao phối và chọn lọc tự nhiên B. Quá trình đột biến và biến động di truyền
C. Quá trình đột biến và quá trình giao phối D. Quá trình đột biến và các cơ chế cách li
Câu 41*/ Hình thức phân bố đồng đều trong quần thể có ý nghĩa sinh thái gì?
A. Các cá thể hổ trợ nhau chống lại các yếu tố bất lợi của môi trường
B. Các cá thể tận dụng được nguồn sống trong môi trường
C. Làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể
D. Các cá thể cạnh tranh gay gắt để giành nguồn sống
Câu 42*/ Những quần thể có kiểu tăng trưởng theo tiềm năng sinh học có các đặc điểm
A. Cá thể có kích thước nhỏ, sinh sản nhiều , đòi hỏi điều kiện chăm sóc ít
B. Cá thể có kích thước lớn, sử dụng nhiều thức ăn, tuổi thọ lớn
C. Cá thể có kích thước nhỏ, sinh sản ít, đòi hỏi điều kiện chăm sóc nhiều
D. Cá thể có kích thước lớn, sinh sản ít, sử dụng nhiều thức ăn
Câu 43*/ Sự phân bố của một loài trong quần xã thường phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố
A. diện tích của quần xã. B. thay đổi do hoạt động của con người.
C. thay đổi do các quá trình tự nhiên. D. nhu cầu về nguồn sống.
Câu 44*/ Quan hệ dinh dưỡng trong quần xã cho biết
A. mức độ gần gũi giữa các cá thể trong quần xã. B. con đường trao đổi vật chất và năng luợng trong quần
xã.
C. nguồn thức ăn của các sinh vật tiêu thụ. D. mức độ tiêu thụ các chất hữu cơ của các sinh vật.
Câu 45*/ Cho chuỗi thức ăn : Cây ngô  Sâu ăn lá ngô  Nhái  Rắn hổ mang  Diều hâu. Trong chuỗi
thức ăn này, những mắt xích vừa là nguồn thức ăn của mắt xích phía sau, vừa có nguồn thức ăn là mắt xích
phía trước là

A. Sâu ăn lá ngô, nhái, rắn hổ mang B. Cây ngô, sâu ăn lá ngô, nhái
C. Nhái , rắn hổ mang , diều hâu D. Cây ngô, sâu ăn lá ngô, diều hâu
Câu 46*/ Trong hệ sinh thái, nhóm sinh vật nào sau đây có vai trò truyền năng lượng từ môi trường vô sinh
vào quần xã sinh vật?
A. Sinh vật tiêu thụ bậc 1. B. Sinh vật tiêu thụ bậc 2.
C. Sinh vật phân giải. D. Sinh vật sản xuất.
Câu 47/ Giả sử năng lượng đồng hoá của các sinh vật dị dưỡng trong một chuỗi thức ăn như sau:
Sinh vật tiêu thụ bậc 1: 1 500 000 Kcal.
Sinh vật tiêu thụ bậc 2: 180 000 Kcal.
Sinh vật tiêu thụ bậc 3: 18 000 Kcal.
Sinh vật tiêu thụ bậc 4: 1 620 Kcal.
Hiệu suất sinh thái giữa bậc dinh dưỡng cấp 3 với bậc dinh dưỡng cấp 2 và giữa bậc dinh dưỡng cấp 4
với bậc dinh dưỡng cấp 3 trong chuỗi thức ăn trên lần lượt là:
A. 10% và 9%. B. 12% và 10%. C. 9% và 10%. D. 10% và 12%.
Câu 48/Ở một loài thực vật, gen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với a quy định thân thấp. B
quy định hoa tím trội hoàn toàn so với b quy định hoa trắng. D quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với
d quy định hoa vàng. E quy định quả tròn trội hoàn toàn so với e quy định quả dài. Tính theo lí
thuyết, phép lai:
AB DE AB DE
ab de ab de
×
trong trường hợp giảm phân bình thường, quá trình tạo giao tử
đều xảy ra hoán vị gen ở 2 cơ thể bố, mẹ giữa B và b với tần số 20%; E và e với tần số 40% cho F
1
có kiểu hình thân cao, hoa tím, quả đỏ, tròn chiếm tỷ lệ:
A.18,75% B. 38,94% C. 30,25% D.56,25%.
Câu 49/Cho biết: A quy định hạt tròn, alen lặn a quy định hạt dài; B quy định hạt chín sớm, alen lặn
b quy định hạt chín muộn. Hai gen này thuộc cùng một nhóm gen liên kết. Tiến hành cho các cây
hạt tròn, chín sớm tự thụ phấn, thu được 1000 cây đời con với 4 kiểu hình khác nhau, trong đó có
240 cây hạt tròn-chín muộn. Biết rằng mọi diễn biến trong quá trình sinh hạt phấn và sinh noãn là

như nhau. Kiểu gen và tần số hoán vị gen (f) ở các cây đem lai là:
A.
ab
AB
, f = 20% B.
aB
Ab
, f = 20%
C.
ab
AB
, f = 40% D.
aB
Ab
, f = 40%
Câu 50/Ở một loài thực vật, gen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với gen a quy định thân
thấp, gen B quy định quả tròn trội hoàn toàn so với gen b quy định quả dài. Các cặp gen này nằm
trên cùng một cặp nhiễm sắc thể. Cây dị hợp tử về 2 cặp gen giao phấn với cây thân thấp, quả tròn
thu được đời con phân li theo tỉ lệ: 310 cây thân cao, quả tròn : 190 cây thân cao, quả dài : 440 cây
thân thấp, quả tròn : 60 cây thân thấp, quả dài. Cho biết không có đột biến xảy ra. Tần số hoán vị
giữa hai gen nói trên là
A. 12%. B. 6%. C. 24%. D. 36%.
Hết
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 18
Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án
1 B 14 A 27 A 40 C
2 C 15 B 28 C 41 C
3 C 16 A 29 A 42 A
4 C 17 B 30 D 43 D
5 A 18 D 31 A 44 B

6 B 19 A 32 D 45 A
7 B 20 B 33 A 46 D
8 A 21 C 34 A 47 B
9 B 22 A 35 A 48 B
10 C 23 A 36 B 49 B
11 B 24 B 37 C 50 C
12 B 25 C 38 D
13 D 26 A 39 D

×